Công văn 2740/BYT-KHTC năm 2023 báo cáo theo đề nghị của Đoàn giám sát Quốc Hội về huy động, quản lý và sử dụng các nguồn lực phục vụ công tác phòng, chống dịch Covid-19 do Bộ Y tế ban hành
Công văn 2740/BYT-KHTC năm 2023 báo cáo theo đề nghị của Đoàn giám sát Quốc Hội về huy động, quản lý và sử dụng các nguồn lực phục vụ công tác phòng, chống dịch Covid-19 do Bộ Y tế ban hành
Số hiệu: | 2740/BYT-KHTC | Loại văn bản: | Công văn |
Nơi ban hành: | Bộ Y tế | Người ký: | Lê Đức Luận |
Ngày ban hành: | 09/05/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2740/BYT-KHTC |
Loại văn bản: | Công văn |
Nơi ban hành: | Bộ Y tế |
Người ký: | Lê Đức Luận |
Ngày ban hành: | 09/05/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2740/BYT-KHTC |
Hà Nội, ngày 09 tháng 5 năm 2023 |
Kính gửi: |
- Các Bộ/Ngành, cơ quan; |
Thực hiện yêu cầu Ủy ban Tài chính, Ngân sách của Quốc hội tại công văn số 1140/UBTCNS15 ngày 20/4/2023 về việc bổ sung một số nội dung liên quan đến báo cáo giám sát nguồn lực phòng chống dịch COVID-19, Bộ Y tế đề nghị các Bộ, ngành, địa phương báo cáo một số nội dung sau:
1. Báo cáo tài sản là thuốc, sinh phẩm, vật tư tài trợ, viện trợ, cho biếu tặng chưa sử dụng hết; hết hạn phải hủy. Có chi tiết tại Phụ lục 01 kèm theo.
2. Báo cáo số lượng thuốc, vật tư, hóa chất, trang thiết bị đã tạm ứng, vay, mượn theo chỉ đạo của cấp có thẩm quyền do điều kiện phòng, chống, dịch cấp bách trước ngày 31 tháng 12 năm 2022 để phục vụ công tác phòng, chống dịch COVID-19 (Bộ Y tế đã có công văn số 2199/BYT-KHTC ngày 17/4/2023 đề nghị các đơn vị báo cáo, đến nay Bộ Y tế đề nghị các Bộ/ngành/địa phương/đơn vị tiếp tục báo cáo, cập nhật số liệu, nhất là số liệu tồn kho, hạn sử dụng). Có chi tiết tại Phụ lục số 02 kèm theo.
3. Báo cáo tình hình sử dụng dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV2 đã được thực hiện theo chỉ đạo của cấp có thẩm quyền, theo cơ chế đặt hàng trong giai đoạn cao điểm phòng, chống dịch nhưng chưa có hợp đồng đặt hàng, chưa thanh quyết toán được. Có chi tiết tại Phụ lục số 03 kèm theo.
4. Báo cáo tình hình tiếp nhận tài sản là trang thiết bị y tế được tài trợ, cho, biếu, tặng từ ngày 01/01/2020 đến hết ngày 31/12/2022 tại các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập nhưng không có đầy đủ hồ sơ, tài liệu; không xác định giá trị; giá trị tài trợ trong biên bản tài trợ có sự chênh lệch cao hơn so với giá mặt hàng tương đương được công bố, công khai trên thị trường hoặc trên cổng thông tin của cơ quan chức năng. Có chi tiết tại Phụ lục số 04 kèm theo.
5. Báo cáo tình hình sử dụng thuốc, vật tư, sinh phẩm đã mua từ nguồn ngân sách nhà nước cho công tác phòng, chống dịch COVID-19 nhưng đến nay còn tồn chưa sử dụng (Bộ Y tế đã có công văn số 2947/BYT-KHTC ngày 06/06/2022 gửi Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các đơn vị sự nghiệp thuộc và trực thuộc Bộ báo cáo về tình hình mua sắm thuốc, vật tư, sinh phẩm từ nguồn ngân sách Nhà nước cho phòng, chống dịch COVID-19, đến nay Bộ Y tế đã có Tờ trình Chính phủ báo cáo cơ chế xử lý trên để cập nhật thông tin về tình hình sử dụng, đề nghị các Bộ/ngành báo cáo và các đơn vị, địa phương cập nhật số liệu sử dụng, hạn dùng,... để Bộ Y tế tổng hợp). Có chi tiết tại Phụ lục số 05 kèm theo.
6. Báo cáo cụ thể khó khăn, vướng mắc, nguyên nhân (chủ quan, khách quan) đề xuất giải pháp tháo gỡ đối với từng nội dung nêu trên (nếu có).
Để kịp thời gian cập nhật số liệu báo cáo Ủy ban Tài chính, Ngân sách của Quốc hội, Bộ Y tế đề nghị các các Bộ, ngành, cơ quan; Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế gửi báo cáo về Bộ Y tế (Vụ Kế hoạch - Tài chính) theo mẫu đính kèm Công văn này trước ngày 20/5/2023, đồng thời gửi file mềm báo cáo vào hòm thư điện tử: dtminh.moh@gmail.com để thuận tiện cho việc tổng hợp số liệu.
Bộ Y tế xin trân trọng cảm ơn./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
Phụ lục 01
Bộ/Ngành/Địa phương/Đơn vị
BẢNG TỔNG HỢP DANH MỤC
THUỐC, SINH PHẨM, VẬT TƯ CHO TẶNG, TÀI TRỢ, VIỆN TRỢ TỪ CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC,
CÁ NHÂN TRONG VÀ NGOÀI NƯỚC HỖ TRỢ CÔNG TÁC PHÒNG, CHỐNG DỊCH COVID - 19
Thời điểm báo cáo: từ ngày 01/01/2020 đến hết ngày 31/12/2022
(Ban hành kèm theo Công văn số: 2740/BYT-KHTC ngày 09/5/2023 của Bộ Y tế)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT |
Danh mục tài sản |
Đơn vị tính |
Hãng sản xuất Hoặc nước sản xuất |
Đơn giá |
Tổng số |
Tình trạng tài sản xác lập sở hữu Nhà nước |
Ghi chú |
|||||||
Số đã nhận |
Số đã sử dụng |
Tồn (Số còn lại) |
Hồ sơ xác lập (**) |
Nguyên giá tài sản |
Nguyên giá tài sản có sự chênh lệch cao hơn so với giá mặt hàng tương đương được công bố, công khai trên thị trường hoặc trên cổng thông tin của cơ quan chức năng |
Đã xác lập tài sản |
||||||||
Hạn từ 6 tháng trở lên |
Hạn dưới 6 tháng |
Hết hạn (*) |
||||||||||||
A |
DANH MỤC THUỐC, SINH PHẨM, VẬT TƯ CHO TẶNG, TÀI TRỢ TỪ CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, CÁ NHÂN TRONG NƯỚC HỖ TRỢ CÔNG TÁC PHÒNG, CHỐNG DỊCH COVID-19 |
|||||||||||||
I |
Thuốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thuốc Remdesivir (hàm lượng) |
viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thuốc Molnupiravir (hàm lượng) |
viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Casirivimab và Imdevimab (hàm lượng) |
viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Favipiravir (hàm lượng) |
viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Xuyên tâm liên |
viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
………………… |
viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Sinh phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bộ mồi và probe gen E (TiBMoL gen E) |
ống/lọ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Bộ mồi và probe gen E (TiBMoL gen RdRp) |
ống/lọ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Bộ chiết xuất axit nuclecic |
bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Test nhanh kháng nguyên |
test |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Ống w/3ml nước muối đệm Phophat 10ml |
ống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Test dùng cho máy PCR |
test |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Vật tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hộp an toàn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Bơm kim tiêm |
chiếc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Ống thuốc dung môi tiêm vắc xin (ml/ống) |
ống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Kính bảo vệ mắt |
chiếc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Kính chống giọt bắn |
chiếc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Dây truyền dịch (kim tiêm điện) |
dây |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Găng tay phẫu thuật (kích cỡ) |
đôi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Găng tay y tế (kính cỡ) |
đôi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Trang phục bảo hộ y tế (cấp 1, 2, 3) |
bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Khẩu trang N95+FFP2 |
chiếc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Khẩu trang phẫu thuật + KN95 |
chiếc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Khẩu trang y tế/Khẩu trang bảo hộ |
chiếc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Cồn sát khuẩn |
ml |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Oxy y tế dạng lỏng |
lít |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Gạc mũi họng 150mm |
mét |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Nhiệt kế |
chiếc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Kem dưỡng ẩm (gam/ml) |
hộp/tuýp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Mặt nạ các loại |
chiếc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Bóng thở |
chiếc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Phin lọc máy thở |
chiếc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
……………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng A (I+II+III+IV+...) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
B |
DANH MỤC THUỐC, SINH PHẨM, VẬT TƯ VIỆN TRỢ TỪ CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NƯỚC NGOÀI HỖ TRỢ CÔNG TÁC PHÒNG, CHỐNG DỊCH COVID-19 |
|||||||||||||
I |
Thuốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thuốc Remdesivir (hàm lượng) |
viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thuốc Molnupiravir (hàm lượng) |
viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Casirivimab và Imdevimab (hàm lượng) |
viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Favipiravir (hàm lượng) |
viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Xuyên tâm liên |
viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
……………………….. |
viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Sinh phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bộ mồi và probe gen E (TiBMoL gen E) |
ống/lọ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Bộ mồi và probe gen E (TiBMoL gen RdRp) |
ống/lọ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Bộ chiết xuất axit nuclecic |
bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Test nhanh kháng nguyên |
test |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Ống w/3ml nước muối đệm Phophat 10ml |
ống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Test dùng cho máy PCR |
test |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
…………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Vật tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hộp an toàn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Bơm kim tiêm |
chiếc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Ống thuốc dung môi tiêm vắc xin (ml/ống) |
ống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Kính bảo vệ mắt |
chiếc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Kính chống giọt bắn |
chiếc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Dây truyền dịch (kim tiêm điện) |
dây |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Găng tay phẫu thuật (kích cỡ) |
đôi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Găng tay y tế (kính cỡ) |
đôi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Trang phục bảo hộ y tế (cấp 1, 2, 3) |
bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Khẩu trang N95+FFP2 |
chiếc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Khẩu trang phẫu thuật + KN95 |
chiếc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Khẩu trang y tế/Khẩu trang bảo hộ |
chiếc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Cồn sát khuẩn |
ml |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Oxy y tế dạng lỏng |
lít |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Gạc mũi họng 150mm |
mét |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Nhiệt kế |
chiếc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Kem dưỡng ẩm (gam/ml) |
hộp/tuýp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Mặt nạ các loại |
chiếc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Bóng thở |
chiếc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Phin lọc máy thở |
chiếc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
…………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
……………………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng B (I+II+III+IV+...) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(*) đề nghị ghi rõ hết hạn đã xử lý hủy hay còn tồn
(**) Hồ sơ cho tặng gồm Hợp đồng cho tặng, Biên bản xác nhận tài trợ, Hóa đơn Giá trị gia tăng, Quyết định phân bổ, Văn kiện phi dự án, Thư nhà tài trợ, ...
(***) Trường hợp không có thông tin đề nghị ghi "Không có thông tin"
Trong quá trình tổng hợp số liệu, vướng mắc đối với tài sản tiếp nhận trong nước, đề nghị liên hệ đồng chí Vũ Việt Anh, 098.851.322; đối với tài sản tiếp nhận từ nước ngoài, liên hệ với đồng chí Vũ Thị Hậu 091.534.0887 Chuyên viên Vụ Kế hoạch - Tài chính
………., ngày..... tháng..... năm ………. |
………., ngày..... tháng..... năm ………. |
………., ngày..... tháng..... năm ………. |
Điện thoại người lập báo cáo:
Phụ lục 02
Bộ/Ngành/Địa phương/Đơn vị
BẢNG TỔNG HỢP DANH MỤC
THUỐC, SINH PHẨM, VẬT TƯ, HÓA CHẤT ĐÃ TẠM ỨNG, VAY, MƯỢN ĐỂ PHỤC VỤ CÔNG TÁC
PHÒNG, CHỐNG DỊCH COVID - 19
Thời điểm báo cáo: từ ngày 01/01/2020 đến hết ngày 31/12/2022
(Ban hành kèm theo Công văn số: 2740/BYT-KHTC ngày 09/5/2023 của Bộ Y tế)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT |
Danh mục tài sản |
Tên Công ty đã tạm ứng, vay, mượn |
Đơn vị tính |
Hãng sản xuất Hoặc nước sản xuất |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
Tổng số |
Số đã tạm ứng, vay, mượn |
Ghi chú |
||||
Số đã nhận |
Số đã sử dụng |
Tồn (Số còn lại) |
||||||||||||
Hạn từ 6 tháng trở lên |
Hạn dưới 6 tháng |
Hết hạn (*) |
||||||||||||
I |
Thuốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thuốc Remdesivir (hàm lượng) |
|
viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thuốc Molnupiravir (hàm lượng) |
|
viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Casirivimab và Imdevimab (hàm lượng) |
|
viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Favipiravir (hàm lượng) |
|
viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Xuyên tâm liên |
|
viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
……….. |
|
viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Sinh phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bộ mồi và probe gen E (TiBMoL gen E) |
|
ống/lọ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Bộ mồi và probe gen E (TiBMoL gen RdRp) |
|
ống/lọ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Bộ chiết xuất axit nuclecic |
|
bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Test nhanh kháng nguyên |
|
test |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Ống w/3ml nước muối đệm Phophat 10ml |
|
ống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Test dùng cho máy PCR |
|
test |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
……………………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Vật tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hộp an toàn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Bơm kim tiêm |
|
chiếc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Ống thuốc dung môi tiêm vắc xin (ml/ống) |
|
ống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Kính bảo vệ mắt |
|
chiếc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Kính chống giọt bắn |
|
chiếc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Dây truyền dịch (kim tiêm điện) |
|
dây |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Găng tay phẫu thuật (kích cỡ) |
|
đôi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Găng tay y tế (kính cỡ) |
|
đôi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Trang phục bảo hộ y tế (cấp 1, 2, 3) |
|
bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Khẩu trang N95+FFP2 |
|
chiếc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Khẩu trang phẫu thuật + KN95 |
|
chiếc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Khẩu trang y tế/Khẩu trang bảo hộ |
|
chiếc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Cồn sát khuẩn |
|
ml |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Oxy y tế dạng lỏng |
|
lít |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Gạc mũi họng 150mm |
|
mét |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Nhiệt kế |
|
chiếc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Kem dưỡng ẩm (gam/ml) |
|
hộp/tuýp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Mặt nạ các loại |
|
chiếc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Bóng thở |
|
chiếc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Phin lọc máy thở |
|
chiếc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
…………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng (I+II+III) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(*) đề nghị ghi rõ hết hạn đã xử lý hủy hay còn tồn
Trong quá trình tổng hợp số liệu, vướng mắc đề nghị liên hệ đồng chí Nguyễn Việt Dũng, Chuyên viên Vụ Kế hoạch - Tài chính: 098.989.8978
………., ngày..... tháng..... năm ……. |
………., ngày..... tháng..... năm ……. |
………., ngày..... tháng..... năm ……. |
Điện thoại người lập báo cáo:
Phụ lục 03
Bộ/Ngành/Địa phương/Đơn vị
BẢNG TỔNG HỢP TÌNH
HÌNH ĐẶT HÀNG XÉT NGHIỆM COVID-19 CHƯA ĐƯỢC THANH TOÁN
Thời điểm báo cáo: từ ngày 01/01/2020 đến hết ngày 31/12/2022
(Ban hành kèm theo Công văn số: 2740/BYT-KHTC ngày 09/5/2023 của Bộ Y tế)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT |
Tên dịch vụ |
Đơn vị, tổ chức đặt hàng |
Đơn vị nhận đặt hàng |
Số lượng |
Đơn giá (triệu đồng) |
Thành tiền (triệu đồng) |
Số đã tạm ứng |
Chưa thanh quyết toán |
Diễn giải nguyên nhân (ghi cụ thể) * |
Ghi chú |
1 |
Xét nghiệm SARS-CoV-2 Ag test nhanh mẫu đơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Xét nghiệm SARS-CoV-2 Ag miễn dịch tự động hoặc bán tự động mẫu đơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Xét nghiệm SARS-CoV-2 Ag test nhanh gộp mẫu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Xét nghiệm SARS-CoV-2 Ag miễn dịch tự động hoặc bán tự động gộp mẫu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Xét nghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật Realtime RT-PCR |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
…………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (*) ghi rõ chưa được tạm ứng, thanh toán do nguyên nhân gì (thiếu đơn giá đặt hàng, thiếu thủ tục, quyết định đặt hàng,....)
Trong quá trình tổng hợp số liệu, vướng mắc đề nghị liên hệ đồng chí Hoàng Thị Bích Ngọc, Chuyên viên Vụ Kế hoạch - Tài chính: 098.932.8918
………., ngày..... tháng..... năm ………. |
………., ngày..... tháng..... năm ………. |
………., ngày..... tháng..... năm ………. |
Điện thoại người lập báo cáo:
Phụ lục 04
Bộ/Ngành/Địa phương/Đơn vị
BẢNG TỔNG HỢP DANH MỤC
TÀI SẢN LÀ TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CHO TẶNG, TÀI TRỢ, VIỆN TRỢ,... TỪ CÁC CƠ QUAN,
TỔ CHỨC TRONG VÀ NGOÀI NƯỚC HỖ TRỢ CÔNG TÁC PHÒNG, CHỐNG DỊCH COVID -19
Thời điểm báo cáo: từ ngày 01/01/2020 đến hết ngày 31/12/2022
(Ban hành kèm theo Công văn số: 2740/BYT-KHTC ngày 09/5/2023 của Bộ Y tế)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT |
Danh mục trang thiết bị |
Thông tin và giá trị tiếp nhận |
Tình trạng sử dụng |
Tình trạng hồ sơ xác lập sở hữu Nhà nước |
Ghi chú |
|||||||||||
Đơn vị tính |
Hãng sản xuất hoặc nước sản xuất |
Chủng loại (model) |
Năm sản xuất |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
Năm đưa vào sử dụng |
Đang sử dụng |
Không sử dụng |
Hồ sơ xác lập (*) |
Nguyên giá tài sản |
Nguyên giá tài sản có sự chênh lệch cao hơn so với giá mặt hàng tương đương được công bố, công khai trên thị trường hoặc trên cổng thông tin của cơ quan chức năng (**) |
Đã xác lập tài sản |
|||
A |
DANH MỤC TÀI SẢN LÀ TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CHO, TẶNG, TÀI TRỢ TỪ CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, CÁ NHÂN TRONG NƯỚC HỖ TRỢ CÔNG TÁC PHÒNG, CHỐNG DỊCH COVID-19 |
|||||||||||||||
I |
Trang thiết bị điều trị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Máy thở chức năng cao |
máy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Máy thở thông thường |
máy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Máy tạo oxy dòng cao HFNC và vật tư đi kèm |
máy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Máy X-Quang kỹ thuật số |
máy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Monitor theo dõi bệnh nhân |
máy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Hệ thống oxy |
hệ thống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Máy lọc máu |
máy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Hệ thống máu tuần hoàn ECMO |
hệ thống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Bơm tiêm điện |
chiếc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Bơm khối |
chiếc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Máy truyền dịch |
máy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Máy tạo oxy |
máy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Máy đo độ bão hòa oxy trong máu |
máy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Giường bệnh |
chiếc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Máy theo dõi nhịp tim |
máy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Khí dung |
chiếc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Máy đo huyết áp |
máy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Phế dung kế |
chiếc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Kit test 24 giờ |
cái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Máy phun khử trùng |
máy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
………………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Trang thiết bị xét nghiệm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hệ thống Realtime PCR |
hệ thống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Máy tách chiết tự động |
máy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Máy chiết xuất axit nuclecic |
máy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Xe xét nghiệm lưu động |
xe |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
………………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Trang thiết bị phục vụ tiêm chủng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tủ lạnh âm dưới 75 độ C (lít) |
tủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Xe ô tô tải lạnh |
xe |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Xe tải phục vụ vận chuyển vắc xin |
xe |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Xe phục vụ tiêm chủng lưu động |
xe |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Tủ lạnh (lít) |
tủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
………………………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng A (I+II+III) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
DANH MỤC TÀI SẢN LÀ TRANG THIẾT BỊ Y TẾ VIỆN TRỢ TỪ CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NƯỚC NGOÀI HỖ TRỢ CÔNG TÁC PHÒNG, CHỐNG DỊCH COVID 9 |
|||||||||||||||
I |
Trang thiết bị điều trị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Máy thở chức năng cao |
máy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Máy thở thông thường |
máy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Máy tạo oxy dòng cao HFNC và vật tư đi kèm |
máy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Máy X-Quang kỹ thuật số |
máy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Monitor theo dõi bệnh nhân |
máy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Hệ thống oxy |
hệ thống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Máy lọc máu |
máy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Hệ thống máu tuần hoàn ECMO |
hệ thống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Bơm tiêm điện |
chiếc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Bơm khối |
chiếc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Máy truyền dịch |
máy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Máy tạo oxy |
máy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Máy đo độ bão hòa oxy trong máu |
máy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Giường bệnh |
chiếc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Máy theo dõi nhịp tim |
máy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Khí dung |
chiếc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Máy đo huyết áp |
máy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Phế dung kế |
chiếc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Kit test 24 giờ |
cái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Máy phun khử trùng |
máy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
…………………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Trang thiết bị xét nghiệm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hệ thống Realtime PCR |
hệ thống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Máy tách chiết tự động |
máy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Máy chiết xuất axit nuclecic |
máy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Xe xét nghiệm lưu động |
xe |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
………………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Trang thiết bị phục vụ tiêm chủng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tủ lạnh âm dưới 75 độ C (lít) |
tủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Xe ô tô tải lạnh |
xe |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Xe tải phục vụ vận chuyển vắc xin |
xe |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Xe phục vụ tiêm chủng lưu động |
xe |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Tủ lạnh (lít) |
tủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
…………………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng B (I+II+III) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(*) Hồ sơ cho tặng gồm Hợp đồng cho tặng, Biên bản xác nhận tài trợ, Hóa đơn Giá trị gia tăng, Quyết định phân bổ, Văn kiện phi dự án, Thư nhà tài trợ, ...
(**) Trường hợp không có thông tin đề nghị ghi "Không có thông tin"
Trong quá trình tổng hợp số liệu, vướng mắc đối với tài sản tiếp nhận trong nước, đề nghị liên hệ đồng chí Đỗ Tuyết Minh, 09178.420.823; Đối với tài sản tiếp nhận từ nước ngoài, liên hệ với đồng chí Vũ Thị Hậu 091.534.0887 Chuyên viên Vụ Kế hoạch - Tài chính
………., ngày..... tháng..... năm ………. |
………., ngày..... tháng..... năm ………. |
………., ngày..... tháng..... năm ………. |
Điện thoại người lập báo cáo:
Phụ lục 05
Bộ/Ngành/Địa phương/Đơn vị
BẢNG TỔNG HỢP DANH MỤC
THUỐC, SINH PHẨM, VẬT TƯ MUA TỪ NGUỒN NSNN PHỤC VỤ CÔNG TÁC PHÒNG, CHỐNG DỊCH
COVID - 19 NHƯNG CHƯA SỬ DỤNG HẾT
Thời điểm báo cáo: từ ngày 01/01/2020 đến hết ngày 31/12/2022
(Ban hành kèm theo Công văn số: 2740/BYT-KHTC ngày 09/5/2023 của Bộ Y tế)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT |
Danh mục tài sản |
Đơn vị tính |
Hãng sản xuất Hoặc nước sản xuất |
Đơn giá |
Tổng số |
Ghi chú |
||||
Số đã nhận |
Số đã sử dụng |
Tồn |
||||||||
Hạn trên 6 tháng |
Hạn dưới 6 tháng |
Hết hạn (*) |
||||||||
I |
Thuốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thuốc Remdesivir (hàm lượng) |
viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thuốc Molnupiravir (hàm lượng) |
viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Casirivimab và Imdevimab (hàm lượng) |
viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Favipiravir (hàm lượng) |
viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Xuyên tâm liên |
viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
………………………….. |
viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Sinh phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bộ mồi và probe gen E (TiBMoL gen E) |
ống/lọ |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Bộ mồi và probe gen E (TiBMoL gen RdRp) |
ống/lọ |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Bộ chiết xuất axit nuclecic |
bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Test nhanh kháng nguyên |
test |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Ống w/3ml nước muối đệm Phophat 10ml |
ống |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Test dùng cho máy PCR |
test |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
…………………………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Vật tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hộp an toàn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Bơm kim tiêm |
chiếc |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Ống thuốc dung môi tiêm vắc xin (ml/ống) |
ống |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Kính bảo vệ mắt |
chiếc |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Kính chống giọt bắn |
chiếc |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Dây truyền dịch (kim tiêm điện) |
dây |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Găng tay phẫu thuật (kích cỡ) |
đôi |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Găng tay y tế (kính cỡ) |
đôi |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Trang phục bảo hộ y tế (cấp 1, 2, 3) |
bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Khẩu trang N95+FFP2 |
chiếc |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Khẩu trang phẫu thuật + KN95 |
chiếc |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Khẩu trang y tế/Khẩu trang bảo hộ |
chiếc |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Cồn sát khuẩn |
ml |
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Oxy y tế dạng lỏng |
lít |
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Gạc mũi họng 150mm |
mét |
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Nhiệt kế |
chiếc |
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Kem dưỡng ẩm |
hộp/tuýp |
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Mặt nạ các loại |
chiếc |
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Bóng thở |
chiếc |
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Phin lọc máy thở |
chiếc |
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
…………………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng (I+II+III) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(*) Đề nghị ghi rõ hết hạn đã xử lý hủy hay còn tồn
Trong quá trình tổng hợp số liệu, vướng mắc đề nghị liên hệ đồng chí Nguyễn Dũng Cường, Chuyên viên Vụ Kế hoạch - Tài chính: 098.358.3899
………., ngày..... tháng..... năm ………. |
………., ngày..... tháng..... năm ………. |
………., ngày..... tháng..... năm ………. |
Điện thoại người lập báo cáo:
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây