Công văn số 2447/TCT-PCCS của Tổng Cục Thuế về việc xử phạt vi phạm hành chính
Công văn số 2447/TCT-PCCS của Tổng Cục Thuế về việc xử phạt vi phạm hành chính
Số hiệu: | 2447/TCT-PCCS | Loại văn bản: | Công văn |
Nơi ban hành: | Tổng cục Thuế | Người ký: | Phạm Duy Khương |
Ngày ban hành: | 11/07/2006 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2447/TCT-PCCS |
Loại văn bản: | Công văn |
Nơi ban hành: | Tổng cục Thuế |
Người ký: | Phạm Duy Khương |
Ngày ban hành: | 11/07/2006 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2447/TCT-PCCS |
Hà Nội, ngày 11 tháng 07 năm 2006 |
Kính gửi: Cục thuế tỉnh Kon Tum
Trả lời công văn số 861/CT-TTr ngày 15/5/2006 của Cục thuế tỉnh Kon Tum về xử phạt vi phạm hành chính, Tổng cục Thuế có ý kiến như sau:
- Tại Khoản 2, Điều 19 Luật thuế
giá trị gia tăng quy định: "Nộp chậm tiền phạt, tiền phạt so với ngày
quy định phải nộp hoặc quyết định xử lý về thuế thì ngoài việc nộp đủ số thuế,
số tiền phạt, mỗi ngày nộp chậm còn phải nộp phạt bằng 0,1% (một phần nghìn) số
tiền gian lận".
- Tại Khoản 1, Điều 9 Nghị định số 100/2004/NĐ-CP ngày
25/02/2004 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực
thuế quy định: "Xử phạt theo quy định của pháp luật về thuế đối với hành
vi nộp chậm tiền thuế hoặc tiền phạt so với ngày quy định phải nộp ghi trong
thông báo nộp thuế, quyết định xử phạt. Trường hợp không có thông báo thuế thì
thời gian tính phạt nộp chậm căn cứ vào thời hạn phải nộp thuế theo quy định tại
các Luật thuế, Pháp lệnh thuế…"
Căn cứ các quy định trên và hướng dẫn tại các Thông tư số 120/2003/TT-BTC ngày 12/12/2003, Thông tư số 84/2004/TT-BTC ngày 18/8/2004 và Thông tư số 127/2004/TT-BTC ngày 27/12/2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện về thuế GTGT thì cơ sở kinh doanh nộp thuế GTGT chậm so với ngày quy định phải nộp thì bị xử phạt 0,1% trên số tiền thuế chậm nộp (kể cả số thuế GTGT phải nộp đã kê khai và chưa kê khai trên tờ khai thuế GTGT tháng).
Vì vậy năm 2005, cơ sở kinh doanh phát sinh doanh thu chịu thuế GTGT của tháng 3, nhưng đến tháng 10 mới kê khai bổ sung vào doanh thu tính thuế GTGT của tháng 10 cùng năm thì bị xử phạt chậm nộp trên số thuế chậm kê khai tính từ ngày tiếp theo ngày hết hạn phải nộp thuế giá trị gia tăng của kỳ kê khai thuế tháng 3/2005.
2. Tại Khoản 3 Điều 7 Nghị định số 100/2004/NĐ-CP ngày 25/02/2004 của Chính phủ quy định: "Thời điểm xác định cá nhân, tổ chức có hành vi trốn thuế để xử phạt vi phạm hành chính là thời điểm cá nhân, tổ chức đã hoàn thành việc kê khai số thuế phải nộp theo quy định của pháp luật về thuế hoặc thời điểm cơ quan có thẩm quyền ra quyết định hoàn thuế, miễn thuế, giảm thuế theo hồ sơ đề nghị của cá nhân, tổ chức đó".
Căn cứ vào quy định nêu trên, doanh nghiệp trong tháng 3/2005 có phát sinh doanh thu và thuế giá trị gia tăng đầu ra những chưa kê khai theo đúng thời hạn quy định và đến hết thời hạn nộp bảng kê khai điều chỉnh thuế giá trị gia tăng được khấu trừ năm 2005, doanh nghiệp không tự kê khai, điều chỉnh; sau thời hạn điều chỉnh nêu trên, cơ quan thuế kiểm tra phát hiện được thì tuỳ theo mức độ vi phạm của doanh nghiệp mà xử lý theo huớng dẫn tại Công văn số 8585/BTC-TCT ngày 8/7/2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế.
Tổng cục Thuế thông báo để Cục thuế biết và thực hiện./.
Nơi
nhận: |
KT. TỔNG CỤC
TRƯỞNG |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây