Công văn 4571/SXD-HTKT năm 2021 thực hiện Chương trình cung cấp nước sạch và chấm dứt khai thác nước ngầm Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020-2030
Công văn 4571/SXD-HTKT năm 2021 thực hiện Chương trình cung cấp nước sạch và chấm dứt khai thác nước ngầm Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020-2030
Số hiệu: | 4571/SXD-HTKT | Loại văn bản: | Công văn |
Nơi ban hành: | Sở Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh | Người ký: | Đặng Phú Thành |
Ngày ban hành: | 29/04/2021 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 4571/SXD-HTKT |
Loại văn bản: | Công văn |
Nơi ban hành: | Sở Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh |
Người ký: | Đặng Phú Thành |
Ngày ban hành: | 29/04/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4571/SXD-HTKT |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 29 tháng 4 năm 2021 |
Kính gửi: |
- Sở Tài nguyên và Môi trường; Sở Y
tế; |
Ngày 18 tháng 01 năm 2021, Ủy ban nhân dân thành phố có Quyết định số 203/QĐ-UBND về phê duyệt Đề án phát triển hệ thống cấp nước Thành phố giai đoạn 2020 - 2050 và Chương trình cung cấp nước sạch và chấm dứt khai thác nước ngầm Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020 - 2030 trong năm 2021. Trong đó giao Sở Xây dựng là cơ quan thường trực tham mưu cho Ủy ban nhân dân Thành phố về việc tổ chức, triển khai thực hiện Đề án.
Để có cơ sở tổng hợp, báo cáo kết quả thực hiện cho Ủy ban nhân dân thành phố, Sở Xây dựng đề nghị các sở ngành, địa phương, đơn vị cấp nước thực hiện các nội dung sau:
1. Xây dựng Kế hoạch thực hiện các nhiệm vụ được giao trong Đề án phát triển hệ thống cấp nước Thành phố giai đoạn 2020 - 2050 và Chương trình cung cấp nước sạch và chấm dứt khai thác nước ngầm Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020 - 2030 trong năm 2021 và giai đoạn năm 2021 - 2025.
2. Định kỳ tuần đầu tiên hàng quý báo cáo tình hình thực hiện gửi Sở Xây dựng để tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân Thành phố (theo Phụ lục đính kèm).
3. Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có vướng mắc, các sở ngành, địa phương chủ động phối hợp Sở Xây dựng để tổng hợp đề xuất Ủy ban nhân dân thành phố quyết định./.
|
KT.
GIÁM ĐỐC |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH
CUNG CẤP NƯỚC SẠCH VÀ CHẤM DỨT KHAI THÁC NƯỚC NGẦM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH GIAI
ĐOẠN 2020 - 2030 TRONG NĂM 2021
(3 tháng, 6 tháng, 9 tháng, 12 tháng năm 2021)
TT |
Nội dung thực hiện |
Cơ quan chủ trì |
Cơ quan phối hợp |
Thời gian triển khai |
Sản phẩm hoàn thành |
Kết quả đạt được cuối năm 2021 |
Tình
hình thực hiện |
1 |
Điều chỉnh quy hoạch cấp nước thành phố bảo đảm cấp nước an toàn và thích ứng với biến đổi khí hậu trong tình hình hiện nay. |
Tổng Công ty Cấp nước Sài Gòn TNHH MTV |
Sở - ngành và quận huyện |
2021 |
Trình nhiệm vụ quy hoạch cấp nước Thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2040, tầm nhìn đến năm 2060 |
|
|
1.1 |
- Nghiên cứu đề xuất áp dụng công nghệ tiên tiến, thân thiện môi trường trong lĩnh vực khai thác, sản xuất cấp nước để định hướng áp dụng công nghệ cho các dự án đầu tư xây dựng hệ thống cấp nước trên địa bàn Thành phố; đề xuất áp dụng các mô hình quản lý cấp nước tiên tiến, hiệu quả, tiết kiệm tài nguyên, nguồn lực. |
|
|
|
|
|
.... |
1.2 |
- Giải pháp phát triển, khai thác nguồn nước an toàn, bền vững, nâng cao năng lực dự phòng và các phương án cấp nước khẩn cấp, sẵn sàng ứng phó với sự biến đổi của nguồn nước, đảm bảo an toàn cấp nước cho Thành phố. |
|
|
|
|
|
|
1.3 |
- Nghiên cứu sử dụng nguồn nước mưa, nước tái tạo, nguồn nước mặt lợ và nước dưới đất lợ, để đảm bảo nguồn nước cấp trong điều kiện biến đổi khí hậu cho nhu cầu nước của Thành phố trong thời gian tới. |
|
|
|
|
|
|
2 |
Quy chuẩn chung cho ngành nước Thành phố (vật liệu và vật tư sử dụng trong ngành nước) |
Đơn vị cấp nước |
Sở Xây dựng |
2021 |
Ban hành quy chuẩn |
|
|
2.1 |
- Khảo sát và thống kê vật liệu và vật tư ngành nước. |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
- Đánh giá và tổng hợp các vật liệu vật tư ngành nước sử dụng ở thành phố. |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đầu tư phát triển hệ thống cấp nước |
Đơn vị cấp nước |
Sở Xây dựng, UBND các quận huyện |
2021 |
Danh mục dự án và công tác chuẩn bị đầu tư |
|
|
3.1 |
- Đầu tư xây dựng đồng bộ các hạng mục công trình từ nguồn nước, xử lý nước đến mạng lưới đường ống cấp nước với các trang thiết bị tiên tiến, áp dụng công nghệ thông tin trong quản lý, giám sát hoạt động công trình; từng bước đáp ứng yêu cầu hiện đại hóa, tự động hóa hệ thống cấp nước và bảo đảm cấp nước an toàn. |
|
|
|
|
|
|
3.2 |
- Xây dựng, quản lý hệ thống quan trắc, giám sát tài nguyên nước, khai thác, sử dụng nước và xả nước thải vào nguồn nước. |
|
|
|
|
|
|
3.3 |
- Tập trung đầu tư mở rộng và cải tạo mạng đường ống cấp nước tăng tỷ lệ bao phủ; ưu tiên đầu tư các dự án bảo đảm cấp nước an toàn và chống thất thoát nước sạch. |
|
|
|
|
|
|
3.4 |
- Thúc đẩy triển khai đầu tư xây dựng các dự án cấp nước theo hình thức đối tác - công tư (PPP) và các hình thức đầu tư khác phù hợp với điều kiện kinh tế - xã hội của từng địa phương. |
|
|
|
|
|
|
3.5 |
- Khuyến khích sử dụng vật tư, thiết bị có chất lượng cao được sản xuất trong nước khi đầu tư xây dựng và cải tạo công trình cấp nước. |
|
|
|
|
|
|
4 |
Công nghệ xử lý nước |
Đơn vị cấp nước |
Sở - ngành |
2021 |
Tổ chức nghiên cứu và lắp đặt thí điểm |
|
|
4.1 |
- Nghiên cứu và áp dụng các công nghệ xử lý và thu gom bùn từ các nhà máy sản xuất nước |
|
|
|
|
|
|
4.2 |
- Nghiên cứu và áp dụng một số công nghệ để áp dụng cấp nước uống tại vòi tại một số khu vực công cộng như: trường học, bệnh viện, khách sạn, trung tâm thương mại, quảng trường, công viên, ... |
|
|
|
|
|
|
4.3 |
- Nghiên cứu áp dụng các công nghệ khử trùng mới như: khử trùng bằng tia cực tím, ô zôn,... |
|
|
|
|
|
|
4.4 |
- Lắp đặt thí điểm các công trình cung cấp nước uống tại vòi tại các công trình công cộng như công viên, quảng trường, bệnh viện, trường học, cơ quan hành chính... |
Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân quận - huyện, Tổng Công ty Cấp nước Sài Gòn TNHH MTV và Công ty Cổ phần hạ tầng nước Sài Gòn. |
|
|
|
|
|
5 |
Quản lý và vận hành hệ thống cấp nước |
Đơn vị cấp nước |
Sở - ngành |
2021 |
Chương trình đào tạo và kế hoạch thực hiện |
|
|
5.1 |
- Nâng cao đội ngũ cán bộ chuyên ngành về cấp nước đáp ứng nhu cầu hiện đại hóa ngành nước. |
|
|
|
|
|
|
5.2 |
- Ứng dụng công nghệ thông tin, thiết bị thông minh trong quản lý, vận hành hệ thống cấp nước; nghiên cứu, ứng dụng lựa chọn công nghệ và thiết bị tiên tiến, có chế độ tự động hóa cao, tiết kiệm năng lượng, tiết kiệm nước, thân thiện môi trường và bảo đảm cấp nước an toàn. |
|
|
|
|
|
|
5.3 |
- Xây dựng cơ sở dữ liệu về hệ thống cấp nước và chế độ chia sẻ thông tin kịp thời giúp các đơn vị cấp nước chủ động khắc phục các rủi ro về nguồn nước. |
|
|
|
|
|
|
5.4 |
- Xây dựng quy trình quản lý và vận hành hệ thống cấp nước của thành phố nhằm hướng tới cung cấp nước uống tại vòi. |
|
|
|
|
|
|
6 |
Hạn chế khai thác nước dưới đất |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Sở - ngành, Ủy ban nhân dân quận huyện |
2021 |
Thực hiện theo lộ trình |
|
|
6.1 |
- Khảo sát và xác định đối tượng khai thác nước dưới đất. |
|
|
|
|
|
|
6.2 |
- Xây dựng giải pháp cho từng nhóm đối tượng cụ thể (lộ trình chấm dứt khai thác, phương án hỗ trợ). |
|
|
|
|
|
|
6.3 |
- Trám lấp giếng khoan. |
|
|
|
|
|
|
7 |
Kiểm soát chất lượng nước |
Sở Y tế, Sở Tài nguyên và Môi trường. |
Sở - ngành, UBND quận huyện và các đơn vị cấp nước |
2021 |
Nghiên cứu để xây dựng quy trình |
|
|
7.1 |
- Nghiên cứu quy trình kiểm soát chất lượng nước sau khi xử lý. |
Sở Y tế |
|
|
|
|
|
7.2 |
- Nghiên cứu hệ thống quan trắc chất lượng nước tự động. |
Sở Tài nguyên và Môi trường, đơn vị cấp nước |
|
|
|
|
|
8 |
Giám sát và kiểm tra |
Sở Xây dựng |
Sở - ngành, UBND quận huyện |
2021 |
Công tác thường xuyên |
|
|
8.1 |
- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra các hoạt động cấp nước và chất lượng nước bảo đảm cấp nước an toàn tại địa phương. |
|
|
|
|
|
|
8.2 |
- Kiểm tra giám sát công tác giảm, hạn chế khai thác nước ngầm theo lộ trình đã ban hành trên địa bàn thành phố. |
|
|
|
|
|
|
8.3 |
- Kiểm tra và xử lý các vi phạm về hành lang bảo vệ nguồn nước, xả thải gây ô nhiễm nguồn nước cấp nước sinh hoạt và ăn uống. |
|
|
|
|
|
|
9 |
Đẩy mạnh công tác truyền thông về vai trò, vị trí, tầm quan trọng của nước sạch đối với cuộc sống con người; trách nhiệm của các tổ chức, cá nhân đối với việc bảo vệ nguồn nước, hệ thống cấp nước cũng như việc sử dụng nước tiết kiệm, hiệu quả. |
UBND quận - huyện |
Sở - ngành và các đơn vị cấp nước |
2021 |
Chương trình tuyên truyền |
|
|
9.1 |
- Phối hợp với các địa phương khác lập kế hoạch khai thác bảo vệ nguồn nước theo lưu vực sông. |
|
|
|
|
|
|
9.2 |
- Xây dựng chương trình, tuyên truyền nâng cao nhận thức và vai trò, trách nhiệm của các tổ chức, cá nhân trong việc bảo vệ nguồn nước, sử dụng nước sạch tiết kiệm và bảo vệ môi trường; tổ chức tham quan, tìm hiểu về hệ thống sản xuất, cung cấp nước sạch cho các đối tượng: học sinh, sinh viên... |
|
|
|
|
|
|
9.3 |
- Tăng cường sự lãnh đạo, chỉ đạo cấp ủy, chính quyền địa phương, các ngành, các cấp trong công tác bảo vệ nguồn nước (nước mặt, nước ngầm); tiến tới thực hiện giảm khai thác nước ngầm trong hộ dân với các giải pháp khác nhau theo lộ trình quy định...; phát huy vai trò của Mặt trận Tổ quốc và các tổ chức chính trị - xã hội trong công tác tuyên truyền, vận động hạn chế và tiến đến không khai thác nước ngầm cho nhu cầu sinh hoạt lẫn sản xuất, dịch vụ; đẩy mạnh giám sát cộng đồng. |
|
|
|
|
|
|
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH
CUNG CẤP NƯỚC SẠCH VÀ CHẤM DỨT KHAI THÁC NƯỚC NGẦM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH GIAI
ĐOẠN 2020 - 2030 GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(...tháng, 6 tháng, 9 tháng, 12 tháng năm ...)
TT |
Nội dung thực hiện |
Cơ quan chủ trì |
Cơ quan phối hợp |
Thời hạn hoàn thành |
Sản phẩm hoàn thành |
Kết quả đạt được |
Tình
hình thực hiện |
1 |
Tổ chức rà soát quy hoạch tổng thể cấp nước thành phố, từ đó đề xuất điều chỉnh bổ sung quy hoạch cấp nước thành phố bảo đảm cấp nước an toàn và thích ứng với biến đổi khí hậu trong tình hình hiện nay. |
Tổng Công ty Cấp nước Sài Gòn TNHH MTV |
Sở - ngành và quận huyện |
2021-2023 |
Quy hoạch cấp nước Thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2040, tầm nhìn đến năm 2060 |
|
|
1.1 |
- Nghiên cứu đề xuất áp dụng công nghệ tiên tiến, thân thiện môi trường trong lĩnh vực khai thác, sản xuất cấp nước để định hướng áp dụng công nghệ cho các dự án đầu tư xây dựng hệ thống cấp nước trên địa bàn Thành phố; đề xuất áp dụng các mô hình quản lý cấp nước tiên tiến, hiệu quả, tiết kiệm tài nguyên, nguồn lực. |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
- Giải pháp phát triển, khai thác nguồn nước an toàn, bền vững, nâng cao năng lực dự phòng và các phương án cấp nước khẩn cấp, sẵn sàng ứng phó với sự biến đổi của nguồn nước, đảm bảo an toàn cấp nước cho Thành phố. |
|
|
|
|
|
|
1.3 |
- Nghiên cứu sử dụng nguồn nước mưa, nước tái tạo, nguồn nước mặt lợ và nước dưới đất lợ, để đảm bảo nguồn nước cấp trong điều kiện biến đổi khí hậu cho nhu cầu nước của Thành phố trong thời gian tới. |
|
|
|
|
|
|
2 |
Mô hình quản lý cấp nước |
Sở Nội vụ |
Sở - ngành, Ban đổi mới quản lý doanh nghiệp, Sawaco |
2021 - 2023 |
Mô hình quản lý |
|
|
2.1 |
- Xây dựng mô hình cấp nước theo hướng nhà nước quản lý chung ngành cấp nước thành phố, chỉ cổ phần hóa các phân việc liên quan đến phần dịch vụ khách hàng hoặc các giai đoạn hỗ trợ khác. |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
- Thành phố hoặc đơn vị ủy quyền của Thành phố là chủ sở hữu đối với các công trình cấp nước. |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
- Xây dựng kế hoạch cổ phần các phần việc mà tư nhân có thể đảm nhận và làm tốt hơn nhà nước nhưng vẫn đảm bảo được sự xuyên suốt quản lý của nhà nước như dịch vụ khách hàng (đọc số, thu tiền, gắn đồng hồ nước...); quản lý vận hành nhà máy, vận hành hệ thống, vận hành mạng lưới... |
|
|
|
|
|
|
3 |
Quy chuẩn chung cho ngành nước Thành phố (vật liệu và vật tư sử dụng trong ngành nước) |
Đơn vị cấp nước |
Sở Xây dựng |
2021-2023 |
Ban hành quy chuẩn |
|
|
3.1 |
- Khảo sát và thống kê vật liệu và vật tư ngành nước. |
|
|
|
|
|
|
3.2 |
- Đánh giá và tổng hợp các vật liệu vật tư ngành nước sử dụng ở thành phố. |
|
|
|
|
|
|
3.3 |
- Xây dựng quy chuẩn chung về vật liệu và vật tư ngành nước ở thành phố. |
|
|
|
|
|
|
4 |
Đảm bảo nguồn nước thô |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Sở - ngành và các đơn vị cấp nước |
2021-2025 |
Ban hành chương trình thực hiện |
|
|
1 4.1 |
- Khảo sát lưu vực hệ thống sông Đồng Nai và sông Sài Gòn để xác định vị trí xây dựng hồ chứa nước thô, vị trí xây dựng tuyến ống truyền tải nước thô từ các hồ chứa nước thô. |
|
|
|
Triển khai sau khi Quy hoạch được duyệt |
|
|
4.2 |
- Nghiên cứu hành lang bảo vệ nguồn nước thô. |
|
|
|
|
|
|
4.3 |
- Xây dựng, quản lý hệ thống quan trắc, giám sát tài nguyên nước, khai thác, sử dụng nước và xả nước thải vào nguồn nước. |
|
|
|
|
|
|
5 |
Đầu tư phát triển hệ thống cấp nước |
Đơn vị cấp nước |
Sở Xây dựng, UBND các quận huyện |
2021-2025 |
Danh mục dự án |
|
|
5.1 |
- Đầu tư xây dựng đồng bộ các hạng mục công trình từ nguồn nước, xử lý nước đến mạng lưới đường ống cấp nước với các trang thiết bị tiên tiến, áp dụng công nghệ thông tin trong quản lý, giám sát hoạt động công trình; từng bước đáp ứng yêu cầu hiện đại hóa, tự động hóa hệ thống cấp nước và bảo đảm cấp nước an toàn. |
|
|
|
|
|
|
5.2 |
- Xây dựng, quản lý hệ thống quan trắc, giám sát tài nguyên nước, khai thác, sử dụng nước và xả nước thải vào nguồn nước. |
|
|
|
|
|
|
5.3 |
- Tập trung đầu tư mở rộng và cải tạo mạng đường ống cấp nước tăng tỷ lệ bao phủ; ưu tiên đầu tư các dự án bảo đảm cấp nước an toàn và chống thất thoát nước sạch. |
|
|
|
|
|
|
5.4 |
- Thúc đẩy triển khai đầu tư xây dựng các dự án cấp nước theo hình thức đối tác - công tư (PPP) và các hình thức đầu tư khác phù hợp với điều kiện kinh tế - xã hội của từng địa phương. |
|
|
|
|
|
|
5.5 |
- Khuyến khích sử dụng vật tư, thiết bị có chất lượng cao được sản xuất trong nước khi đầu tư xây dựng và cải tạo công trình cấp nước. |
|
|
|
|
|
|
6 |
Công nghệ xử lý nước |
Đơn vị cấp nước |
Sở - ngành |
2021-2025 |
Danh mục công nghệ |
|
|
6.1 |
- Nghiên cứu và áp dụng các công nghệ xử lý và thu gom bùn từ các nhà máy sản xuất nước |
|
|
|
|
|
|
6.2 |
- Nghiên cứu và áp dụng một số công nghệ để áp dụng cấp nước uống tại vòi tại một số khu vực công cộng như: trường học, bệnh viện, khách sạn, trung tâm thương mại, quảng trường, công viên, ... |
|
|
|
|
|
|
6.3 |
- Nghiên cứu áp dụng các công nghệ khử trùng mới như: khử trùng bằng tia cực tím, ô zôn,... |
|
|
|
Công nghệ |
|
|
6.4 |
- Lắp đặt thí điểm các công trình cung cấp nước uống tại vòi tại các công trình công cộng như công viên, quảng trường, bệnh viện, trường học, cơ quan hành chính... |
Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân quận - huyện, Tổng Công ty Cấp nước Sài Gòn TNHH MTV và Công ty Cổ phần hạ tầng nước Sài Gòn. |
|
|
|
|
|
7 |
Quản lý và vận hành hệ thống cấp nước |
Đơn vị cấp nước |
Sở - ngành |
2021 - 2023 |
|
|
|
7.1 |
- Nâng cao đội ngũ cán bộ chuyên ngành về cấp nước đáp ứng nhu cầu hiện đại hóa ngành nước. |
|
|
|
Chương trình đào tạo |
|
|
7.2 |
- Ứng dụng công nghệ thông tin, thiết bị thông minh trong quản lý, vận hành hệ thống cấp nước; nghiên cứu, ứng dụng lựa chọn công nghệ và thiết bị tiên tiến, có chế độ tự động hóa cao, tiết kiệm năng lượng, tiết kiệm nước, thân thiện môi trường và bảo đảm cấp nước an toàn. |
|
|
|
Kế hoạch thực hiện |
|
|
7.3 |
- Xây dựng cơ sở dữ liệu về hệ thống cấp nước và chế độ chia sẻ thông tin kịp thời giúp các đơn vị cấp nước chủ động khắc phục các rủi ro về nguồn nước. |
|
|
|
Kế hoạch thực hiện |
|
|
7.4 |
- Xây dựng quy trình quản lý và vận hành hệ thống cấp nước của thành phố nhằm hướng tới cung cấp nước uống tại vòi. |
|
|
|
Kế hoạch thực hiện |
. |
|
8 |
Hạn chế khai thác nước dưới đất |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Sở - ngành, Ủy ban nhân dân quận huyện |
2021-2025 |
Ban hành lộ trình |
|
|
8.1 |
- Khảo sát và xác định đối tượng khai thác nước dưới đất. |
|
|
|
|
|
|
8.2 |
- Xây dựng giải pháp cho từng nhóm đối tượng cụ thể (lộ trình chấm dứt khai thác, phương án hỗ trợ). |
|
|
|
|
|
|
8.3 |
- Trám lấp giếng khoan. |
|
|
|
|
|
|
9 |
Kiểm soát chất lượng nước |
Sở Y tế, Sở Tài nguyên và Môi trường |
Sở - ngành, UBND quận huyện và các đơn vị cấp nước |
2021-2022 |
Ban hành quy trình |
|
|
9.1 |
- Hoàn chỉnh lại quy trình kiểm soát chất lượng nước sau khi xử lý. |
Sở Y tế |
|
|
|
|
|
9.2 |
- Xây dựng hệ thống quan trắc chất lượng nước tự động. |
Sở Tài nguyên và Môi trường, đơn vị cấp nước |
|
|
|
|
|
10 |
Giám sát và kiểm tra |
Sở Xây dựng |
Sở - ngành, UBND quận huyện |
2021 - 2025 |
Công tác thường xuyên |
|
|
10.1 |
- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra các hoạt động cấp nước và chất lượng nước bảo đảm cấp nước an toàn tại địa phương. |
|
|
|
|
|
|
10.2 |
- Kiểm tra giám sát công tác giảm, hạn chế khai thác nước ngầm theo lộ trình đã ban hành trên địa bàn thành phố. |
|
|
|
|
|
|
10.3 |
- Kiểm tra và xử lý các vi phạm về hành lang bảo vệ nguồn nước, xả thải gây ô nhiễm nguồn nước cấp nước sinh hoạt và ăn uống. |
|
|
|
|
|
|
11 |
Đẩy mạnh công tác truyền thông về vai trò, vị trí, tầm quan trọng của nước sạch đối với cuộc sống con người; trách nhiệm của các tổ chức, cá nhân đối với việc bảo vệ nguồn nước, hệ thống cấp nước cũng như việc sử dụng nước tiết kiệm, hiệu quả. |
UBND quận - huyện |
Sở - ngành và các đơn vị cấp nước |
2021 - 2025 |
Chương trình tuyên truyền |
|
|
11.1 |
- Phối hợp với các địa phương khác lập kế hoạch khai thác bảo vệ nguồn nước theo lưu vực sông. |
|
|
|
|
|
|
11.2 |
- Xây dựng chương trình, tuyên truyền nâng cao nhận thức và vai trò, trách nhiệm của các tổ chức, cá nhân trong việc bảo vệ nguồn nước, sử dụng nước sạch tiết kiệm và bảo vệ môi trường; tổ chức tham quan, tìm hiểu về hệ thống sản xuất, cung cấp nước sạch cho các đối tượng: học sinh, sinh viên... |
|
|
|
|
|
|
11.3 |
- Tăng cường sự lãnh đạo, chỉ đạo cấp ủy, chính quyền địa phương, các ngành, các cấp trong công tác bảo vệ nguồn nước (nước mặt, nước ngầm); tiến tới thực hiện giảm khai thác nước ngầm trong hộ dân với các giải pháp khác nhau theo lộ trình quy định...; phát huy vai trò của Mặt trận Tổ quốc và các tổ chức chính trị - xã hội trong công tác tuyên truyền, vận động hạn chế và tiến đến không khai thác nước ngầm cho nhu cầu sinh hoạt lẫn sản xuất, dịch vụ; đẩy mạnh giám sát cộng đồng. |
|
|
|
|
|
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây