Công văn 1883/TCĐBVN-QLPT&NL năm 2020 về sử dụng bộ 600 câu hỏi dùng để sát hạch lái xe cơ giới đường bộ do Tổng cục Đường bộ Việt Nam ban hành
Công văn 1883/TCĐBVN-QLPT&NL năm 2020 về sử dụng bộ 600 câu hỏi dùng để sát hạch lái xe cơ giới đường bộ do Tổng cục Đường bộ Việt Nam ban hành
Số hiệu: | 1883/TCĐBVN-QLPT&NL | Loại văn bản: | Công văn |
Nơi ban hành: | Tổng cục đường bộ Việt Nam | Người ký: | Phan Thị Thu Hiền |
Ngày ban hành: | 30/03/2020 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1883/TCĐBVN-QLPT&NL |
Loại văn bản: | Công văn |
Nơi ban hành: | Tổng cục đường bộ Việt Nam |
Người ký: | Phan Thị Thu Hiền |
Ngày ban hành: | 30/03/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
BỘ
GIAO THÔNG VẬN TẢI |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:
1883/TCĐBVN-QLPT&NL |
Hà Nội, ngày 30 tháng 3 năm 2020 |
Kính gửi: |
-
Sở Giao thông vận tải tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương |
Căn cứ khoản 18 Điều 1 Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 sửa đổi khoản 2 Điều 30 Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ, Tổng cục Đường bộ Việt Nam đã điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung, biên soạn và Ban hành bộ 600 câu hỏi dùng cho sát hạch lái xe cơ giới đường bộ tại quyết định số 193/QĐ-TCĐBVN ngày 22/01/2020 phù hợp Luật Giao thông đường bộ năm 2008, quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia (QCVN 41:2019/BGTVT) về báo hiệu đường bộ, bộ giáo trình đào tạo lái xe và một số văn bản quy phạm pháp luật về Giao thông đường bộ, với một số nội dung sau:
1. Nội dung và hướng dẫn sử dụng
1.1 Nội dung bộ 600 câu hỏi
a) Chương 1: Gồm 166 câu về khái niệm và quy tắc giao thông đường bộ (từ câu số 1 đến câu số 166).
b) Chương 2: Gồm 26 câu về nghiệp vụ vận tải (từ câu số 167 đến câu số 192).
c) Chương 3: Gồm 21 câu về văn hóa giao thông và đạo đức người lái xe (từ câu 193 đến câu 213).
d) Chương 4: Gồm 56 câu về kỹ thuật lái xe (từ câu 214 đến câu 269).
đ) Chương 5: Gồm 35 câu về cấu tạo và sửa chữa (từ câu 270 đến câu 304).
e) Chương 6: Gồm 182 câu về hệ thống biển báo hiệu đường bộ (từ số 305 đến câu số 486).
g) Chương 7: Gồm 114 câu về giải các thế sa hình và kỹ năng xử lý tình huống giao thông (từ số 487 đến câu số 600).
h) Chương 8: Gồm 60 câu hỏi về tình huống mất an toàn giao thông nghiêm trọng, được lựa chọn từ bộ 600 câu hỏi dùng cho sát hạch lái xe cơ giới đường bộ.
1.2 Hướng dẫn sử dụng bộ 600 câu hỏi
a) Câu hỏi dùng cho sát hạch cấp giấy phép lái xe hạng B2, C, D, E và các hạng F gồm 600 câu; trong đó có 60 câu về tình huống mất an toàn giao thông nghiêm trọng theo Phụ lục 4 đính kèm văn bản này.
b) Câu hỏi dùng cho sát hạch cấp giấy phép lái xe hạng B1 gồm 574 câu hỏi trong bộ 600 (không bao gồm 26 câu về nghiệp vụ vận tải); trong đó có 60 câu về tình huống mất an toàn giao thông nghiêm trọng theo Phụ lục 4 đính kèm văn bản này.
c) Câu hỏi dùng cho sát hạch cấp giấy phép lái xe hạng A3 và A4 gồm 500 câu, trong đó có 54 câu về tình huống mất an toàn giao thông nghiêm trọng theo Phụ lục 3 đính kèm văn bản này (các câu hỏi không sử dụng cơ bản không liên quan đến kiến thức, kỹ năng đối với hạng A3, A4 gồm: 26 câu về nghiệp vụ vận tải, 35 câu về cấu tạo sửa chữa, 39 câu hỏi kỹ thuật lái xe).
d) Câu hỏi dùng cho sát hạch cấp giấy phép lái xe mô tô các hạng A2 gồm 400 câu, trong đó có 50 câu về tình huống mất an toàn giao thông nghiêm trọng theo Phụ lục 2 đính kèm văn bản này (các câu hỏi không sử dụng cơ bản không liên quan đến kiến thức, kỹ năng đối với hạng A2 gồm: 05 câu hỏi khái niệm định nghĩa, 26 câu về nghiệp vụ vận tải, 17 câu hỏi về văn hóa giao thông, 39 câu về kỹ thuật lái xe ô tô và 35 câu về cấu tạo sửa chữa ô tô và 79 câu hỏi tình huống sa hình về điều khiển ô tô).
đ) Câu hỏi dùng cho sát hạch cấp giấy phép lái xe mô tô các hạng A1 gồm 200 câu, trong đó có 20 câu về tình huống mất an toàn giao thông nghiêm trọng theo Phụ lục 1 đính kèm văn bản này (các câu hỏi không sử dụng cơ bản không liên quan đến kiến thức, kỹ năng đối với hạng A1 gồm: 83 câu hỏi câu về khái niệm và quy tắc giao thông đường bộ, 26 câu về nghiệp vụ vận tải, 18 câu hỏi về văn hóa giao thông và đạo đức người lái xe, 44 câu về kỹ thuật lái xe và 35 câu về cấu tạo sửa chữa, 117 câu hỏi hệ thống biển báo hiệu đường bộ và 79 câu hỏi giải các thế sa hình và kỹ năng xử lý tình huống giao thông).
2. Cấu trúc bộ đề dùng để sát hạch cấp giấy phép lái xe các hạng
2.1. Bộ đề sát hạch cấp giấy phép lái xe ô tô hạng B1 số tự động và hạng B1 gồm 30 câu trong đó: Có 01 câu về khái niệm; 01 câu hỏi về tình huống mất an toàn giao thông nghiêm trọng; 06 câu về quy tắc giao thông; 01 câu về tốc độ, khoảng cách; 01 câu về văn hóa giao thông và đạo đức người lái xe; 01 câu về kỹ thuật lái xe; 01 câu về cấu tạo sửa chữa; 09 câu về hệ thống biển báo đường bộ; 09 câu về giải các thế sa hình và kỹ năng xử lý tình huống giao thông.
2.2. Bộ đề sát hạch cấp giấy phép lái xe ô tô hạng B2 gồm 35 câu trong đó: Có 01 câu về khái niệm; 01 câu hỏi về tình huống mất an toàn giao thông nghiêm trọng; 07 câu về quy tắc giao thông; 01 câu về nghiệp vụ vận tải; 01 câu về tốc độ, khoảng cách; 01 câu về văn hóa giao thông và đạo đức người lái xe; 02 câu về kỹ thuật lái xe; 01 câu về cấu tạo sửa chữa; 10 câu về hệ thống biển báo đường bộ; 10 câu về giải các thế sa hình và kỹ năng xử lý tình huống giao thông.
2.3. Bộ đề sát hạch cấp giấy phép lái xe ô tô hạng C gồm 40 câu trong đó: Có 01 câu về khái niệm; 01 câu hỏi về tình huống mất an toàn giao thông nghiêm trọng; 07 câu về quy tắc giao thông; 01 câu về nghiệp vụ vận tải; 01 câu về tốc độ; khoảng cách; 01 câu về văn hóa giao thông và đạo đức người lái xe; 02 câu về kỹ thuật lái xe; 01 câu về cấu tạo sửa chữa; 14 câu về hệ thống biển báo đường bộ; 11 câu về giải các thế sa hình và kỹ năng xử lý tình huống giao thông.
2.4. Bộ đề sát hạch cấp giấy phép lái xe ô tô hạng D, E và các hạng F gồm 45 câu trong đó: Có 01 câu về khái niệm; 01 câu hỏi về tình huống mất an toàn giao thông nghiêm trọng; 07 câu về quy tắc giao thông; 01 câu về nghiệp vụ vận tải; 01 câu về tốc độ, khoảng cách; 01 câu về văn hóa giao thông và đạo đức người lái xe; 02 câu về kỹ thuật lái xe; 01 câu về cấu tạo sửa chữa; 16 câu về hệ thống biển báo đường bộ; 14 câu về giải các thế sa hình và kỹ năng xử lý tình huống giao thông.
2.5. Bộ đề sát hạch cấp giấy phép lái xe hạng A1, A2, A3, A4 gồm 25 câu trong đó: Có 01 câu về khái niệm; 01 câu hỏi về tình huống mất an toàn giao thông nghiêm trọng; 06 câu về quy tắc giao thông; 01 câu về tốc độ, khoảng cách; 01 câu về văn hóa giao thông và đạo đức người lái xe; 01 câu về kỹ thuật lái xe hoặc cấu tạo sửa chữa; 07 câu về hệ thống biển báo đường bộ; 07 câu về giải các thế sa hình và kỹ năng xử lý tình huống giao thông.
3.1. Bộ 600 câu hỏi dùng để sát hạch cấp giấy phép lái xe mới được thực hiện từ ngày 01 tháng 6 năm 2020, đề nghị các Sở Giao thông vận tải, các cơ sở đào tạo lái xe, các Trung tâm sát hạch lái xe nghiêm túc tổ chức thực hiện.
3.2. Tổng cục Đường bộ Việt Nam đã xây dựng, sửa đổi phần mềm sát hạch lý thuyết trên máy vi tính đối với sát hạch lái xe ô tô và mô tô các hạng và có kế hoạch tập huấn, chuyển giao cho các Sở Giao thông vận tải, các cơ sở đào tạo lái xe và các Trung tâm sát hạch lái xe sử dụng thống nhất trên phạm vi cả nước.
3.3. Trường hợp các Sở Giao thông vận tải chưa đủ điều kiện tổ chức sát hạch lý thuyết để cấp giấy phép lái xe hạng A1 bằng phương pháp trắc nghiệm trên giấy, bộ đề sát hạch lái xe mô tô hạng A1 cần lưu ý:
- Căn cứ nội dung 200 câu hỏi dùng cho sát hạch, cấp giấy phép lái lái xe mô tô hạng A1 nêu tại điểm đ khoản 1.2 mục 1 của văn bản này để biên soạn và in thành các bộ đề sát hạch lý thuyết theo hình thức trắc nghiệm trên giấy tại địa phương, số lượng tối thiểu 50 bộ đề thi.
- Cơ quan quản lý sát hạch của Sở cần kiểm tra các đề sát hạch trắc nghiệm trước mỗi kỳ sát hạch, xóa các dấu vết trên các đề sát hạch; thực hiện đảo đề sát hạch bằng cách thay đổi số thứ tự của đề thi và đáp án tương ứng trước khi giao bộ đề thi cho Tổ sát hạch; có sổ sách theo dõi việc đảo đề thi để thuận tiện cho việc tra cứu, thanh tra, kiểm tra; bảo quản và giữ gìn cẩn thận các bộ đề sát hạch để sử dụng được nhiều lần.
Văn bản này thay thế văn bản số 851/TCĐBVN-QLPT&NL ngày 05/3/2013 của Tổng cục Đường bộ Việt Nam, đề nghị các Sở Giao thông vận tải, các cơ sở đào tạo lái xe, các Trung tâm sát hạch lái xe nghiêm túc tổ chức thực hiện, khi vướng mắc có văn bản gửi về Tổng cục Đường bộ Việt Nam qua Vụ Quản lý Phương tiện và Người lái để được xem xét, giải quyết./.
|
KT.
TỔNG CỤC TRƯỞNG |
200 CÂU HỎI DÙNG CHO SÁT HẠCH LÁI XE MÔ
TÔ HẠNG A1
(Kèm theo văn bản số 1883/TCĐBVN-QLPT&NL ngày 30 tháng 3 năm 2020)
1. Nhóm câu hỏi khái niệm và quy tắc giao thông đường bộ (83 câu hỏi trong bộ 600 câu hỏi) |
||||||
1 |
2 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
19 |
20 |
23 |
24 |
26 |
31 |
32 |
34 |
37 |
38 |
39 |
45 |
46 |
47 |
48 |
49 |
50 |
51 |
52 |
53 |
55 |
59 |
60 |
61 |
72 |
73 |
74 |
75 |
81 |
82 |
83 |
85 |
86 |
87 |
88 |
89 |
92 |
95 |
96 |
97 |
98 |
100 |
104 |
109 |
110 |
111 |
112 |
113 |
115 |
116 |
117 |
120 |
122 |
123 |
124 |
125 |
126 |
127 |
140 |
141 |
144 |
146 |
150 |
152 |
157 |
158 |
159 |
165 |
166 |
|
2. Nhóm câu hỏi Văn hóa giao thông và đạo đức người lái xe (05 câu hỏi trong bộ 600 câu hỏi) |
|||||||||||
197 |
203 |
204 |
207 |
213 |
|
|
|
|
|
|
|
3. Nhóm câu hỏi Kỹ thuật lái xe (12 câu hỏi trong bộ 600 câu hỏi) |
|||||||||||
214 |
218 |
219 |
223 |
250 |
262 |
263 |
265 |
266 |
267 |
268 |
269 |
4. Nhóm câu hỏi Hệ thống báo hiệu đường bộ (65 câu hỏi trong bộ 600 câu hỏi) |
|
5. Nhóm câu hỏi Giải các thế sa hình và kỹ năng xử lý tình huống giao thông (35 câu hỏi trong bộ 600 câu hỏi) |
||||||||||||
309 |
310 |
311 |
317 |
318 |
319 |
321 |
322 |
487 |
490 |
492 |
495 |
499 |
503 |
|
326 |
327 |
328 |
329 |
330 |
333 |
334 |
336 |
504 |
505 |
507 |
508 |
509 |
510 |
|
337 |
339 |
352 |
353 |
354 |
365 |
371 |
372 |
517 |
520 |
525 |
527 |
528 |
529 |
|
373 |
374 |
375 |
376 |
377 |
378 |
379 |
385 |
538 |
539 |
540 |
543 |
548 |
556 |
|
386 |
387 |
388 |
389 |
391 |
396 |
397 |
399 |
559 |
560 |
561 |
562 |
565 |
567 |
|
400 |
401 |
402 |
415 |
416 |
424 |
436 |
437 |
568 |
572 |
592 |
596 |
600 |
|
|
438 |
439 |
440 |
441 |
442 |
443 |
454 |
455 |
|
|
|
|
|
|
|
456 |
458 |
462 |
478 |
479 |
480 |
481 |
483 |
|
|
|
|
|
|
|
486 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Nhóm 20 câu/60 câu về tình huống mất an toàn giao thông nghiêm trọng |
|||||||||||
19 |
20 |
23 |
24 |
26 |
37 |
45 |
46 |
47 |
48 |
49 |
50 |
51 |
52 |
53 |
109 |
112 |
150 |
154 |
162 |
|
|
|
|
450 CÂU HỎI DÙNG CHO SÁT HẠCH LÁI XE MÔ TÔ HẠNG A2
(Kèm theo văn bản số 1883/TCĐBVN-QLPT&NL ngày 30 tháng 3 năm
2020)
1. Nhóm câu hỏi Khái niệm và quy tắc giao thông đường bộ (161 câu hỏi trong bộ 600 câu hỏi) |
||||||
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
30 |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
38 |
39 |
40 |
41 |
42 |
43 |
44 |
46 |
47 |
48 |
49 |
50 |
51 |
52 |
54 |
55 |
56 |
57 |
58 |
59 |
60 |
62 |
63 |
64 |
65 |
66 |
67 |
68 |
70 |
71 |
72 |
73 |
74 |
75 |
76 |
78 |
79 |
80 |
81 |
82 |
83 |
84 |
86 |
87 |
88 |
89 |
90 |
91 |
92 |
94 |
95 |
96 |
97 |
98 |
99 |
100 |
102 |
103 |
104 |
105 |
106 |
107 |
108 |
110 |
111 |
112 |
113 |
114 |
115 |
116 |
118 |
119 |
120 |
121 |
122 |
123 |
124 |
126 |
127 |
128 |
129 |
130 |
131 |
132 |
134 |
135 |
136 |
137 |
138 |
139 |
140 |
142 |
143 |
144 |
145 |
146 |
147 |
148 |
150 |
151 |
152 |
153 |
154 |
155 |
156 |
158 |
159 |
160 |
161 |
162 |
163 |
164 |
166 |
|
|
|
|
|
|
2. Nhóm câu hỏi Văn hóa giao thông và đạo đức người lái xe (5 câu hỏi trong bộ 600 câu hỏi) |
|||||||||||
197 |
203 |
204 |
207 |
213 |
|
|
|
|
|
|
|
3. Nhóm câu hỏi Kỹ thuật lái xe (17 câu hỏi trong bộ 600 câu hỏi) |
|||||||||||
214 |
218 |
219 |
223 |
227 |
241 |
248 |
249 |
250 |
261 |
262 |
263 |
265 |
266 |
267 |
268 |
269 |
|
|
|
|
|
|
|
4. Nhóm câu hỏi Hệ thống báo hiệu đường bộ (182 câu hỏi trong bộ 600 câu hỏi) |
|||||||
305 |
306 |
307 |
308 |
309 |
310 |
311 |
312 |
313 |
314 |
315 |
316 |
317 |
318 |
319 |
320 |
321 |
322 |
323 |
324 |
325 |
326 |
327 |
328 |
329 |
330 |
331 |
332 |
333 |
334 |
335 |
336 |
337 |
338 |
339 |
340 |
341 |
342 |
347 |
344 |
345 |
346 |
347 |
348 |
349 |
350 |
351 |
352 |
361 |
362 |
363 |
364 |
365 |
366 |
367 |
368 |
369 |
370 |
371 |
372 |
373 |
374 |
375 |
376 |
377 |
378 |
379 |
380 |
381 |
382 |
383 |
384 |
385 |
386 |
387 |
388 |
389 |
390 |
391 |
392 |
393 |
394 |
395 |
396 |
397 |
398 |
399 |
400 |
401 |
402 |
403 |
404 |
405 |
406 |
407 |
408 |
409 |
410 |
411 |
412 |
413 |
414 |
415 |
416 |
417 |
418 |
419 |
420 |
421 |
422 |
423 |
424 |
425 |
426 |
427 |
428 |
429 |
430 |
431 |
432 |
433 |
434 |
435 |
436 |
437 |
438 |
439 |
440 |
441 |
442 |
443 |
444 |
445 |
446 |
447 |
448 |
449 |
450 |
451 |
452 |
453 |
454 |
455 |
456 |
457 |
458 |
459 |
460 |
461 |
462 |
463 |
464 |
465 |
466 |
467 |
468 |
469 |
470 |
471 |
472 |
473 |
474 |
475 |
476 |
477 |
478 |
479 |
480 |
481 |
482 |
483 |
484 |
485 |
486 |
|
|
5. Nhóm câu hỏi Giải các thế sa hình và kỹ năng xử lý tình huống giao thông (83/114 câu hỏi trong bộ 600 câu hỏi) |
|||||||
487 |
490 |
492 |
494 |
495 |
496 |
497 |
498 |
499 |
500 |
501 |
502 |
503 |
504 |
505 |
506 |
507 |
508 |
509 |
510 |
511 |
512 |
513 |
514 |
517 |
520 |
525 |
526 |
527 |
528 |
529 |
530 |
531 |
532 |
533 |
534 |
535 |
536 |
538 |
539 |
540 |
542 |
543 |
544 |
545 |
547 |
548 |
549 |
350 |
551 |
553 |
554 |
556 |
559 |
560 |
561 |
562 |
563 |
565 |
566 |
567 |
568 |
569 |
570 |
571 |
572 |
573 |
574 |
575 |
577 |
582 |
583 |
584 |
585 |
587 |
588 |
589 |
591 |
592 |
593 |
594 |
596 |
600 |
|
|
|
|
|
6. Nhóm 50/60 câu hỏi câu hỏi Về những tình huống mất an toàn giao thông nghiêm trọng. |
|||||||||||
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
33 |
35 |
36 |
37 |
40 |
43 |
45 |
46 |
47 |
48 |
49 |
50 |
51 |
52 |
53 |
84 |
91 |
99 |
109 |
112 |
114 |
118 |
143 |
145 |
147 |
150 |
154 |
199 |
209 |
210 |
211 |
214 |
227 |
248 |
261 |
262 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 CÂU HỎI DÙNG CHO SÁT HẠCH LÁI XE HẠNG A3, A4
(Kèm theo văn bản số 1883/TCĐBVN-QLPT&NL ngày 30 tháng 3 năm 2020)
1. Nhóm câu hỏi Khái niệm và quy tắc giao thông đường bộ (166 câu hỏi trong bộ 600 câu hỏi) |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
31 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
41 |
42 |
43 |
44 |
45 |
46 |
47 |
49 |
50 |
51 |
52 |
53 |
54 |
55 |
57 |
58 |
59 |
60 |
61 |
62 |
63 |
65 |
66 |
67 |
68 |
69 |
70 |
71 |
73 |
74 |
75 |
76 |
77 |
78 |
79 |
81 |
82 |
83 |
84 |
85 |
86 |
87 |
89 |
90 |
91 |
92 |
93 |
94 |
95 |
97 |
98 |
99 |
100 |
101 |
102 |
103 |
105 |
106 |
107 |
108 |
109 |
110 |
111 |
113 |
114 |
115 |
116 |
117 |
118 |
119 |
121 |
122 |
123 |
124 |
125 |
126 |
127 |
129 |
130 |
131 |
132 |
133 |
134 |
135 |
137 |
138 |
139 |
140 |
141 |
142 |
143 |
145 |
146 |
147 |
148 |
149 |
150 |
151 |
153 |
154 |
155 |
156 |
157 |
158 |
159 |
161 |
162 |
163 |
164 |
165 |
166 |
|
2. Nhóm câu hỏi Văn hóa giao thông và đạo đức người lái xe (21 câu hỏi trong bộ 600 câu hỏi) |
|||||||||||
193 |
194 |
195 |
196 |
197 |
198 |
199 |
200 |
201 |
202 |
203 |
204 |
205 |
206 |
207 |
208 |
209 |
210 |
211 |
212 |
213 |
|
|
|
3. Nhóm câu hỏi Kỹ thuật lái xe (17 câu hỏi trong bộ 600 câu hỏi) |
|||||||||||
214 |
218 |
219 |
223 |
227 |
241 |
248 |
249 |
250 |
261 |
262 |
263 |
265 |
266 |
267 |
268 |
269 |
|
|
|
|
|
|
|
4. Nhóm câu hỏi Hệ thống báo hiệu đường bộ (182 câu hỏi trong bộ 600 câu hỏi) |
|||||||
305 |
306 |
307 |
308 |
309 |
310 |
311 |
312 |
313 |
314 |
315 |
316 |
317 |
318 |
319 |
320 |
321 |
322 |
323 |
324 |
325 |
326 |
327 |
328 |
329 |
330 |
331 |
332 |
333 |
334 |
335 |
336 |
337 |
338 |
339 |
340 |
341 |
342 |
343 |
344 |
345 |
346 |
347 |
348 |
349 |
350 |
351 |
352 |
353 |
354 |
355 |
356 |
357 |
358 |
359 |
360 |
361 |
362 |
363 |
364 |
365 |
366 |
367 |
368 |
369 |
370 |
371 |
372 |
373 |
374 |
375 |
376 |
377 |
378 |
379 |
380 |
381 |
382 |
383 |
384 |
385 |
386 |
387 |
388 |
389 |
390 |
391 |
392 |
393 |
394 |
395 |
396 |
397 |
398 |
399 |
400 |
401 |
402 |
403 |
404 |
405 |
406 |
407 |
408 |
409 |
410 |
411 |
412 |
413 |
414 |
415 |
416 |
417 |
418 |
419 |
420 |
421 |
422 |
423 |
424 |
425 |
426 |
427 |
428 |
429 |
430 |
431 |
432 |
433 |
434 |
435 |
436 |
437 |
438 |
439 |
440 |
441 |
442 |
443 |
444 |
445 |
446 |
447 |
448 |
449 |
450 |
451 |
452 |
453 |
454 |
455 |
456 |
457 |
458 |
459 |
460 |
461 |
462 |
463 |
464 |
465 |
466 |
467 |
468 |
469 |
470 |
471 |
472 |
473 |
474 |
475 |
476 |
477 |
478 |
479 |
480 |
481 |
482 |
483 |
484 |
485 |
486 |
|
|
5. Nhóm câu hỏi Giải các thế sa hình và kỹ năng xử lý tình huống giao thông (114 câu hỏi trong bộ 600 câu hỏi) |
|||||||
487 |
488 |
489 |
490 |
491 |
492 |
493 |
494 |
495 |
496 |
497 |
498 |
499 |
500 |
501 |
502 |
503 |
504 |
505 |
506 |
507 |
508 |
509 |
510 |
511 |
512 |
513 |
514 |
515 |
516 |
517 |
518 |
519 |
520 |
521 |
522 |
523 |
524 |
525 |
526 |
527 |
528 |
529 |
530 |
531 |
532 |
533 |
534 |
535 |
536 |
537 |
538 |
539 |
540 |
541 |
542 |
543 |
544 |
545 |
546 |
547 |
548 |
549 |
550 |
551 |
552 |
553 |
554 |
555 |
556 |
557 |
558 |
559 |
560 |
561 |
562 |
563 |
564 |
565 |
566 |
567 |
568 |
569 |
570 |
571 |
572 |
573 |
574 |
575 |
576 |
577 |
578 |
579 |
580 |
581 |
582 |
583 |
584 |
585 |
586 |
587 |
588 |
589 |
590 |
591 |
592 |
593 |
594 |
595 |
596 |
597 |
598 |
599 |
600 |
|
|
|
|
|
|
6. Nhóm 54/60 câu hỏi về tình huống mất an toàn giao thông nghiêm trọng |
|||||||||||
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
33 |
35 |
36 |
37 |
40 |
43 |
45 |
46 |
47 |
48 |
49 |
50 |
51 |
52 |
53 |
84 |
91 |
99 |
101 |
109 |
112 |
114 |
118 |
119 |
143 |
145 |
147 |
150 |
153 |
154 |
161 |
199 |
209 |
210 |
211 |
214 |
227 |
248 |
261 |
262 |
|
|
|
|
|
|
60 CÂU HỎI VỀ TÌNH HUỐNG MẤT AN TOÀN GIAO
THÔNG NGHIÊM TRỌNG
(Kèm theo văn bản số 1883/TCĐBVN-QLPT&NL ngày 30 tháng 3 năm 2020)
60 câu hỏi về những tình huống mất an toàn giao thông nghiêm trọng được chọn từ bộ 600 câu hỏi dùng cho sát hạch cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ |
|||||||||||
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
33 |
35 |
36 |
37 |
40 |
43 |
45 |
46 |
47 |
48 |
49 |
50 |
51 |
52 |
53 |
84 |
91 |
99 |
101 |
109 |
112 |
114 |
118 |
119 |
143 |
145 |
147 |
150 |
153 |
154 |
161 |
199 |
200 |
210 |
211 |
214 |
221 |
227 |
231 |
242 |
245 |
248 |
258 |
260 |
261 |
262 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây