654137

Công văn 344/SXD-KTVLXD năm 2025 công bố đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công năm 2024 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk

654137
LawNet .vn

Công văn 344/SXD-KTVLXD năm 2025 công bố đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công năm 2024 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk

Số hiệu: 344/SXD-KTVLXD Loại văn bản: Công văn
Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk Người ký: Trần Hồng Vinh
Ngày ban hành: 06/02/2025 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 344/SXD-KTVLXD
Loại văn bản: Công văn
Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
Người ký: Trần Hồng Vinh
Ngày ban hành: 06/02/2025
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

UBND TỈNH ĐẮK LẮK
SỞ XÂY DỰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 344/SXD-KTVLXD
V/v công bố đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công năm 2024 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk.

Đắk Lắk, ngày 06 tháng 02 năm 2025

 

Kính gửi:

- Các Sở, Ban, ngành của tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Các chủ đầu tư;
- Các đơn vị hoạt động đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh.

Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật;

Căn cứ Thông tư số 14/2023/TT-BXD ngày 29/12/2023 của Bộ Xây dựng về Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Quyết định số 34/2022/QĐ-UBND ngày 14/9/2022 của UBND tỉnh Đắk Lắk về ban hành quy định về thẩm quyền trong quản lý dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh.

Sở Xây dựng công bố đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công năm 2024 trên địa bàn tỉnh theo quy định tại Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021; Thông tư số 14/2023/TT-BXD ngày 29/12/2023 của Bộ Xây dựng về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 11/2021/TT-BXD kèm theo Công văn này làm cơ sở để các tổ chức, cá nhân có liên quan quản lý và xác định chi phí đầu tư xây dựng theo quy định tại Khoản 3 Điều 43 của Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng. Công bố này có hiệu lực áp dụng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk kể từ ngày ký đến khi có thông báo mới./.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- UBND tỉnh (thay báo cáo);
- Bộ Xây dựng (thay báo cáo);
- Giám đốc, Các PGĐ Sở XD;
- Website Sở Xây dựng;
- Lưu VP, KTVLXD (TQ.90).

KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC




Trần Hồng Vinh

 

PHẦN I

THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN

ÁP DỤNG ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG, GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Công văn số 344/SXD-KTVLXD ngày 06 tháng 02 năm 2025 của Sở Xây dựng tỉnh Đắk Lắk)

I. PHẠM VI, ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG

1. Phạm vi điều chỉnh:

Đơn giá nhân công xây dựng; giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công bố kèm theo văn bản này để quản lý và xác định chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk.

2. Đối tượng áp dụng.

- Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng của dự án sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu tư công, dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) và làm cơ sở để lập đơn giá xác định tổng mức đầu tư xây dựng, dự toán xây dựng và quản lý chi phí đầu tư xây dựng.

- Khuyến khích các tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc quản lý chi phí đầu tư xây dựng sử dụng các nguồn vốn khác áp dụng các quy định theo văn bản này.

II. HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

1. Hướng dẫn chung

- Đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng tỉnh Đắk Lắk để các tổ chức, cá nhân có liên quan sử dụng xác định tổng mức đầu tư xây dựng, dự toán xây dựng ... để cấp có thẩm quyền phê duyệt làm cơ sở xác định giá gói thầu, tổ chức lựa chọn nhà thầu trong hoạt động đầu tư xây dựng theo quy định của pháp luật về đấu thầu và quản lý chi phí đầu tư xây dựng.

- Việc cập nhật dự toán xây dựng, giá gói thầu xây dựng theo đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng được công bố tại văn bản này thực hiện theo quy định tại Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.

2. Đơn giá nhân công xây dựng

Đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk được khảo sát, xác định và công bố theo Phụ lục 01 phần II kèm theo văn bản này.

2.1 Khu vực công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh

- Đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk chia làm 2 vùng theo Nghị định số 74/2024/NĐ-CP ngày 30/6/2024 của Chính phủ:

+ Vùng III: thành phố Buôn Ma Thuột.

+ Vùng IV: Các huyện, thị xã còn lại.

2.2. Phương pháp xác định đơn giá nhân công.

- Đơn giá nhân công xây dựng được xác định theo hướng dẫn tại mục 3 phần I Phụ lục số IV của Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định đơn giá nhân công xây dựng (gọi tắt là TT số 13/2021/TT- BXD).

- Danh mục nhóm nhân công xây dựng được xác định theo hướng dẫn tại Bảng 4.1 Phụ lục số IV của Thông tư số 13/2021/TT-BXD.

- Hệ số cấp bậc đơn giá nhân công xây dựng được lấy theo hướng dẫn tại Bảng 4.3 của Thông tư số 13/2021/TT-BXD.

3. Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng:

Đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk được khảo sát, xác định và công bố theo Phụ lục 02 phần II kèm theo văn bản này.

3.1. Nội dung giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng

Giá ca máy gồm toàn bộ hoặc một số khoản mục chi phí như chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, chi phí nhiên liệu, năng lượng, chi phí nhân công điều khiển và chi phí khác của máy được xác định theo Phụ lục số V của Thông tư số 13/2021/TT-BXD.

Danh mục máy, các định mức khấu hao, sửa chữa, chi phí khác, nhiên liệu năng lượng, nhân công điều khiển và nguyên giá máy được xác định theo Phụ lục V của Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 30/8/2021 của Bộ Xây dựng về Hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình.

Các chi phí trong giá ca máy gồm:

a) Chi phí khấu hao:

Trong quá trình sử dụng máy, máy bị hao mòn, giảm dần giá trị sử dụng và giá trị của máy do tham gia vào hoạt động sản xuất kinh doanh, do bào mòn của tự nhiên.

Khấu hao máy là việc tính toán, và phân bổ một cách có hệ thống nguyên giá của máy vào chi phí sản xuất, kinh doanh trong thời gian trích khấu hao của máy để thu hồi vốn đầu tư máy. Khấu hao của máy được tính trong giá ca máy.

Đối với những máy làm việc ở vùng nước mặn, nước lợ và trong môi trường ăn mòn cao thì định mức khấu hao được điều chỉnh với hệ số 1,05.

b) Chi phí sửa chữa:

Chi phí sửa chữa máy là các khoản chi phí để bảo dưỡng, sửa chữa máy định kỳ, sửa chữa máy đột xuất trong quá trình sử dụng máy nhằm duy trì và khôi phục năng lực hoạt động tiêu chuẩn của máy.

Chi phí sửa chữa máy chưa bao gồm chi phí thay thế các loại phụ tùng thuộc bộ phận công tác của máy có giá trị lớn mà sự hao mòn của chúng phụ thuộc chủ yếu tính chất của đối tượng công tác.

Đối với những máy làm việc ở vùng nước mặn, nước lợ và trong môi trường ăn mòn cao thì định mức sửa chữa được điều chỉnh với hệ số 1,05.

c) Chi phí nhiên liệu, năng lượng:

Nhiên liệu, năng lượng là xăng, dầu, điện, gas hoặc khí nén tiêu hao trong thời gian một ca làm việc của máy để tạo ra động lực cho máy hoạt động gọi là nhiên liệu chính.

Các loại dầu mỡ bôi trơn, dầu truyền động, … gọi là nhiên liệu phụ trong một ca làm việc của máy được xác định bằng hệ số so với chi phí nhiên liệu chính.

Giá nhiên liệu, năng lượng tính trong giá ca máy chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng, trong đó giá xăng, dầu được xác định theo thông cáo báo chí giá xăng dầu của Tập đoàn xăng dầu Việt Nam Petrolimex tại thời điểm 15 giờ 00 ngày 09 tháng 01 năm 2025. Giá điện theo Quyết định số 2699/QĐ- BCT ngày 11/10/2024 của Bộ Công thương:

+ Xăng E5 RON 92-II  : 18.573 đồng/lít

+ Dầu diezel 0,05S-II  : 17.836 đồng/lít

+ Điện                         : 2.103,1159 đồng/kWh

Hệ số nhiên liệu phụ cho một ca máy làm việc, được xác định theo từng loại máy và điều kiện cụ thể của công trình. Hệ số chi phí nhiên liệu phụ có giá trị bình quân như sau:

+ Động cơ xăng          : 1,02

+ Động cơ diezel        : 1,03

+ Động cơ điện          : 1,05

d) Chi phí nhân công điều khiển trong một ca máy được xác định trên cơ sở các quy định về số lượng, thành phần, nhóm, cấp bậc công nhân điều khiển máy theo quy trình vận hành máy và đơn giá ngày công tương ứng với cấp bậc công nhân điều khiển máy. Đơn giá nhân công điều khiển máy được xác định theo đơn giá nhân công trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk.

e) Chi phí khác: Chi phí khác trong giá ca máy là các khoản chi phí cần thiết đảm bảo để máy hoạt động bình thường, có hiệu quả tại công trình, gồm bảo hiểm máy, thiết bị trong quá trình sử dụng; bảo quản máy và phục vụ cho công tác bảo dưỡng kỹ thuật trong bảo quản máy; đăng kiểm các loại; di chuyển máy trong nội bộ công trình và các khoản chi phí có liên quan trực tiếp đến quản lý máy và sử dụng máy tại công trình chưa được tính trong các nội dung chi phí khác trong giá xây dựng công trình, dự toán xây dựng.

3.2. Kết cấu Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng

Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng được tính toán trình bày theo từng loại máy gồm toàn bộ hoặc một số khoản mục chi phí như: Chi phí khấu hao; Chi phí sửa chữa; Chi phí nhiên liệu, năng lượng; Chi phí tiền lương nhân công điều khiển máy và Chi phí khác.

Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng được trình bày theo mẫu số 03 Phụ lục VIII Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.

Bảng giá ca máy và thiết bị thi công trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk năm 2024 được tính toán cho 02 vùng:

+ Vùng III: thành phố Buôn Ma Thuột.

+ Vùng IV: Các huyện, thị xã còn lại.

Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng này để các tổ chức, cá nhân có liên quan dùng để lập và quản lý chi phí xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk theo quy định tại Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ.

Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có vướng mắc, các đơn vị phản ánh bằng văn bản về Sở Xây dựng để nghiên cứu hướng dẫn; trường hợp vượt thẩm quyền, Sở Xây dựng báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định./.

 


PHẦN II.

CÁC PHỤ LỤC

PHỤ LỤC 01:

CÔNG BỐ ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Công văn số 344/SXD-KTVLXD ngày 06/02/2025 của Sở Xây dựng tỉnh Đắk Lắk)

BẢNG 01: NHÓM NHÂN CÔNG XÂY DỰNG

Stt

Tên nhân công

Nhóm

Cấp bậc

Hệ số cấp bậc

Đơn vị tính

Đơn giá nhân công xây dựng (đồng)

Khu vực 3 (Thành phố Buôn Ma Thuột)

Khu vực 4 (các huyện, thị xã còn lại)

Vùng III

Vùng IV

[1]

[2]

[3]

[4]

[5]

[6]

[7]

[8]

1

Nhóm I

 

 

 

 

 

 

1.1

Công nhân XD, nhóm I - bậc 1/7

I

1,0/7

1,00

công

184.875

177.309

1.2

Công nhân XD, nhóm I - bậc 2/7

I

2,0/7

1,18

công

218.153

209.225

1.3

Công nhân XD, nhóm I - bậc 3/7

I

3,0/7

1,39

công

256.976

246.460

1.4

Công nhân XD, nhóm I - bậc 3,5/7

I

3,5/7

1,52

công

281.010

269.510

1.5

Công nhân XD, nhóm I - bậc 4/7

I

4,0/7

1,65

công

305.044

292.560

1.6

Công nhân XD, nhóm I - bậc 5/7

I

5,0/7

1,94

công

358.658

343.980

1.7

Công nhân XD, nhóm I - bậc 6/7

I

6,0/7

2,30

công

425.213

407.811

1.8

Công nhân XD, nhóm I - bậc 7/7

I

7,0/7

2,71

công

501.011

480.508

2

Nhóm II

 

 

 

 

 

 

2.1

Công nhân XD, nhóm II - bậc 1/7

II

1,0/7

1,00

công

189.368

182.237

2.2

Công nhân XD, nhóm II - bậc 2/7

II

2,0/7

1,18

công

223.455

215.039

2.3

Công nhân XD, nhóm II - bậc 3/7

II

3,0/7

1,39

công

263.222

253.309

2.4

Công nhân XD, nhóm II - bậc 3,5/7

II

3,5/7

1,52

công

287.840

277.000

2.5

Công nhân XD, nhóm II - bậc 4/7

II

4,0/7

1,65

công

312.458

300.691

2.6

Công nhân XD, nhóm II - bậc 5/7

II

5,0/7

1,94

công

367.375

353.539

2.7

Công nhân XD, nhóm II - bậc 6/7

II

6,0/7

2,30

công

435.547

419.145

2.8

Công nhân XD, nhóm II - bậc 7/7

II

7,0/7

2,71

công

513.188

493.862

3

Nhóm III

 

 

 

 

 

 

3.1

Công nhân XD, nhóm III - bậc 1/7

III

1,0/7

1,00

công

192.461

183.520

3.2

Công nhân XD, nhóm III - bậc 2/7

III

2,0/7

1,18

công

227.103

216.553

3.3

Công nhân XD, nhóm III - bậc 3/7

III

3,0/7

1,39

công

267.520

255.092

3.4

Công nhân XD, nhóm III - bậc 3,5/7

III

3,5/7

1,52

công

292.540

278.950

3.5

Công nhân XD, nhóm III - bậc 4/7

III

4,0/7

1,65

công

317.560

302.808

3.6

Công nhân XD, nhóm III - bậc 5/7

III

5,0/7

1,94

công

373.373

356.028

3.7

Công nhân XD, nhóm III - bậc 6/7

III

6,0/7

2,30

công

442.659

422.095

3.8

Công nhân XD, nhóm III - bậc 7/7

III

7,0/7

2,71

công

521.568

497.338

4

Nhóm IV

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm vận hành máy, thiết bị thi công xây dựng

 

 

 

 

 

 

4.1

Công nhân XD, nhóm IV - bậc 1/7

IV

1,0/7

1,00

công

194.053

184.533

4.2

Công nhân XD, nhóm IV - bậc 2/7

IV

2,0/7

1,18

công

228.982

217.749

4.3

Công nhân XD, nhóm IV - bậc 3/7

IV

3,0/7

1,39

công

269.733

256.501

4.4

Công nhân XD, nhóm IV - bậc 3,5/7

IV

3,5/7

1,52

công

294.960

280.490

4.5

Công nhân XD, nhóm IV - bậc 4/7

IV

4,0/7

1,65

công

320.187

304.479

4.6

Công nhân XD, nhóm IV - bậc 5/7

IV

5,0/7

1,94

công

376.462

357.994

4.7

Công nhân XD, nhóm IV - bậc 6/7

IV

6,0/7

2,30

công

446.321

424.426

4.8

Công nhân XD, nhóm IV - bậc 7/7

IV

7,0/7

2,71

công

525.883

500.084

 

Nhóm lái xe các loại

 

 

 

 

 

 

4.9

Lái xe, nhóm IV - bậc 1/4

IV

1,0/4

1,00

công

249.966

237.703

4.10

Lái xe, nhóm IV - bậc 2/4

IV

2,0/4

1,18

công

294.960

280.490

4.11

Lái xe, nhóm IV - bậc 3/4

IV

3,0/4

1,40

công

349.953

332.785

4.12

Lái xe, nhóm IV - bậc 4/4

IV

4,0/4

1,65

công

412.444

392.211

 

BẢNG 02: NHÓM NHÂN CÔNG KHÁC

BẢNG 2.1: VẬN HÀNH TÀU, THUYỀN

Stt

Tên nhân công

Nhóm

Cấp bậc

Hệ số cấp bậc

Đơn vị tính

Đơn giá nhân công xây dựng (đồng)

Khu vực 3 (Thành phố Buôn Ma Thuột)

Khu vực 4 (các huyện, thị xã còn lại)

Vùng III

Vùng IV

[1]

[2]

[3]

[4]

[5]

[6]

[7]

[8]

1

Thuyền trưởng

Vận hành tàu, thuyền

 

 

 

 

 

1.1

Thuyền trưởng bậc 1/2

 

1,0/2

1,00

công

423.717

405.824

1.2

Thuyền trưởng bậc 1,5/2

 

1,5/2

1,025

công

434.310

415.970

1.3

Thuyền trưởng bậc 2/2

 

2,0/2

1,05

công

444.903

426.116

2

Thuyền phó, Thuyền phó I

Vận hành tàu, thuyền

 

 

 

 

 

2.1

Thuyền phó, Thuyền phó I bậc 1/2

 

1,0/2

1,00

công

358.829

343.678

2.2

Thuyền phó, Thuyền phó I bậc 1,5/2

 

1,5/2

1,025

công

367.800

352.270

2.3

Thuyền phó, Thuyền phó I bậc 2/2

 

2,0/2

1,05

công

376.771

360.862

3

Thuyền phó II

Vận hành tàu, thuyền

 

 

 

 

 

3.1

Thuyền phó II bậc 1/2

 

1,0/2

1,00

công

306.420

290.566

3.2

Thuyền phó II bậc 1,5/2

 

1,5/2

1,025

công

314.080

297.830

3.3

Thuyền phó II bậc 2/2

 

2,0/2

1,05

công

321.740

305.094

4

Thủy thủ, thợ máy, thợ điện

Vận hành tàu, thuyền

 

 

 

 

 

4.1

Thủy thủ, thợ máy, thợ điện bậc 1/4

 

1,0/4

1,00

công

277.947

262.496

4.2

Thủy thủ, thợ máy, thợ điện bậc 2/4

 

2,0/4

1,13

công

314.080

296.620

4.3

Thủy thủ, thợ máy, thợ điện bậc 3/4

 

3,0/4

1,30

công

361.331

341.244

4.4

Thủy thủ, thợ máy, thợ điện bậc 4/4

 

4,0/4

1,47

công

408.582

385.868

5

Máy I

Vận hành tàu, thuyền

 

 

 

 

 

5.1

Máy I bậc 1/2

 

1,0/2

1,00

công

357.087

342.000

5.2

Máy I bậc 1,5/2

 

1,5/2

1,030

công

367.800

352.260

5.3

Máy I bậc 2/2

 

2,0/2

1,06

công

378.513

362.520

6

Máy II

Vận hành tàu, thuyền

 

 

 

 

 

6.1

Máy II bậc 1/2

 

1,0/2

1,00

công

304.932

289.155

6.2

Máy II bậc 1,5/2

 

1,5/2

1,030

công

314.080

297.830

6.3

Máy II bậc 2/2

 

2,0/2

1,06

công

323.228

306.505

7

Máy trưởng, điện trưởng, kỹ thuật viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II tàu sông

Vận hành tàu, thuyền

 

 

 

 

 

7.1

Máy trưởng, điện trưởng, kỹ thuật viên cuốc 1, kỹ thuật viên cuốc II tàu sông, bậc 1/2

 

1,0/2

1,00

công

304.932

287.961

7.2

Máy trưởng, điện trưởng, kỹ thuật viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II tàu sông, bậc 1,5/2

 

1,5/2

1,03

công

314.080

296.600

7.3

Máy trưởng, điện trưởng, kỹ thuật viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II tàu sông, bậc 2/2

 

2,0/2

1,06

công

323.228

305.239

 

BẢNG 2.2: THỢ LẶN

Stt

Tên nhân công

Nhóm

Cấp bậc

Hệ số cấp bậc

Đơn vị tính

Đơn giá nhân công xây dựng (đồng)

Khu vực 3 (Thành phố Buôn Ma Thuột)

Khu vực 4 (các huyện, thị xã còn lại)

Vùng III

Vùng IV

[1]

[2]

[3]

[4]

[5]

[6]

[7]

[8]

 

Thợ lặn

Thợ lặn

 

 

 

 

 

1

Thợ lặn bậc 1/4

 

1,0/4

1,00

công

515.100

490.200

2

Thợ lặn bậc 2/4

 

2,0/4

1,10

công

566.610

539.220

3

Thợ lặn bậc 3/4

 

3,0/4

1,24

công

638.724

607.848

4

Thợ lặn bậc 4/4

 

4,0/4

1,39

công

715.989

681.378

5

Thợ lặn cấp I bậc 1/2

 

1,0/2

1,00

công

566.610

539.220

 

BẢNG 2.3: KỸ SƯ

Stt

Tên nhân công

Nhóm

Cấp bậc

Hệ số cấp bậc

Đơn vị tính

Đơn giá nhân công xây dựng (đồng)

Khu vực 3 (Thành phố Buôn Ma Thuột)

Khu vực 4 (các huyện, thị xã còn lại)

Vùng III

Vùng IV

[1]

[2]

[3]

[4]

[5]

[6]

[7]

[8]

 

Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm

Khác

 

 

 

 

 

1

Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm - bậc 1/8

 

1,0/8

1,00

công

216.550

202.486

2

Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm - bậc 2/8

 

2,0/8

1,13

công

244.702

228.809

3

Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm - bậc 3/8

 

3,0/8

1,26

công

272.853

255.132

4

Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm - bậc 4/8

 

4,0/8

1,40

công

303.170

283.480

5

Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm - bậc 5/8

 

5,0/8

1,53

công

331.322

309.803

6

Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm - bậc 6/8

 

6,0/8

1,66

công

359.473

336.126

7

Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm - bậc 7/8

 

7,0/8

1,79

công

387.625

362.449

8

Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm - bậc 8/8

 

8,0/8

1,93

công

417.942

390.797

Kỹ sư: trực tiếp thực hiện các công việc khảo sát, thí nghiệm.

 

BẢNG 2.4: NGHỆ NHÂN

Stt

Tên nhân công

Nhóm

Cấp bậc

Hệ số cấp bậc

Đơn vị tính

Đơn giá nhân công xây dựng (đồng)

Khu vực 3 (Thành phố Buôn Ma Thuột)

Khu vực 4 (các huyện, thị xã còn lại)

Vùng III

Vùng IV

[1]

[2]

[3]

[4]

[5]

[6]

[7]

[8]

 

Nghệ nhân

Khác

 

 

 

 

 

1

Nghệ nhân - bậc 1/2

 

1,0/2

1,00

công

506.731

482.692

2

Nghệ nhân - bậc 1,5/2

 

1,5/2

1,04

công

527.000

502.000

3

Nghệ nhân - bậc 2/2

 

2,0/2

1,08

công

547.269

521.308

Nghệ nhân: thực hiện các công tác chế tác đồ mỹ nghệ; Chế tác đồ đá mỹ nghệ; Chế tác tượng, biểu tượng.

 

PHỤ LỤC 02:

CÔNG BỐ GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Công văn số 344/SXD-KTVLXD ngày 06/02/2025 của Sở Xây dựng tỉnh Đắk Lắk)

Stt

Mã hiệu

Loại máy và thiết bị

Số ca năm

Định mức (%)

Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng (1ca)

Nhân công điều khiển máy

Nguyên giá tham khảo (1000 VND)

Chi phí nhiên liệu (đồng/ca)

Chi phí nhân công điều khiển máy (đồng/ca)

Giá ca máy (đồng/ca)

Khấu hao

Sửa chữa

Chi phí khác

Vùng III

Vùng IV

Vùng III

Vùng IV

 

M101.0000

MÁY THI CÔNG ĐẤT VÀ LU LÈN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M101.0100

Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

M101.0101

0,40 m3

280

17

5,8

5

43

lít diezel

1x4/7

809.944

789.956

320.187

304.479

1.865.126

1.849.419

2

M101.0102

0,50 m3

280

17

5,8

5

51

lít diezel

1x4/7

952.186

936.925

320.187

304.479

2.144.685

2.128.978

3

M101.0103

0,65 m3

280

17

5,8

5

59

lít diezel

1x4/7

1.075.609

1.083.894

320.187

304.479

2.406.702

2.390.995

4

M101.0104

0,80 m3

280

17

5,8

5

65

lít diezel

1x4/7

1.183.203

1.194.120

320.187

304.479

2.617.221

2.601.514

5

M101.0105

1,25 m3

280

17

5,8

5

83

lít diezel

1x4/7

1.863.636

1.524.800

320.187

304.479

3.582.162

3.566.454

6

M101.0106

1,60 m3

280

16

5,5

5

113

lít diezel

1x4/7

2.244.200

2.075.932

320.187

304.479

4.391.854

4.376.146

7

M101.0107

2,30 m3

280

16

5,5

5

138

lít diezel

1x4/7

3.258.264

2.535.209

320.187

304.479

5.752.923

5.737.216

8

M101.0108

3,60 m3

300

14

4

5

199

lít diezel

1x4/7

6.504.000

3.655.845

320.187

304.479

8.658.912

8.643.204

9

M101.0115

Máy đào 1,25 m3 gắn đầu búa thủy lực/hàm kẹp

280

17

5,8

5

83

lít diezel

1x4/7

2.150.000

1.524.800

320.187

304.479

3.849.094

3.833.386

10

M101.0116

Máy đào 1,60 m3 gắn đầu búa thủy lực

300

16

5,5

5

113

lít diezel

1x4/7

2.530.564

2.075.932

320.187

304.479

4.496.487

4.480.779

 

M101.0200

Máy đào một gầu, bánh hơi - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

M101.0201

0,80 m3

260

17

5,4

5

57

lít diezel

1x4/7

1.172.647

1.047.152

320.187

304.479

2.526.455

2.510.748

12

M101.0202

1,25 m3

260

17

4,7

5

73

lít diezel

1x4/7

2.084.693

1.341.089

320.187

304.479

3.665.788

3.650.081

 

M101.0300

Máy đào gầu dây - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

M101.0301

0,40 m3

260

17

5,8

5

59

lít diezel

1x5/7

1.080.697

1.083.894

376.462

357.994

2.545.210

2.526.741

14

M101.0302

0,65 m3

260

17

5,8

5

65

lít diezel

1x5/7

1.188.698

1.194.120

376.462

357.994

2.763.852

2.745.384

15

M101.0303

1,20 m3

260

16

5,5

5

113

lít diezel

1x5/7

2.208.172

2.075.932

376.462

357.994

4.567.143

4.548.675

16

M101.0304

1,60 m3

260

16

5,5

5

128

lít diezel

1x5/7

2.806.763

2.351.498

376.462

357.994

5.415.975

5.397.507

17

M101.0305

2,30 m3

260

16

5,5

5

164

lít diezel

1x5/7

3.732.682

3.012.857

376.462

357.994

6.964.080

6.945.612

 

M101.0400

Máy xúc lật - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

M101.0401

0,65 m3

280

16

4,8

5

29

lít diezel

1x4/7

690.656

532.761

320.187

304.479

1.449.872

1.434.164

19

M101.0402

0,9 m3

280

16

4,8

5

39

lít diezel

1x4/7

911.473

716.472

320.187

304.479

1.824.432

1.808.724

20

M101.0403

1,25 m3

280

16

4,8

5

47

lít diezel

1x4/7

1.061.665

863.441

320.187

304.479

2.101.210

2.085.502

21

M101.0404

1,6m3 ÷ 1,65 m3

280

16

4,8

5

75

lít diezel

1x4/7

1.362.509

1.377.831

320.187

304.479

2.875.615

2.859.907

22

M101.0405

2,30 m3

280

14

4,4

5

95

lít diezel

1x4/7

1.769.175

1.745.253

320.187

304.479

3.455.506

3.439.798

23

M101.0406

3,20 m3

280

14

3,8

5

134

lít diezel

1x4/7

3.282.220

2.461.725

320.187

304.479

5.290.466

5.274.758

 

M101.0500

Máy ủi - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

M101.0501

75 cv

280

18

6

5

38

lít diezel

1x4/7

496.093

698.101

320.187

304.479

1.500.207

1.484.499

25

M101.0502

100 cv

280

14

5,8

5

44

lít diezel

1x4/7

792.756

808.328

320.187

304.479

1.791.032

1.775.325

26

M101.0503

110 cv

280

14

5,8

5

46

lít diezel

1x4/7

851.855

845.070

320.187

304.479

1.877.164

1.861.457

27

M101.0504

140 cv

280

14

5,8

5

59

lít diezel

1x4/7

1.366.980

1.083.894

320.187

304.479

2.546.486

2.530.778

28

M101.0505

180 cv

280

14

5,5

5

76

lít diezel

1x4/7

1.753.811

1.396.202

320.187

304.479

3.163.283

3.147.575

29

M101.0506

240 cv

280

13

5,2

5

94

lít diezel

1x4/7

2.203.242

1.726.882

320.187

304.479

3.770.319

3.754.611

30

M101.0507

320 cv

280

12

4,1

5

125

lít diezel

1x4/7

3.710.784

2.296.385

320.187

304.479

5.253.879

5.238.171

 

M101.0600

Máy cạp tự hành - dung tích thùng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31

M101.0601

9 m3

280

14

4,2

5

132

lít diezel

1x6/7

1.727.900

2.424.983

446.321

424.426

4.216.598

4.194.702

32

M101.0602

16 m3

280

14

4

5

154

lít diezel

1x6/7

2.631.577

2.829.146

446.321

424.426

5.305.541

5.283.645

33

M101.0603

25 m3

280

13

4

5

182

lít diezel

1x6/7

3.289.328

3.343.537

446.321

424.426

6.221.611

6.199.716

 

M101.0700

Máy san tự hành - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34

M101.0701

110 cv

230

15

3,6

5

39

lít diezel

1x5/7

1.022.799

716.472

376.462

357.994

2.075.711

2.057.242

35

M101.0702

140 cv

230

14

3,08

5

44

lít diezel

1x5/7

1.370.764

808.328

376.462

357.994

2.417.286

2.398.817

36

M101.0703

180 cv

250

14

3,1

5

54

lít diezel

1x5/7

1.713.454

992.038

376.462

357.994

2.787.240

2.768.772

 

M101.0800

Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37

M101.0801

50 kg

200

20

5,4

4

3

lít xăng A92

1x3/7

26.484

56.833

269.733

256.501

365.498

352.265

38

M101.0802

60 kg

200

20

5,4

4

3,5

lít xăng A92

1x3/7

33.134

66.306

269.733

256.501

381.433

368.200

39

M101.0803

70 kg

200

20

5,4

4

4

lít xăng A92

1x3/7

35.771

75.778

269.733

256.501

394.517

381.285

40

M101.0804

80 kg

200

20

5,4

4

5

lít xăng A92

1x3/7

37.663

94.722

269.733

256.501

416.053

402.821

 

M101.0900

Máy lu bánh hơi tự hành - trọng lượng tĩnh:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

41

M101.0901

9 t

270

15

4,3

5

34

lít diezel

1x4/7

611.661

624.617

320.187

304.479

1.461.318

1.445.610

42

M101.0902

16 t

270

15

4,3

5

38

lít diezel

1x4/7

695.012

698.101

320.187

304.479

1.605.187

1.589.479

43

M101.0903

18 t

270

14

4,3

5

42

lít diezel

1x4/7

765.981

771.585

320.187

304.479

1.713.068

1.697.360

44

M101.0904

25 t

270

14

4,1

5

55

lít diezel

1x4/7

873.524

1.010.409

320.187

304.479

2.032.650

2.016.943

 

M101.1000

Máy lu rung tự hành - trọng lượng tĩnh:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45

M101.1001

8 t

270

14

4,6

5

19

lít diezel

1x4/7

778.593

349.051

320.187

304.479

1.309.414

1.293.707

46

M101.1002

12t

270

14

4,6

5

27

lít diezel

1x4/7

1.008.000

496.019

320.187

304.479

1.645.006

1.629.298

47

M101.1003

15 t

270

14

4,3

5

39

lít diezel

1x4/7

1.268.266

716.472

320.187

304.479

2.065.363

2.049.656

48

M101.1004

18 t

270

14

4,3

5

53

lít diezel

1x4/7

1.484.153

973.667

320.187

304.479

2.497.667

2.481.959

49

M101.1005

20 t

270

14

4,3

5

61

lít diezel

1x4/7

1.535.452

1.120.636

320.187

304.479

2.686.245

2.670.537

50

M101.1006

25 t

270

14

3,7

5

67

lít diezel

1x4/7

1.668.970

1.230.862

320.187

304.479

2.867.681

2.851.973

 

M101.1100

Máy lu bánh thép tự hành - trọng lượng tĩnh:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

51

M101.1101

6,0 t

270

15

2,9

5

20

lít diezel

1x4/7

310.973

367.422

320.187

304.479

934.084

918.376

52

M101.1102

8,5 ÷ 9 t

270

15

2,9

5

24

lít diezel

1x4/7

365.850

440.906

320.187

304.479

1.051.063

1.035.355

53

M101.1103

10 t

270

15

2,9

5

26

lít diezel

1x4/7

476.144

477.648

320.187

304.479

1.175.223

1.159.515

54

M101.1104

12 t

270

15

2,9

5

32

lít diezel

1x4/7

516.960

587.875

320.187

304.479

1.317.801

1.302.093

55

M101.1105

16 t

270

15

2,9

5

37

lít diezel

1x4/7

534.828

679.730

320.187

304.479

1.423.818

1.408.110

56

M101.1106

25 t

270

15

2,9

5

47

lít diezel

1x4/7

601.429

863.441

320.187

304.479

1.660.316

1.644.608

 

M101.1200

Máy lu chân cừu tự hành - trọng lượng tĩnh:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

57

M101.1201

12 t

270

15

3,6

5

29

lít diezel

1x4/7

1.073.429

532.761

320.187

304.479

1.731.569

1.715.862

58

M101.1202

20 t

270

15

3,6

5

61

lít diezel

1x4/7

1.610.452

1.120.636

320.187

304.479

2.759.008

2.743.300

 

M102.0000

MÁY NÂNG CHUYỂN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M102.0100

Cần trục ô tô - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

59

M102.0101

3 t

250

9

5,1

5

25

lít diezel

1x1/4+1x3/4 Lái xe

645.827

459.277

599.919

570.488

1.529.358

1.499.927

60

M102.0102

4 t

250

9

5,1

5

26

lít diezel

1x1/4+1x3/4 Lái xe

693.293

477.648

599.919

570.488

1.582.284

1.552.853

61

M102.0103

5 t

250

9

4,7

5

30

lít diezel

1x1/4+1x3/4 Lái xe

769.879

551.132

599.919

570.488

1.699.204

1.669.774

62

M102.0104

6 t

250

9

4,7

5

33

lít diezel

1x1/4+1x3/4 Lái xe

948.964

606.246

599.919

570.488

1.881.827

1.852.397

63

M102.0105

10 t

250

9

4,5

5

37

lít diezel

1x1/4+1x3/4 Lái xe

1.328.572

679.730

599.919

570.488

2.214.963

2.185.533

64

M102.0106

16 t

250

9

4,5

5

43

lít diezel

1x1/4+1x3/4 Lái xe

1.556.727

789.956

599.919

570.488

2.485.810

2.456.380

65

M102.0107

20 t

250

8

4,5

5

44

lít diezel

1x1/4+1x3/4

1.939.546

808.328

599.919

570.488

2.703.863

2.674.433

66

M102.0108

25 t

250

8

4,3

5

50

lít diezel

1x1/4+1x3/4 Lái xe

2.230.644

918.554

599.919

570.488

2.990.698

2.961.267

67

M102.0109

30 t

250

8

4,3

5

54

lít diezel

1x1/4+1x3/4 Lái xe

2.521.398

992.038

599.919

570.488

3.256.079

3.226.649

68

M102.0110

40 t

250

7

4,1

5

64

lít diezel

1x1/4+1x3/4 Lái xe

3.736.007

1.175.749

599.919

570.488

4.077.048

4.047.617

69

M102.0111

50 t

250

7

4,1

5

70

lít diezel

1x1/4+1x3/4 Lái xe

5.241.944

1.285.976

599.919

570.488

5.114.932

5.085.502

 

M102.0200

Cần cẩu bánh hơi - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

70

M102.0201

6t

240

9

4,5

5

25

lít diezel

1x4/7+1x6/7

629.428

459.277

766.508

728.905

1.687.365

1.649.762

71

M102.0202

16 t

240

9

4,5

5

33

lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.032.544

606.246

766.508

728.905

2.129.953

2.092.350

72

M102.0203

25 t

240

9

4,5

5

36

lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.266.087

661.359

766.508

728.905

2.356.331

2.318.728

73

M102.0204

40 t

240

8

4

5

50

lít diezel

1x4/7+1x6/7

2.624.354

918.554

766.508

728.905

3.456.501

3.418.898

74

M102.0205

63 t ÷ 65 t

240

8

4

5

61

lít diezel

1x4/7+1x6/7

3.109.212

1.120.636

766.508

728.905

3.985.862

3.948.259

75

M102.0206

80t

240

7

3,8

5

67

lít diezel

1x4/7+1x6/7

4.714.447

1.230.862

766.508

728.905

4.963.543

4.925.940

76

M102.0207

90 t

240

7

3,8

5

69

lít diezel

1x4/7+1x7/7

5.870.688

1.267.605

846.069

804.563

5.807.316

5.765.810

77

M102.0208

100 t

240

7

3,8

5

74

lít diezel

1x4/7+1x7/7

7.072.227

1.359.460

846.069

804.563

6.655.139

6.613.633

78

M102.0209

110 t

240

7

3,6

5

78

lít diezel

1x4/7+1x7/7

8.936.333

1.432.944

846.069

804.563

7.826.987

7.785.481

79

M102.0210

125 t ÷ 130 t

240

7

3,6

5

81

lít diezel

1x4/7+1x7/7

10.669.966

1.488.057

846.069

804.563

8.958.397

8.916.891

 

M102.0300

Cần cẩu bánh xích - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

80

M102.0301

5 t

250

9

5,4

5

32

lít diezel

1x4/7+1x5/7

808.517

587.875

696.649

662.473

1.882.827

1.848.651

81

M102.0302

10 t

250

9

4,5

5

36

lít diezel

1x4/7+1x5/7

1.085.398

661.359

696.649

662.473

2.122.128

2.087.952

82

M102.0303

16 t

250

9

4,5

5

45

lít diezel

1x4/7+1x5/7

1.411.235

826.699

696.649

662.473

2.516.857

2.482.682

83

M102.0304

25 t

250

8

4,6

5

47

lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.896.437

863.441

766.508

728.905

2.904.355

2.866.752

84

M102.0305

28 t

250

8

4,6

5

49

lít diezel

1x4/7+1x6/7

2.263.892

900.183

766.508

728.905

3.188.026

3.150.423

85

M102.0306

40 t

250

8

4,1

5

51

lít diezel

1x4/7+1x6/7

2.973.986

936.925

766.508

728.905

3.642.472

3.604.869

86

M102.0307

50 t

250

8

4,1

5

54

lít diezel

1x4/7+1x6/7

3.818.900

992.038

766.508

728.905

4.248.469

4.210.866

87

M102.0308

60t

250

8

4,1

5

55

lít diezel

1x4/7+1x6/7

4.110.300

1.010.409

766.508

728.905

4.456.832

4.419.230

88

M102.0309

63 t ÷ 65 t

250

7

4,1

5

56

lít diezel

1x4/7+1x6/7

4.653.327

1.028.780

766.508

728.905

4.661.737

4.624.134

89

M102.0310

80 t

250

7

3,8

5

58

lít diezel

1x4/7+1x6/7

5.492.391

1.065.523

766.508

728.905

5.149.435

5.111.832

90

M102.0311

100 t

250

7

3,8

5

59

lít diezel

1x4/7+1x6/7

7.004.354

1.083.894

766.508

728.905

6.081.032

6.043.429

91

M102.0312

110 t

250

7

3,6

5

63

lít diezel

1x4/7+1x6/7

8.157.167

1.157.378

766.508

728.905

6.785.557

6.747.954

92

M102.0313

125 t ÷ 130 t

250

7

3,6

5

72

lít diezel

1x4/7+1x6/7

11.463.578

1.322.718

766.508

728.905

8.921.518

8.883.915

93

M102.0314

150 t

250

7

3,6

5

83

lít diezel

1x4/7+1x6/7

12.790.430

1.524.800

766.508

728.905

9.914.404

9.876.801

94

M102.0315

250t

200

7

3,6

5

141

lít diezel

1x4/7+1x6/7

26.563.873

2.590.322

766.508

728.905

23.146.915

23.109.312

95

M102.0316

300t

200

7

3,6

5

155

lít diezel

1x4/7+1x6/7

36.309.348

2.847.517

766.508

728.905

30.664.489

30.626.886

 

M102.0400

Cần trục tháp - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

96

M102.0401

5 t

290

13

4,7

6

42

kWh

1x3/7+1x5/7

871.689

92.747

646.195

614.495

1.412.247

1.380.546

97

M102.0402

10 t

290

12

4

6

60

kWh

1x3/7+1x5/7

1.419.834

132.496

646.195

614.495

1.797.055

1.765.354

98

M102.0403

12 t

290

12

4

6

68

kWh

1x3/7+1x5/7

1.729.964

150.162

646.195

614.495

2.037.159

2.005.458

99

M102.0404

15 t

290

12

4

6

90

kWh

1x3/7+1x5/7

1.900.450

198.744

646.195

614.495

2.208.021

2.176.320

100

M102.0405

20 t

290

11

3,8

6

113

kWh

1x3/7+1x5/7

2.279.943

249.535

646.195

614.495

2.444.519

2.412.818

101

M102.0406

25 t

290

11

3,8

6

120

kWh

1x3/7+1x6/7

3.161.607

264.993

716.054

680.926

3.128.760

3.093.632

102

M102.0407

30 t

290

11

3,8

6

128

kWh

1x3/7+1x6/7

3.962.098

282.659

716.054

680.926

3.690.207

3.655.080

103

M102.0408

40 t

290

11

3,5

6

135

kWh

1x3/7+1x6/7

4.598.753

298.117

716.054

680.926

4.090.578

4.055.451

104

M102.0409

50 t

290

11

3,5

6

143

kWh

1x4/7+1x6/7

5.768.420

315.783

766.508

728.905

4.941.165

4.903.562

105

M102.0410

60 t

290

11

3,5

6

198

kWh

1x4/7+1x6/7

7.210.611

437.238

766.508

728.905

6.027.396

5.989.793

 

M102.0500

Cần cẩu nổi:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

106

M102.0501

Kéo theo - sức nâng 30 t

195

9

6,2

7

81

lít diezel

1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

2.794.100

1.488.057

1.976.480

1.871.402

6.516.554

6.411.476

107

M102.0502

Tự hành - Sức nâng 100 t

195

9

6

7

118

lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2 + 1thuyền phó 1/2 + 4 thợ máy (3x2/4 + 1x4/4) + 1 thợ điện 3/4 + 1 thủy thủ 2/4

4.205.700

2.167.787

2.808.779

2.663.095

9.527.349

9.381.665

 

M102.0600

Cổng trục/Cẩu long môn - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

108

M102.0601

10 t

195

12

2,8

5

81

kWh

1x3/7+1x5/7

471.300

178.870

646.195

614.495

1.274.613

1.242.912

109

M102.0602

20 t

195

12

2,8

5

90

kWh

1x3/7+1x6/7

655.320

198.744

716.054

680.926

1.539.873

1.504.745

110

M102.0603

30 t

195

12

2,8

5

90

kWh

1x3/7+1x6/7

730.500

198.744

716.054

680.926

1.611.583

1.576.455

111

M102.0604

50 t

195

12

2,5

5

123

kWh

1x3/7+1x7/7

891.135

271.617

795.616

756.585

1.903.529

1.864.498

112

M102.0605

60 t

195

12

2,5

5

144

kWh

1x3/7+1x7/7

966.900

317.991

795.616

756.585

2.021.005

1.981.974

113

M102.0606

90 t

195

12

2,5

5

180

kWh

1x3/7+1x7/7

1.300.802

397.489

795.616

756.585

2.413.857

2.374.827

114

M102.0701

Cẩu lao dầm K33-60

195

12

3,5

6

233

kWh

1x3/7+4x4/7+1x6/7

2.698.418

514.527

1.996.802

1.898.843

5.320.451

5.222.493

115

M102.0702

Thiết bị nâng hạ dầm 90 t

195

12

3,5

6

232

kWh

1x3/7+2x4/7+1x6/7

2.955.481

512.319

1.356.428

1.289.885

4.945.478

4.878.935

116

M102.0703

Hệ thống xe goong di chuyển dầm (gồm mô tơ điện 3,5 kW và con lăn)

195

14

3,5

6

16

kWh

1x4/7

11.818

35.332

320.187

304.479

369.761

354.053

 

M102.0800

Cầu trục - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

117

M102.0801

30 t

290

9

2,3

5

48

kWh

1x3/7+1x6/7

378.691

105.997

716.054

680.926

1.023.149

988.021

118

M102.0802

40 t

290

9

2,3

5

60

kWh

1x3/7+1x6/7

426.157

132.496

716.054

680.926

1.074.854

1.039.726

119

M102.0803

50 t

290

9

2,3

5

72

kWh

1x3/7+1x6/7

482.909

158.996

716.054

680.926

1.131.492

1.096.364

120

M102.0804

60 t

290

9

2,3

5

84

kWh

1x3/7+1x7/7

579.445

185.495

795.616

756.585

1.288.816

1.249.785

121

M102.0805

90 t

290

9

2,3

5

108

kWh

1x3/7+1x7/7

720.350

238.493

795.616

756.585

1.416.639

1.377.609

122

M102.0806

110 t

290

9

2,1

5

132

kWh

1x3/7+1x7/7

994.021

291.492

795.616

756.585

1.608.112

1.569.081

123

M102.0807

125 t

290

9

2,1

5

144

kWh

1x3/7+1x7/7

1.143.067

317.991

795.616

756.585

1.712.732

1.673.701

124

M102.0808

180 t

290

9

2,1

5

168

kWh

1x3/7+1x7/7

1.486.217

370.990

795.616

756.585

1.945.588

1.906.558

125

M102.0809

250 t

290

9

2

5

204

kWh

1x3/7+1x7/7

1.918.794

450.487

795.616

756.585

2.245.199

2.206.168

 

M102.0900

Máy vận thăng - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

126

M102.0901

0,8 t

290

17

4,3

5

21

kWh

1x3/7

187.683

46.374

269.733

256.501

475.314

462.082

127

M102.0902

2 t

290

17

4,1

5

32

kWh

1x3/7

251.200

70.665

269.733

256.501

551.753

538.520

128

M102.0903

3 t

290

17

4,1

5

39

kWh

1x3/7

288.920

86.123

269.733

256.501

598.947

585.715

 

M102.1000

Máy vận thăng lồng - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

129

M102.1001

3 t

290

16,5

4,1

5

47

kWh

1x3/7

590.336

103.789

269.733

256.501

861.058

847.826

 

M102.1100

Tời điện - sức kéo:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

130

M102.1101

0,5 t

240

15

5,1

4

4

kWh

1x3/7

4.600

8.833

269.733

256.501

283.185

269.953

131

M102.1102

1,0 t

240

15

5,1

4

5

kWh

1x3/7

5.900

11.041

269.733

256.501

286.699

273.466

132

M102.1103

1,5 t

240

15

4,6

4

5,5

kWh

1x3/7

16.400

12.145

269.733

256.501

298.005

284.772

133

M102.1104

2,0 t

240

15

4,6

4

6,3

kWh

1x3/7

23.900

13.912

269.733

256.501

307.147

293.914

134

M102.1105

3,0 t

240

15

4,6

4

11

kWh

1x3/7

38.600

24.291

269.733

256.501

329.568

316.336

135

M102.1106

3,5 t

240

15

4,6

4

12

kWh

1x3/7

42.500

26.499

269.733

256.501

335.368

322.135

136

M102.1107

5,0 t

240

15

4,6

4

14

kWh

1x3/7

51.700

30.916

269.733

256.501

348.256

335.024

 

M102.1200

Pa lăng xích - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

137

M102.1201

3 t

240

15

4,6

4

-

-

1x3/7

7.900

 

269.733

256.501

277.501

264.269

138

M102.1202

5 t

240

15

4,2

4

-

-

1x3/7

10.200

 

269.733

256.501

279.593

266.361

 

M102.1300

Kích nâng - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

139

M102.1301

5 t

190

13

2,2

5

-

-

1x4/7

2.700

 

320.187

304.479

323.057

307.350

140

M102.1302

10 t

190

13

2,2

5

-

-

1x4/7

4.600

 

320.187

304.479

325.077

309.370

141

M102.1303

30 t

190

13

2,2

5

-

-

1x4/7

5.800

 

320.187

304.479

326.353

310.646

142

M102.1304

50 t

190

13

2,2

5

-

-

1x4/7

9.800

 

320.187

304.479

330.606

314.898

143

M102.1305

100 t

190

13

2,2

5

-

-

1x4/7

19.000

 

320.187

304.479

340.387

324.679

144

M102.1306

200 t

190

13

2,2

5

-

-

1x4/7

27.400

 

320.187

304.479

349.317

333.610

145

M102.1307

250 t

190

13

2,2

5

-

-

1x4/7

44.000

 

320.187

304.479

363.955

348.248

146

M102.1308

500 t

190

13

2,2

5

-

-

1x4/7

95.500

 

320.187

304.479

415.184

399.477

147

M102.1309

Hệ kích nâng 25 t (máy bơm dầu thủy lực 3 kW)

190

13

2

5

6

kWh

1x4/7

118.182

13.250

320.187

304.479

449.753

434.045

 

M102.1400

Kích thông tâm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

148

M102.1401

RRH - 100 t

190

13

2,2

5

-

-

1x4/7

84.383

 

320.187

304.479

404.126

388.418

149

M102.1402

YCW - 150 t

190

13

2,2

5

-

-

1x4/7

11.694

 

320.187

304.479

332.619

316.912

150

M102.1403

YCW - 250 t

190

13

2,2

5

-

-

1x4/7

18.000

 

320.187

304.479

339.324

323.616

151

M102.1404

YCW - 500 t

190

13

2,2

5

-

-

1x4/7

55.491

 

320.187

304.479

375.386

359.678

152

M102.1501

Kích đẩy liên tục tự động ZLD-60 (60t, 6c)

190

13

3,5

5

29

kWh

1x4/7+1x5/7

242.715

64.040

696.649

662.473

1.018.733

984.557

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

153

M102.1601

Kích sợi đơn YDC - 500 t

190

13

2,2

5

-

-

1x4/7

20.179

 

320.187

304.479

341.640

325.933

 

M102.1700

Trạm bơm dầu áp lực- công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

154

M102.1701

40 MPa (HCP-400)

190

16

6,5

5

14

kWh

1x4/7

24.077

30.916

320.187

304.479

385.951

370.244

155

M102.1702

50 MPa (ZB4 - 500)

190

16

6,5

5

20

kWh

1x4/7

30.497

44.165

320.187

304.479

405.924

390.217

 

M102.1800

Xe nâng - chiều cao nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

156

M102.1801

9 m

280

13

4

5

22

lít diezel

1x1/4+1x3/4 Lái xe

511.600

404.164

599.919

570.488

1.382.301

1.352.871

157

M102.1802

12 m

280

13

4

5

25

lít diezel

1x1/4+1x3/4 Lái xe

731.758

459.277

599.919

570.488

1.600.174

1.570.743

158

M102.1803

18 m

280

13

3,8

5

29

lít diezel

1x1/4+1x3/4 Lái xe

994.767

532.761

599.919

570.488

1.860.991

1.831.561

159

M102.1804

24 m

280

13

3,8

5

33

lít diezel

1x1/4+1x3/4 Lái xe

1.254.565

606.246

599.919

570.488

2.124.685

2.095.255

160

M102.1805

Xe nâng hàng - sức nâng 2t

240

16

3,5

5

9

lít diezel

1x4/7

180.200

165.340

320.187

304.479

657.468

641.760

 

M102.1900

Xe thang - chiều dài thang:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

161

M102.1901

9 m

280

15

3,9

5

25

lít diezel

1x1/4+1x3/4 Lái xe

1.008.639

459.277

599.919

570.488

1.866.107

1.836.676

162

M102.1902

12 m

280

15

3,7

5

29

lít diezel

1x1/4+1x3/4 Lái xe

1.371.165

532.761

599.919

570.488

2.219.818

2.190.387

163

M102.1903

18 m

280

15

3,7

5

33

lít diezel

1x1/4+1x3/4 Lái xe

1.662.779

606.246

599.919

570.488

2.524.511

2.495.080

 

M103.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ GIA CỐ NỀN MÓNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M103.0100

Máy đóng cọc tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

164

M103.0101

1,2 t

260

14

4,4

5

56

lít diezel

1x5/7

1.125.927

1.028.780

376.462

357.994

2.357.950

2.339.481

165

M103.0102

1,8 t

260

14

4,4

5

59

lít diezel

1x5/7

1.233.813

1.083.894

376.462

357.994

2.504.352

2.485.883

166

M103.0103

3,5 t

260

13

3,9

5

62

lít diezel

1x5/7

2.354.696

1.139.007

376.462

357.994

3.381.113

3.362.645

167

M103.0104

4,5 t

260

13

3,9

5

65

lít diezel

1x5/7

2.751.960

1.194.120

376.462

357.994

3.750.981

3.732.513

168

M103.0105

8,0 t

260

13

3,9

5

146

lít diezel

1x5/7

12.825.610

2.682.178

376.462

357.994

13.220.470

13.202.001

 

M103.0200

Máy đóng cọc chạy trên ray - trọng lượng đầu búa:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

169

M103.0201

1,2 t

260

14

3,9

5

24

lít diezel

1x5/7

579.674

471.822

376.462

357.994

1.327.630

1.309.162

 

 

 

 

 

 

 

14

kWh

 

 

 

 

 

 

 

170

M103.0202

1,8 t

260

14

3,9

5

30

lít diezel

1x5/7

852.657

582.048

376.462

357.994

1.663.592

1.645.124

 

 

 

 

 

 

 

14

kWh

 

 

 

 

 

 

 

171

M103.0203

2,5 t

260

12

3,5

5

36

lít diezel

1x5/7

1.129.080

716.566

376.462

357.994

1.931.153

1.912.685

 

 

 

 

 

 

 

25

kWh

 

 

 

 

 

 

 

172

M103.0204

3,5 t

260

12

3,5

5

48

lít diezel

1x5/7

1.271.935

937.019

376.462

357.994

2.257.648

2.239.180

 

 

 

 

 

 

 

25

kWh

 

 

 

 

 

 

 

173

M103.0205

4,5 t

260

12

3,5

5

63

lít diezel

1x5/7

1.570.829

1.232.459

376.462

357.994

2.774.960

2.756.491

 

 

 

 

 

 

 

34

kWh

 

 

 

 

 

 

 

174

M103.0206

5,5 T

260

12

3,5

5

78

lít diezel

1x5/7

1.872.934

1.508.025

376.462

357.994

3.274.780

3.256.312

 

 

 

 

 

 

 

34

kWh

 

 

 

 

 

 

 

 

M103.0300

Máy búa rung tự hành, bánh xích - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

175

M103.0301

60 kW

220

13

4,8

5

40

lít diezel

1x5/7

3.047.619

1.085.958

376.462

357.994

4.440.775

4.422.307

 

 

 

 

 

 

 

159

kWh

 

 

 

 

 

 

 

176

M103.0302

90 kW

220

13

4,8

5

51

lít diezel

1x5/7

4.585.650

1.466.910

376.462

357.994

6.324.803

6.306.334

 

 

 

 

 

 

 

240

kWh

 

 

 

 

 

 

 

 

M103.0400

Búa rung - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

177

M103.0401

40 kW

240

14

3,8

5

108

kWh

-

122.906

238.493

 

 

348.084

348.084

178

M103.0402

50 kW

240

14

3,8

5

135

kWh

-

149.734

298.117

 

 

431.630

431.630

179

M103.0403

170 kW

240

14

2,64

5

357

kWh

-

282.270

788.353

 

 

1.026.401

1.026.401

 

M103.0500

Tàu đóng cọc - trọng lượng đầu búa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

180

M103.0501

1,2 t

240

12

5,9

6

37

lít diezel

1 t.ph.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

2.532.100

679.730

1.976.480

1.871.402

5.051.155

4.946.077

181

M103.0502

1,8 t

240

12

5,9

6

42

lít diezel

1 t.ph.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

2.891.261

771.585

1.976.480

1.871.402

5.482.716

5.377.638

182

M103.0503

2,5 t

240

12

5,9

6

47

lít diezel

1 t.ph.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

2.994.676

863.441

1.976.480

1.871.402

5.672.386

5.567.308

183

M103.0504

3,5 t

240

12

5,9

6

52

lít diezel

1 t.ph.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

3.049.364

955.296

1.976.480

1.871.402

5.815.966

5.710.888

184

M103.0505

4,5 t

240

12

5,9

6

58

lít diezel

1 t.ph.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1

3.765.940

1.065.523

1.976.480

1.871.402

6.603.955

6.498.877

 

M103.0600

Tàu đóng cọc C 96 - búa thuỷ lực, trọng lực đầu búa:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

185

M103.0601

7,5 t

240

11

4,6

6

162

lít diezel

1 t.tr1/2 + 1 t.phII.1/2 + 4 thợ máy (3x2/4+1x4/4) + 1 thợ điện 3/4 + 1 thủy thủ 2/4

9.816.850

2.976.115

2.808.779

2.663.095

14.170.120

14.024.436

 

M103.0700

Máy ép cọc trước - lực ép:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

186

M103.0701

60 t

210

17

4

5

38

kWh

1x4/7

138.727

83.914

320.187

304.479

564.628

548.920

187

M103.0702

100 t

210

17

4

5

53

kWh

1x4/7

188.256

117.038

320.187

304.479

655.064

639.356

188

M103.0703

150 t

210

17

4

5

75

kWh

1x4/7

213.021

165.620

320.187

304.479

732.303

716.595

189

M103.0704

200 t

210

17

4

5

84

kWh

1x4/7

237.786

185.495

320.187

304.479

780.834

765.127

190

M103.0801

Máy ép cọc Robot thủy lực tự hành 860t

180

22

3,96

5

756

kWh

1x3/7+1x4/7

6.642.900

1.669.453

589.920

560.980

12.873.251

12.844.311

191

M103.0901

Máy ép thủy lực (KGK - 130C4) lực ép 130 t

240

15

2,6

5

138

kWh

1x4/7

671.738

304.741

320.187

304.479

1.215.498

1.199.790

192

M103.0902

Máy ép cọc thuỷ lực 45 Hp

240

15

2,6

5

25

kWh

1x4/7

132.000

55.207

320.187

304.479

491.444

475.736

193

M103.1001

Máy cấy bấc thấm

230

12

3,1

5

48

lít diezel

1x4/7

1.099.500

881.812

320.187

304.479

2.105.501

2.089.793

 

M103.1100

Máy khoan xoay:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

194

M103.1101

Máy khoan xoay 80kNm÷125kNm

260

13

8,2

5

52

lít diezel

1x6/7

3.934.467

955.296

446.321

424.426

5.169.626

5.147.730

195

M103.1102

Máy khoan xoay 150kNm÷200kNm

260

13

8,2

5

68

lít diezel

1x6/7

4.514.371

1.249.233

446.321

424.426

6.018.932

5.997.037

196

M103.1103

Máy khoan xoay > 200kNm÷300kNm

260

13

8,2

5

96

lít diezel

1x6/7

11.608.382

1.763.624

446.321

424.426

13.327.203

13.305.308

197

M103.1104

Máy khoan xoay > 300kNm÷400kNm

260

13

6,5

5

137

lít diezel

1x6/7

14.865.951

2.516.838

446.321

424.426

16.228.161

16.206.266

198

M103.1105

Gầu đào (thi công móng cọc, tường Barrette)

260

13

5,8

5

-

-

-

565.686

 

 

 

489.536

489.536

199

M103.1201

Máy khoan tường sét

260

13

6,5

5

32

lít diezel

1x6/7

4.600.000

965.489

446.321

424.426

5.516.425

5.494.530

 

 

 

 

 

 

 

171

kWh

 

 

 

 

 

 

 

 

M103.1300

Máy khoan cọc đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200

M103.1301

Máy khoan cọc đất (1 cần)

260

13

6,5

5

36

lít diezel

1x6/7

5.354.545

1.030.140

446.321

424.426

6.254.363

6.232.467

167

kWh

 

 

 

 

 

 

 

201

M103.1302

Máy khoan cọc đất (2 cần)

260

13

6,5

5

36

lít diezel

1x6/7

6.109.091

1.173.678

446.321

424.426

7.071.188

7.049.293

232

kWh

 

 

 

 

 

 

 

202

M103.1401

Máy cấp xi măng

260

13

6,5

5

-

-

-

14.800

 

 

 

13.946

13.946

 

M103.1500

Máy trộn dung dịch - dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

203

M103.1501

750 lít

300

16

6,4

5

13

kWh

1x3/7

25.796

28.708

269.733

256.501

322.002

308.769

204

M103.1502

1000 lít

300

15

5,8

5

18

kWh

1x4/7

177.479

39.749

320.187

304.479

503.694

487.986

 

M103.1600

Máy sàng lọc - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

205

M103.1601

100 m3/h

300

15

5,8

5

21

kWh

1x4/7

353.468

46.374

320.187

304.479

652.870

637.162

 

M103.1700

Máy bơm dung dịch - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

206

M103.1701

15 m3/h

215

16

6,6

5

37

kWh

1x4/7

22.000

81.706

320.187

304.479

430.135

414.427

207

M103.1702

200 m3/h

215

16

6,6

5

50

kWh

1x4/7

43.182

110.414

320.187

304.479

482.821

467.113

 

M104.0000

MÁY SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M104.0100

Máy trộn bê tông - dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

208

M104.0101

100 lít

165

19

6,5

5

8

kWh

1x3/7

23.050

17.666

269.733

256.501

330.007

316.774

209

M104.0102

250 lít

165

19

6,5

5

11

kWh

1x3/7

30.210

24.291

269.733

256.501

346.388

333.156

 

M104.0200

Máy trộn vữa - dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

210

M104.0201

80 lít

170

19

6,8

5

5

kWh

1x3/7

12.841

11.041

269.733

256.501

304.039

290.807

211

M104.0202

150 lít

170

19

6,8

5

8

kWh

1x3/7

17.828

17.666

269.733

256.501

319.699

306.467

212

M104.0203

250 lít

170

19

6,8

5

11

kWh

1x3/7

22.873

24.291

269.733

256.501

335.465

322.232

 

M104.0300

Máy trộn vữa xi măng - dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

213

M104.0301

1200 lít

170

19

6,8

5

72

kWh

1x4/7

75.863

158.996

320.187

304.479

608.150

592.442

214

M104.0302

1600 lít

170

19

6,8

5

96

kWh

1x4/7

104.103

211.994

320.187

304.479

709.156

693.448

 

M104.0400

Trạm trộn bê tông - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

215

M104.0401

16 m3/h

260

15

5,8

5

92

kWh

1x3/7+1x5/7

907.804

203.161

646.195

614.495

1.697.804

1.666.103

216

M104.0402

25 m3/h

260

15

5,6

5

116

kWh

1x3/7+1x5/7

1.264.024

256.160

646.195

614.495

2.074.008

2.042.308

217

M104.0403

30 m3/h

260

15

5,6

5

172

kWh

1x3/7+1x5/7

1.596.969

379.823

646.195

614.495

2.506.286

2.474.585

218

M104.0404

50 m3/h

260

15

5,6

5

198

kWh

1x3/7+1x5/7

2.549.373

437.238

646.195

614.495

3.446.506

3.414.805

219

M104.0405

60 m3/h

260

15

5,3

5

265

kWh

1x3/7+1x5/7

2.804.470

585.192

646.195

614.495

3.798.556

3.766.855

220

M104.0406

75 m3/h

260

15

5,3

5

418

kWh

2x3/7+1x5/7

3.237.391

923.058

915.928

870.995

4.802.444

4.757.511

221

M104.0407

90 m3/h

260

15

5,3

5

425

kWh

2x3/7+1x5/7

4.306.280

938.515

915.928

870.995

5.796.346

5.751.413

222

M104.0408

125 m3/h

260

15

5,3

5

446

kWh

2x3/7+1x5/7

5.375.168

984.889

915.928

870.995

6.821.164

6.776.230

223

M104.0409

160 m3/h

260

15

5

5

553

kWh

3x3/7+1x5/7

5.643.909

1.221.174

1.185.662

1.127.496

7.508.061

7.449.895

 

M104.0500

Máy sàng rửa đá, sỏi - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

224

M104.0501

35 m3/h

155

18

7,6

5

76

kWh

1x4/7

18.917

167.829

320.187

304.479

525.362

509.654

225

M104.0502

45 m3/h

155

18

7,6

5

97

kWh

1x4/7

23.618

214.202

320.187

304.479

581.015

565.308

 

M104.0600

Máy nghiền sàng đá di động - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

226

M104.0601

20 m3/h

260

18

8,6

5

315

kWh

1x3/7+1x4/7

1.351.273

695.606

589.920

560.980

2.834.293

2.805.353

227

M104.0602

25 m3/h

260

18

7,6

5

357

kWh

1x3/7+1x4/7

1.766.194

788.353

589.920

560.980

3.334.673

3.305.733

228

M104.0603

125 m3/h

260

18

7,6

5

630

kWh

1x3/7+1x4/7

5.964.816

1.391.211

589.920

560.980

8.588.312

8.559.372

 

M104.0700

Máy nghiền đá thô - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

229

M104.0701

14 m3/h

260

18

8,6

5

134

kWh

1x3/7+1x4/7

214.626

295.908

589.920

560.980

1.131.822

1.102.882

230

M104.0702

200 m3/h

260

18

8,6

5

840

kWh

1x3/7+1x4/7

1.831.774

1.854.948

589.920

560.980

4.544.363

4.515.423

 

M104.0800

Trạm trộn bê tông asphan - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

231

M104.0801

25 t/h

190

15

5,7

5

210

kWh

1x4/7+1x5/7+1x6/7

3.286.462

463.737

1.142.970

1.086.899

5.792.622

5.736.551

232

M104.0802

50 t/h

190

15

5,7

5

300

kWh

1x4/7+1x5/7+1x6/7

4.648.053

662.482

1.142.970

1.086.899

7.725.604

7.669.532

233

M104.0803

60 t/h

190

15

5,7

5

324

kWh

2x4/7+1x5/7+1x6/7

5.422.748

715.480

1.463.157

1.391.378

9.085.505

9.013.727

234

M104.0804

80 t/h

190

15

5,5

5

384

kWh

2x4/7+2x5/7+1x6/7

6.094.486

847.976

1.839.619

1.749.372

10.385.893

10.295.646

235

M104.0805

120 t/h

190

15

5,5

5

714

kWh

2x4/7+2x5/7+1x6/7

6.737.442

1.576.706

1.839.619

1.749.372

11.926.778

11.836.531

 

M105.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG BỘ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M105.0100

Máy phun nhựa đường - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

236

M105.0101

190 cv

150

13

5,6

6

57

lít diezel

1x1/4+1x3/4

930.161

1.047.152

599.919

570.488

3.091.921

3.062.490

 

M105.0200

Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

237

M105.0201

65 t/h

180

14

6,4

5

34

lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.284.890

624.617

646.195

614.495

2.983.999

2.952.298

238

M105.0202

100 t/h

180

14

6,4

5

50

lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.520.612

918.554

646.195

614.495

3.592.232

3.560.531

239

M105.0203

130 cv - 140 cv

180

14

3,8

5

63

lít diezel

1x3/7+1x5/7

2.991.351

1.157.378

646.195

614.495

5.359.957

5.328.257

240

M105.0301

Máy rải Novachip 170 cv

180

14

3,8

5

79

lít diezel

1x3/7+1x5/7

13.200.000

1.451.315

646.195

614.495

17.790.844

17.759.143

241

M105.0401

Máy rải cấp phối đá dăm, năng suất 50 m3/h - 60 m3/h

180

14

4,2

5

30

lít diezel

1x3/7+1x5/7

2.043.419

551.132

646.195

614.495

3.672.135

3.640.434

242

M105.0402

Máy rải xi măng SW16TC (16m3)

180

14

5,6

6

57

lít diezel

1x3/7+1x5/7

6.500.000

1.047.152

646.195

614.495

10.432.236

10.400.535

 

M105.0500

Máy cào bóc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

243

M105.0501

Máy cào bóc đường Wirtgen - 1000C

220

16

5,8

5

92

lít diezel

1x4/7+1x5/7

3.128.588

1.690.139

696.649

662.473

5.970.443

5.936.267

244

M105.0502

Máy cào bóc tái sinh, Wigent 2400

180

16

5,8

5

340

lít diezel

1x4/7+1x7/7

24.432.515

6.246.167

846.069

804.563

41.297.757

41.256.251

245

M105.0503

Máy cào bóc tái sinh, công suất > 450 HP

180

16

5,8

5

523

lít diezel

1x4/7+1x7/7

17.000.000

9.608.075

846.069

804.563

34.254.144

34.212.638

246

M105.0601

Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A

200

20

3,5

5

-

-

1x4/7

57.211

 

320.187

304.479

395.991

380.284

247

M105.0701

Lò nấu sơn YHK 3A, lò nung keo

200

17

3,6

5

11

lít diezel

1x4/7

324.920

202.082

320.187

304.479

910.548

894.841

248

M105.0801

Máy rót mastic

200

17

4,5

5

4

lít xăng A92

1x4/7

34.166

75.778

320.187

304.479

438.331

422.623

249

M105.0901

Thiết bị nấu nhựa 500 lít

200

25

10

5

-

-

1x4/7

45.516

 

320.187

304.479

405.529

389.822

250

M105.1001

Máy rải bê tông SP500

200

14

4,2

5

73

lít diezel

1x3/7+1x5/7

7.369.287

1.341.089

646.195

614.495

10.019.807

9.988.106

 

M106.0000

PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M106.0100

Ô tô vận tải thùng - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

251

M106.0101

0,5 t

250

18

6,2

6

5

lít xăng A92

1x2/4 Lái xe

106.420

94.722

294.960

280.490

510.575

496.105

252

M106.0102

1,5 t

250

18

6,2

6

7

lít xăng A92

1x2/4 Lái xe

157.562

132.611

294.960

280.490

606.561

592.091

253

M106.0103

2 t

250

18

6,2

6

12

lít xăng A92

1x2/4 Lái xe

183.212

227.334

294.960

280.490

730.423

715.953

254

M106.0104

2,5 t

250

17

6,2

6

13

lít xăng A92

1x2/4 Lái xe

218.983

246.278

294.960

280.490

782.119

767.649

255

M106.0105

5 t

250

17

6,2

6

25

lít diezel

1x2/4 Lái xe

317.869

459.277

294.960

280.490

1.103.893

1.089.423

256

M106.0106

7 t

250

17

6,2

6

31

lít diezel

1x2/4 Lái xe

427.131

569.503

294.960

280.490

1.334.307

1.319.837

257

M106.0107

10 t

250

16

6,2

6

38

lít diezel

1x2/4 Lái xe

560.241

698.101

294.960

280.490

1.589.157

1.574.687

258

M106.0108

12 t

260

16

6,2

6

41

lít diezel

1x3/4 Lái xe

606.044

753.214

349.953

332.785

1.723.196

1.706.028

259

M106.0109

15 t

260

16

6,2

6

46

lít diezel

1x3/4 Lái xe

739.497

845.070

349.953

332.785

1.951.585

1.934.417

260

M106.0110

20 t

270

14

5,4

6

56

lít diezel

1x3/4 Lái xe

1.248.374

1.028.780

349.953

332.785

2.488.398

2.471.231

261

M106.0111

32 t

270

14

5,4

6

62

lít diezel

1x3/4 Lái xe

1.976.364

1.139.007

349.953

332.785

3.245.728

3.228.560

 

M106.0200

Ô tô tự đổ - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

262

M106.0201

2,5 t

260

17

7,5

6

19

lít xăng A92

1x2/4 Lái xe

248.104

359.945

294.960

280.490

929.728

915.258

263

M106.0202

5 t

260

17

7,5

6

41

lít diezel

1x2/4 Lái xe

437.559

753.214

294.960

280.490

1.532.855

1.518.385

264

M106.0203

7 t

260

17

7,3

6

46

lít diezel

1x2/4 Lái xe

616.643

845.070

294.960

280.490

1.818.337

1.803.867

265

M106.0204

10 t

280

17

7,3

6

57

lít diezel

1x2/4 Lái xe

704.070

1.047.152

294.960

280.490

2.061.269

2.046.799

266

M106.0205

12 t

280

17

7,3

6

65

lít diezel

1x3/4 Lái xe

812.415

1.194.120

349.953

332.785

2.373.896

2.356.729

267

M106.0206

15 t

300

16

6,8

6

73

lít diezel

1x3/4 Lái xe

1.035.410

1.341.089

349.953

332.785

2.629.813

2.612.645

268

M106.0207

20 t

300

16

6,8

6

76

lít diezel

1x3/4 Lái xe

1.540.447

1.396.202

349.953

332.785

3.142.826

3.125.659

269

M106.0208

22 t

300

14

6,8

6

77

lít diezel

1x3/4 Lái xe

1.802.194

1.414.573

349.953

332.785

3.290.383

3.273.215

270

M106.0209

25 t

340

13

6,8

6

81

lít diezel

1x3/4 Lái xe

2.341.396

1.488.057

349.953

332.785

3.525.192

3.508.024

271

M106.0210

27 t

340

13

6,6

6

86

lít diezel

1x3/4 Lái xe

2.505.849

1.579.913

349.953

332.785

3.720.811

3.703.643

 

M106.0300

Ô tô đầu kéo - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

272

M106.0301

150 cv

200

13

4,9

6

30

lít diezel

1x3/4 Lái xe

448.050

551.132

349.953

332.785

1.407.381

1.390.213

273

M106.0302

200 cv

200

13

4,9

6

40

lít diezel

1x3/4 Lái xe

618.750

734.843

349.953

332.785

1.783.983

1.766.815

274

M106.0303

255 cv

200

12

4,4

6

51

lít diezel

1x3/4 Lái xe

878.300

936.925

349.953

332.785

2.217.876

2.200.708

275

M106.0304

272 cv

260

11

4

6

56

lít diezel

1x3/4 Lái xe

1.079.950

1.028.780

349.953

332.785

2.205.310

2.188.142

276

M106.0305

360 cv

260

11

3,8

6

68

lít diezel

1x3/4 Lái xe

1.136.368

1.249.233

349.953

332.785

2.460.203

2.443.035

 

M106.0400

Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

277

M106.0401

6 m3

260

14

5,7

6

43

lít diezel

1x1/4+1x3/4 Lái xe

884.645

789.956

599.919

570.488

2.216.677

2.187.247

278

M106.0402

10,7 m3

260

14

5,5

6

64

lít diezel

1x1/4+1x3/4 Lái xe

2.176.758

1.175.749

599.919

570.488

3.793.355

3.763.924

279

M106.0403

14,5 m3

260

14

5,5

6

70

lít diezel

1x1/4+1x3/4 Lái xe

2.966.930

1.285.976

599.919

570.488

4.636.011

4.606.580

 

M106.0500

Ô tô tưới nước - dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

280

M106.0501

4 m3

260

13

4,8

6

20

lít diezel

1x3/4 Lái xe

438.539

367.422

294.960

280.490

1.041.887

1.027.417

281

M106.0502

5 m3

260

12

4,4

6

23

lít diezel

1x3/4 Lái xe

497.469

422.535

349.953

332.785

1.178.116

1.160.948

282

M106.0503

6 m3

260

12

4,4

6

24

lít diezel

1x3/4 Lái xe

571.304

440.906

349.953

332.785

1.256.691

1.239.523

283

M106.0504

7 m3

260

11

4,1

6

26

lít diezel

1x3/4 Lái xe

688.248

477.648

349.953

332.785

1.357.022

1.339.854

284

M106.0505

9 m3

260

11

4,1

6

27

lít diezel

1x3/4 Lái xe

796.249

496.019

349.953

332.785

1.458.471

1.441.303

285

M106.0506

10m3

260

11

4,1

6

30

lít diezel

1x3/4 Lái xe

866.135

551.132

349.953

332.785

1.567.342

1.550.174

286

M106.0507

16 m3

270

11

4,1

6

35

lít diezel

1x3/4 Lái xe

1.114.405

642.988

349.953

332.785

1.818.426

1.801.258

 

M106.0600

Ô tô hút bùn, hút mùn khoan, dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

287

M106.0601

2 m3

260

13

5,2

6

19

lít diezel

1x2/4 Lái xe

435.615

349.051

294.960

280.490

1.027.687

1.013.217

288

M106.0602

3 m3

260

13

5,2

6

27

lít diezel

1x3/4 Lái xe

642.388

496.019

349.953

332.785

1.411.767

1.394.599

 

M106.0700

Ô tô bán tải - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

289

M106.0701

1,5 t

250

16

4,5

6

18

lít xăng A92

1x2/4 Lái xe

359.717

341.000

294.960

280.490

994.238

979.768

 

M106.0800

Rơ mooc - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

290

M106.0801

15 t

240

13

3,7

6

-

-

-

160.855

 

 

 

143.429

143.429

291

M106.0802

21 t

240

13

3,7

6

 

 

 

186.651

 

 

 

166.430

166.430

292

M106.0803

30 t

240

13

3,1

6

-

-

-

251.560

 

 

 

218.019

218.019

293

M106.0804

40 t

240

13

3,1

6

-

-

-

297.117

 

 

 

257.501

257.501

294

M106.0805

60 t

240

13

3,1

6

-

-

-

333.817

 

 

 

289.308

289.308

295

M106.0806

100 t

240

13

3,1

6

-

-

-

537.425

 

 

 

465.768

465.768

296

M106.0807

125 t

240

13

3,1

6

-

-

-

601.973

 

 

 

521.710

521.710

 

M106.0900

Xe bồn chuyên dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

297

M106.0901

30 t

240

13

3,1

6

93

lít diezel

1x3/4 Lái xe

1.340.000

1.708.510

349.953

332.785

3.219.796

3.202.628

298

M106.0902

Xe bồn 13-14m3 (chở bitum, polymer)

180

14

5,6

6

35

lít diezel

1x1/4+1x3/4Lái xe

3.243.150

642.988

599.919

570.488

5.603.142

5.573.711

299

M106.0903

Ô tô cấp nhũ tương 5 m3

180

12

4,4

6

23

lít diezel

Lái xe

931.000

422.535

349.953

332.785

1.868.999

1.851.831

 

M107.0000

MÁY KHOAN ĐẤT ĐÁ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M107.0100

Máy khoan đất đá, cầm tay - đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

300

M107.0101

D ≤ 42 mm (động cơ điện-1,2 kW)

240

18

8,5

5

5

kWh

1x3/7

13.471

11.041

269.733

256.501

298.455

285.222

301

M107.0102

D ≤ 42 mm (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)

240

18

8,5

5

-

-

1x3/7

26.484

 

269.733

256.501

304.493

291.261

302

M107.0103

D ≤ 42 mm (khoan SIG - chưa tính khí nén)

240

18

6,5

5

-

-

1x3/7

126.804

 

269.733

256.501

416.086

402.854

303

M107.0104

Búa chèn (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)

240

18

8,5

5

-

-

1x3/7

6.134

 

269.733

256.501

277.784

264.552

 

M107.0200

Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

304

M107.0201

D75-95 mm

270

17

5,3

5

-

-

1x3/7+1x4/7

1.101.564

 

589.920

560.980

1.634.366

1.605.426

305

M107.0202

D105-110 mm

270

17

5,3

5

-

-

1x3/7+1x4/7

1.376.725

 

589.920

560.980

1.895.259

1.866.319

 

M107.0300

Máy khoan hầm tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

306

M107.0301

D 45 mm (2 cần - 147 cv)

285

13

3,9

6

84

lít diezel

1x4/7+1x7/7

11.436.520

1.543.171

846.069

804.563

11.056.919

11.015.413

307

M107.0302

D 45 mm (3 cần -

285

13

3,9

6

138

lít diezel

1x4/7+1x7/7

16.668.260

2.535.209

846.069

804.563

16.014.065

15.972.559

 

M107.0400

Máy khoan néo - độ sâu khoan:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

308

M107.0401

H 3,5 m (80 cv)

285

13

3,9

6

38

lít diezel

1x4/7+1x7/7

12.651.359

698.101

846.069

804.563

11.132.569

11.091.063

 

M107.0500

Máy khoan ROBBIN, đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

309

M107.0501

D 2,4 m (250 kW)

240

13

3,2

6

675

kWh

1x4/7+1x7/7

41.605.242

1.490.583

846.069

804.563

38.567.884

38.526.378

 

M107.0600

Tổ hợp dàn khoan neo, công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

310

M107.0601

9 kW

240

18

1,8

6

16

kWh

1x4/7

2.207.026

35.332

320.187

304.479

2.562.545

2.546.837

 

M107.0700

Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái ta luy:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

311

M107.0701

YG 60

250

13

4,5

5

28

lít diezel

1x3/7+1x4/7

1.043.321

514.390

589.920

560.980

1.989.046

1.960.106

 

M107.0800

Máy khoan dẫn vào đá chuyên dụng HCR1200-EDII

 

 

 

 

 

 

 

 

 

312

M107.0801

HCR1200-EDII

285

13

5,2

5

332

lít diezel

1x4/7

5.660.000

6.099.199

320.187

304.479

10.768.649

10.752.941

313

M107.0803

Máy khoan XY-1A (phục vụ công tác xây dựng )

180

10

5

5

20,4

lít diezel

1x4/7

102.500

374.770

320.187

304.479

803.151

787.444

 

M108.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ ĐỘNG LỰC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M108.0100

Máy phát điện lưu động - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

314

M108.0101

3,75 kVA

170

13

4,2

5

2

lít diezel

1x3/7

8.369

36.742

269.733

256.501

317.404

304.172

315

M108.0102

6,25 kVA

170

13

4,2

5

5

lít diezel

1x3/7

28.433

91.855

269.733

256.501

398.718

385.486

316

M108.0103

37,5 kVA

170

12

3,9

5

24

lít diezel

1x3/7

117.173

440.906

269.733

256.501

846.422

833.190

317

M108.0104

62,5 kVA

170

12

3,9

5

36

lít diezel

1x3/7

172.893

661.359

269.733

256.501

1.131.445

1.118.212

318

M108.0105

93,75 kVA

170

11

3,6

5

45

lít diezel

1x4/7

244.894

826.699

320.187

304.479

1.413.388

1.397.681

319

M108.0106

150kVA

170

10

3,3

5

76

lít diezel

1x4/7

320.678

1.396.202

320.187

304.479

2.042.726

2.027.018

320

M108.0107

250 kVA

170

10

3,3

5

106

lít diezel

1x4/7

335.697

1.947.334

320.187

304.479

2.609.142

2.593.434

 

M108.0200

Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

321

M108.0201

120m3 /h

180

11

5

5

14

lít xăng A92

1x4/7

71.198

265.222

320.187

304.479

664.122

648.415

322

M108.0202

600 m3/h

180

10

4,6

5

46

lít xăng A92

1x4/7

374.105

871.445

320.187

304.479

1.578.207

1.562.499

 

M108.0300

Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

323

M108.0301

120 m3 /h

180

11

5,4

5

14

lít diezel

1x4/7

77.045

257.195

320.187

304.479

664.271

648.564

324

M108.0302

240 m3/h

180

11

5,4

5

28

lít diezel

1x4/7

156.842

514.390

320.187

304.479

1.011.460

995.752

325

M108.0303

360 m3/h

180

11

5,4

5

35

lít diezel

1x4/7

217.034

642.988

320.187

304.479

1.207.941

1.192.233

326

M108.0304

420 m3/h

180

11

5,4

5

38

lít diezel

1x4/7

281.811

698.101

320.187

304.479

1.336.108

1.320.400

327

M108.0305

540 m3/h

180

11

5,4

5

44

lít diezel

1x4/7

321.366

808.328

320.187

304.479

1.490.944

1.475.237

328

M108.0306

600 m3/h

180

10

5

5

47

lít diezel

1x4/7

410.793

863.441

320.187

304.479

1.617.243

1.601.535

329

M108.0307

660 m3/h

180

10

5

5

50

lít diezel

1x4/7

478.552

918.554

320.187

304.479

1.743.879

1.728.171

330

M108.0308

1200 m3/h

180

10

3,9

5

75

lít diezel

1x4/7

959.970

1.377.831

320.187

304.479

2.652.655

2.636.947

331

M108.0309

1260 m3/h

180

10

3,5

5

78

lít diezel

1x4/7

1.103.857

1.432.944

320.187

304.479

2.826.325

2.810.618

 

M108.0400

Máy nén khí, động cơ điện - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

332

M108.0401

5 m3/h

180

12

5,2

5

2

kWh

1x3/7

2.866

4.417

269.733

256.501

277.685

264.452

333

M108.0402

300 m3/h

180

11

3,8

5

86

kWh

1x3/7

143.199

189.911

269.733

256.501

608.412

595.180

334

M108.0403

600 m3/h

180

11

3,4

5

125

kWh

1x4/7

309.098

276.034

320.187

304.479

910.470

894.763

 

M109.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG CÔNG TRÌNH THUỶ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M109.0100

Sà lan - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

335

M109.0101

100 t

260

11

5,9

6

-

-

-

490.476

 

 

 

411.245

411.245

336

M109.0102

200t

290

11

5,9

6

-

-

-

721.153

 

 

 

542.108

542.108

337

M109.0103

250 t

290

11

5,9

6

-

-

-

901.384

 

 

 

677.592

677.592

338

M109.0104

400 t

290

11

5,5

6

-

-

-

1.207.730

 

 

 

891.221

891.221

339

M109.0105

600 t

290

11

5,5

6

-

-

-

1.420.866

 

 

 

1.048.501

1.048.501

340

M109.0106

800 t

290

11

5,2

6

-

-

-

2.012.922

 

 

 

1.464.574

1.464.574

341

M109.0107

1000 t

290

11

5,2

6

-

-

-

2.368.110

 

 

 

1.723.004

1.723.004

 

M109.0200

Phao thép - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

342

M109.0201

60 t

230

11

5,9

6

-

-

-

121.530

 

 

 

115.189

115.189

343

M109.0202

200 t

230

11

5,9

6

-

-

-

211.645

 

 

 

200.603

200.603

344

M109.0203

250 t

230

11

5,9

6

-

-

-

222.193

 

 

 

210.600

210.600

345

M109.0301

Pông tông

230

13

5,2

6

-

-

-

343.952

 

 

 

342.457

342.457

 

M109.0400

Thuyền (ghe) đặt máy bơm - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

346

M109.0401

5 t

230

11

5,2

6

44

lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2

258.000

808.328

423.717

405.824

1.468.732

1.450.839

347

M109.0402

40 t

230

11

5,2

6

131

lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 1x3/4

887.000

2.406.611

785.048

747.069

4.005.385

3.967.406

 

M109.0500

Ca nô - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

348

M109.0501

12 cv

260

12

6

6

3

lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2

94.701

55.113

423.717

405.824

561.876

543.983

349

M109.0502

23 cv

260

12

6

6

5

lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2

103.988

91.855

423.717

405.824

606.762

588.869

350

M109.0503

30 cv

260

12

5,4

6

6

lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2

112.816

110.226

423.717

405.824

630.271

612.378

351

M109.0504

54 cv

260

12

5,4

6

10

lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4

144.918

183.711

737.797

702.444

1.045.246

1.009.893

352

M109.0505

75 cv

260

11

4,6

6

14

lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4

207.403

257.195

737.797

702.444

1.158.521

1.123.169

353

M109.0506

90 cv

260

11

4,6

6

19

lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4

278.115

349.051

737.797

702.444

1.306.131

1.270.778

354

M109.0507

150 cv

260

11

4,6

6

23

lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 máy I 1/2 +1 thủy thủ 2/4

364.360

422.535

1.094.884

1.044.444

1.804.703

1.754.263

 

M109.0700

Tầu kéo và phục vụ thi công thuỷ (làm neo, cấp dầu,..) - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

355

M109.0701

75 cv

260

9,5

5,2

6

68

lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2 + 2 thợ máy (1x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 2 thủy thủ 2/4

258.000

1.249.233

2.041.368

1.933.549

3.486.582

3.378.762

356

M109.0702

150 cv

260

9,5

5

6

95

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)

612.500

1.745.253

2.511.642

2.387.522

4.717.447

4.593.328

357

M109.0703

250 cv

260

9,5

5

6

148

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)

787.238

2.718.920

2.511.642

2.387.522

5.822.504

5.698.385

358

M109.0704

360 cv

260

9,5

5

6

202

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)

887.000

3.710.958

2.511.642

2.387.522

6.889.555

6.765.436

359

M109.0705

600 cv

260

9,5

4,2

6

315

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 2/2 + 1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4 + 1x2/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

1.318.800

5.786.890

3.729.503

3.538.207

10.467.451

10.276.155

360

M109.0706

1200 cv (tầu kéo biển)

270

9,5

3,8

6

714

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 2/2 + 1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4 + 1x2/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

9.851.500

13.116.951

3.350.990

3.175.687

23.163.313

22.988.010

 

M109.0800

Tàu cuốc sông- công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

361

M109.0801

495cv

290

7

5,1

6

520

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

11.237.300

9.552.962

5.746.191

5.438.879

22.041.533

21.734.221

 

M109.1000

Tàu hút - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

363

M109.1001

585 cv

290

9

4,1

6

573

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

7.685.500

10.526.629

4.377.073

4.145.913

19.727.016

19.495.856

364

M109.1002

1200 cv

290

7

3,75

6

1008

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 + 1x4/4) + 2 thủy thủ (1x3/4 + 1x4/4)

20.115.500

18.518.049

5.422.963

5.133.640

35.073.901

34.784.578

365

M109.1003

3958 cv ÷ 4170 cv

290

7

2,4

6

3211

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

101.976.100

58.989.538

6.792.081

6.426.606

117.472.953

117.107.478

 

M109.1100

Tàu hút bụng tự hành - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

366

M109.1101

1390 cv

290

7

6,5

6

1446

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

11.388.400

26.564.582

4.700.301

4.451.152

38.647.708

38.398.558

367

M109.1102

5945 cv

290

7

6

6

5232

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

65.840.000

96.117.491

4.700.301

4.451.152

142.365.103

142.115.953

 

M109.1200

Tầu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm), công suất 3170 CV - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

368

M109.1201

17 m3

290

9

5,5

6

2663

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thuỷ thủ (3x3/4 1x4/4)

38.478.500

48.922.186

5.746.191

5.438.879

88.316.886

88.009.573

 

M109.1300

Máy xáng cạp - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

369

M109.1301

1,25 m3

250

10

5,2

6

70

lít diezel

1x5/7

1.699.696

1.285.976

376.462

357.994

3.035.792

3.017.324

370

M109.1401

Trạm lặn

170

25

7,5

8

 

 

1 thợ lặn I 1/2 + 1 thợ lặn 2/4

77.160

 

1.133.220

1.078.440

1.305.695

1.250.915

 

M110.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG HẦM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M110.0100

Máy xúc chuyên dùng trong hầm - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

371

M110.0101

0,9 m3

290

13

4,8

6

52

lít diezel

1x4/7

3.125.148

955.296

320.187

304.479

3.700.167

3.684.459

372

M110.0102

1,65 m3

290

13

4,8

6

65

lít diezel

1x4/7

3.593.955

1.194.120

320.187

304.479

4.302.720

4.287.013

 

M110.0200

Máy cào đá, động cơ điện - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

373

M110.0201

3 m3/ph

290

12

5,3

6

248

kWh

1x3/7

975.792

547.651

269.733

256.501

1.561.005

1.547.773

 

M110.0300

Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

374

M110.0301

Tời ma nơ - 13 kW

300

14

4,3

6

43

kWh

1x4/7

29.121

94.956

320.187

304.479

438.731

423.023

375

M110.0302

Xe gòong 3 t

300

14

4,3

6

 

 

1x4/7

30.956

0

320.187

304.479

343.817

328.109

376

M110.0303

Đầu kéo 30 t

300

11

3,8

6

37

lít diezel

1x4/7

3.107.721

679.730

320.187

304.479

3.040.654

3.024.946

377

M110.0304

Quang lật 360 t/h

300

14

4,3

6

27

kWh

1x4/7

247.875

59.623

320.187

304.479

569.021

553.314

 

M110.0400

Máy nâng phục vụ thi công hầm - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

378

M110.0401

135 cv

270

12

3,1

6

45

lít diezel

1x4/7

781.918

826.699

320.187

304.479

1.723.188

1.707.481

 

M111.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG ĐƯỜNG ỐNG, ĐƯỜNG CÁP NGẦM

 

 

 

 

 

 

 

 

M111.0100

Máy và thiết bị khoan đặt đường ống:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

379

M111.0101

Máy nâng TO-12-24, sức nâng 15 t

180

16

4,2

6

53

lít diezel

1x4/7+1x7/7

1.091.245

973.667

846.069

804.563

3.311.105

3.269.599

380

M111.0102

Máy khoan ngang UĐB-4

150

17

4,2

6

33

lít xăng A92

1x4/7+1x7/7

464.335

625.167

846.069

804.563

2.260.606

2.219.100

 

M111.0200

Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

381

M111.0201

Máy khoan ngầm có định hướng

260

15

3,5

6

201

kWh

1x4/7+1x7/7

5.938.103

443.863

846.069

804.563

6.542.870

6.501.364

382

M111.0202

Hệ thống STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng khi khoan qua sông nước)

150

15

3,5

6

2

kWh

1x6/7+1x4/7

1.755.761

4.417

766.508

728.905

3.463.092

3.425.489

 

M112.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG KHÁC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M112.0100

Máy bơm nước, động cơ điện - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

383

M112.0101

1,1 kW

190

17

4,7

5

3

kWh

-

3.440

6.625

 

 

11.459

11.459

384

M112.0102

2 kW

190

17

4,7

5

5

kWh

-

3.898

11.041

 

 

16.519

16.519

385

M112.0103

2,8 kW

190

17

4,7

5

8

kWh

-

4.586

17.666

 

 

24.111

24.111

386

M112.0104

7 kW ÷ 7,5 kW

180

17

4,7

5

10

kWh

-

10.663

22.083

 

 

37.900

37.900

387

M112.0105

14 kW

180

16

4,5

5

34

kWh

-

17.198

75.081

 

 

99.445

99.445

388

M112.0106

20 kW

180

16

4,2

5

48

kWh

-

27.860

105.997

 

 

145.001

145.001

 

M112.0200

Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

389

M112.0201

5 cv

150

20

5,4

5

2,7

lít diezel

-

12.956

49.602

 

 

75.859

75.859

390

M112.0202

5,5 cv

150

20

5,4

5

3

lít diezel

-

15.478

55.113

 

 

86.482

86.482

391

M112.0203

10 cv

150

20

5,4

5

5

lít diezel

-

26.943

91.855

 

 

146.459

146.459

392

M112.0204

20 cv

150

18

4,7

5

10

lít diezel

-

65.809

183.711

 

 

297.341

297.341

393

M112.0205

25 cv

150

17

4

5

11

lít diezel

-

73.720

202.082

 

 

321.508

321.508

394

M112.0206

30 cv

150

17

4

5

15

lít diezel

-

89.198

275.566

 

 

420.067

420.067

395

M112.0207

40 cv

150

17

4,4

5

20

lít diezel

-

114.952

367.422

 

 

556.710

556.710

396

M112.0208

75 cv

150

16

3,8

5

36

lít diezel

-

237.442

661.359

 

 

1.028.603

1.028.603

397

M112.0209

120 cv

150

16

3,8

5

53

lít diezel

-

267.801

973.667

 

 

1.387.866

1.387.866

 

M112.0300

Máy bơm nước, động cơ xăng - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

398

M112.0301

3 cv

150

20

5,8

5

1,6

lít xăng A92

 

9.860

30.311

 

 

50.557

50.557

399

M112.0302

6 cv

150

20

5,8

5

3

lít xăng A92

-

16.854

56.833

 

 

91.440

91.440

400

M112.0303

8 cv

150

20

5,8

5

4

lít xăng A92

-

22.013

75.778

 

 

120.978

120.978

401

M112.0401

Máy bơm chân không 7,5 kW

280

13

3,6

5

22

kWh

-

252.231

48.582

 

 

231.449

231.449

402

M112.0402

Máy bơm xói 4MC (75kW)

180

13

3,6

5

180

kWh

1x3/7

120.039

397.489

269.733

256.501

802.599

789.367

403

M112.0501

Máy bơm áp lực xói nước đầu cọc (300cv)

180

13

2,2

5

111

lít diezel

1x3/7

1.158.316

2.039.190

269.733

256.501

3.525.155

3.511.923

 

M112.0600

Máy bơm vữa, năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

404

M112.0601

6m3/h

150

18

6,6

5

19

kWh

1x4/7

103.415

41.957

320.187

304.479

553.806

538.099

405

M112.0602

9m3/h

150

18

6,6

5

34

kWh

1x4/7

129.899

75.081

320.187

304.479

636.014

620.306

406

M112.0603

32 - 50m3/h

150

18

6,1

5

72

kWh

1x4/7

170.830

158.996

320.187

304.479

790.093

774.386

 

M112.0700

Máy bơm cát, động cơ diezel - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

407

M112.0701

126 cv

200

12

3,8

5

54

lít diezel

1x5/7

240.684

992.038

376.462

357.994

1.604.370

1.585.902

408

M112.0702

350 cv

200

12

3,5

5

127

lít diezel

1x5/7

505.900

2.333.127

376.462

357.994

3.197.783

3.179.314

409

M112.0703

380 cv

200

12

3,3

5

136

lít diezel

1x5/7

541.420

2.498.467

376.462

357.994

3.391.985

3.373.517

410

M112.0704

480 cv

200

12

3,1

5

168

lít diezel

1x5/7

659.820

3.086.341

376.462

357.994

4.086.333

4.067.865

 

M112.0800

Xe bơm bê tông, tự hành - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

411

M112.0801

50 m3/h

260

13

5,4

6

53

lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

2.508.786

973.667

599.919

570.488

3.802.546

3.773.115

412

M112.0802

60 m3/h

260

13

5

6

60

lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

2.809.744

1.102.265

599.919

570.488

4.155.306

4.125.876

 

M112.0900

Máy bơm bê tông - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

413

M112.0901

40 - 60 m3/h

220

13

6,5

5

182

kWh

1x3/7+1x5/7

1.245.106

401.905

646.195

614.495

2.361.121

2.329.420

414

M112.0902

60 - 90 m3/h

220

13

6,5

5

248

kWh

1x4/7+1x5/7

1.711.849

547.651

696.649

662.473

3.049.523

3.015.347

 

M112.1000

Máy phun vẩy - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

415

M112.1001

9 m3/h (AL 285)

200

13

4,9

6

54

kWh

1x4/7

1.734.436

119.247

320.187

304.479

2.399.347

2.383.639

416

M112.1002

16 m3/h (AL 500)

200

13

4,5

6

429

kWh

1x4/7

6.737.447

947.349

320.187

304.479

8.746.102

8.730.394

 

M112.1100

Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

417

M112.1101

1,0 kW

150

25

8,8

4

5

kWh

1x3/7

6.420

11.041

269.733

256.501

296.953

283.720

 

M112.1200

Máy đầm bê tông, đầm cạnh - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

418

M112.1201

1,0 kW

150

25

8,8

4

5

kWh

-

5.045

11.041

 

 

23.754

23.754

 

M112.1300

Máy đầm bê tông, đầm dùi - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

419

M112.1301

1,5 kW

150

20

8,8

4

7

kWh

1x3/7

7.395

15.458

269.733

256.501

301.362

288.129

420

M112.1302

3,5 kW

150

20

6,5

4

16

kWh

1x3/7

24.535

35.332

269.733

256.501

354.953

341.721

 

M112.1400

Máy phun ( chưa tính khí nén):

 

 

 

 

 

 

 

 

 

421

M112.1401

Máy phun sơn 400 m2/h

150

22

5,4

4

-

-

1x3/7

8.026

 

269.733

256.501

286.534

273.302

422

M112.1402

Máy phun chất tạo màng 5,Hp

150

22

5,4

4

-

-

1x3/7

7.452

 

269.733

256.501

285.333

272.100

423

M112.1403

Máy phun cát

200

22

4,2

4

-

-

1x3/7

16.510

 

269.733

256.501

294.663

281.431

424

M112.1404

Máy phun bi 235 kW

250

22

4,2

4

176

kWh

1x3/7+1x4/7

3.123.015

388.656

589.920

560.980

4.476.353

4.447.413

 

M112.1500

Máy khoan đứng - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

425

M112.1501

2,5 kW

220

12,5

4,1

4

5

kWh

-

42.900

11.041

 

 

48.774

48.774

426

M112.1502

4,5 kW

220

12,5

4,1

4

9

kWh

-

57.200

19.874

 

 

70.184

70.184

 

M112.1600

Máy khoan sắt cầm tay, đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

427

M112.1601

1,7 kW

130

30

8,4

4

3

kWh

-

4.150

6.625

 

 

20.160

20.160

 

M112.1700

Máy khoan bê tông cầm tay - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

428

M112.1701

0,62 kW

150

30

7,5

4

0,9

kWh

-

4.800

1.987

 

 

15.267

15.267

429

M112.1702

0,75 kW

150

20

7,5

4

1,1

kWh

-

6.250

2.429

 

 

15.554

15.554

430

M112.1703

0,85 kW

150

20

7,5

4

1,3

kWh

-

6.750

2.871

 

 

17.046

17.046

431

M112.1704

1,00 kW

130

20

7,5

4

1,6

kWh

-

8.400

3.533

 

 

23.887

23.887

432

M112.1705

1,5 kW

110

20

7,5

4

2,3

kWh

-

10.400

5.079

 

 

34.861

34.861

 

M112.1800

Máy luồn cáp - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

433

M112.1801

15 kW

240

9

2,2

5

27

kWh

1x3/7

94.900

59.623

269.733

256.501

389.855

376.622

 

M112.1900

Máy cắt cáp - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

434

M112.1901

10 kW

230

13,3

3,5

4

13

kWh

1x3/7

23.400

28.708

269.733

256.501

319.603

306.370

 

M112.2000

Máy cắt sắt cầm tay - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

435

M112.2001

1,7 kW

130

30

7,5

4

3

kWh

-

7.750

6.625

 

 

31.365

31.365

 

M112.2100

Máy cắt gạch đá - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

436

M112.2101

1,5 kW

120

20

5,5

4

2,7

kWh

-

8.750

5.962

 

 

27.472

27.472

437

M112.2102

1,7 kW

90

14

7

4

3

kWh

-

7.900

6.625

 

 

28.569

28.569

 

M112.2200

Máy cắt bê tông - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

438

M112.2201

7,5 kW

120

20

5,5

4

11

kWh

1x3/7

17.400

24.291

269.733

256.501

336.799

323.567

439

M112.2202

12 cv (MCD 218)

120

20

4,5

5

8

lít xăng A92

1x3/7

38.500

151.556

269.733

256.501

509.518

496.286

 

M112.2300

Máy cắt ống - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

440

M112.2301

5 kW

240

14

4,5

4

9

kWh

1x3/7

28.200

19.874

269.733

256.501

316.045

302.812

 

M112.2400

Máy cắt tôn - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

441

M112.2401

5 kW

240

13

3,8

4

10

kWh

1x3/7

18.800

22.083

269.733

256.501

308.109

294.877

442

M112.2402

15 kW

240

13

3,9

4

27

kWh

1x3/7

156.600

59.623

269.733

256.501

457.246

444.014

 

M112.2500

Máy cắt đột - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

443

M112.2501

2,8 kW

240

14

4,1

4

5

kWh

1x3/7

41.700

11.041

269.733

256.501

316.740

303.508

 

M112.2600

Máy cắt uốn cốt thép - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

444

M112.2601

5 kW

240

14

4,1

4

9

kWh

1x3/7

18.200

19.874

269.733

256.501

306.366

293.134

 

M112.2700

Máy cắt cỏ cầm tay - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

445

M112.2701

0,8 kW

190

20,5

10,5

4

2

kWh

-

4.600

4.417

 

 

12.891

12.891

446

M112.2801

Máy cắt thép Plasma

230

13

3,8

4

13

kWh

1x3/7

68.900

28.708

269.733

256.501

356.856

343.624

 

M112.2900

Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) - tiêu hao khí nén:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

447

M112.2901

1,5 m3/ph

120

30

6,6

5

-

-

-

5.400

 

 

 

18.720

18.720

448

M112.2902

3,0 m3/ph

120

30

6,6

5

-

-

-

6.100

 

 

 

21.147

21.147

 

M112.3000

Máy uốn ống - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

449

M112.3001

2,0 kW ÷ 2,8 kW

230

14

4,5

4

5

kWh

1x3/7

28.200

11.041

269.733

256.501

308.361

295.129

 

M112.3100

Máy lốc tôn - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

450

M112.3101

5 kW

230

13

3,9

4

10

kWh

1x3/7

54.800

22.083

269.733

256.501

338.515

325.283

 

M112.3200

Máy cưa kim loại - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

451

M112.3201

1,7 kW

230

14

4,1

4

4

kWh

-

22.700

8.833

 

 

30.645

30.645

452

M112.3202

2,7 kW

230

14

4,1

4

6

kWh

-

27.300

13.250

 

 

39.482

39.482

 

M112.3300

Máy tiện - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

453

M112.3301

10 kW

230

14

4,1

4

19

kWh

1x3/7

111.400

41.957

269.733

256.501

411.950

398.718

 

M112.3400

Máy bào thép - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

454

M112.3401

7,5 kW

230

14

4,1

4

16

kWh

1x3/7

72.900

35.332

269.733

256.501

370.675

357.443

 

M112.3500

Máy phay - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

455

M112.3501

7 kW

230

14

4,1

4

15

kWh

1x3/7

89.100

33.124

269.733

256.501

383.047

369.815

 

M112.3600

Máy ghép mí - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

456

M112.3601

1,1 kW

220

14

4,1

4

2

kWh

1x3/7

6.100

4.417

269.733

256.501

280.278

267.045

 

M112.3700

Máy mài - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

457

M112.3701

1 kW

220

14

4,9

4

2

kWh

-

3.500

4.417

 

 

8.060

8.060

458

M112.3702

1,7 kW

220

14

4,9

4

3

kWh

-

7.400

6.625

 

 

14.328

14.328

459

M112.3703

2,7 kW

230

14

4,9

4

4

kWh

-

11.200

8.833

 

 

19.984

19.984

 

M112.3800

Máy cưa gỗ cầm tay - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

460

M112.3801

1,3 kW

180

30

10,5

4

3

kWh

-

7.600

6.625

 

 

25.414

25.414

 

M112.3900

Máy hàn một chiều - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

461

M112.3901

50 kW

200

24

4,5

5

105

kWh

1x4/7

26.000

231.869

320.187

304.479

595.606

579.898

 

M112.4000

Máy hàn xoay chiều - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

462

M112.4001

7kW

200

21

4,8

5

15

kWh

1x4/7

4.300

33.124

320.187

304.479

359.933

344.225

463

M112.4002

14 kW ÷15kW

200

21

4,8

5

29

kWh

1x4/7

8.600

64.040

320.187

304.479

397.471

381.763

464

M112.4003

23 kW

200

21

4,8

5

48

kWh

1x4/7

16.000

105.997

320.187

304.479

450.824

435.116

 

M112.4100

Máy hàn hơi - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

465

M112.4101

1000 l/h

160

21

4,8

5

-

-

1x4/7

3.400

 

320.187

304.479

326.732

311.024

466

M112.4102

2000 l/h

160

21

4,8

5

-

-

1x4/7

5.200

 

320.187

304.479

330.197

314.489

467

M112.4201

Máy hàn cắt dưới nước

90

21

10

5

-

-

2 thợ lặn (1/4+2/4)

106.900

 

1.081.710

1.029.420

1.484.367

1.432.077

 

M112.4300

Máy hàn nối ống nhựa:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

468

M112.4301

Máy hàn nhiệt cầm tay

200

21

6,5

5

6

kWh

 

1.532

13.250

 

 

15.740

15.740

469

M112.4302

Máy gia nhiệt D315mm

200

21

6,5

5

8

kWh

1x4/7

50.000

17.666

320.187

304.479

413.853

398.145

470

M112.4303

Máy gia nhiệt D630mm

200

21

6,5

5

12

kWh

1x4/7

122.727

26.499

320.187

304.479

533.231

517.523

471

M112.4304

Máy gia nhiệt D1200mm

200

21

6,5

5

18

kWh

1x4/7

170.909

39.749

320.187

304.479

619.718

604.010

 

M112.4400

Máy quạt gió - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

472

M112.4401

2,5 Kw

160

19

1,7

5

16

kWh

-

3.600

35.332

 

 

41.115

41.115

473

M112.4402

4,5 kW

160

19

1,7

5

29

kWh

-

7.900

64.040

 

 

76.729

76.729

 

M112.4500

Máy khoan khoan đập cáp - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

474

M112.4501

40 kW

200

14

6,4

5

144

kWh

1x4/7

630.000

317.991

320.187

304.479

1.394.178

1.378.470

 

M112.4600

Máy khoan xoay - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

475

M112.4601

54 cv

230

14

6,5

5

19

lít diezel

1x4/7

1.117.200

349.051

320.187

304.479

1.839.869

1.824.162

476

M112.4602

300 cv

230

13

3,9

5

97

lít diezel

1x6/7

7.036.900

1.781.995

446.321

424.426

8.530.931

8.509.035

 

M112.4700

Bộ kích chuyên dùng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

477

M112.4701

Bộ thiết bị trượt (60 kích loại 6 t)

200

18

4,5

5

65

kWh

1x4/7+1x7/7

550.300

143.538

846.069

804.563

1.696.743

1.655.237

478

M112.4702

Bộ kích lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn 50-60 t

200

13

2,2

5

14

kWh

1x4/7

91.300

30.916

320.187

304.479

437.381

421.674

 

M112.4800

Một số máy và thiết bị chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

479

M112.4801

Máy xiết bu lông

230

14

4,9

4

3

kWh

-

37.900

6.625

 

 

42.053

42.053

480

M112.4802

Máy xoá vạch sơn, công suất 13HP

200

20

3,5

5

4

lít xăng A92

-

34.166

75.778

 

 

121.048

121.048

481

M112.4803

Máy hiện sóng 2 tia (Oscilograf)

220

10

3,5

5

 

 

-

93.480

0

 

 

74.359

74.359

482

M112.4804

Vôn mét điện tử

200

10

2,2

4

 

 

-

3.400

0

 

 

2.754

2.754

483

M112.4805

Đồng hồ vạn năng

200

10

2,2

4

 

 

-

1.500

0

 

 

1.215

1.215

 

M201.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ KHẢO SÁT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

484

M201.0001

Bộ khoan tay

180

15

6

5

 

 

 

35.083

 

 

 

47.752

47.752

485

M201.0002

Máy khoan XY-1A

180

10

5

5

 

 

 

76.000

 

 

 

80.222

80.222

486

M201.0003

Máy khoan XY-3

180

10

5

5

 

 

 

210.909

 

 

 

222.626

222.626

487

M201.0004

Máy khoan GK-250

180

10

5

5

 

 

 

136.364

 

 

 

143.940

143.940

488

M201.0005

Bộ nén ngang GA

180

10

3

5

 

 

 

476.947

 

 

 

450.450

450.450

489

M201.0006

Búa căn MO - 10 (chưa tính khí nén)

180

20

6,6

5

 

 

 

6.363

 

 

 

11.171

11.171

490

M201.0007

Búa khoan tay P30

180

15

8,5

5

 

 

 

12.268

 

 

 

19.424

19.424

491

M201.0008

Thùng trục 0,5 m3

150

20

8

5

 

 

 

3.096

 

 

 

6.811

6.811

492

M201.0009

Máy khoan F-60L

250

10

4

5

 

 

 

1.396.445

 

 

 

1.005.440

1.005.440

493

M201.0010

Máy xuyên động RA-50

180

10

3,5

5

 

 

 

58.816

 

 

 

57.182

57.182

494

M201.0011

Máy xuyên tĩnh Gouda

180

10

2,8

5

 

 

 

495.291

 

 

 

462.272

462.272

495

M201.0012

Thiết bị đo ngẫu lực

180

10

3

5

 

 

 

340.513

 

 

 

321.596

321.596

496

M201.0013

Bộ dụng cụ thí nghiệm SPT

180

10

3,5

5

 

 

 

10.777

 

 

 

11.076

11.076

497

M201.0014

Biến thế thắp sáng

150

18

4,5

5

 

 

 

3.325

 

 

 

6.096

6.096

498

M201.0015

Máy thăm dò địa vật lý UJ-18

150

10

3,2

4

 

 

 

31.300

 

 

 

33.804

33.804

499

M201.0016

Máy thăm dò địa vật lý MF-2-100

150

10

3,2

4

 

 

 

38.752

 

 

 

41.852

41.852

500

M201.0017

Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 1 mạch (ES-125)

150

10

2,2

4

 

 

 

97.797

 

 

 

99.101

99.101

501

M201.0018

Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 12 mạch (Triosx-12)

150

10

2

4

 

 

 

292.130

 

 

 

292.130

292.130

502

M201.0019

Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 24 mạch (Triosx-24)

150

10

2

4

 

 

 

343.379

 

 

 

343.379

343.379

503

M201.0020

Máy thuỷ bình điện tử

180

10

2,8

4

 

 

 

15.822

 

 

 

14.767

14.767

504

M201.0021

Máy toàn đạc điện tử

180

10

1,8

4

 

 

 

178.855

 

 

 

147.059

147.059

505

M201.0022

Bộ thiết bị khống chế mặt bằng GPS (3 máy)

180

10

1,5

4

 

 

 

670.706

 

 

 

540.291

540.291

506

M201.0023

Ống nhòm

180

10

2

4

 

 

 

1.147

 

 

 

1.020

1.020

507

M201.0024

Kính hiển vi

200

10

1,8

4

 

 

 

8.943

 

 

 

7.065

7.065

508

M201.0025

Kính hiển vi điện tử quét

200

10

1,2

4

 

 

 

3.221.684

 

 

 

2.287.396

2.287.396

509

M201.0026

Máy ảnh

150

10

2

4

 

 

 

6.306

 

 

 

6.726

6.726

 

M202.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN VÀ KẾT CẤU XÂY DỰNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

510

M202.0001

Cần Belkenman

180

10

2,8

4

 

 

 

20.866

 

 

 

19.475

19.475

511

M202.0002

Thiết bị đếm phóng xạ

180

10

2,2

4

 

 

 

142.511

 

 

 

120.343

120.343

512

M202.0003

TRL Profile Beam

180

10

1,8

4

 

 

 

399.443

 

 

 

328.431

328.431

513

M202.0004

Máy FWD

180

10

1,4

4

 

 

 

2.056.833

 

 

 

1.645.466

1.645.466

514

M202.0005

Thiết bị đo phản ứng Romdas

180

10

3

4

 

 

 

92.408

 

 

 

82.140

82.140

515

M202.0006

Bộ thiết bị PIT (đo biến dạng nhỏ)

180

10

2,2

4

 

 

 

348.767

 

 

 

294.514

294.514

516

M202.0007

Bộ thiết bị đo PDA (đo biến dạng lớn)

180

10

1,4

4

 

 

 

1.371.222

 

 

 

1.096.978

1.096.978

517

M202.0008

Bộ thiết bị siêu âm

180

10

2

4

 

 

 

573.827

 

 

 

478.189

478.189

518

M202.0009

Cân điện tử

200

10

1,8

4

 

 

 

8.255

 

 

 

6.521

6.521

519

M202.0010

Cân phân tích

200

10

1,8

4

 

 

 

12.726

 

 

 

10.054

10.054

520

M202.0011

Cân bàn

200

10

1,8

4

 

 

 

4.815

 

 

 

3.804

3.804

521

M202.0012

Cân thủy tĩnh

200

10

1,8

4

 

 

 

5.618

 

 

 

4.438

4.438

522

M202.0013

Lò nung

200

10

4

4

 

 

 

14.217

 

 

 

12.795

12.795

523

M202.0014

Tủ sấy

200

10

4,5

4

 

 

 

12.268

 

 

 

11.348

11.348

524

M202.0015

Tủ hút khí độc

200

10

4

4

 

 

 

12.268

 

 

 

11.041

11.041

525

M202.0016

Tủ lạnh

250

10

4

4

 

 

 

7.796

 

 

 

5.613

5.613

526

M202.0017

Máy hút chân không

200

10

4,5

4

 

 

 

3.783

 

 

 

3.499

3.499

527

M202.0018

Máy hút ẩm OASIS- America

200

10

4

4

 

 

 

10.319

 

 

 

9.287

9.287

528

M202.0019

Bếp điện

150

30

6,5

4

 

 

 

803

 

 

 

2.168

2.168

529

M202.0020

Bếp cát

150

30

6,5

4

 

 

 

1.032

 

 

 

2.786

2.786

530

M202.0021

Máy chưng cất nước

200

10

3,5

4

 

 

 

7.567

 

 

 

6.621

6.621

531

M202.0022

Máy trộn đất

200

10

3,5

4

 

 

 

6.306

 

 

 

5.518

5.518

532

M202.0023

Máy trộn xi măng, dung tích 5lít

200

10

3,5

4

 

 

 

19.949

 

 

 

17.455

17.455

533

M202.0024

Máy trộn dung dịch lỏng (máy đo độ rung vữa)

200

10

3,5

4

 

 

 

16.968

 

 

 

14.847

14.847

534

M202.0025

Máy đầm tiêu chuẩn (đầm rung)

200

10

4,5

4

 

 

 

6.306

 

 

 

5.833

5.833

535

M202.0026

Máy cắt đất

200

10

3

4

 

 

 

2.637

 

 

 

2.241

2.241

536

M202.0027

Máy cắt mẫu lớn (30x30) cm

200

10

3

4

 

 

 

17.198

 

 

 

14.618

14.618

537

M202.0028

Máy cắt ứng biến

200

10

2,2

4

 

 

 

163.950

 

 

 

124.602

124.602

538

M202.0029

Máy nén 3 trục

200

10

1,6

4

 

 

 

779.854

 

 

 

569.293

569.293

539

M202.0030

Máy ép litvinốp

200

10

3

4

 

 

 

17.886

 

 

 

15.203

15.203

540

M202.0031

Kích tháo mẫu

200

10

2,2

4

 

 

 

7.796

 

 

 

6.315

6.315

541

M202.0032

Máy ép mẫu đá, bê tông

200

10

2,2

4

 

 

 

166.931

 

 

 

126.868

126.868

542

M202.0033

Máy cắt mẫu vật liệu (bê tông, gạch, đá)

200

10

3,5

4

 

 

 

72.574

 

 

 

59.874

59.874

543

M202.0034

Máy khoan mẫu đá

200

10

3,5

4

 

 

 

67.071

 

 

 

55.334

55.334

544

M202.0035

Máy mài thử độ mài mòn

200

10

4,2

4

 

 

 

10.319

 

 

 

9.390

9.390

545

M202.0036

Máy nén một trục

200

10

3

4

 

 

 

17.886

 

 

 

15.203

15.203

546

M202.0037

Máy nén Marshall

200

10

2,2

4

 

 

 

264.728

 

 

 

201.193

201.193

547

M202.0038

Máy CBR

200

10

2,5

4

 

 

 

78.994

 

 

 

61.220

61.220

548

M202.0039

Máy thí nghiệm thuỷ lực quay tay

200

10

3,5

4

 

 

 

8.369

 

 

 

7.323

7.323

549

M202.0040

Máy nén 4 t (quay tay)

200

10

3,5

4

 

 

 

7.796

 

 

 

6.822

6.822

550

M202.0041

Máy nén thuỷ lực 10 t

200

10

3,5

4

 

 

 

21.440

 

 

 

18.760

18.760

551

M202.0042

Máy nén thuỷ lực 50 t

200

10

3,5

4

 

 

 

35.656

 

 

 

29.416

29.416

552

M202.0043

Máy nén thuỷ lực 125 t

200

10

3,5

4

 

 

 

47.695

 

 

 

39.348

39.348

553

M202.0044

Máy nén thuỷ lực 200 t

200

10

3,5

4

 

 

 

62.000

 

 

 

51.150

51.150

554

M202.0045

Máy kéo nén thủy lực 100 t

200

10

3,5

4

 

 

 

52.166

 

 

 

43.037

43.037

555

M202.0046

Máy kéo nén uốn thuỷ lực 25 t

200

10

3,5

4

 

 

 

28.892

 

 

 

25.281

25.281

556

M202.0047

Máy kéo nén uốn thuỷ lực 100 t

200

10

2,2

4

 

 

 

241.340

 

 

 

183.418

183.418

557

M202.0048

Máy gia tải - 20 t

200

10

3,5

4

 

 

 

37.261

 

 

 

30.740

30.740

558

M202.0049

Máy caragrang (làm thí nghiệm chảy)

200

10

3,5

4

 

 

 

6.306

 

 

 

5.518

5.518

559

M202.0050

Máy xác định hệ số thấm

200

10

2,5

4

 

 

 

86.447

 

 

 

66.996

66.996

560

M202.0051

Máy đo PH

200

10

3,5

4

 

 

 

9.287

 

 

 

8.126

8.126

561

M202.0052

Máy đo âm thanh

200

10

3,5

4

 

 

 

8.369

 

 

 

7.323

7.323

562

M202.0053

Máy đo chiều dày màng sơn

200

10

2,5

4

 

 

 

107.772

 

 

 

83.523

83.523

563

M202.0054

Máy đo điện thế thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong bê tông

200

10

2,5

4

 

 

 

92.408

 

 

 

71.616

71.616

564

M202.0055

Máy đo vết nứt

200

10

3,5

4

 

 

 

16.280

 

 

 

14.245

14.245

565

M202.0056

Máy đo tốc độ ăn mòn cốt thép trong bê tông

200

10

2,2

4

 

 

 

134.027

 

 

 

101.861

101.861

566

M202.0057

Máy đo độ thấm của I-on Clo

200

10

2

4

 

 

 

193.874

 

 

 

145.406

145.406

567

M202.0058

Dụng cụ đo độ cháy của than

200

10

3,5

4

 

 

 

12.038

 

 

 

10.533

10.533

568

M202.0059

Máy đo gia tốc

200

10

2,5

4

 

 

 

98.370

 

 

 

76.237

76.237

569

M202.0060

Máy ghi nhiệt ổn định

200

10

3,5

4

 

 

 

16.854

 

 

 

14.747

14.747

570

M202.0061

Máy đo chuyển vị

200

10

2,5

4

 

 

 

60.765

 

 

 

47.093

47.093

571

M202.0062

Máy xác định môđun

200

10

3

4

 

 

 

31.300

 

 

 

25.040

25.040

572

M202.0063

Máy so màu ngọn lửa

200

10

3

4

 

 

 

41.733

 

 

 

33.386

33.386

573

M202.0064

Máy so màu quang điện

200

10

2,5

4

 

 

 

107.313

 

 

 

83.168

83.168

574

M202.0065

Máy đo độ dãn dài Bitum

200

10

2,5

4

 

 

 

62.599

 

 

 

48.514

48.514

575

M202.0066

Máy chiết nhựa (Xốc lét)

200

10

3,5

4

 

 

 

8.828

 

 

 

7.725

7.725

576

M202.0067

Bộ thí nghiệm độ co ngót, trương nở

200

10

3,5

4

 

 

 

14.561

 

 

 

12.741

12.741

577

M202.0068

Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình côn DCP

180

10

1,4

5

 

 

 

1.376

 

 

 

1.254

1.254

578

M202.0069

Thiết bị thử tỷ diện

200

10

3,5

4

 

 

 

15.822

 

 

 

13.844

13.844

579

M202.0070

Bàn dằn

200

10

3,5

4

 

 

 

26.828

 

 

 

23.475

23.475

580

M202.0071

Bàn rung

200

10

3,5

4

 

 

 

9.745

 

 

 

8.527

8.527

581

M202.0072

Máy khuấy bằng từ

200

10

3,5

4

 

 

 

15.249

 

 

 

13.343

13.343

582

M202.0073

Máy khuấy cầm tay NAG-2

200

10

3,5

4

 

 

 

9.057

 

 

 

7.925

7.925

583

M202.0074

Máy nghiền bi sứ LE1

200

10

3,5

4

 

 

 

8.369

 

 

 

7.323

7.323

584

M202.0075

Máy phân tích hạt Lazer

200

10

2,5

4

 

 

 

82.778

 

 

 

64.153

64.153

585

M202.0076

Máy phân tích vi nhiệt

200

10

2,5

4

 

 

 

67.071

 

 

 

51.980

51.980

586

M202.0077

Tenxômét

200

10

3,5

4

 

 

 

7.911

 

 

 

6.922

6.922

587

M202.0078

Máy đo độ giãn nở bê tông

200

10

2,5

4

 

 

 

83.466

 

 

 

64.686

64.686

588

M202.0079

Máy đo hệ số dẫn nhiệt

200

10

3,5

4

 

 

 

7.452

 

 

 

6.521

6.521

589

M202.0080

Máy nhiễu xạ Rơn ghen (phân tích thành phần hoá lý của vật liệu)

200

10

1,2

4

 

 

 

2.364.900

 

 

 

1.679.079

1.679.079

590

M202.0081

Cần ép mẫu thử gạch chịu lửa

120

30

6,5

4

 

 

 

1.147

 

 

 

3.871

3.871

591

M202.0082

Côn thử độ sụt

120

30

6,5

4

 

 

 

909

 

 

 

3.068

3.068

592

M202.0083

Dụng cụ xác định độ chịu lực va đập xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt)

120

30

6,5

4

 

 

 

1.147

 

 

 

3.871

3.871

593

M202.0084

Dụng cụ xác định giới hạn bền liên kết

120

30

6,5

4

 

 

 

803

 

 

 

2.710

2.710

594

M202.0085

Chén bạch kim

200

10

1,2

4

 

 

 

25.223

 

 

 

19.169

19.169

595

M202.0086

Kẹp niken

200

10

1,8

4

 

 

 

9.057

 

 

 

7.155

7.155

596

M202.0087

Máy siêu âm đo chiều dầy kim loại

200

10

3

4

 

 

 

42.306

 

 

 

33.845

33.845

597

M202.0088

Máy dò vị trí cốt thép

200

10

2,5

4

 

 

 

67.071

 

 

 

51.980

51.980

598

M202.0089

Máy siêu âm kiểm tra chất lượng mối hàn

200

10

2,2

4

 

 

 

153.517

 

 

 

116.673

116.673

599

M202.0090

Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện bê tông, bê tông cốt thép tại hiện trường

200

10

2,5

4

 

 

 

64.204

 

 

 

49.758

49.758

600

M202.0091

Súng bi

200

10

3,5

4

 

 

 

8.599

 

 

 

7.524

7.524

601

M202.0092

Thiết bị hấp mẫu xi măng

200

10

3,5

4

 

 

 

1.200

 

 

 

1.050

1.050

602

M202.0093

Bình hút ẩm

200

10

3,5

4

 

 

 

500

 

 

 

438

438

603

M202.0094

Bộ dụng cụ xác định thấm nước

200

10

3,5

4

 

 

 

22.000

 

 

 

19.250

19.250

604

M202.0095

Bơm thủy lực ZB4- 500

200

10

3,5

4

 

 

 

16.360

 

 

 

14.315

14.315

605

M202.0096

Đồng hồ đo áp lực

200

10

2,2

4

 

 

 

200

 

 

 

162

162

606

M202.0097

Đồng hồ đo biến dạng

200

10

2,2

4

 

 

 

1.200

 

 

 

972

972

607

M202.0098

Đồng hồ đo nước

200

10

2,2

4

 

 

 

2.800

 

 

 

2.268

2.268

608

M202.0099

Đồng hồ đo lún

200

10

2,2

4

 

 

 

1.800

 

 

 

1.458

1.458

609

M202.0100

Đồng hồ Shore A

200

10

2,2

4

 

 

 

1.500

 

 

 

1.215

1.215

610

M202.0101

Dụng cụ đo độ bền va đập

200

10

6,5

4

 

 

 

1.200

 

 

 

1.230

1.230

611

M202.0102

Dụng cụ đo hệ số giãn nở ẩm

200

10

6,5

4

 

 

 

5.000

 

 

 

5.125

5.125

612

M202.0103

Dụng cụ phá vỡ mẫu kính

200

10

6,5

4

 

 

 

2.500

 

 

 

2.563

2.563

613

M202.0104

Dụng cụ thử thấm mực

200

10

6,5

4

 

 

 

500

 

 

 

513

513

614

M202.0105

Dụng cụ Vica

200

10

6,5

4

 

 

 

1.900

 

 

 

1.948

1.948

615

M202.0106

Dụng cụ xác định độ bền va đập

200

10

6,5

4

 

 

 

90.000

 

 

 

87.750

87.750

616

M202.0107

Dụng cụ xác định độ bền va uốn

200

10

6,5

4

 

 

 

80.000

 

 

 

78.000

78.000

617

M202.0108

Khuôn Capping mẫu

200

10

6,5

4

 

 

 

1.500

 

 

 

1.538

1.538

618

M202.0109

Khuôn dập mẫu

200

10

6,5

4

 

 

 

440

 

 

 

451

451

619

M202.0110

Kích kéo thủy lực 60 t

200

10

2,2

4

 

 

 

20.455

 

 

 

16.569

16.569

620

M202.0111

Kích thủy lực 800 t

200

10

2,2

4

 

 

 

124.150

 

 

 

94.354

94.354

621

M202.0112

Kính phóng đại đo lường

200

10

2,5

4

 

 

 

3.500

 

 

 

2.888

2.888

622

M202.0113

Kính lúp

200

10

2,5

4

 

 

 

200

 

 

 

165

165

623

M202.0114

Máy bộ đàm

200

10

2,5

4

 

 

 

350

 

 

 

289

289

624

M202.0115

Máy cắt quay tay

200

10

2,5

4

 

 

 

1.200

 

 

 

990

990

625

M202.0116

Máy cắt, mài mẫu vật liệu

200

10

2,5

4

 

 

 

18.000

 

 

 

14.850

14.850

626

M202.0117

Máy đo dao động điện tử (kèm đầu đo dao động 3 chiều)

200

10

2,5

4

 

 

 

281.375

 

 

 

218.066

218.066

627

M202.0118

Máy đo độ bóng

200

10

2,5

4

 

 

 

6.500

 

 

 

5.363

5.363

628

M202.0119

Máy khoan HILTI hoặc loại tương tự

200

10

2,5

4

 

 

 

15.000

 

 

 

12.375

12.375

629

M202.0120

Thiết bị đo độ dẫn nước

200

10

3,5

4

 

 

 

2.500

 

 

 

2.188

2.188

630

M202.0121

Thiết bị đo độ dày

200

10

3,5

4

 

 

 

1.500

 

 

 

1.313

1.313

631

M202.0122

Máy đo độ giãn nở nhiệt dài

200

10

3,5

4

 

 

 

2.500

 

 

 

2.188

2.188

632

M202.0123

Máy dò khuyết tật

200

10

3,5

4

 

 

 

3.500

 

 

 

3.063

3.063

633

M202.0124

Máy đo kích thước

200

10

3,5

4

 

 

 

2.500

 

 

 

2.188

2.188

634

M202.0125

Máy đo thời gian khô màng sơn

200

10

3,5

4

 

 

 

3.000

 

 

 

2.625

2.625

635

M202.0126

Máy đo ứng suất bề mặt

200

10

3,5

4

 

 

 

5.000

 

 

 

4.375

4.375

636

M202.0127

Máy đo ứng suất điện tử

200

10

3,5

4

 

 

 

5.000

 

 

 

4.375

4.375

637

M202.0128

Máy Hveem

200

10

2,5

4

 

 

 

15.000

 

 

 

12.375

12.375

638

M202.0129

Máy kéo vải địa kỹ thuật

200

10

2,5

4

 

 

 

220.000

 

 

 

170.500

170.500

639

M202.0130

Máy kéo, nén WDW- 100

200

10

2,5

4

 

 

 

220.000

 

 

 

170.500

170.500

640

M202.0131

Máy thử cơ lý thạch cao

200

10

2,5

4

 

 

 

5.000

 

 

 

4.125

4.125

641

M202.0132

Máy kiểm tra độ cứng

200

10

2,5

4

 

 

 

9.900

 

 

 

8.168

8.168

642

M202.0133

Máy làm sạch bằng siêu âm

200

10

2,5

4

 

 

 

3.500

 

 

 

2.888

2.888

643

M202.0134

Máy mài mòn bề mặt

200

10

2,5

4

 

 

 

18.000

 

 

 

14.850

14.850

644

M202.0135

Máy mài mòn sâu

200

10

2,5

4

 

 

 

4.500

 

 

 

3.713

3.713

645

M202.0136

Máy nén cố kết

200

10

2,5

4

 

 

 

25.000

 

 

 

20.625

20.625

646

M202.0137

Máy phân tích thành phần kim loại

200

10

2,5

4

 

 

 

10.000

 

 

 

8.250

8.250

647

M202.0138

Máy quang phổ đo hệ số phản xạ ánh sáng

200

10

2,5

4

 

 

 

50.000

 

 

 

38.750

38.750

648

M202.0139

Máy quang phổ đo hệ số truyền sáng

200

10

2,5

4

 

 

 

60.000

 

 

 

46.500

46.500

649

M202.0140

Máy siêu âm đo vết nứt

200

10

2,5

4

 

 

 

36.500

 

 

 

28.288

28.288

650

M202.0141

Máy soi kim tương

200

10

2,2

4

 

 

 

10.000

 

 

 

8.100

8.100

651

M202.0142

Máy thấm

200

10

2,2

4

 

 

 

19.900

 

 

 

16.119

16.119

652

M202.0143

Máy thử độ bền nén, uốn

200

10

2,2

4

 

 

 

210.000

 

 

 

159.600

159.600

653

M202.0144

Máy thử độ bục

200

10

1,8

4

 

 

 

5.000

 

 

 

3.950

3.950

654

M202.0145

Máy thử độ rơi côn

200

10

1,8

4

 

 

 

4.500

 

 

 

3.555

3.555

655

M202.0146

Máy uốn gạch

200

10

1,8

4

 

 

 

80.000

 

 

 

59.200

59.200

656

M202.0147

Nồi hấp áp suất cao (Autoclave)

200

10

3,5

4

 

 

 

5.500

 

 

 

4.813

4.813

657

M202.0148

Thiết bị đo chuyển vị Indicator

200

10

3,5

4

 

 

 

15.000

 

 

 

13.125

13.125

658

M202.0149

Thiết bị đo điểm sương

200

10

3,5

4

 

 

 

10.000

 

 

 

8.750

8.750

659

M202.0150

Thiết bị đo độ bền ẩm

200

10

3,5

4

 

 

 

10.000

 

 

 

8.750

8.750

660

M202.0151

Thiết bị đo độ cứng màng sơn

200

10

3,5

4

 

 

 

5.000

 

 

 

4.375

4.375

661

M202.0152

Thiết bị đo độ dày

200

10

3,5

4

 

 

 

1.500

 

 

 

1.313

1.313

662

M202.0153

Thiết bị đo hệ số ma sát

200

10

3,5

4

 

 

 

5.000

 

 

 

4.375

4.375

663

M202.0154

Thiết bị đo thử độ kín

200

10

3,5

4

 

 

 

5.000

 

 

 

4.375

4.375

664

M202.0155

Thiết bị thử tính năng sử dụng của sứ vệ sinh

200

10

2,8

4

 

 

 

15.000

 

 

 

12.600

12.600

665

M202.0156

Thiết bị thử va đập phản hồi

200

10

2,8

4

 

 

 

10.000

 

 

 

8.400

8.400

666

M202.0157

Tủ chiếu UV

200

10

2,8

4

 

 

 

5.000

 

 

 

4.200

4.200

667

M202.0158

Tủ khí hậu

200

10

2,8

4

 

 

 

60.000

 

 

 

47.400

47.400

668

M202.0159

Thước đo vết nứt

200

10

2,8

4

 

 

 

139

 

 

 

117

117

669

M202.0160

Vi kế

200

10

2,8

4

 

 

 

139

 

 

 

117

117

670

M202.0161

Máy scanner (khổ Ao)

150

13

3

4

 

 

 

119.581

 

 

 

149.078

149.078

671

M202.0162

Máy vẽ plotter

220

13

3

4

 

 

 

99.975

 

 

 

84.979

84.979

672

M202.0163

Máy vi tính

220

13

4

4

 

 

 

10.089

 

 

 

9.630

9.630

673

M202.0164

Máy tính xách tay

220

13

3,5

4

 

 

 

18.917

 

 

 

17.627

17.627

674

M202.0165

Bể ổn nhiệt

200

10

3,5

4

 

 

 

7.452

 

 

 

6.521

6.521

675

M202.0166

Bếp gas công nghiệp

150

30

6,5

4

 

 

 

500

 

 

 

1.350

1.350

676

M202.0167

Bình thử bọt khí

200

10

2,5

4

 

 

 

27.000

 

 

 

22.275

22.275

677

M202.0168

Bộ dụng cụ xác định hàm lượng cát

200

10

6,5

4

 

 

 

1.500

 

 

 

1.538

1.538

678

M202.0169

Bộ thiết bị thí nghiệm điểm hóa mềm (ELE)

200

10

2,5

4

 

 

 

303.030

 

 

 

234.848

234.848

679

M202.0170

Dụng cụ đo nhám

200

10

6,5

4

 

 

 

500

 

 

 

513

513

680

M202.0171

Dụng cụ thử va đập bi rơi

200

10

6,5

4

 

 

 

1.200

 

 

 

1.230

1.230

681

M202.0172

Dụng cụ thử va đập con lắc

200

10

6,5

4

 

 

 

1.200

 

 

 

1.230

1.230

682

M202.0173

Dụng cụ thử xuyên

200

10

6,5

4

 

 

 

1.900

 

 

 

1.948

1.948

683

M202.0174

Dụng cụ xác định sự thay đổi chiều dài của mẫu vữa

200

10

2,2

4

 

 

 

2.200

 

 

 

1.782

1.782

684

M202.0175

Dụng cụ xác định thời gian bắt đầu đông kết

200

10

3,5

4

 

 

 

3.000

 

 

 

2.625

2.625

685

M202.0176

Khoáng chuẩn

200

10

3,5

4

 

 

 

1.000

 

 

 

875

875

686

M202.0177

Khung giá máy & Máy gia tải 50 tấn kỹ thuật số

200

10

2,5

4

 

 

 

37.261

 

 

 

28.877

28.877

687

M202.0178

Máy Gigarang

200

10

3,5

4

 

 

 

10.000

 

 

 

8.750

8.750

688

M202.0179

Máy SHWD

180

10

1,4

4

 

 

 

2.056.833

 

 

 

1.645.466

1.645.466

689

M202.0180

Máy bào gỗ

180

30

10,5

4

 

 

 

1.200

 

 

 

2.967

2.967

690

M202.0181

Máy cắt Makita

200

10

3,5

4

 

 

 

3.979

 

 

 

3.482

3.482

691

M202.0182

Máy cắt phẳng

200

10

2,5

4

 

 

 

25.000

 

 

 

20.625

20.625

692

M202.0183

Máy đầm xoay

220

10

6,5

4

 

 

 

6.306

 

 

 

5.876

5.876

693

M202.0184

Máy đo chiều dày lớp bê tông bảo vệ và đo đường kính cốt thép

200

10

2,5

4

 

 

 

114.350

 

 

 

88.621

88.621

694

M202.0185

Máy đo độ đàn hồi

200

10

2,5

4

 

 

 

62.599

 

 

 

48.514

48.514

695

M202.0186

Máy kéo, nén thủy lực 0,5 tấn

200

10

3,5

4

 

 

 

8.369

 

 

 

7.323

7.323

696

M202.0187

Máy kéo, nén thủy lực 20 tấn

200

10

3,5

4

 

 

 

25.000

 

 

 

21.875

21.875

697

M202.0188

Máy kéo, nén thủy lực 200 tấn

200

10

2,5

4

 

 

 

62.000

 

 

 

48.050

48.050

698

M202.0189

Máy kéo, nén thủy lực 50 tấn

200

10

2,5

4

 

 

 

35.656

 

 

 

27.633

27.633

699

M202.0190

Máy khoan lấy mẫu chuyên dụng

200

10

3,5

4

 

 

 

6.800

 

 

 

5.950

5.950

700

M202.0191

Máy khuấy và làm mát nước

200

10

3,5

4

 

 

 

5.500

 

 

 

4.813

4.813

701

M202.0192

Máy thử cường độ bám dính

220

10

1,4

4

 

 

 

18.000

 

 

 

12.600

12.600

702

M202.0193

Máy thử độ chống thấm

200

10

2,5

4

 

 

 

18.000

 

 

 

14.850

14.850

703

M202.0194

Máy thử kéo xác định cường độ bám dính

220

10

1,4

4

 

 

 

18.000

 

 

 

12.600

12.600

704

M202.0195

Máy xác định độ thấm nước của bê tông kiểu C430 (hoặc C431)

200

10

2,2

4

 

 

 

19.900

 

 

 

16.119

16.119

705

M202.0196

Nhớt kế

200

10

6,5

4

 

 

 

20.000

 

 

 

20.500

20.500

706

M202.0197

Nhớt kế Suttard

200

10

6,5

4

 

 

 

150

 

 

 

154

154

707

M202.0198

Nhớt kế Vebe

200

10

6,5

4

 

 

 

6.000

 

 

 

6.150

6.150

708

M202.0199

Súng bật nẩy

200

10

3,5

4

 

 

 

9.000

 

 

 

7.875

7.875

709

M202.0200

Thiết bị đo góc nghỉ của cát

200

10

2,5

4

 

 

 

2.000

 

 

 

1.650

1.650

710

M202.0201

Thiết bị đo góc nghỉ tự nhiên của đất rời

200

10

2,5

4

 

 

 

1.500

 

 

 

1.238

1.238

711

M202.0202

Thiết bị đo nhiệt độ bê tông

200

10

3,5

4

 

 

 

1.800

 

 

 

1.575

1.575

712

M202.0203

Thiết bị đo nhiệt lượng

200

10

3,5

4

 

 

 

1.500

 

 

 

1.313

1.313

713

M202.0204

Thiết bị gia nhiệt vòng và bi

200

10

3,5

4

 

 

 

10.000

 

 

 

8.750

8.750

714

M202.0205

Thiết bị thử tải trọng

200

10

3,5

4

 

 

 

10.000

 

 

 

8.750

8.750

715

M202.0206

Thiết bị wheel tracking

200

10

2,5

4

 

 

 

1.387.200

 

 

 

1.075.080

1.075.080

716

M202.0207

Thiết bị xác định độ bền cọ rửa

200

10

3,5

4

 

 

 

40.000

 

 

 

33.000

33.000

717

M202.0208

Thiết bị xác định thay đổi chiều cao cột vữa

200

10

6,5

4

 

 

 

1.000

 

 

 

1.025

1.025

718

M202.0209

Xe chuyên dùng

180

10

1,4

4

 

 

 

546.000

 

 

 

436.800

436.800

719

M202.0210

Dụng cụ vòng và bi

200

10

6,5

4

 

 

 

3.500

 

 

 

3.588

3.588

 

M203.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM ĐIỆN, ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM BIẾN ÁP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

720

M203.0001

Bộ tạo nguồn 3 pha

220

10

3,5

5

 

 

 

508.246

 

 

 

404.287

404.287

721

M203.0002

Bộ nguồn AC-DC

220

10

3,5

5

 

 

 

49.988

 

 

 

39.763

39.763

722

M203.0003

Công tơ mẫu xách tay

220

10

3,5

5

 

 

 

210.613

 

 

 

167.533

167.533

723

M203.0004

Hộp bộ đo tgd Delta

220

10

3,5

5

 

 

 

1.000.900

 

 

 

796.170

796.170

724

M203.0005

Hợp bộ đo lường

220

10

3,5

5

 

 

 

946.212

 

 

 

752.669

752.669

725

M203.0006

Hợp bộ phân tích hàm lượng khí

220

10

3,5

5

 

 

 

1.618.868

 

 

 

1.287.736

1.287.736

726

M203.0007

Hợp bộ thí nghiệm cao áp

220

10

3,5

5

 

 

 

507.559

 

 

 

403.740

403.740

727

M203.0008

Hợp bộ thí nghiệm rơle

220

10

3,5

5

 

 

 

955.957

 

 

 

760.420

760.420

728

M203.0009

Máy điều chỉnh điện áp 1pha

220

10

3,5

5

 

 

 

19.835

 

 

 

16.679

16.679

729

M203.0010

Máy đo độ A xít

220

10

3,5

5

 

 

 

182.524

 

 

 

145.190

145.190

730

M203.0011

Máy đo độ chớp cháy kín

220

10

3,5

5

 

 

 

174.957

 

 

 

139.170

139.170

731

M203.0012

Máy đo độ nhớt

220

10

3,5

5

 

 

 

150.307

 

 

 

119.562

119.562

732

M203.0013

Máy đo điện áp xuyên thủng

220

10

3,5

5

 

 

 

36.574

 

 

 

29.093

29.093

733

M203.0014

Máy đo điện trở một chiều

220

10

3,5

5

 

 

 

179.658

 

 

 

142.910

142.910

734

M203.0015

Máy đo điện trở tiếp địa

220

10

3,5

5

 

 

 

61.109

 

 

 

48.609

48.609

735

M203.0016

Máy đo điện trở tiếp xúc

220

10

3,5

5

 

 

 

104.905

 

 

 

83.447

83.447

736

M203.0017

Cầu đo tang dầu cách điện

220

10

3,5

5

 

 

 

365.277

 

 

 

290.561

290.561

737

M203.0018

Máy đo tỷ trọng

220

10

3,5

5

 

 

 

73.491

 

 

 

58.459

58.459

738

M203.0019

Máy đo vạn năng

220

10

3,5

5

 

 

 

151.224

 

 

 

120.292

120.292

739

M203.0020

Máy chụp sóng

220

10

3,5

5

 

 

 

521.317

 

 

 

414.684

414.684

740

M203.0021

Máy kiểm tra độ ổn định oxy hoá dầu

220

10

3,5

5

 

 

 

374.105

 

 

 

297.584

297.584

741

M203.0022

Máy phát tần số

220

10

3,5

5

 

 

 

133.224

 

 

 

105.974

105.974

742

M203.0023

Máy phân tích độ ẩm khí SF6

220

10

3,5

5

 

 

 

184.244

 

 

 

146.558

146.558

743

M203.0024

Máy đo vi lượng ẩm

220

10

3,5

5

 

 

 

166.702

 

 

 

132.604

132.604

744

M203.0025

Mê gôm mét

220

10

3,5

5

 

 

 

50.446

 

 

 

40.128

40.128

745

M203.0026

Thiết bị kiểm tra áp lực

220

10

3,5

5

 

 

 

86.332

 

 

 

68.673

68.673

746

M203.0027

Thiết bị tạo dòng điện

220

10

3,5

5

 

 

 

499.762

 

 

 

397.538

397.538

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác