Công văn 464/UBND-KTTH công bố hệ số điều chỉnh chi phí nhân công, máy thi công đối với công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
Công văn 464/UBND-KTTH công bố hệ số điều chỉnh chi phí nhân công, máy thi công đối với công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
Số hiệu: | 464/UBND-KTTH | Loại văn bản: | Công văn |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Dương | Người ký: | Lê Thanh Cung |
Ngày ban hành: | 07/03/2011 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 464/UBND-KTTH |
Loại văn bản: | Công văn |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Dương |
Người ký: | Lê Thanh Cung |
Ngày ban hành: | 07/03/2011 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 464/UBND-KTTH |
Thủ Dầu Một, ngày 07 tháng 03 năm 2011 |
Kính gửi: |
- Các sở ban ngành, đoàn thể; |
Căn cứ Nghị định số 108/2010/NĐ-CP ngày 29/10/2010 của Chính phủ về việc Quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các tổ chức khác của Việt Nam có thuê mướn lao động;
Căn cứ Thông tư số 36/2010/TT-BLĐTBXH ngày 18/11/2010 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc Hướng dẫn thực hiện mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các tổ chức khác của Việt Nam có thuê mướn lao động;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 284/TTr-SXD-KTVLXD ngày 23/02/2011,
Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương công bố hệ số điều chỉnh nhân công, máy thi công đối với công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Dương như sau:
I. CÁC HỆ SỐ ĐƯỢC CÔNG BỐ ÁP DỤNG:
1. Quy định về vùng:
1.1. Thời gian áp dụng thực hiện từ ngày 01/01/2011 đến 30/6/2011.
- Vùng II gồm: các thị xã Thủ Dầu Một, Thuận An, Dĩ An và các huyện Bến Cát, Tân Uyên.
- Vùng III gồm: các huyện Dầu Tiếng, Phú Giáo.
1.2. Thời gian áp dụng thực hiện kể từ ngày 01/7/2011.
- Vùng I gồm: các thị xã Thủ Dầu Một, Thuận An, Dĩ An và các huyện Bến Cát, Tân Uyên.
- Vùng II gồm: các huyện Dầu Tiếng, Phú Giáo.
2. Hệ số điều chỉnh chi phí nhân công đối với Bộ đơn giá xây dựng công trình năm 2006 (phần Xây dựng và phần Lắp đặt):
Chi phí phân công trong dự toán chi phí xây dựng công trình lập theo Bộ đơn giá xây dựng công trình năm 2006 (phần Xây dựng và phần Lắp đặt) được Ủy ban nhân dân tỉnh công bố bằng Quyết định 5809/QĐ-UBND ngày 31/12/2007 được nhân với hệ số như sau:
- Vùng I: KĐCNC = 3,000
- Vùng II: KĐCNC = 2,667
- Vùng III: KĐCNC = 2,333
3. Hệ số điều chỉnh chi phí máy thi công đối với Bộ đơn giá xây dựng công trình năm 2006 (phần Xây dựng và phần Lắp đặt):
Chi phí máy thi công trong dự toán chi phí xây dựng công trình lập theo bộ đơn giá xây dựng công trình năm 2006 (phần Xây dựng và phần Lắp đặt) được Ủy ban nhân dân tỉnh công bố bằng Quyết định 5809/QĐ-UBND ngày 31/12/2007 được nhân với hệ số (trong hệ số này chưa bao gồm việc điều chỉnh giá nhiên liệu) như sau:
- Vùng I: KĐCMTC = 1,134
- Vùng II: KĐCMTC = 1,112
- Vùng III: KĐCMTC = 1,090
4. Hệ số điều chỉnh chi phí khảo sát đối với Bộ đơn giá xây dựng công trình năm 2006:
Chi phí nhân công trong dự toán chi phí khảo sát xây dựng lập theo bộ đơn giá xây dựng công trình năm 2006 (phần Khảo sát) được Ủy ban nhân dân tỉnh công bố bằng Quyết định 5809/QĐ-UBND ngày 31/12/2007 được nhân với hệ số như sau:
- Vùng I: KĐCNC = 3,000
- Vùng II: KĐCNC = 2,667
- Vùng III: KĐCNC = 2,333
5. Hệ số điều chỉnh chi phí nhân công đối với Bộ Đơn giá dịch vụ công ích đô thị tỉnh Bình Dương năm 2009:
Chi phí nhân công cho Bộ Đơn giá dịch vụ công ích đô thị tỉnh Bình Dương năm 2009 được Ủy ban nhân dân tỉnh công bố bằng Quyết định 1167/QĐ-UBND ngày 04/6/2009 được nhân với hệ số như sau:
- Vùng I: KĐCNC = 1,824
- Vùng II: KĐCNC = 1,622
- Vùng III: KĐCNC = 1,419
6. Hệ số điều chỉnh chi phí máy thi công đối với Bộ Đơn giá dịch vụ công ích đô thị tỉnh Bình Dương năm 2009:
Chi phí máy thi công cho Bộ Đơn giá dịch vụ công ích đô thị tỉnh Bình Dương năm 2009 được Ủy ban nhân dân tỉnh công bố bằng Quyết định 1167/QĐ-UBND ngày 04/6/2009 được nhân với hệ số KĐCMTC (trong hệ số này chưa bao gồm việc điều chỉnh giá nhiên liệu) theo Bảng điều chỉnh sau:
STT |
Loại đơn giá XDCT |
KĐCMTC
|
KĐCMTC
|
KĐCMTC
|
1 |
Đơn giá Duy trì hệ thống thoát nước đô thị |
1,171 |
1,129 |
1,087 |
2 |
Đơn giá Thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị |
1,121 |
1,091 |
1,061 |
3 |
Đơn giá Duy trì cây xanh đô thị |
1,252 |
1,190 |
1,128 |
4 |
Đơn giá Duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng |
1,202 |
1,153 |
1,103 |
II. THỜI GIAN CÔNG BỐ VÀ TỔ CHỨC ÁP DỤNG THỰC HIỆN:
Công bố này được thực hiện áp dụng từ ngày 01/01/2011 và được chia làm hai giai đoạn từ ngày 01/01/2011 đến 30/6/2011 và từ ngày 01/7/2011 theo đúng tinh thần Nghị định số 108/2010/NĐ-CP ngày 29/10/2010 của Chính phủ và Thông tư hướng dẫn số 36/2010/TT-BLĐTBXH ngày 18/11/2010 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; trong đó, lưu ý việc xác định khối lượng công tác còn lại của công trình để điều chỉnh giá do chủ đầu tư chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện.
Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị các sở ban ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, các tổ chức, cá nhân có liên quan phản ánh về Sở Xây dựng để được hướng dẫn và tham mưu cho Ủy ban nhân dân tỉnh giải quyết./.
Nơi nhận: |
CHỦ
TỊCH |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây