Công văn số 3678/TCT-CS về việc nghĩa vụ thuế đối với hoạt động chuyển phát nhanh quốc tế do Tổng cục Thuế ban hành
Công văn số 3678/TCT-CS về việc nghĩa vụ thuế đối với hoạt động chuyển phát nhanh quốc tế do Tổng cục Thuế ban hành
Số hiệu: | 3678/TCT-CS | Loại văn bản: | Công văn |
Nơi ban hành: | Tổng cục Thuế | Người ký: | Phạm Duy Khương |
Ngày ban hành: | 10/09/2007 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 3678/TCT-CS |
Loại văn bản: | Công văn |
Nơi ban hành: | Tổng cục Thuế |
Người ký: | Phạm Duy Khương |
Ngày ban hành: | 10/09/2007 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3678/TCT-CS V/v: nghĩa vụ thuế đối với hoạt động chuyển phát nhanh quốc tế |
Hà Nội, ngày 10 tháng 09 năm 2007 |
Kính gửi: Văn phòng đại diện Công ty United Parcel Service
Trả lời công văn số ngày 02/07/2007 của VPĐD Công ty Công ty United Parcel Services (UPS) về việc xác định nghĩa vụ đối với hoạt động chuyển phát nhanh quốc tế, Tổng cục Thuế có ý kiến như sau:
Căn cứ Thông tư số 120/2003/TT-BTC ngày 22/12/2003, Thông tư số 32/2007/TT-BTC ngày 09/04/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế GTGT, Thông tư số 05/2005/TT-BTC ngày 11/01/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thuế áp dụng đối với các tổ chức nước ngoài không có tư cách pháp nhân Việt Nam và cá nhân nước ngoài kinh doanh hoặc vó thu nhập phát sinh tại Việt Nam.
1. Trường hợp UPS ký hợp đồng đại lý với Bưu điện Trung tâm Sài Gòn thực hiện dịch vụ chuyển phát nhanh trong nước và quốc tế thì Bưu điện Trung tâm Sài Gòn có nghĩa vụ kê khai, nộp thay thuế GTGT, thuế TNDN cho UPS cụ thể như sau:
Đối với dịch vụ chuyển phát nhanh cung cấp cho khách hàng: thuế GTGT 5% (tỷ lệ % GTGT tính trên doanh thu chịu thuế là 50%, thuế suất thuế GTGT là 10%); thuế TNDN 5% trên doanh thu chịu thuế (không bao gồm thuế GTGT).
Riêng dịch vụ cung cấp cho doanh nghiệp chế xuất: thuế GTGT 0%, thuế TNDN 5% trên doanh thu chịu thuế.
2. Việc xác định nghĩa vụ thuế đối với một số trường hợp cụ thể như sau:
2.1. Đối với dịch vụ chuyển phát
nhanh quốc tế từ Việt
Trường hợp Bưu điện Trung tâm Sài Gòn đã xuất hóa đơn GTGT với mức thuế suất 10% cho khách hàng thì không thực hiện điều chỉnh lại.
Đối với số thuế TNDN Bưu điện Trung tâm Sài Gòn đã kê khai, khấu trừ 5% trên tổng doanh thu bao gồm cả thuế GTGT thì số thuế TNDN nộp thừa này được cấn trừ vào số thuế TNDN phải nộp của kỳ tiếp theo.
Đối với dịch vụ chuyển phát nhanh quốc tế từ Việt Nam ra nước ngoài theo hình thức người nhận ở nước ngoài thanh toán cước phí thì doanh thu tính thuế GTGT, thuế TNDN được xác định theo đơn giá ghi tại biểu cước phí dịch vụ mà UPS cung cấp tại Việt Nam, không tính theo đơn giá khuyến mãi.
2.2. Đối với dịch vụ chuyển phát
nhanh Quốc tế từ nước ngoài vào Việt
Căn cứ Thông tư só 120/2003/TT-BTC ngày 12/12/2003, Thông tư số 32/2007/TT-BTC ngày 09/04/2007 của Bộ Tài chính nêu trên thì dịch vụ chuyển phát nhanh quốc tế từ nước ngoài vào Việt Nam là dịch vụ được cung cấp cho khách hàng ở nước ngoài và được tiêu dùng ngoài Việt Nam, do đó không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT, thuế TNDN theo quy định tại Thông tư số 05/2005/TT-BTC ngày 11/01/2005 của Bộ Tài chính.
Tổng cục Thuế trả lời để Văn phòng đại diện Công ty United Parcel Service được biết và liên hệ với Cục Thuế thành phố Hồ Chí Minh để được hướng dẫn cụ thể./.
|
KT.
TỔNG CỤC TRƯỞNG |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây