Công văn 2343/TCT-CS về khấu trừ thuế giá trị gia tăng do Tổng cục Thuế ban hành
Công văn 2343/TCT-CS về khấu trừ thuế giá trị gia tăng do Tổng cục Thuế ban hành
Số hiệu: | 2343/TCT-CS | Loại văn bản: | Công văn |
Nơi ban hành: | Tổng cục Thuế | Người ký: | Cao Anh Tuấn |
Ngày ban hành: | 03/07/2012 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2343/TCT-CS |
Loại văn bản: | Công văn |
Nơi ban hành: | Tổng cục Thuế |
Người ký: | Cao Anh Tuấn |
Ngày ban hành: | 03/07/2012 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2343/TCT-CS |
Hà Nội, ngày 03 tháng 07 năm 2012 |
Kính gửi: Cục Thuế tỉnh Long An
Trả lời công văn số 718/CT-KK&KTT ngày 23/5/2012 của Cục Thuế tỉnh Long An về việc khấu trừ thuế GTGT, Tổng cục Thuế có ý kiến như sau:
Tại điểm 6 Mục II phần A Thông tư số 129/2008/TT-BTC ngày 26/12/2008 và khoản 6 Điều 4 Thông tư số 06/2012/TT-BTC ngày 11/01/2012 của Bộ Tài chính về thuế GTGT hướng dẫn: “Chuyển quyền sử dụng đất” thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT.
Tại điểm 3 mục II phần B Thông tư số 129/2008/TT-BTC ngày 26/12/2008 của Bộ Tài chính nêu trên hướng dẫn: “Mức thuế suất 10% áp dụng đối với hàng hóa, dịch vụ không được quy định tại Mục II, phần A; Điểm 1, 2 Mục II phần B Thông tư này”.
Tại Điều 11 Thông tư số 06/2012/TT-BTC ngày 11/01/2012 của Bộ Tài chính nêu trên hướng dẫn: “Thuế suất 10% áp dụng đối với hàng hóa, dịch vụ không được quy định tại Điều 4, Điều 9 và Điều 10 Thông tư này”.
Tại khoản 1 Điều 14 Thông tư số 06/2012/TT-BTC nêu trên hướng dẫn:
“Thuế GTGT đầu vào của hàng hóa, dịch vụ dùng cho sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ chịu thuế GTGT được khấu trừ toàn bộ, kể cả thuế GTGT đầu vào không được bồi thường của hàng hóa chịu thuế giá trị gia tăng bị tổn thất”.
Tại khoản 7a Điều 14 Thông tư số 06/2012/TT-BTC nêu trên hướng dẫn:
“7. Thuế GTGT đầu vào phát sinh trong tháng nào được kê khai, khấu trừ khi xác định số thuế phải nộp của tháng đó, không phân biệt đã xuất dùng hay còn để trong kho.
a) Trường hợp cơ sở kinh doanh phát hiện số thuế GTGT đầu vào khi kê khai, khấu trừ còn sót hóa đơn chưa kê khai, khấu trừ thì được kê khai, khấu trừ bổ sung; thời gian để kê khai, khấu trừ bổ sung tối đa là 6 (sáu) tháng, kể từ tháng phát sinh hóa đơn bỏ sót, trừ trường hợp hướng dẫn tại điểm b khoản này”.
Tại khoản 1, khoản 2 Điều 15 Thông tư số 06/2012/TT-BTC nêu trên hướng dẫn về điều kiện khấu trừ thuế GTGT đầu vào.
Căn cứ hướng dẫn trên và trình bày của Cục Thuế tỉnh Long An tại công văn số 718/CT-KK&KTT ngày 23/5/2012, trường hợp Công ty Cổ phần đầu tư Nam Long ký 02 hợp đồng (hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất và hợp đồng chuyển nhượng giá trị đầu tư trên đất) với Công ty cổ phần Nam Long VCD, trong đó: Công ty cổ phần đầu tư Nam Long góp vốn vào Công ty Cổ phần Nam Long VCD với giá trị góp vốn là giá trị quyền sử dụng đất và Công ty CP đầu tư Nam Long chuyển nhượng giá trị đầu tư trên đất bao gồm các hạng mục chi phí đầu tư liên quan đến giá trị quyền sử dụng đất cho Công ty CP Nam Long VCD thì khi chuyển nhượng giá trị đầu tư trên đất, Công ty cổ phần đầu tư Nam Long xuất hóa đơn cho Công ty cổ phần Nam Long VCD để kê khai, nộp thuế GTGT. Công ty cổ phần Nam Long VCD được kê khai, khấu trừ thuế GTGT đối với các hóa đơn này theo quy định.
Tổng cục Thuế trả lời để Cục Thuế tỉnh Long An biết và căn cứ tình hình thực tế giải quyết theo quy định.
Nơi nhận: |
KT.
TỔNG CỤC TRƯỞNG |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây