Công văn 207/KTNN-VP về tiết kiệm 10% chi thường xuyên nhằm kiềm chế lạm phát, ổn định kinh tế vĩ mô do Kiểm toán Nhà nước ban hành
Công văn 207/KTNN-VP về tiết kiệm 10% chi thường xuyên nhằm kiềm chế lạm phát, ổn định kinh tế vĩ mô do Kiểm toán Nhà nước ban hành
Số hiệu: | 207/KTNN-VP | Loại văn bản: | Công văn |
Nơi ban hành: | Kiểm toán Nhà nước | Người ký: | Đỗ Quang Hưng |
Ngày ban hành: | 11/03/2011 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 207/KTNN-VP |
Loại văn bản: | Công văn |
Nơi ban hành: | Kiểm toán Nhà nước |
Người ký: | Đỗ Quang Hưng |
Ngày ban hành: | 11/03/2011 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
KIỂM
TOÁN NHÀ NƯỚC |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 207/KTNN-VP |
Hà Nội, ngày 11 tháng 3 năm 2011 |
Kính gửi: |
- Văn phòng KTNN; |
Thực hiện Công văn số 2665/BTC-NSNN ngày 28/02/2011 của Bộ Tài chính về việc tiết kiệm 10% chi thường xuyên nhằm kiềm chế lạm phát, ổn định kinh tế vĩ mô để thực hiện Nghị quyết số 11/NQ-CP ngày 24/02/2011 của Chính phủ, Kiểm toán Nhà nước hướng dẫn các đơn vị như sau:
1. Thực hiện tính toán, xác định số kinh phí dự kiến tiết kiệm 9 tháng năm 2011 theo công thức:
Số tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên = |
A – (B + C + D) |
x 0,9 x 0,1 |
12 |
Trong đó:
A: Là dự toán chi thường xuyên năm 2011 đã được giao.
B: Là tổng số chi lương, phụ cấp, tiền công và các khoản chi khác cho con người theo chế độ (tiền ăn, tiền thưởng theo chế độ quy định; các khoản phụ cấp đặc thù ngành).
C: là số tiết kiệm 10% chi thường xuyên để tạo nguồn cải cách tiền lương đã được giao.
D: là tổng số các khoản chi đặc thù khác không tính tiết kiệm, gồm:
- Kinh phí đào tạo, bồi dưỡng cán bộ công chức; kinh phí thực hiện Đề án đào tạo cán bộ ở nước ngoài (Đề án 322, Đề án 165,..);
- Kinh phí mua sắm trang phục ngành; kinh phí thuê trụ sở;
- Kinh phí vốn đối ứng, kinh phí đóng niên liễm hoặc đóng góp cho các tổ chức hoặc diễn đàn quốc tế;
- Kinh phí thực hiện các hợp đồng kinh tế, thoả thuận kinh tế có hiệu lực trước 31/3/2011;
2. Quản lý số tiết kiệm:
Số tiết kiệm 10% chi thường xuyên của các đơn vị thực hiện theo hướng dẫn tại Công văn này được giữ lại, chưa được chi cho các nhiệm vụ khác. Đến quý III năm 2011, căn cứ tình hình thực tế sẽ xem xét, xử lý số tiết kiệm này theo hướng dẫn của Bộ Tài chính.
3. Rà soát, sắp xếp, bố trí lại các nhiệm vụ chi thường xuyên trong phạm vi dự toán còn lại (sau khi đã tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên):
Để đảm bảo hoàn thành các nhiệm vụ chuyên môn đã được giao đầu năm trong điều kiện thực hiện tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên theo Nghị quyết của Chính phủ và hướng dẫn tại Công văn này, đề nghị các đơn vị rà soát, sắp xếp, bố trí lại nhiệm vụ chi thường xuyên đã được giao đầu năm, trong đó tập trung ngay vào việc triển khai các công việc sau đây:
- Tạm dừng trang bị mới xe ô tô, mua sắm tài sản có giá trị lớn, điều hoà nhiệt độ, thiết bị văn phòng...
- Giảm tối đa số lượng, quy mô và kinh phí chi hội nghị, hội thảo, tổng kết, sơ kết, đón nhận huân chương, danh hiệu thi đua, kỷ niệm ngày thành lập và các đoàn công tác trong và ngoài nước sử dụng kinh phí NSNN.
- Thực hiện tiết kiệm tối đa trong việc sử dụng điện, nước, điện thoại, văn phòng phẩm, xăng dầu.
- Ngừng các khoản chi cho các nhiệm vụ khác chưa thực sự cấp bách, nội dung không thiết thực.
Đề nghị thủ trưởng các đơn vị chỉ đạo các bộ phận liên quan thực hiện đầy đủ các nội dung hướng dẫn trên; xác định và báo cáo số kinh phí tiết kiệm 9 tháng năm 2011 theo hướng dẫn tại mục 1 của Công văn này gửi về Văn phòng KTNN trước ngày 14/3/2011 để kịp thời tổng hợp báo cáo Bộ Tài chính./.
Nơi nhận: |
TL.
TỔNG KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây