129970

Công văn 4059/BHXH-CSYT thông báo đa tuyến quý 2/2011 do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành

129970
LawNet .vn

Công văn 4059/BHXH-CSYT thông báo đa tuyến quý 2/2011 do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành

Số hiệu: 4059/BHXH-CSYT Loại văn bản: Công văn
Nơi ban hành: Bảo hiểm xã hội Việt Nam Người ký: Phạm Lương Sơn
Ngày ban hành: 03/10/2011 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 4059/BHXH-CSYT
Loại văn bản: Công văn
Nơi ban hành: Bảo hiểm xã hội Việt Nam
Người ký: Phạm Lương Sơn
Ngày ban hành: 03/10/2011
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4059/BHXH-CSYT
V/v thông báo đa tuyến quý 2/2011

Hà Nội, ngày 03 tháng 10 năm 2011

 

Kính gửi:

- Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Bảo hiểm xã hội Bộ Quốc phòng.

 

Đến ngày 21/9/2011, Bảo hiểm xã hội Việt Nam đã nhận được thông báo đa tuyến ngoại tỉnh đến quý 2/2011 và giám định lại kỳ trước của Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây gọi chung là BHXH các tỉnh), cụ thể như sau:

1. Về thông báo đa tuyến trong kỳ:

- Trong quý 2/2011 đã có 62 BHXH tỉnh đề nghị thông báo đa tuyến đến trong kỳ và điều chỉnh giảm đa tuyến đến kỳ trước (riêng BHXH tỉnh Phú Thọ thông báo đa tuyến đến quý 1/2011). Sau khi thẩm định, BHXH Việt Nam thông báo thanh toán đa tuyến ngoại tỉnh đến của 1.139.119 lượt bệnh nhân với số tiền 895,9 tỷ đồng và yêu cầu giám định lại 4.325 trường hợp với số tiền 2,2 tỷ đồng (riêng BHXH thành phố Hồ Chí Minh chưa báo cáo số liệu đa tuyến đến tại 38 cơ sở KCB với số tiền là 354,6 tỷ đồng).

- Thông báo đa tuyến đi của BHXH các tỉnh bao gồm các trường hợp đa tuyến đến được thông báo nêu trên, chi đa tuyến đến bổ sung kỳ trước, số chi đa tuyến đi đã quyết toán được ghi nhận tại trường “t_bhtt” tại các cơ sở KCB không vượt trần tuyến 2 và tại trường “t_datuyen” tại các cơ sở KCB vượt trần tuyến 2.

2. Về tình hình tổng hợp, báo cáo thanh toán đa tuyến ngoại tỉnh:

Hiện tại, BHXH tỉnh Phú Thọ chưa báo cáo đa tuyến đến quý 2/2011; 03/62 đơn vị chưa có báo cáo bằng văn bản gồm: Hà Nội, Bến Tre, Phú Yên.

3. Một số tỉnh gửi dữ liệu vẫn chưa đúng quy định của BHXH Việt Nam tại Công văn số 531/BHXH-CSYT ngày 10/2/2011 hướng dẫn một số vấn đề về ứng dụng tin học trong thống kê KCB BHYT. BHXH Việt Nam phê bình các tỉnh chưa thực hiện đúng yêu cầu về kiểm tra, chuẩn hóa dữ liệu quyết toán, gửi dữ liệu đa tuyến ngoại tỉnh đến quý 2/2011 rất chậm so với thời hạn quy định (Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh); thanh toán trùng lặp, tách một đợt điều trị nội trú thành nhiều hồ sơ thanh toán, thống kê riêng từng dịch vụ kỹ thuật trong một lần khám ngoại trú, thanh toán tiền công khám đối với bệnh nhân vào điều trị nội trú; sai mã thẻ BHYT (cá biệt Lâm Đồng, Quảng Nam in sai mã đối tượng), không đăng ký cấp mã cơ sở KCB BHYT (thành phố Hồ Chí Minh), tự cấp mã ĐKBĐ (BHXH Bộ Quốc phòng), nhiều tỉnh tổng hợp sai chi phí, đề nghị thông báo đa tuyến ngoại tỉnh đối với bệnh nhân nội tỉnh (chi tiết tại phụ lục 3 kèm theo). Để đảm bảo tiến độ quyết toán, riêng các trường hợp thiếu mã bệnh thông báo đa tuyến quý 2, các tỉnh nơi bệnh nhân đến có trách nhiệm cung cấp đầy đủ thông tin theo yêu cầu (nếu có) của tỉnh có bệnh nhân đi.

4. BHXH Việt Nam yêu cầu BHXH các tỉnh phối hợp chặt chẽ với cơ sở KCB BHYT tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin trong thống kê khám chữa bệnh BHYT; nghiêm túc thực hiện hướng dẫn tại công văn số 531/BHXH-CSYT nêu trên; kiểm tra, rà soát, chưa quyết toán đối với các trường hợp đề nghị thanh toán sai quy định, thống kê không đầy đủ hoặc không có dữ liệu; thực hiện việc thông báo đa tuyến, giám định lại và từ chối đa tuyến ngoại tỉnh đảm bảo tiến độ theo quy định tại Quyết định số 82/QĐ-BHXH ngày 20/01/2010 của BHXH Việt Nam. Tiếp tục rà soát lại mã cơ sở KCB ký hợp đồng KCB BHYT do BHXH tỉnh phụ trách và đề nghị bổ sung, thay đổi thông tin hoặc cấp mã mới theo quy định tại Công văn số 954/BHXH-CSYT ngày 15/3/2011 của BHXH Việt Nam.

5. Căn cứ thông báo đa tuyến của BHXH Việt Nam, BHXH các tỉnh kiểm tra, đối chiếu với thông báo của BHXH các tỉnh nơi bệnh nhân đến trước khi khấu trừ vào quỹ của cơ sở KCB nơi đăng ký ban đầu. Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, đề nghị báo cáo BHXH Việt Nam để được hướng dẫn giải quyết./.

 

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- Phó TGĐ Nguyễn Minh Thảo (để b/c);
- Các Ban; Chi, CST, KT, TĐKT;
- Lưu VT, CSYT (2 bản).

TL. TỔNG GIÁM ĐỐC
TRƯỞNG BAN THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH BHYT




Phạm Lương Sơn

 

PHỤ LỤC 1

TỔNG HỢP ĐA TUYẾN ĐẾN THÔNG BÁO QUÝ 2/2011
(Kèm theo công văn số 4059/BHXH-CSYT ngày 03 tháng 10 năm 2011)

Đơn vị: đồng

TT

Tỉnh đến

Mã tỉnh

Đề nghị thông báo đa tuyến

BHXH Việt Nam thông báo

Yêu cầu giám định lại

Số lượt

Số tiền

Số lượt

Số tiền

Số lượt

Số tiền

A

Bổ sung kỳ trước

111.579

91.342.520.987

111.305

90.952.680.493

274

389.840.494

1

Hà Nội

01

18.491

3.487.618.421

18.482

3.479.882.276

9

7.736.145

2

TP HCM

79

86.895

84.388.459.842

86.807

84.338.335.040

88

50.124.802

3

BR VTàu

77

48

33.150.473

48

33.150.473

0

0

4

Bạc Liêu

95

5

455.416

5

455.416

0

0

5

Bình Phước

70

4

1.295.050

3

104.358

1

1.190.692

6

Bình Thuận

60

1

2.140.685

1

2.140.685

0

0

7

Cần Thơ

92

5

786.665

5

786.665

0

0

8

Đà Nẵng

48

8

5.037.487

3

652.180

5

4.385.307

9

Đắk Lắk

66

85

53.274.009

85

53.274.009

0

0

10

Đồng Nai

75

8

1.275.537

8

1.275.537

0

0

11

Đồng Tháp

87

42

22.306.599

35

15.573.122

7

6.733.477

12

Hà Tĩnh

42

1

121.244

1

121.244

0

0

13

Khánh Hòa

56

3

2.212.301

3

2.212.301

0

0

14

Lạng Sơn

20

35

21.429.638

30

19.215.242

5

2.214.396

15

Lào Cai

10

47

38.154.253

27

6.829.043

20

31.325.210

16

Nam Định

36

15

3.215.100

15

3.215.100

0

0

17

Nghệ An

40

5

2.544.682

5

2.544.682

0

0

18

Ninh Thuận

58

477

292.113.776

457

282.086.224

20

10.027.552

19

Phú Thọ

25

5.131

2.656.847.167

5.115

2.642.723.168

16

14.123.999

20

Tây Ninh

72

163

78.010.681

99

35.261.525

64

42.749.156

21

TT Huế

46

6

214.515.203

1

117.205

5

214.397.998

22

Tuyên Quang

08

94

12.740.970

60

7.909.210

34

4.831.760

23

Vĩnh Long

86

2

5.013.474

2

5.013.474

0

0

24

Vĩnh Phúc

26

7

18.536.463

7

18.536.463

0

0

25

Yên Bái

15

1

1.265.851

1

1.265.851

0

0

B

Trong kỳ

1.031.865

806.763.753.449

1.027.814

804.976.759.680

4.051

1.786.993.769

1

Hà Nội

01

179.055

448.325.029.739

178.843

447.840.636.156

212

484.393.583

2

TP HCM

79

185.637

116.803.667.771

185.439

116.712.046.468

198

91.621.303

3

An Giang

89

16.383

5.435.887.549

16.379

5.435.147.962

4

739.587

4

BR VTàu

77

11.282

1.643.786.839

11.279

1.643.315.114

3

471.725

5

Bạc Liêu

95

7.132

1.157.077.690

7.104

1.148.646.607

28

8.431.083

6

Bắc Giang

24

10.539

2.354.782.989

10.411

2.349.669.805

128

5.113.184

7

Bắc Cạn

06

733

234.914.723

730

234.506.634

3

408.089

8

Bắc Ninh

27

8.888

2.293.967.295

8.885

2.293.388.895

3

578.400

9

Bến Tre

83

7.944

1.488.108.947

7.932

1.486.146.686

12

1.962.261

10

Bình Dương

74

74.919

11.978.086.096

74.903

11.975.319.121

16

2.766.975

11

Bình Định

52

11.993

4.182.173.351

11.984

4.169.726.532

9

12.446.819

12

Bình Phước

70

4.511

800.071.672

4.502

799.573.185

9

498.487

13

Bình Thuận

60

5.110

847.353.627

4.937

819.368.787

173

27.984.840

14

Cà Mau

96

5.993

1.612.318.668

5.982

1.611.636.909

11

681.759

15

Cao Bằng

04

1.191

294.073.577

1.190

292.543.225

1

1.530.352

16

Cần Thơ

92

69.226

31.793.033.106

69.153

31.741.413.423

73

51.619.683

17

Đà Nẵng

48

40.010

32.357.129.298

39.993

32.338.498.689

17

18.630.609

18

Đắk Lắk

66

12.576

4.031.652.938

12.550

4.025.753.808

26

5.899.130

19

Đăk Nông

67

1.777

274.270.945

1.766

273.397.934

11

873.011

20

Điện Biên

11

1.633

426.436.754

1.612

421.052.408

21

5.384.346

21

Đồng Nai

75

22.004

4.676.689.575

21.992

4.673.584.804

12

3.104.771

22

Đồng Tháp

87

11.950

1.710.757.559

11.942

1.710.341.519

8

416.040

23

Gia Lai

64

5.449

1.536.991.543

5.440

1.536.272.499

9

719.044

24

Hà Giang

02

834

757.622.506

792

739.743.617

42

17.878.889

25

Hà Nam

35

6.007

874.486.869

6.000

869.138.457

7

5.348.412

26

Hà Tĩnh

42

5.971

1.408.591.942

5.970

1.407.866.342

1

725.600

27

Hải Dương

30

14.534

3.933.501.188

14.491

3.897.916.152

43

35.585.036

28

Hải Phòng

31

14.414

4.865.422.300

14.401

4.861.292.753

13

4.129.547

29

Hậu Giang

93

10.525

1.594.189.839

10.525

1.594.189.839

0

0

30

Hòa Bình

17

4.207

1.448.397.471

4.198

1.445.713.751

9

2.683.720

31

Hưng Yên

33

10.095

2.425.715.552

10.090

2.424.471.286

5

1.244.266

32

Khánh Hòa

56

8.810

1.933.817.823

8.789

1.926.621.451

21

7.196.372

33

Kiên Giang

91

8.729

1.518.551.796

8.728

1.518.541.535

1

10.261

34

Kon Tum

62

2.215

417.560.083

2.144

410.513.495

71

7.046.588

35

Lai Châu

12

547

88.870.786

547

88.870.786

0

0

36

Lạng Sơn

20

2.348

496.614.113

2.345

495.731.370

3

882.743

37

Lào Cai

10

2.139

618.336.656

2.137

617.123.404

2

1.213.252

38

Lâm Đồng

68

6.326

1.010.290.594

6.294

1.005.402.473

32

4.888.122

39

Long An

80

11.630

1.557.812.755

11.616

1.557.263.986

14

548.769

40

Nam Định

36

16.259

3.151.283.319

16.150

3.125.144.614

109

26.138.705

41

Nghệ An

40

33.805

12.889.849.591

33.773

12.883.387.724

32

6.461.868

42

Ninh Bình

37

11.594

2.783.566.116

11.470

2.759.268.954

124

24.297.162

43

Ninh Thuận

58

4.493

495.376.009

4.474

493.069.786

19

2.306.223

44

Phú Yên

54

5.190

1.067.290.779

5.170

1.064.168.915

20

3.121.864

45

Quảng Bình

44

4.033

1.177.210.544

4.032

1.177.210.544

1

0

46

Quảng Nam

49

6.399

1.036.938.364

6.399

1.036.938.364

0

0

47

Quảng Ngãi

51

6.580

1.472.192.994

5.743

1.315.028.844

837

157.164.150

48

Quảng Ninh

22

8.399

3.403.326.443

8.389

3.398.172.641

10

5.153.802

49

Quảng Trị

45

4.194

720.214.295

4.192

720.214.295

2

0

50

Sóc Trăng

94

7.058

921.950.706

7.026

896.673.695

32

25.277.011

51

Sơn La

14

1.150

260.509.722

1.149

259.645.601

1

864.121

52

Tây Ninh

72

5.076

725.791.253

5.076

725.791.253

0

0

53

Thái Bình

34

18.436

3.684.959.942

18.413

3.672.186.293

23

12.773.649

54

Thái Nguyên

19

9.631

4.352.353.618

9.626

4.351.096.300

5

1.257.318

55

Thanh Hóa

38

14.455

5.243.608.987

14.447

5.240.348.200

8

3.260.787

56

TT Huế

46

17.735

43.004.737.972

17.727

42.932.131.362

8

72.606.610

57

Tiền Giang

82

12.315

2.021.242.179

12.284

2.014.147.730

31

7.094.449

58

Trà Vinh

84

4.602

851.153.414

4.555

844.511.901

47

6.641.513

59

Tuyên Quang

08

4.049

1.342.987.003

3.983

1.337.887.413

66

5.099.590

60

Vĩnh Long

86

7.895

1.430.470.607

7.884

1.428.855.924

11

1.614.683

61

Vĩnh Phúc

26

18.790

12.193.998.424

17.400

11.588.869.303

1.390

605.129.121

62

Yên Bái

15

4.461

1.324.696.643

4.437

1.319.622.158

24

5.074.485

C

Tổng cộng

1.143.444

898.106.274.436

1.139.119

895.929.440.173

4.325

2.176.834.263

* Ghi chú: Dữ liệu các trường hợp giám định lại được gửi qua đường truyền FTP tại thư mục của tỉnh; Tên file: “Tentinh_22011_datuyendengiamdinhlai.DBF”

 

PHỤ LỤC 2

TỔNG HỢP ĐA TUYẾN ĐI THÔNG BÁO QUÝ 2/2011
(Kèm theo công văn số 4059/BHXH-CSYT ngày 03 tháng 10 năm 2011)

Đơn vị: đồng

TT

Tên tỉnh

Mã tỉnh

Bổ sung kỳ trước

Kỳ này

Số lượt

Số tiền

Số lượt

Số tiền

1

Hà Nội

01

907

677.281.392

25.593

13.808.829.583

2

TP HCM

79

1.005

190.871.301

81.681

15.211.750.273

3

An Giang

89

4.165

3.488.147.888

11.348

5.857.600.947

4

BR VTàu

77

3.481

3.843.201.617

8.504

5.311.040.431

5

Bạc Liêu

95

1.518

1.751.613.911

4.542

3.010.776.324

6

Bắc Giang

24

144

152.249.484

10.671

28.348.339.697

7

Bắc Cạn

06

10

4.246.660

1.582

3.028.741.068

8

Bắc Ninh

27

538

161.192.070

9.490

23.241.892.986

9

Bến Tre

83

3.541

4.017.493.917

6.612

4.641.353.289

10

Bình Dương

74

10.245

5.754.529.416

27.023

13.142.526.564

11

Bình Định

52

2.016

1.869.478.322

4.054

4.109.839.804

12

Bình Phước

70

2.087

1.585.035.201

6.079

3.336.897.199

13

Bình Thuận

60

2.564

2.332.720.930

4.962

3.708.860.064

14

Cà Mau

96

1.623

1.585.960.530

4.557

3.076.868.647

15

Cao Bằng

04

20

10.566.342

1.376

3.892.552.676

16

Cần Thơ

92

1.224

1.651.723.304

10.531

4.273.863.689

17

Đà Nẵng

48

365

367.937.690

4.357

4.917.463.264

18

Đắk Lắk

66

2.292

2.691.060.382

4.268

5.090.480.321

19

Đăk Nông

67

594

505.488.336

5.636

3.313.938.340

20

Điện Biên

11

46

29.041.700

1.177

2.703.046.101

21

Đồng Nai

75

6.120

6.837.347.209

20.318

11.644.409.851

22

Đồng Tháp

87

3.851

3.600.909.620

14.462

7.274.172.574

23

Gia Lai

64

1.079

1.562.854.083

3.727

4.706.988.539

24

Hà Giang

02

106

38.706.385

1.654

3.265.581.647

25

Hà Nam

35

201

91.987.026

7.867

14.903.851.721

26

Hà Tĩnh

42

207

120.680.844

20.760

25.362.999.483

27

Hải Dương

30

222

77.307.743

13.829

31.065.517.650

28

Hải Phòng

31

197

140.309.284

8.543

24.580.076.516

29

Hậu Giang

93

648

875.306.398

21.952

11.498.959.057

30

Hòa Bình

17

110

183.075.672

3.551

7.988.876.373

31

Hưng Yên

33

863

174.674.931

14.750

27.544.026.291

32

Khánh Hòa

56

1.247

1.563.764.157

2.899

2.356.517.615

33

Kiên Giang

91

1.868

1.848.985.464

8.790

4.220.789.592

34

Kon Tum

62

357

574.991.038

1.175

1.584.085.189

35

Lai Châu

12

79

32.209.382

1.182

1.676.569.728

36

Lạng Sơn

20

43

28.950.379

3.054

7.081.120.330

37

Lào Cai

10

72

32.165.394

2.161

3.996.483.057

38

Lâm Đồng

68

2.554

3.400.008.239

3.334

3.198.317.957

39

Long An

80

8.286

8.595.413.138

46.008

18.996.301.713

40

Nam Định

36

241

326.750.977

14.671

36.666.299.544

41

Nghệ An

40

307

524.851.261

13.590

33.048.812.556

42

Ninh Bình

37

103

89.733.940

5.857

14.655.599.741

43

Ninh Thuận

58

844

769.674.963

1.970

1.052.880.481

44

Phú Thọ

25

480

155.876.466

10.090

22.649.018.997

45

Phú Yên

54

1.206

1.331.737.483

3.080

2.391.353.210

46

Quảng Bình

44

135

86.671.425

5.622

14.443.823.150

47

Quảng Nam

49

616

478.175.569

24.407

28.236.996.524

48

Quảng Ngãi

51

1.570

1.719.843.558

7.760

10.395.734.708

49

Quảng Ninh

22

431

122.610.410

8.474

20.853.785.953

50

Quảng Trị

45

113

83.848.651

5.491

12.870.965.971

51

Sóc Trăng

94

1.447

1.923.058.019

15.858

7.870.431.595

52

Sơn La

14

77

72.779.267

3.893

8.944.485.477

53

Tây Ninh

72

3.996

3.790.474.176

13.215

10.258.004.427

54

Thái Bình

34

229

170.326.267

11.636

26.674.277.259

55

Thái Nguyên

19

139

84.833.952

4.883

12.016.491.100

56

Thanh Hóa

38

370

497.108.261

14.357

34.297.829.785

57

TT Huế

46

162

186.196.876

2.099

826.873.185

58

Tiền Giang

82

4.962

5.046.744.647

9.365

6.410.574.166

59

Trà Vinh

84

2.288

2.367.467.176

5.200

3.960.621.029

60

Tuyên Quang

08

983

285.917.143

2.967

6.938.296.513

61

Vĩnh Long

86

2.446

2.363.251.979

22.383

11.108.100.892

62

Vĩnh Phúc

26

840

619.615.444

7.235

15.860.220.946

63

Yên Bái

15

121

44.816.878

3.788

8.021.004.369

64

Bộ Quốc phòng

97

20.704

5.360.828.926

375.858

87.551.112.002

65

Không xác định tỉnh đi

0

0

6

860.415

 

Tổng cộng

111.305

90.952.680.493

1.027.814

804.976.760.145

* Ghi chú: Dữ liệu đa tuyến đi được gửi qua đường truyền FTP tại thư mục của tỉnh; Tên file: “Tentinh_Q22011_datuyendi.DBF”


PHỤ LỤC 3

CÁC TỈNH GỬI DỮ LIỆU CHƯA ĐÚNG QUY ĐỊNH, DỮ LIỆU TRÙNG LẶP, KHÁM NHIỀU LẦN VÀ CÁC TRƯỜNG HỢP GIÁM ĐỊNH LẠI ĐA TUYẾN QUÝ 2/2011
(Kèm theo công văn số 4059/BHXH-CSYT ngày 03 tháng 10 năm 2011)

Đơn vị: đồng

TT

Tỉnh đến

Mã tỉnh

Thiếu báo cáo

Chênh lệch DL & BC

Sai thông tin

Giám định lại kỳ trước

Trong đó

Giám định lại kỳ này

Trong đó

Sai định dạng file, ngày, tháng

Lỗi font chữ

Sai mã bệnh (theo ICD 10)

Một lần khám tách nhiều hồ sơ thanh toán

Sai họ tên, mã ĐKBĐ

Sai thẻ

Sai ĐKBĐ

Sai chi phí

Nội tỉnh

Sai thẻ

Sai ĐKBĐ

Sai chi phí

Nội tỉnh

1

Hà Nội

01

X

 

X

 

X

X

X

9

4

5

0

0

212

32

180

0

0

2

TP HCM

79

 

 

X

 

X

X

X

88

53

34

1

0

198

129

69

0

0

3

An Giang

89

 

X

X

 

X

X

X

0

0

0

0

0

4

4

0

0

0

4

BR VTàu

77

 

 

X

 

X

X

X

0

0

0

0

0

3

1

0

2

0

5

Bạc Liêu

95

 

 

X

X

X

X

X

0

0

0

0

0

28

10

6

10

2

6

Bắc Giang

24

 

 

X

 

X

X

X

0

0

0

0

0

128

0

7

121

0

7

Bắc Cạn

06

 

 

X

 

X

X

X

0

0

0

0

0

3

0

3

0

0

8

Bắc Ninh

27

 

 

X

 

X

X

X

0

0

0

0

0

3

2

0

1

0

9

Bến Tre

83

X

 

 

 

X

X

X

0

0

0

0

0

12

0

4

8

0

10

Bình Dương

74

 

X

X

X

X

X

X

0

0

0

0

0

16

8

8

0

0

11

Bình Định

52

 

 

X

 

X

X

X

0

0

0

0

0

9

0

6

3

0

12

Bình Phước

70

 

X

X

 

X

X

X

1

0

1

0

0

9

2

3

4

0

13

Bình Thuận

60

 

 

X

 

X

X

X

0

0

0

0

0

173

1

167

0

5

14

Cà Mau

96

 

X

X

 

X

X

X

0

0

0

0

0

11

9

2

0

0

15

Cao Bằng

04

 

 

X

 

X

X

X

0

0

0

0

0

1

0

1

0

0

16

Cần Thơ

92

 

 

X

 

X

X

X

0

0

0

0

0

73

29

44

0

0

17

Đà Nẵng

48

 

 

 

 

X

X

X

5

5

0

0

0

17

5

1

11

0

18

Đắk Lắk

66

 

X

X

 

X

X

X

0

0

0

0

0

26

2

24

0

0

19

Đăk Nông

67

 

 

X

X

X

 

X

0

0

0

0

0

11

0

11

0

0

20

Điện Biên

11

 

 

X

 

X

 

X

0

0

0

0

0

21

0

21

0

0

21

Đồng Nai

75

 

 

X

X

X

X

 

0

0

0

0

0

12

0

12

0

0

22

Đồng Tháp

87

 

 

X

 

X

X

X

7

7

0

0

0

8

7

1

0

0

23

Gia Lai

64

 

 

X

X

X

X

X

0

0

0

0

0

9

6

1

2

0

24

Hà Giang

02

 

 

X

 

X

X

 

0

0

0

0

0

42

0

41

0

1

25

Hà Nam

35

 

 

 

 

X

X

X

0

0

0

0

0

7

1

2

4

0

26

Hà Tĩnh

42

 

 

X

X

X

X

X

0

0

0

0

0

1

0

1

0

0

27

Hải Dương

30

 

 

X

 

X

X

X

0

0

0

0

0

43

23

20

0

0

28

Hải Phòng

31

 

 

X

X

X

X

X

0

0

0

0

0

13

4

9

0

0

29

Hậu Giang

93

 

 

X

X

X

X

X

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

30

Hòa Bình

17

 

 

X

X

X

 

X

0

0

0

0

0

9

0

9

0

0

31

Hưng Yên

33

 

 

X

 

X

X

X

0

0

0

0

0

5

0

5

0

0

32

Khánh Hòa

56

 

 

X

X

X

X

X

0

0

0

0

0

21

6

9

3

3

33

Kiên Giang

91

 

 

X

 

X

X

X

0

0

0

0

0

1

1

0

0

0

34

Kon Tum

62

 

 

X

 

X

X

X

0

0

0

0

0

71

1

70

0

0

35

Lai Châu

12

 

 

X

 

X

 

X

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

36

Lạng Sơn

20

 

 

X

X

X

 

X

5

2

3

0

0

3

0

2

1

0

37

Lào Cai

10

 

 

X

X

X

X

X

20

10

0

10

0

2

0

2

0

0

38

Lâm Đồng

68

 

 

X

 

X

X

X

0

0

0

0

0

32

1

6

25

0

39

Long An

80

 

 

 

X

X

X

X

0

0

0

0

0

14

0

13

1

0

40

Nam Định

36

 

 

X

X

X

X

X

0

0

0

0

0

109

1

108

0

0

41

Nghệ An

40

 

 

X

 

X

X

X

0

0

0

0

0

32

0

32

0

0

42

Ninh Bình

37

 

 

X

X

X

X

X

0

0

0

0

0

124

2

122

0

0

43

Ninh Thuận

58

 

 

X

X

X

X

X

20

5

0

0

15

19

3

16

0

0

44

Phú Thọ

25

 

X

 

 

X

X

 

16

5

11

0

0

0

0

0

0

0

45

Phú Yên

54

X

 

 

 

X

X

X

0

0

0

0

0

20

11

7

0

2

46

Quảng Bình

44

 

 

X

 

X

X

X

0

0

0

0

0

1

0

0

1

0

47

Quảng Nam

49

 

 

X

 

X

X

X

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

48

Quảng Ngãi

51

 

 

X

 

X

X

X

0

0

0

0

0

837

0

0

3

834

49

Quảng Ninh

22

 

 

X

 

X

X

X

0

0

0

0

0

10

1

7

2

0

50

Quảng Trị

45

 

 

 

 

X

X

X

0

0

0

0

0

2

0

0

2

0

51

Sóc Trăng

94

 

X

 

 

X

X

X

0

0

0

0

0

32

15

1

16

0

52

Sơn La

14

 

 

X

 

X

 

X

0

0

0

0

0

1

0

1

0

0

53

Tây Ninh

72

 

 

X

 

X

X

X

64

60

1

0

3

0

0

0

0

0

54

Thái Bình

34

 

 

X

 

X

X

X

0

0

0

0

0

23

1

21

1

0

55

Thái Nguyên

19

 

 

X

 

X

 

X

0

0

0

0

0

5

4

0

1

0

56

Thanh Hóa

38

 

 

X

 

X

X

X

0

0

0

0

0

8

8

0

0

0

57

TT Huế

46

 

 

X

 

X

X

X

5

5

0

0

0

8

6

2

0

0

58

Tiền Giang

82

 

 

X

 

X

X

X

0

0

0

0

0

31

5

17

8

1

59

Trà Vinh

84

 

 

X

 

X

X

X

0

0

0

0

0

47

0

47

0

0

60

Tuyên Quang

08

 

X

X

 

X

X

 

34

34

0

0

0

66

7

59

0

0

61

Vĩnh Long

86

 

X

 

 

X

X

X

0

0

0

0

0

11

3

3

5

0

62

Vĩnh Phúc

26

 

 

 

 

X

X

X

0

0

0

0

0

1.390

0

121

0

1.269

63

Yên Bái

15

 

 

X

 

X

X

X

0

0

0

0

0

24

21

0

0

3

 


PHỤ LỤC 4

TỔNG HỢP ĐA TUYẾN ĐẾN ĐIỀU CHỈNH GIẢM THÔNG BÁO QUÝ 2/2011
(Kèm theo công văn số 4059/BHXH-CSYT ngày 03 tháng 10 năm 2011)

Đơn vị: đồng

TT

Tỉnh đến

Mã tỉnh

Đề nghị thông báo điều chỉnh giảm

BHXH Việt Nam thông báo

Số lượt

Số tiền

Số lượt

Số tiền

1

HCM

79

324

1.250.356.658

324

1.250.356.658

2

Tuyên Quang

08

1

1.724.200

1

1.724.200

 

PHỤ LỤC 5

TỔNG HỢP ĐA TUYẾN ĐI ĐIỀU CHỈNH GIẢM THÔNG BÁO QUÝ 2/2011
(Kèm theo công văn số 4059/BHXH-CSYT ngày 03 tháng 10 năm 2011)

Đơn vị: đồng

TT

Tỉnh đi

Mã tỉnh

Số lượt

Số tiền

1

Đà Nẵng

48

4

8.703.205

2

Quảng Nam

49

2

1.236.634

3

Quảng Ngãi

51

9

19.820.866

4

Bình Định

52

12

24.764.945

5

Phú Yên

54

13

71.485.918

6

Khánh Hòa

56

2

4.778.555

7

Ninh Thuận

58

5

15.226.799

8

Bình Thuận

60

12

76.289.069

9

Kon Tum

62

1

1.540

10

Gia Lai

64

2

5.532.166

11

Đắk Lắk

66

9

8.053.288

12

Đăk Nông

67

4

23.712.318

13

Lâm Đồng

68

8

54.065.949

14

Bình Phước

70

3

1.237.237

15

Tây Ninh

72

17

61.472.627

16

Bình Dương

74

15

30.365.222

17

Đồng Nai

75

28

94.401.000

18

BR VTàu

77

13

74.554.722

19

Long An

80

19

69.160.696

20

Tiền Giang

82

14

35.911.868

21

Bến Tre

83

27

192.816.105

22

Trà Vinh

84

9

17.516.968

23

Vĩnh Long

86

5

25.542.892

24

Đồng Tháp

87

21

58.925.257

25

An Giang

89

17

165.990.636

26

Kiên Giang

91

11

20.101.473

27

Cần Thơ

92

4

1.071.505

28

Hậu Giang

93

2

2.333.784

29

Sóc Trăng

94

2

369.281

30

Bạc Liêu

95

9

6.155.018

32

Cà Mau

96

14

42.129.088

32

Bộ Quốc phòng

97

12

38.354.227

 

Tổng cộng

325

1.252.080.858

* Ghi chú: Dữ liệu đa tuyến đi điều chỉnh giảm được gửi qua đường truyền FTP tại thư mục của tỉnh; Tên file: “Tentinh_Q22011_dtdi_dieuchinhgiam.DBF”

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác