Công văn 507/BHXH-CNTT năm 2023 về phối hợp, hỗ trợ liên thông dữ liệu giấy chứng sinh, giấy báo tử, giấy khám sức khỏe lái xe phục vụ Đề án 06 do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
Công văn 507/BHXH-CNTT năm 2023 về phối hợp, hỗ trợ liên thông dữ liệu giấy chứng sinh, giấy báo tử, giấy khám sức khỏe lái xe phục vụ Đề án 06 do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
Số hiệu: | 507/BHXH-CNTT | Loại văn bản: | Công văn |
Nơi ban hành: | Bảo hiểm xã hội Việt Nam | Người ký: | Chu Mạnh Sinh |
Ngày ban hành: | 27/02/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 507/BHXH-CNTT |
Loại văn bản: | Công văn |
Nơi ban hành: | Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
Người ký: | Chu Mạnh Sinh |
Ngày ban hành: | 27/02/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
BẢO HIỂM XÃ HỘI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 507/BHXH-CNTT |
Hà Nội, ngày 27 tháng 02 năm 2023 |
Kính gửi: |
- Bộ Y tế; |
Thực hiện Thông báo số 36/TB-VPCP ngày 19/02/2023 của Văn phòng Chính phủ thông báo kết luận của Phó Thủ tướng Trần Hồng Hà tại cuộc họp ngày 10 tháng 02 năm 2023 về tình hình triển khai Đề án phát triển ứng dụng dữ liệu về dân cư, định danh và xác thực điện tử phục vụ chuyển đổi số quốc gia giai đoạn 2022-2025, tầm nhìn đến năm 2030 (gọi tắt là Đề án 06); Căn cứ đề nghị của Bộ Y tế tại Công văn số 798/BYT-KCB ngày 20/02/2023 của Bộ Y tế về việc phối hợp, hỗ trợ liên thông dữ liệu Giấy chứng sinh, Giấy báo tử phục vụ Đề án 06;
Căn cứ nhiệm vụ được giao, Bảo hiểm xã hội (BHXH) Việt Nam đã chuẩn bị sẵn sàng hạ tầng, đường truyền, đồng thời nâng cấp Cổng tiếp nhận dữ liệu Hệ thống thông tin giám định bảo hiểm y tế (BHYT) đáp ứng yêu cầu liên thông dữ liệu Giấy khám sức khỏe lái xe, Giấy chứng sinh, Giấy báo tử từ các cơ sở khám chữa bệnh (Chi tiết hướng dẫn tại Phụ lục gửi kèm theo Công văn), cụ thể:
Để triển khai có hiệu quả, BHXH Việt Nam kính đề nghị:
- Bộ Y tế:
+ Hướng dẫn các cơ sở KCB về quy trình cấp giấy chứng sinh, giấy báo tử, giấy khám sức khỏe lái xe có ký số;
+ Quán triệt, chỉ đạo các cơ sở KCB nâng cấp phần mềm để liên thông dữ liệu lên Cổng tiếp nhận dữ liệu Hệ thống thông tin giám định BHYT.
+ Cử đầu mối sẵn sàng phối hợp với BHXH Việt Nam chỉ đạo, hướng dẫn các cơ sở KCB khi xảy ra vướng mắc để đảm bảo hoàn thành nhiệm vụ.
- Bộ Công an: Phối hợp khai thác dữ liệu Giấy chứng sinh, Giấy báo tử để tích hợp vào hệ thống Phần mềm dịch vụ công liên thông.
BHXH Việt Nam sẽ hỗ trợ, hướng dẫn các vấn đề về kỹ thuật khi cơ sở KCB liên thông dữ liệu lên Cổng tiếp nhận dữ liệu Hệ thống thông tin giám định BHYT thông qua tổng đài hỗ trợ của Ngành BHXH Việt Nam 1900.9068.
BHXH Việt Nam kính chuyển Bộ Y tế tổng hợp, triển khai các nhiệm vụ tiếp theo theo chỉ đạo của Phó Thủ tướng Trần Hồng Hà và Tổ trưởng Tổ công tác Đề án 06.
Trân trọng./.
|
KT. TỔNG GIÁM ĐỐC |
HƯỚNG DẪN TẠO LẬP VÀ LIÊN THÔNG DỮ LIỆU GIẤY
CHỨNG SINH, GIẤY BÁO TỬ VÀ GIẤY KHÁM SỨC KHỎE LÁI XE TRÊN CỔNG TIẾP NHẬN DỮ
LIỆU HỆ THỐNG THÔNG TIN GIÁM ĐỊNH BHYT
(Kèm
theo Công văn số 507/BHXH-CNTT ngày 27/02/2023 của BHXH Việt Nam)
Bước 1. Đăng nhập Cổng tiếp nhận dữ liệu Hệ thống thông tin giám định bảo hiểm y tế (BHYT) tại địa chỉ https://gdbhyt.baohiemxahoi.gov.vn bằng tài khoản được cấp.
Bước 2. Chọn chức năng Trợ giúp/Tài liệu, hỗ trợ
Bước 3. Chọn để tải phần mềm hỗ trợ ký số của BHXH Việt Nam.
Bước 4. Chọn file vss-declaration setup.exe để cài đặt phần mềm hỗ trợ ký số của BHXH Việt Nam.
Bước 5. Chọn Tiếp tục để cài đặt phần mềm
Bước 6. Chọn thư mục cài đặt và chọn Tiếp tục
Bước 7. Chọn Cài đặt và đợi phần mềm cài đặt
Bước 8. Chọn Kết thúc để hoàn tất quá trình cài đặt phần mềm
II. TẠO LẬP GIẤY CHỨNG SINH, GIẤY BÁO TỬ VÀ GIẤY KHÁM SỨC KHỎE LÁI XE
Lưu ý: Cơ sở KCB cần đăng ký chứng thư số tại chức năng Danh mục/ Danh mục tại CSKCB/ Danh mục khác tại CSKCB/Danh mục chứng thư số trên Cổng tiếp nhận dữ liệu Hệ thống thông tin giám định BHYT trước khi thực hiện ký số Giấy chứng sinh, Giấy báo tử và Giấy khám sức khỏe lái xe.
1. Giấy chứng sinh
Bước 1. Đăng nhập Cổng tiếp nhận dữ liệu Hệ thống thông tin giám định BHYT tại địa chỉ https://gdbhyt.baohiemxahoi.gov.vn bằng tài khoản được cấp.
Bước 2. Chọn chức năng Cấp chứng từ -> Giấy chứng sinh
Bước 3. Chọn Thêm mới để tạo mới Giấy chứng sinh, màn hình hiển thị như sau:
Trong đó, chi tiết các thông tin như mô tả tại mục 2.2 Mô tả cấu trúc dữ liệu.
Bước 4. Chọn Lưu để lưu lại thông tin đã nhập tại Bước 3 hoặc Lưu & in để lưu lại thông tin đã nhập tại Bước 3 và in Giấy chứng sinh.
Bước 5. Chọn để ký số Giấy chứng sinh
Bước 6. Chọn Đồng ý để ký số.
Bước 7. Nhập mật khẩu và chọn OK
Bước 8. Chọn thư mục để lưu file XML Giấy chứng sinh đã được ký số.
Bước 9. Chọn OK để hoàn tất ký số.
Bước 10. Chọn để in Giấy chứng sinh
2. Giấy báo tử
Bước 1. Đăng nhập Cổng tiếp nhận dữ liệu Hệ thống thông tin giám định BHYT tại địa chỉ https://gdbhyt.baohiemxahoi.gov.vn bằng tài khoản được cấp.
Bước 2. Chọn chức năng Cấp chứng từ -> Giấy báo tử. Màn hình hiển thị như sau:
Bước 3. Chọn Thêm mới để tạo mới Giấy báo tử, màn hình hiển thị như sau:
Trong đó, chi tiết các thông tin như mô tả tại mục 2.3 Mô tả cấu trúc dữ liệu.
Bước 4. Chọn Lưu để lưu lại thông tin đã nhập tại Bước 3 hoặc Lưu & in để lưu lại thông tin đã nhập tại Bước 3 và in Giấy báo tử.
Bước 5. Chọn để ký số Giấy báo tử
Bước 6. Chọn Đồng ý để ký số.
Bước 7. Nhập mật khẩu và chọn OK.
Bước 8. Chọn thư mục để lưu file XML Giấy báo tử đã được ký số.
Bước 9. Chọn OK để hoàn tất ký số.
Bước 10. Chọn để in Giấy báo tử
3. Giấy khám sức khỏe lái xe
Bước 1. Đăng nhập Cổng tiếp nhận dữ liệu Hệ thống thông tin giám định BHYT tại địa chỉ https://gdbhyt.baohiemxahoi.gov.vn bằng tài khoản được cấp.
Bước 2. Chọn chức năng Hồ sơ sức khỏe -> Giấy khám sức khỏe lái xe. Màn hình hiển thị như sau:
Bước 3. Chọn Thêm mới để tạo mới Giấy khám sức khỏe lái xe, màn hình hiển thị như sau:
Trong đó, chi tiết các thông tin như mô tả tại Phụ lục 02 ban hành kèm theo công văn số 3829/BHXH-CNTT ngày 15/12/2022 của BHXH Việt Nam.
Bước 4. Chọn Lưu để lưu lại thông tin đã nhập tại Bước 3 hoặc Lưu & in để lưu lại thông tin đã nhập tại Bước 3 và in Giấy khám sức khỏe lái xe.
Bước 5. Chọn để ký số Giấy khám sức khỏe lái xe.
Bước 6. Chọn Đồng ý để ký số.
Bước 7. Nhập mật khẩu và chọn OK.
Bước 8. Chọn thư mục để lưu file XML Giấy báo tử đã được ký số.
Bước 9. Chọn OK để hoàn tất ký số.
Bước 10. Chọn để in Giấy khám sức khỏe lái xe
III. LIÊN THÔNG DỮ LIỆU GIẤY CHỨNG SINH, GIẤY BÁO TỬ
1. API lấy Token
Địa chỉ |
https://egw.baohiemxahoi.gov.vn/api/token/take |
Operation |
POST |
Request header |
|
ContentType |
application/json |
Request Body |
|
Body |
{ username: Tên đăng nhập hệ thống BHXH cung cấp, password: Mật khẩu hệ thống BHXH cung cấp, được mã hóa MD5, } |
Response Body |
|
Body |
{ maKetQua: 200 - thành công, APIKey: { access_token: token của phiên đăng nhập, id_token: ID của token, token_type: Bearer, username: Tên đăng nhập hệ thống BHXH cung cấp, expires_in: thời gian hết phiên đăng nhập(theo giờ quốc tế) } } |
2. API tiếp nhận dữ liệu Giấy chứng sinh
2.1. Mô tả bản tin
Địa chỉ |
https://egw.baohiemxahoi.gov.vn/api/hososuckhoe/guigiaytodientu |
Operation |
POST |
Request header |
|
ContentType |
application/json |
Authorization |
Token lấy từ API |
Request Body |
|
Body |
{ maCskcb: Mã cơ sở khám chữa bệnh token: Token lấy ở bước 1 id_token: Id token lấy ở bước 1 username: Tên đăng nhập được BHXH cung cấp password: Mật khẩu hệ thống BHXH cung cấp, được mã hóa MD5 loaiHs: mặc định điền 61 fileBase64Str: chuỗi base64 file XML giấy chứng sinh đã được ký số } |
Response Body |
|
Body |
{ MaKetQua: Mã kết quả, 200 nếu thành công MaGD: Mã giao dịch nếu tiếp nhận thành công ThoiGianTiepNhan: Thời điểm tiếp nhận(định dạng yyyyMMddHHmmss) } |
2.2. Mô tả cấu trúc dữ liệu
STT |
Chỉ tiêu |
Kiểu dữ liệu |
Bắt buộc |
Kích thước tối đa |
Diễn giải |
1 |
MA_GCS |
Chuỗi |
x |
18 |
Mã giấy chứng sinh được quản lý tại cơ sở khám chữa bệnh theo quy định của Bộ Y tế, mã gồm 18 ký tự theo định dạng XXXXX.GCS.ZZZZZ.YY Trong đó XXXXX có độ dài 5 ký tự là số thứ tự tăng dần của số giấy chứng sinh đã cấp trong năm tại cơ sở khám chữa bệnh GCS: Là ký tự cố định xác định với các loại giấy khác ZZZZZ: Mã số cơ sở khám chữa bệnh thực hiện theo Quyết định 384/QĐ-BYT ngày 01/02/2019 của Bộ Y tế quy định về nguyên tắc cấp mã cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. Theo đó, mã cơ sở khám bệnh, chữa bệnh gồm 05 ký tự thể hiện bằng số: 02 ký tự đầu; mã tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương theo Tổng Cục thống kê (Riêng các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc Bộ Quốc phòng sử dụng mã ký tự là 97, các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc Bộ Công an là 98); 03 ký tự tiếp theo: là thứ tự của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trong tỉnh, thành phố tương ứng bắt đầu từ số 001 và kết thúc bằng ZZZ. YY: Độ dài 2 ký tự tương ứng với 2 ký tự cuối của năm cấp giấy Ví dụ: 00005.GCS.01924.22 |
2 |
MA_BN |
Chuỗi ký tự |
x |
200 |
Mã bệnh nhân quản lý tại cơ sở khám chữa bệnh |
3 |
MA CT |
Chuỗi ký tự |
|
200 |
Mã chứng từ phục vụ việc quản lý nội bộ của cơ sở khám chữa bệnh |
4 |
SO_SERI |
Chuỗi ký tự |
|
200 |
Số mã hóa định danh do BHXH thiết lập |
5 |
MA_BHXH_NND |
Chuỗi ký tự |
x |
10 |
Mã số BHXH của mẹ hoặc người nuôi dưỡng. Trang hỗ trợ tra cứu mã số BHXH https://baohiemxahoi.gov.vn/Pages/default.aspx. |
6 |
MA_THE_NND |
Chuỗi ký tự |
|
15 |
Mã thẻ BHYT của mẹ hoặc người nuôi dưỡng |
7 |
HOTEN_NND |
Chuỗi ký tự |
x |
200 |
Họ và tên của mẹ hoặc người nuôi dưỡng |
8 |
NGAYSINH_NND |
Chuỗi ký tự |
x |
12 |
Ngày sinh của mẹ hoặc người nuôi dưỡng, định dạng yyyyMMdd hoặc yyyy, với yyyy là năm sinh, MM là tháng sinh, dd là ngày sinh |
9 |
MA_DANTOC_NND |
Chuỗi ký tự |
x |
10 |
Ghi mã dân tộc của mẹ hoặc người nuôi dưỡng theo Danh mục các dân tộc Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định số 121-TCTK/PPCĐ ngày 02 tháng 3 năm 1979 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê để điền chi tiết). Tra cứu mã dân tộc tại đường link: http://tongdieutradanso.vn/danh-muc-cac-dan-toc-viet-nam.html |
10 |
MA_QUOCTICH_NND |
Chuỗi ký tự |
x |
10 |
Ghi mã quốc tịch của mẹ hoặc người nuôi dưỡng theo quy định tại Phụ lục 2 Thông tư số 07/2016/TT-BCA ngày 01 tháng 2 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công an. |
11 |
LOAI_GIAYTO_NND |
Số |
x |
1 |
Loại giấy tờ (1=CCCD, 2=CMND, 3= Hộ chiếu). |
12 |
SO_CCCD_NND |
Chuỗi ký tự |
x |
15 |
Số CMND/ Căn cước công dân/Hộ chiếu của mẹ hoặc người nuôi dưỡng |
13 |
NGAYCAP_CCCD_NND |
Chuỗi ký tự |
x |
8 |
Ngày cấp CMND/ Căn cước công dân/Hộ chiếu của mẹ hoặc người nuôi dưỡng, định dạng yyyyMMdd |
14 |
NOICAP_CCCD_NND |
Chuỗi ký tự |
x |
1024 |
Nơi cấp CMND/ Căn cước công dân/Hộ chiếu của mẹ hoặc người nuôi dưỡng |
15 |
NOI_CU_TRU_NND |
Chuỗi ký tự |
x |
1024 |
Ghi địa chỉ nơi cư trú hiện tại của mẹ hoặc người nuôi dưỡng. Lưu ý: - Nếu là người Việt Nam: Ghi địa chỉ nơi cư trú theo địa danh 4 cấp: Thôn/bản, xã/phường/thị trấn, quận/huyện/ thành phố thuộc tỉnh, tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương; - Trường hợp người nước ngoài có địa chỉ nơi cư trú tại Việt Nam thì ghi giống như người Việt Nam; - Trường hợp người nước ngoài không có địa chỉ nơi cư trú tại Việt Nam nhưng sinh đẻ tại cơ sở y tế của Việt Nam thì ghi tên tỉnh/thành phố/bang và quốc gia nơi họ đang sinh sống. |
16 |
MATINH_CU_TRU |
Chuỗi ký tự |
x |
2 |
Mã đơn vị hành chính cấp tỉnh nơi cư trú hiện tại của mẹ hoặc người nuôi dưỡng. Ghi theo 02 ký tự cuối của mã đơn vị hành chính của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi người bệnh cư trú (Quy định tại Phụ lục 1 Thông tư số 07/2016/TT-BCA ngày 01 tháng 2 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công an). |
17 |
MAHUYEN_CU_TRU |
Chuỗi ký tự |
x |
3 |
Mã huyện thường trú mẹ hoặc người nuôi dưỡng bảng mã của Tổng cục Thống kê |
18 |
MAXA_CU_TRU |
Chuỗi ký tự |
x |
5 |
Mã xã thường trú mẹ hoặc người nuôi dưỡng bảng mã của Tổng cục Thống kê |
19 |
HO_TEN_CHA |
Chuỗi ký tự |
|
255 |
Ghi họ và tên cha (bố) của trẻ được cấp giấy chứng sinh. |
20 |
MA_THE_TAM |
Chuỗi ký tự |
|
15 |
Ghi mã thẻ BHYT tạm thời của người con. Cơ sở KBCB sử dụng chức năng “Thông tuyến khám chữa bệnh\Tra cứu thẻ tạm của trẻ em hoặc của người hiến tạng” trên Cổng tiếp nhận dữ liệu Hệ thống thông tin giám định BHYT của BHXH Việt Nam để tra cứu mã thẻ BHYT tạm thời. |
21 |
TEN_CON |
Chuỗi ký tự |
x |
200 |
Tên dự định đặt cho con (Tên dự kiến này có thể thay đổi khi đăng ký khai sinh) |
22 |
GIOI_TINH_CON |
Số |
x |
1 |
Giới tính mã hóa (1: Nam, 2: Nữ, 3: Chưa xác định) |
23 |
SO_CON |
Chuỗi ký tự |
x |
10 |
Số con sinh trong lần sinh |
24 |
LAN_SINH |
Số |
x |
2 |
Ghi số lần sinh con (tính cả lần sinh này). |
25 |
SO_CON_SONG |
Số |
x |
2 |
Ghi số con hiện đang sống (tính cả trẻ sinh ra lần này). |
26 |
CAN_NANG_CON |
Chuỗi ký tự |
|
10 |
Ghi số cân nặng của con, tính theo gram (ký hiệu là: g) (ví dụ: 3.6 kg = 3600g). |
27 |
NGAY_SINH_CON |
Chuỗi ký tự |
x |
12 |
Ngày sinh con, định dạng yyyyMMddHHss, với yyyy là năm sinh, MM là tháng sinh, dd là ngày sinh, HH là giờ sinh, ss là phút sinh |
28 |
NOI_SINH_CON |
Chuỗi ký tự |
x |
1024 |
Ghi địa chỉ nơi con được sinh ra. Lưu ý: - Trường hợp trẻ em được sinh ra tại bệnh viện, thì ghi tên bệnh viện và địa danh hành chính nơi trẻ em được sinh ra. Ví dụ: bệnh viện đa khoa tỉnh Nam Định); - Trường hợp trẻ em được sinh tại cơ sở y tế khác thì ghi tên cơ sở y tế và địa danh hành chính 3 cấp nơi trẻ em sinh ra (Ví dụ: Trạm y tế xã Liên Bảo, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định); - Trường hợp trẻ em được sinh tại nhà thì ghi địa chỉ nhà và địa danh 3 cấp: cấp xã/phường, quận/huyện, tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương. Ví dụ: sinh tại nhà ở xã Liên Bảo, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định; - Trường hợp trẻ em được sinh ra tại nơi khác, ngoài cơ sở KBCB thì cũng ghi nơi trẻ em được sinh ra và địa danh 3 cấp hành chính. Ví dụ: đẻ trên đường đi, tại xã Liên Bảo, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định. - Trường hợp trẻ em bị bỏ rơi thì ghi rõ trẻ bị bỏ rơi và nơi tìm thấy trẻ, với địa danh 3 cấp hành chính. Ví dụ: trẻ bị bỏ rơi tại xã Liên Bảo, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định. |
29 |
TINH_TRANG_CON |
Chuỗi ký tự |
x |
500 |
Ghi rõ tình trạng của trẻ tại thời điểm làm Giấy chứng sinh: khỏe mạnh, yếu, dị tật hoặc các biểu hiện liên quan đến sức khỏe khác (nếu có). Lưu ý: Nếu trẻ bị dị dạng, dị tật, ghi cụ thể loại dị dạng, dị tật, kể cả khuyết tật về hình thái của trẻ nếu phát hiện được. |
30 |
SINHCON_PHAUTHUAT |
Số |
|
1 |
1: sinh con phải phẫu thuật 0: sinh con không phải phẫu thuật |
31 |
SINHCON_DUOI32TUAN |
Số |
|
1 |
1: sinh con dưới 32 tuần tuổi 0: không sinh con dưới 32 tuần tuổi |
29 |
GHI_CHU |
Chuỗi ký tự |
|
1500 |
Trường hợp sinh con phải phẫu thuật hoặc sinh con dưới 32 tuần tuổi hoặc vừa sinh con dưới 32 tuần tuổi lại vừa phải phẫu thuật thì trong phần ghi chú phải ghi rõ một trong các nội dung sau "Sinh con phải phẫu thuật" hoặc "Sinh con dưới 32 tuần tuổi" hoặc "Phẫu thuật, sinh con dưới 32 tuần tuổi". |
30 |
NGUOI_DO_DE |
Chuỗi ký tự |
x |
255 |
Ghi họ và tên người đỡ đẻ. |
31 |
NGUOI_GHI_PHIEU |
Chuỗi ký tự |
x |
255 |
Ghi họ và tên người ghi phiếu. |
32 |
MA_TTDV |
Số |
x |
10 |
Ghi mã số định danh y tế (mã số BHXH) của Thủ trưởng cơ sở KBCB cấp giấy chứng sinh. |
33 |
THU_TRUONG_DVI |
Chuỗi ký tự |
x |
200 |
Người đứng đầu cơ sở khám bệnh, chữa bệnh hoặc người được người đứng đầu cơ sở khám bệnh, chữa bệnh ủy quyền được ký và đóng dấu của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đó. |
34 |
NGAY_CT |
Chuỗi ký tự |
x |
8 |
Ngày cấp giấy chứng sinh, định dạng yyyyMMdd với yyyy là năm cấp, MM là tháng cấp, dd là ngày cấp. ghi theo ngày dương lịch. |
35 |
SO |
Chuỗi ký tự |
|
200 |
Ghi số của chứng từ (Giấy chứng sinh) tại cơ sở KBCB. |
36 |
QUYEN_SO |
Chuỗi ký tự |
|
200 |
Ghi quyển số của chứng từ (Giấy chứng sinh) tại cơ sở KBCB |
2.3. Mô tả cấu trúc file XML
<HSDLGCS>
<GIAYCHUNGSINH Id="Id-b5dafee8ea9f451d89430ba276cb4153">
<MA_GCS> </MA_GCS>
<MA_BN> </MA_BN>
<MA_CT></MA_CT>
<SO_SERI></SO_SERI>
<MA_BHXH_NND></MA_BHXH_NND>
<MA_THE_NND> </MA_THE_NND>
<HOTEN_NND> </HOTEN_NND>
<NGAYSINH_NND></NGAYSINH_NND>
<MA_DANTOC_NND></MA_DANTOC_NND>
<MA_QUOCTICH_NND> </MA_QUOCTICH_NND>
<LOAI_GIAYTO_NND></LOAI_GIAYTO_NND>
<SO_CCCD_NND></SO_CCCD_NND>
<NGAYCAP_CCCD_NND></NGAYCAP_CCCD_NND>
<NOICAP_CCCD_NND></NOICAP_CCCD_NND>
<NOI_CU_TRU_NND></NOI_CU_TRU_NND>
<MATINH_CU_TRU></MATINH_CU_TRU>
<MAHUYEN_CU_TRU></MAHUYEN_CU_TRU>
<MAXA_CU_TRU></MAXA_CU_TRU>
<HO_TEN_CHA> </HO_TEN_CHA>
<MA_THE_TAM> </MA_THE_TAM>
<TEN_CON> </TEN_CON>
<GIOI_TINH_CON></GIOI_TINH_CON>
<SO_CON></SO_CON>
<LAN_SINH></LAN_SINH>
<SO_CON_SONG></SO_CON_SONG>
<CAN_NANG_CON></CAN_NANG_CON>
<NGAY_SINH_CON></NGAY_SINH_CON>
<NOI_SINH_CON></NOI_SINH_CON>
<TINH_TRANG_CON> </TINH_TRANG_CON>
<SINHCON_PHAUTHUAT></SINHCON_PHAUTHUAT>
<SINHCON_DUOI32TUAN></SINHCON_DUOI32TUAN>
<GHI_CHU> </GHI_CHU>
<NGUOI_DO_DE> </NGUOI_DO_DE>
<NGUOI_GHI_PHIEU> </NGUOI_GHI_PHIEU>
<MA_TTDV></MA_TTDV>
<THU_TRUONG_DVI></THU_TRUONG_DVI>
<NGAY_CT></NGAY_CT>
<SO></SO>
<QUYEN_SO></QUYEN_SO>
</GIAYCHUNGSINH>
<CHUKYDONVI>
</CHUKYDONVI>
</HSDLGCS>
3. API tiếp nhận dữ liệu Giấy báo tử
3.1. Mô tả bản tin
Địa chỉ |
https://egw.baohiemxahoi.gov.vn/api/hososuckhoe/guigiaytodientu |
Operation |
POST |
Request header |
|
ContentType |
application/json |
Authorization |
Token lấy từ API |
Request Body |
|
Body |
{ maCskcb: Mã cơ sở khám chữa bệnh token: Token lấy ở bước 1 id_token: Id token lấy ở bước 1 username: Tên đăng nhập được BHXH cung cấp password: Mật khẩu hệ thống BHXH cung cấp, được mã hóa MD5 loaiHs: mặc định điền 60 fileBase64Str: chuỗi base64 file XML giấy báo tử đã được ký số } |
Response Body |
|
Body |
{ MaKetQua: Mã kết quả, 200 nếu thành công MaGD: Mã giao dịch nếu tiếp nhận thành công ThoiGianTiepNhan: Thời điểm tiếp nhận(định dạng yyyyMMddHHmmss) } |
3.2. Mô tả cấu trúc dữ liệu
TT |
Chỉ tiêu |
Bắt buộc |
Kiểu dữ liệu |
Ký tự tối đa |
Diễn giải |
1 |
MA_GBT |
x |
Chuỗi |
18 |
Mã giấy báo tử được quản lý tại cơ sở khám chữa bệnh theo quy định của Bộ Y tế, mã gồm 18 ký tự theo định dạng XXXX.GBT.ZZZZZ.YY Trong đó: - XXXXX có độ dài 5 ký tự là số thứ tự tăng dần của số giấy chứng sinh đã cấp trong năm tại cơ sở khám chữa bệnh - GBT: Là ký tự cố định xác định với các loại giấy khác - ZZZZZ: Mã số cơ sở khám chữa bệnh thực hiện theo Quyết định 384/QĐ-BYT ngày 01/02/2019 của Bộ Y tế quy định về nguyên tắc cấp mã cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. Theo đó, mã cơ sở khám bệnh, chữa bệnh gồm 05 ký tự thể hiện bằng số: 02 ký tự đầu; mã tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương theo Quyết định 124/2004/QĐ-TTg ngày 08/7/2004 (Riêng các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc Bộ Quốc phòng sử dụng mã ký tự là 97, các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc Bộ Công an là 98); 03 ký tự tiếp theo: là thứ tự của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trong tỉnh, thành phố tương ứng bắt đầu từ số 001 và kết thúc bằng ZZZ. - YY: Độ dài 2 ký tự tương ứng với 2 ký tự cuối của năm cấp giấy. Ví dụ: 00004.GBT.01924.22 |
2 |
MA_BN |
|
Chuỗi |
255 |
Mã bệnh nhân quản lý tại CSKCB |
3 |
MA_HSBA |
|
Chuỗi |
100 |
Mã số hồ sơ bệnh án quản lý bệnh nhân tại cơ sở khám chữa bệnh |
4 |
HO_TEN |
x |
Chuỗi |
255 |
Họ và tên người bệnh |
5 |
NGAY_SINH |
x |
Chuỗi |
8 |
Ngày sinh, định dạng yyyyMMdd (nếu không có ngày sinh và tháng sinh thì mặc định là 0101) |
6 |
GIOI_TINH |
x |
Số |
1 |
Giới tính (1: Nam; 2: Nữ; 3: Không xác định) |
7 |
MA_THE |
|
Chuỗi |
15 |
- Mã thẻ BHYT do cơ quan BHXH cấp - Trường hợp chưa có thẻ BHYT nhưng vẫn được hưởng quyền lợi BHYT, Ví dụ: trẻ em, người ghép tạng,…thì ghi mã tạm theo nguyên tắc: mã đối tượng + mã quyền lợi + mã tỉnh + KT + 8 ký tự bắt đầu từ 00000001 đến 99999999 tương ứng với số thứ tự tăng dần của đối tượng không có thẻ khi đến khám tại cơ sở khám chữa bệnh. Ví dụ: TE101KT00000011 (Mã thẻ tạm cho trẻ em thứ 11 đến khám, giấy khai sinh/chứng sinh cấp tại Hà Nội). |
8 |
MA_DANTOC |
x |
Chuỗi |
2 |
Mã dân tộc, mã dân tộc lấy theo bảng mã của tổng cục thống kê |
9 |
MA_QUOCTICH |
x |
Chuỗi |
2 |
Mã quốc tịch lấy theo bảng mã của tổng cục thống kê |
10 |
DCHI_THUONGTRU |
x |
Chuỗi |
250 |
Địa chỉ đường phố, thôn xóm, số nhà thường trú |
11 |
MATINH_THUONGTRU |
x |
Chuỗi |
2 |
Mã tỉnh thường trú (sử dụng danh mục đơn vị hành chính do tổng cục thống kê ban hành theo Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 8/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ ban hành danh mục mã đơn vị hành chính) |
12 |
MAHUYEN_THUONGTRU |
x |
Chuỗi |
3 |
Mã huyện thường trú (sử dụng danh mục đơn vị hành chính do tổng cục thống kê ban hành theo Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 8/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ ban hành danh mục mã đơn vị hành chính) |
13 |
MAXA_THUONGTRU |
x |
Chuỗi |
5 |
Mã xã thường trú (sử dụng danh mục đơn vị hành chính do tổng cục thống kê ban hành theo Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08/07/2004 của Thủ tướng Chính phủ ban hành danh mục mã đơn vị hành chính) |
14 |
DCHI_HIENTAI |
|
Chuỗi |
255 |
Địa chỉ hiện tại |
15 |
MATINH_HIENTAI |
|
Chuỗi |
2 |
Mã tỉnh theo địa chỉ hiện tại (sử dụng danh mục đơn vị hành chính do tổng cục thống kê ban hành theo Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 8/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ ban hành danh mục mã đơn vị hành chính) |
16 |
MAHUYEN_HIENTAI |
|
Chuỗi |
3 |
Mã huyện theo địa chỉ hiện tại (sử dụng danh mục đơn vị hành chính do tổng cục thống kê ban hành theo Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 8/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ ban hành danh mục mã đơn vị hành chính) |
17 |
MAXA_HIENTAI |
|
Chuỗi |
5 |
Mã xã theo địa chỉ hiện tại (sử dụng danh mục đơn vị hành chính do tổng cục thống kê ban hành theo Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 8/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ ban hành danh mục mã đơn vị hành chính) |
18 |
LOAI_GIAYTO |
x |
Số |
1 |
Loại giấy tờ (1=CCCD, 2=CMND, 3= Hộ chiếu, 4= Giấy khai sinh, 5=Giấy chứng sinh, 5=Không có giấy tờ) |
19 |
SO_GIAYTO |
x |
Chuỗi |
15 |
Số giấy tờ |
20 |
NGAY_CAP |
x |
Chuỗi |
8 |
Ngày cấp giấy tờ, định dạng yyyyMMdd |
21 |
NOI_CAP |
x |
Chuỗi |
255 |
Nơi cấp giấy tờ |
22 |
NGAYGIO_VV |
x |
Chuỗi |
12 |
Thời gian vào viện, định dạng yyyyMMddHHss, với yyyy là năm vào viện, MM là tháng vào viện, dd là ngày vào viện, HH là giờ vào viện, ss là phút vào viện. |
23 |
NGAY_TV |
x |
Chuỗi |
12 |
Thời gian tử vong, định dạng yyyyMMddHHss, với yyyy là năm tử vong, MM là tháng tử vong, dd là ngày tử vong, HH là giờ tử vong, ss là phút tử vong. |
24 |
TINH_TRANG_TV |
x |
Số |
1 |
Tình trạng tử vong (1=Tại Cơ sở khám chữa bệnh/2=Trên đường đến CSKCB) |
25 |
NGUYENNHAN_TV |
x |
Chuỗi |
255 |
Chẩn đoán Nguyên nhân tử vong ghi trên Giấy báo tử, ghi theo hướng dẫn tại Quyết định số 1921/QĐ-BYT ngày 12/07/2022 của Bộ Y tế |
26 |
NGUOI_GHIGIAY |
x |
Chuỗi |
255 |
Người lập phiếu trên giấy báo tử |
27 |
NGUOI_THANTHICH |
x |
Chuỗi |
255 |
Người thân thích trên giấy báo tử |
28 |
TTRUONG_DVI |
x |
Chuỗi |
255 |
Thủ trưởng cơ sở khám chữa bệnh |
29 |
SO_BAOTU |
x |
Chuỗi |
255 |
Số giấy báo tử |
30 |
QUYEN_SO |
x |
Chuỗi |
50 |
Quyển số |
31 |
NGAY_CAPGIAYBT |
x |
Chuỗi |
8 |
Ngày cấp giấy báo tử, định dạng yyyyMMdd |
32 |
SO_BAOTU_BD |
|
Chuỗi |
255 |
Số giấy báo tử cấp lần đầu (nếu có) |
33 |
QUYEN_SO_BD |
|
Chuỗi |
50 |
Quyển số báo tử cấp lần đầu (nếu có) |
34 |
MACSKCB |
x |
Chuỗi |
5 |
Mã cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nơi bệnh nhân tử vong theo danh mục quy định của Bộ y tế |
35 |
DIACHI_CSKCB |
x |
Chuỗi |
255 |
Địa chỉ Cơ sở khám chữa bệnh |
3.3. Mô tả cấu trúc file XML
<HSDLGBT>
<GIAYBAOTU Id="Id-b5dafee8ea9f451d89430ba276cb4153">
<MA_GBT></MA_GBT>
<MA_BN> </MA_BN>
<MA_HSBA> </MA_HSBA>
<HO_TEN> </HO_TEN>
<NGAY_SINH></NGAY_SINH>
<GIOI_TINH></GIOI_TINH>
<MA_THE> </MA_THE>
<MA_DANTOC></MA_DANTOC>
<MA_QUOCTICH> </MA_QUOCTICH>
<DCHI_THUONGTRU> </DCHI_THUONGTRU>
<MATINH_THUONGTRU></MATINH_THUONGTRU>
<MAHUYEN_THUONGTRU></MAHUYEN_THUONGTRU>
<MAXA_THUONGTRU></MAXA_THUONGTRU>
<DCHI_HIENTAI></DCHI_HIENTAI>
<MATINH_HIENTAI></MATINH_HIENTAI>
<MAHUYEN_HIENTAI></MAHUYEN_HIENTAI>
<MAXA_HIENTAI></MAXA_HIENTAI>
<LOAI_GIAYTO></LOAI_GIAYTO>
<SO_GIAYTO></SO_GIAYTO>
<NGAY_CAP></NGAY_CAP>
<NOI_CAP></NOI_CAP>
<NGAYGIO_VV></NGAYGIO_VV>
<NGAY_TV></NGAY_TV>
<TINH_TRANG_TV></TINH_TRANG_TV>
<NGUYENNHAN_TV></NGUYENNHAN_TV>
<NGUOI_GHIGIAY> </NGUOI_GHIGIAY>
<NGUOI_THANTHICH> </NGUOI_THANTHICH>
<TTRUONG_DVI> </TTRUONG_DVI>
<SO_BAOTU></SO_BAOTU>
<QUYEN_SO></QUYEN_SO>
<NGAY_CAPGIAYBT></NGAY_CAPGIAYBT>
<SO_BAOTU_BD></SO_BAOTU_BD>
<QUYEN_SO_BD></QUYEN_SO_BD>
<MACSKCB></MACSKCB>
<DIACHI_CSKCB></DIACHI_CSKCB>
</GIAYBAOTU>
<CHUKYDONVI>
</CHUKYDONVI>
</HSDLGBT>
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây