Công văn 2315/TCT-CS năm 2014 về chính sách thuế đối với khoản tiền thuê đất phải nộp tăng thêm của các năm 2010, 2011, 2012 do Tổng cục Thuế ban hành
Công văn 2315/TCT-CS năm 2014 về chính sách thuế đối với khoản tiền thuê đất phải nộp tăng thêm của các năm 2010, 2011, 2012 do Tổng cục Thuế ban hành
Số hiệu: | 2315/TCT-CS | Loại văn bản: | Công văn |
Nơi ban hành: | Tổng cục Thuế | Người ký: | Cao Anh Tuấn |
Ngày ban hành: | 20/06/2014 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2315/TCT-CS |
Loại văn bản: | Công văn |
Nơi ban hành: | Tổng cục Thuế |
Người ký: | Cao Anh Tuấn |
Ngày ban hành: | 20/06/2014 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2315/TCT-CS
|
Hà Nội, ngày 20 tháng 6 năm 2014 |
Kính gửi: Cục Thuế thành phố Hà Nội.
Tổng cục Thuế nhận được công văn số 49899/CT-HTr ngày 13/12/2013 của Cục Thuế TP Hà Nội đề nghị giải đáp chính thuế đối với khoản tiền thuê đất phải nộp tăng thêm của các năm 2010, 2011, 2012. Về vấn đề này, Tổng cục Thuế có ý kiến như sau:
- Tại khoản 1, khoản 2.27 mục IV phần B Thông tư số 130/2008/TT-BTC ngày 30/12/2008; khoản 1 và khoản 2.27, điều 6 Thông tư số 123/2012/TT-BTC của Bộ Tài chính quy định:
“1. Trừ các khoản chi nêu tại Khoản 2 Mục này, doanh nghiệp được trừ mọi khoản chi nếu đáp ứng đủ các điều kiện sau:
1.1. Khoản chi thực tế phát sinh liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp;
1.2. Khoản chi có đủ hóa đơn, chứng từ hợp pháp theo quy định của pháp luật.
2. Các khoản chi không được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế bao gồm:
2.27. Các khoản chi không tương ứng với doanh thu tính thuế.”
- Tại khoản 2đ, điều 4 Thông tư số 203/2009/TT-BTC ngày 20/10/2009; khoản 2đ điều 4 Thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25/4/2013 của Bộ Tài chính quy định tiền thuê đất được hạch toán vào chi phí kinh doanh trong kỳ.
- Tại khoản 5a, điều 9 Thông tư số 28/2011/TT-BTC ngày 28/2/2011 hướng dẫn Luật quản lý thuế:
“5. Khai bổ sung hồ sơ khai thuế
a) Sau khi hết hạn nộp hồ sơ khai thuế theo quy định, người nộp thuế phát hiện hồ sơ khai thuế đã nộp cho cơ quan thuế có sai sót, nhầm lẫn gây ảnh hưởng đến số thuế phải nộp thì được khai bổ sung hồ sơ khai thuế. Hồ sơ khai thuế bổ sung được nộp cho cơ quan thuế vào bất cứ ngày làm việc nào, không phụ thuộc vào thời hạn nộp hồ sơ khai thuế của lần tiếp theo, nhưng phải trước khi cơ quan thuế, cơ quan có thẩm quyền công bố quyết định kiểm tra thuế, thanh tra thuế tại trụ sở người nộp thuế.”
Căn cứ quy định nêu trên thì tiền thuê đất phát sinh hàng năm được hạch toán vào chi phí sản xuất kinh doanh (SXKD) trong kỳ nếu thực tế phát sinh liên quan đến hoạt động SXKD của doanh nghiệp. Tuy nhiên, do Khách sạn Điện lực có Mã số thuế (MST) 0100100417-035 (trước đây là đơn vị trực thuộc Công ty Điện lực I) đến nay chuyển đổi thành Công ty TNHH MTV khách sạn - du lịch và dịch vụ thương mại Điện Lực có MST được cấp mới là 0105789832, cơ quan thuế đã kiểm tra thuế năm 2010, 2011 và đóng MST của Khách sạn Điện Lực nên tiền thuê đất tăng thêm của các năm 2010, 2011 hạch toán vào chi phí SXKD năm 2012 tại Công ty TNHH MTV khách sạn - du lịch và dịch vụ thương mại Điện Lực và được khai bổ sung hồ sơ khai thuế của năm 2012 cùng với tiền thuê đất tăng thêm của năm 2012 theo quy định.
Tổng cục Thuế thông báo Cục Thuế thành phố Hà Nội biết./.
Nơi nhận: |
KT.
TỔNG CỤC TRƯỞNG |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây