Công văn 5093/TCT-KK năm 2014 kê khai, khấu trừ hóa đơn giá trị gia tăng bỏ sót do Tổng cục Thuế ban hành
Công văn 5093/TCT-KK năm 2014 kê khai, khấu trừ hóa đơn giá trị gia tăng bỏ sót do Tổng cục Thuế ban hành
Số hiệu: | 5093/TCT-KK | Loại văn bản: | Công văn |
Nơi ban hành: | Tổng cục Thuế | Người ký: | Trần Văn Phu |
Ngày ban hành: | 17/11/2014 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 5093/TCT-KK |
Loại văn bản: | Công văn |
Nơi ban hành: | Tổng cục Thuế |
Người ký: | Trần Văn Phu |
Ngày ban hành: | 17/11/2014 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5093/TCT-KK |
Hà Nội, ngày 17 tháng 11 năm 2014 |
Kính gửi: |
- Văn phòng dự án VNACCS/VCIS - Công ty NTT Data
Nhật Bản |
Tổng cục Thuế nhận được công văn số VNACCS/VCIS-1422 đề ngày 06/10/2014 của Văn phòng dự án VNACCS/VCIS - Công ty NTT Data Nhật Bản về việc kê khai, khấu trừ hóa đơn giá trị gia tăng (GTGT) bỏ sót. Sau khi báo cáo, xin ý kiến chỉ đạo của Bộ Tài chính, Tổng cục Thuế có ý kiến như sau:
Căn cứ các quy định của pháp luật về thuế nêu tại:
- Khoản 6 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế giá trị gia tăng số 31/2013/QH13;
- Điểm a khoản 7 Điều 14 Thông tư số 06/2012/TT-BTC ngày 11/01/2012 và khoản 8 Điều 14 Thông tư số 219/2013/TT-BTC ngày 31/12/2013 của Bộ Tài chính quy định về nguyên tắc khấu trừ thuế GTGT đầu vào.
Căn cứ các quy định của pháp luật về thuế nêu trên, trường hợp của Văn phòng dự án VNACCS/VCIS - Công ty NTT Data Nhật Bản (Văn phòng VNACCS/VCIS) sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại (Dự án triển khai thực hiện Hải quan điện tử và một cửa quốc gia phục vụ hiện đại hóa Hải quan). Tại thời điểm hoàn thành dự án, Văn phòng VNACCS/VCIS thực hiện đối chiếu công nợ và phát hiện 04 số hóa đơn GTGT đầu vào (Các hóa đơn gồm: AA/12P 0000479 ngày 23/01/2013; AA/12P 0000489 ngày 31/01/2013; AA/12P 0002272 ngày 08/01/2013; AA/12P 0002033 ngày 31/12/2012; Tổng số thuế GTGT là 538.705.976 đồng) còn sót chưa kê khai, đã quá thời hạn kê khai, khấu trừ bổ sung. Văn phòng VNACCS/VCIS trình bày nguyên nhân do thời điểm mới được cấp Giấy phép phê duyệt thầu và thành lập văn phòng dự án, nhân sự phụ trách mảng hành chính kế toán là nhân sự người Nhật không có mặt thường xuyên tại Việt Nam; và do hiểu biết chưa đầy đủ các quy định của pháp luật về thuế tại Việt Nam nên các chuyên gia người Nhật mang về lưu giữ tại trụ sở chính của nhà thầu tại Nhật Bản.
Nhằm tháo gõ khó khăn và tạo điều kiện cho các tổ chức, cá nhân triển khai các chương trình, dự án có sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại tại Việt Nam có hiệu quả, Tổng cục Thuế chấp thuận đề nghị của Văn phòng dự án VNACCS/VCIS - Công ty NTT Data Nhật Bản được kê khai, khấu trừ bổ sung 04 số hóa đơn GTGT bỏ sót nêu trên nếu việc kê khai chậm là khách quan do các nguyên nhân khách quan trên. Giao Cục Thuế thành phố Hà Nội kiểm tra thực tế và hướng dẫn Văn phòng VNACCS/VCIS thực hiện kê khai, khấu trừ bổ sung 04 số hóa đơn GTGT nêu trên theo quy định của pháp luật về thuế hiện hành.
Tổng cục Thuế trả lời để Văn phòng dự án VNACCS/VCIS - Công ty NTT Data Nhật Bản và Cục Thuế thành phố Hà Nội biết, thực hiện.
|
KT. TỔNG CỤC
TRƯỞNG |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây