Công văn 2307/UBND-NC năm 2013 gửi bổ sung phụ lục của Quyết định 25/2013/QĐ-UBND do tỉnh Yên Bái ban hành
Công văn 2307/UBND-NC năm 2013 gửi bổ sung phụ lục của Quyết định 25/2013/QĐ-UBND do tỉnh Yên Bái ban hành
Số hiệu: | 2307/UBND-NC | Loại văn bản: | Công văn |
Nơi ban hành: | Tỉnh Yên Bái | Người ký: | Vương Thị Thanh Lâm |
Ngày ban hành: | 21/10/2013 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2307/UBND-NC |
Loại văn bản: | Công văn |
Nơi ban hành: | Tỉnh Yên Bái |
Người ký: | Vương Thị Thanh Lâm |
Ngày ban hành: | 21/10/2013 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2307/UBND-NC |
Yên Bái, ngày 21 tháng 10 năm 2013 |
Kính gửi: |
- TT. Tỉnh ủy; TT. HĐND tỉnh; |
Ngày 07/10/2013, Ủy ban nhân dân tỉnh có Quyết định số 25/2013/QĐ-UBND ban hành Đề án “Nâng cao chất lượng, hiệu quả bảo vệ an ninh trật tự của lực lượng Công an xã” giai đoạn 2013-2020, do sơ suất nên đã gửi thiếu phần Phụ lục kèm theo Đề án.
Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái xin gửi bổ sung bản Phụ lục nói trên./.
Nơi nhận: |
TL. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
KINH PHÍ BỒI DƯỠNG,
HUẤN LUYỆN NGHIỆP VỤ CÔNG AN XÃ
(Kèm theo Đề án "Nâng cao chất lượng, hiệu quả bảo vệ ANTT của lực lượng
Công an xã” giai đoạn 2013-2020
Tổng số Công an xã 4247 đồng chí (Trưởng: 169 đ/c; Phó: 298 đ/c; Công an viên 3780 đ/c). Chia 43 lớp, mỗi lớp trung bình 100 học viên.
Thời gian tập huấn 15 ngày theo chương trình của Bộ Công an.
- Chi tiền ăn cho học viên: 40.000 đ/ngày/người x 15 ngày x 4247đ/c = 2.548.200.000đ (Hai tỷ năm trăm bốn tám triệu hai trăm ngàn đồng chẵn).
- Thuê hội trường: 300.000đ/ngày x 15 ngày x 43 lớp = 193.500.000đ (Một trăm chín ba triệu năm trăm ngàn đồng).
- Bồi dưỡng giáo viên: 43 lớp x 15 ngày x 400.000đ/ngày = 258.000.000đ (Hai trăm năm tám triệu đồng).
- Chi phí khác: (nước uống, văn phòng phẩm, ma két, …)
43 lớp x 2.000.000đ = 86.000.000đ (Tám sáu triệu đồng).
Cộng mục 3.2: 3.085.700.000đ (Ba tỷ không trăm tám lăm triệu bảy trăm ngàn đồng chẵn). Do Ngân sách địa phương chi trả.
PHỤ LỤC II
TRANG PHỤC CÔNG
AN XÃ, THỊ TRẤN
(Kèm theo Đề án "Nâng cao chất lượng, hiệu quả bảo vệ ANTT của lực
lượng Công an xã” giai đoạn 2013-2020
Tổng số Công an xã: 4247 đ/c. Trong đó, mỗi đồng chí được trang bị:
- 01 bộ quần áo xuân hè: 325.000đ/năm
- 01 bộ quần áo thu đông: 550.000đ/2 năm, trung bình 1 năm = 275.000đ
- 01 Áo sơ mi: 200.000đ/2 năm, trung bình 1 năm = 100.000đ
- 01 Cà vạt: 40.000đ/2 năm = 20.000đ
- 01 Áo ấm: 600.000đ/3 năm, trung bình 1 năm = 200.000đ
- 01 mũ mềm: 40.000đ/2 năm, trung bình 1 năm = 20.000đ
- 01 Sao mũ: 40.000đ/2 năm, trung bình 1 năm = 20.000đ
- Mũ bảo hiểm Công an xã: 250.000đ/5 năm, trung bình 1 năm = 50.000đ
- 01 Phù hiệu Công an xã: 20.000đ
- 01 đôi giầy: 350.000đ/2 năm, trung bình 1 năm = 175.000đ
- 02 đôi tất: 40.000đ
- 01 dây lưng: 240.000đ/3 năm, trung bình 1 năm = 80.000đ
- 01 bộ quần, áo đi mưa: 300.000đ/3 năm, trung bình 1 năm = 100.000đ
Tổng cộng: 1.425.000đ (Một triệu bốn trăm hai lăm ngàn đồng).
Tổng số kinh phí trang phục Công an xã toàn tỉnh một năm: 4247 x 1.425.000đ = 6.051.975.000đ (Sáu tỷ không trăm năm mốt triệu chín trăm bảy nhăm ngàn đồng chẵn).
PHỤ LỤC III
BẢNG TỔNG HỢP
KINH PHÍ ĐỊA PHƯƠNG CHI BÌNH QUÂN HẰNG NĂM CHO ĐỀ ÁN CÔNG AN XÃ (2013-2020)
(Kèm theo Đề án "Nâng cao chất lượng, hiệu quả bảo vệ ANTT của lực
lượng Công an xã” giai đoạn 2013-2020
1) Năm 2013:
+ Phụ cấp: 317.400.000 đồng.
+ Trang phục: 71.139.000 đồng.
+ Bồi dưỡng nghiệp vụ: 611.461.000 đồng.
Tổng cộng: 1.000.000.000 đồng (một tỷ đồng).
2) Bình quân các năm, từ 2014 -2020
Nội dung |
Đã cấp hằng năm |
Tăng thêm hằng năm |
Tổng kinh phí |
Phụ cấp |
2.151.600.000đ |
23.672.520.000đ |
23.672.520.000đ |
Trang phục |
3.675.000.000đ |
2.376.975.000đ |
6.051.975.000đ |
Trang bị CCHT |
|
331.500.000đ |
331.500.000đ |
Kinh phí bồi dưỡng |
|
3.085.700.000đ |
3.085.700.000đ |
Kinh phí xây dựng trụ sở |
|
6.600.000.000đ |
6.600.000.000đ |
Cộng |
6.186.600.000đ |
36.066.695.000 |
39.741.695.000đ |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây