439491

Công văn 1883/TCĐBVN-QLPT&NL năm 2020 về sử dụng bộ 600 câu hỏi dùng để sát hạch lái xe cơ giới đường bộ do Tổng cục Đường bộ Việt Nam ban hành

439491
LawNet .vn

Công văn 1883/TCĐBVN-QLPT&NL năm 2020 về sử dụng bộ 600 câu hỏi dùng để sát hạch lái xe cơ giới đường bộ do Tổng cục Đường bộ Việt Nam ban hành

Số hiệu: 1883/TCĐBVN-QLPT&NL Loại văn bản: Công văn
Nơi ban hành: Tổng cục đường bộ Việt Nam Người ký: Phan Thị Thu Hiền
Ngày ban hành: 30/03/2020 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 1883/TCĐBVN-QLPT&NL
Loại văn bản: Công văn
Nơi ban hành: Tổng cục đường bộ Việt Nam
Người ký: Phan Thị Thu Hiền
Ngày ban hành: 30/03/2020
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TỔNG CỤC ĐƯỜNG BỘ

VIỆT NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1883/TCĐBVN-QLPT&NL
V/v sử dụng bộ 600 câu hỏi dùng để sát hạch lái xe cơ giới đường bộ

Hà Nội, ngày 30 tháng 3 năm 2020

 

Kính gửi:

- Sở Giao thông vận tải tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương
- Các cơ sở đào tạo lái xe
- Các Trung tâm sát hạch lái xe

Căn ckhoản 18 Điều 1 Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 sửa đổi khoản 2 Điều 30 Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ, Tổng cục Đường bộ Việt Nam đã điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung, biên soạn và Ban hành bộ 600 câu hỏi dùng cho sát hạch lái xe cơ giới đường bộ tại quyết định số 193/QĐ-TCĐBVN ngày 22/01/2020 phù hợp Luật Giao thông đường bộ năm 2008, quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia (QCVN 41:2019/BGTVT) về báo hiệu đường bộ, bộ giáo trình đào tạo lái xe và một số văn bản quy phạm pháp luật về Giao thông đường bộ, với một số nội dung sau:

1. Nội dung và hướng dẫn sử dụng

1.1 Nội dung bộ 600 câu hỏi

a) Chương 1: Gồm 166 câu về khái niệm và quy tắc giao thông đường bộ (từ câu số 1 đến câu số 166).

b) Chương 2: Gồm 26 câu về nghiệp vụ vận tải (từ câu số 167 đến câu số 192).

c) Chương 3: Gồm 21 câu về văn hóa giao thông và đạo đức người lái xe (từ câu 193 đến câu 213).

d) Chương 4: Gồm 56 câu về kỹ thuật lái xe (từ câu 214 đến câu 269).

đ) Chương 5: Gồm 35 câu về cấu tạo và sửa chữa (từ câu 270 đến câu 304).

e) Chương 6: Gồm 182 câu về hệ thống biển báo hiệu đường bộ (từ số 305 đến câu số 486).

g) Chương 7: Gồm 114 câu về giải các thế sa hình và kỹ năng xử lý tình huống giao thông (từ số 487 đến câu số 600).

h) Chương 8: Gồm 60 câu hỏi về tình huống mất an toàn giao thông nghiêm trọng, được lựa chọn từ bộ 600 câu hỏi dùng cho sát hạch lái xe cơ giới đường bộ.

1.2 Hướng dẫn sử dụng bộ 600 câu hỏi

a) Câu hỏi dùng cho sát hạch cấp giấy phép lái xe hạng B2, C, D, E và các hạng F gồm 600 câu; trong đó có 60 câu về tình huống mất an toàn giao thông nghiêm trọng theo Phụ lục 4 đính kèm văn bản này.

b) Câu hỏi dùng cho sát hạch cấp giấy phép lái xe hạng B1 gồm 574 câu hỏi trong bộ 600 (không bao gồm 26 câu về nghiệp vụ vận tải); trong đó có 60 câu về tình huống mất an toàn giao thông nghiêm trọng theo Phụ lục 4 đính kèm văn bản này.

c) Câu hỏi dùng cho sát hạch cấp giấy phép lái xe hạng A3 và A4 gồm 500 câu, trong đó có 54 câu về tình huống mất an toàn giao thông nghiêm trọng theo Phụ lục 3 đính kèm văn bản này (các câu hỏi không sử dụng cơ bản không liên quan đến kiến thức, kỹ năng đối với hạng A3, A4 gồm: 26 câu về nghiệp vụ vận tải, 35 câu về cấu tạo sửa chữa, 39 câu hỏi kỹ thuật lái xe).

d) Câu hỏi dùng cho sát hạch cấp giấy phép lái xe mô tô các hạng A2 gồm 400 câu, trong đó có 50 câu về tình huống mất an toàn giao thông nghiêm trọng theo Phụ lục 2 đính kèm văn bản này (các câu hỏi không sử dụng cơ bản không liên quan đến kiến thức, kỹ năng đối với hạng A2 gồm: 05 câu hỏi khái niệm định nghĩa, 26 câu về nghiệp vụ vận tải, 17 câu hỏi về văn hóa giao thông, 39 câu về kỹ thuật lái xe ô tô và 35 câu về cấu tạo sửa chữa ô tô và 79 câu hỏi tình huống sa hình về điều khiển ô tô).

đ) Câu hỏi dùng cho sát hạch cấp giấy phép lái xe mô tô các hạng A1 gồm 200 câu, trong đó có 20 câu về tình huống mất an toàn giao thông nghiêm trọng theo Phụ lục 1 đính kèm văn bản này (các câu hỏi không sử dụng cơ bản không liên quan đến kiến thức, kỹ năng đối với hạng A1 gồm: 83 câu hỏi câu về khái niệm và quy tắc giao thông đường bộ, 26 câu về nghiệp vụ vận tải, 18 câu hỏi về văn hóa giao thông và đạo đức người lái xe, 44 câu về kỹ thuật lái xe và 35 câu về cấu tạo sửa chữa, 117 câu hỏi hệ thống biển báo hiệu đường bộ và 79 câu hỏi giải các thế sa hình và kỹ năng xử lý tình huống giao thông).

2. Cấu trúc bộ đề dùng để sát hạch cấp giấy phép lái xe các hạng

2.1. Bộ đề sát hạch cấp giấy phép lái xe ô tô hạng B1 số tự động và hạng B1 gồm 30 câu trong đó: Có 01 câu về khái niệm; 01 câu hỏi về tình huống mất an toàn giao thông nghiêm trọng; 06 câu về quy tắc giao thông; 01 câu về tốc độ, khoảng cách; 01 câu về văn hóa giao thông và đạo đức người lái xe; 01 câu về kỹ thuật lái xe; 01 câu về cấu tạo sửa chữa; 09 câu về hệ thống biển báo đường bộ; 09 câu về giải các thế sa hình và kỹ năng xử lý tình huống giao thông.

2.2. Bộ đề sát hạch cấp giấy phép lái xe ô tô hạng B2 gồm 35 câu trong đó: Có 01 câu về khái niệm; 01 câu hỏi về tình huống mất an toàn giao thông nghiêm trọng; 07 câu về quy tắc giao thông; 01 câu về nghiệp vụ vận tải; 01 câu về tốc độ, khoảng cách; 01 câu về văn hóa giao thông và đạo đức người lái xe; 02 câu về kỹ thuật lái xe; 01 câu về cấu tạo sửa chữa; 10 câu về hệ thống biển báo đường bộ; 10 câu về giải các thế sa hình và kỹ năng xử lý tình huống giao thông.

2.3. Bộ đề sát hạch cấp giấy phép lái xe ô tô hạng C gồm 40 câu trong đó: Có 01 câu về khái niệm; 01 câu hỏi về tình huống mất an toàn giao thông nghiêm trọng; 07 câu về quy tắc giao thông; 01 câu về nghiệp vụ vận tải; 01 câu về tốc độ; khoảng cách; 01 câu về văn hóa giao thông và đạo đức người lái xe; 02 câu về kỹ thuật lái xe; 01 câu về cấu tạo sửa chữa; 14 câu về hệ thống biển báo đường bộ; 11 câu về giải các thế sa hình và kỹ năng xử lý tình huống giao thông.

2.4. Bộ đề sát hạch cấp giấy phép lái xe ô tô hạng D, E và các hạng F gồm 45 câu trong đó: Có 01 câu về khái niệm; 01 câu hỏi về tình huống mất an toàn giao thông nghiêm trọng; 07 câu về quy tắc giao thông; 01 câu về nghiệp vụ vận tải; 01 câu về tốc độ, khoảng cách; 01 câu về văn hóa giao thông và đạo đức người lái xe; 02 câu về kỹ thuật lái xe; 01 câu về cấu tạo sửa chữa; 16 câu về hệ thống biển báo đường bộ; 14 câu về giải các thế sa hình và kỹ năng xử lý tình huống giao thông.

2.5. Bộ đề sát hạch cấp giấy phép lái xe hạng A1, A2, A3, A4 gồm 25 câu trong đó: Có 01 câu về khái niệm; 01 câu hỏi về tình huống mất an toàn giao thông nghiêm trọng; 06 câu về quy tắc giao thông; 01 câu về tốc độ, khoảng cách; 01 câu về văn hóa giao thông và đạo đức người lái xe; 01 câu về kỹ thuật lái xe hoặc cấu tạo sửa chữa; 07 câu về hệ thống biển báo đường bộ; 07 câu về giải các thế sa hình và kỹ năng xử lý tình huống giao thông.

3. Về tổ chức thực hiện

3.1. Bộ 600 câu hỏi dùng để sát hạch cấp giấy phép lái xe mới được thực hiện từ ngày 01 tháng 6 năm 2020, đề nghị các Sở Giao thông vận tải, các cơ sở đào tạo lái xe, các Trung tâm sát hạch lái xe nghiêm túc tổ chức thực hiện.

3.2. Tổng cục Đường bộ Việt Nam đã xây dựng, sửa đổi phần mềm sát hạch lý thuyết trên máy vi tính đối với sát hạch lái xe ô tô và mô tô các hạng và có kế hoạch tập huấn, chuyển giao cho các Sở Giao thông vận tải, các cơ sở đào tạo lái xe và các Trung tâm sát hạch lái xe sử dụng thống nhất trên phạm vi cả nước.

3.3. Trường hợp các Sở Giao thông vận tải chưa đủ điều kiện tổ chức sát hạch lý thuyết để cấp giấy phép lái xe hạng A1 bằng phương pháp trắc nghiệm trên giấy, bộ đề sát hạch lái xe mô tô hạng A1 cần lưu ý:

- Căn cứ nội dung 200 câu hỏi dùng cho sát hạch, cấp giấy phép lái lái xe mô tô hạng A1 nêu tại điểm đ khoản 1.2 mục 1 của văn bản này để biên soạn và in thành các bộ đề sát hạch lý thuyết theo hình thức trắc nghiệm trên giấy tại địa phương, số lượng tối thiểu 50 bộ đề thi.

- Cơ quan quản lý sát hạch của Sở cần kiểm tra các đề sát hạch trắc nghiệm trước mỗi kỳ sát hạch, xóa các dấu vết trên các đề sát hạch; thực hiện đảo đề sát hạch bằng cách thay đổi số thứ tự của đề thi và đáp án tương ứng trước khi giao bộ đề thi cho Tổ sát hạch; có sổ sách theo dõi việc đảo đề thi để thuận tiện cho việc tra cứu, thanh tra, kiểm tra; bảo quản và giữ gìn cẩn thận các bộ đề sát hạch để sử dụng được nhiều lần.

Văn bản này thay thế văn bản số 851/TCĐBVN-QLPT&NL ngày 05/3/2013 của Tổng cục Đường bộ Việt Nam, đề nghị các Sở Giao thông vận tải, các cơ sở đào tạo lái xe, các Trung tâm sát hạch lái xe nghiêm túc tổ chức thực hiện, khi vướng mắc có văn bản gửi về Tổng cục Đường bộ Việt Nam qua Vụ Quản lý Phương tiện và Người lái để được xem xét, giải quyết./.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ GTVT (để báo cáo);
- Tổng cục trưởng (để báo cáo);
- Lưu VT, PTNL.

KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG




Phan Thị Thu Hiền

 

PHỤ LỤC I

200 CÂU HỎI DÙNG CHO SÁT HẠCH LÁI XE MÔ TÔ HẠNG A1
(Kèm theo văn bản số 1883/TCĐBVN-QLPT&NL ngày 30 tháng 3 năm 2020)

1. Nhóm câu hỏi khái niệm và quy tắc giao thông đường bộ

(83 câu hỏi trong bộ 600 câu hỏi)

1

2

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

19

20

23

24

26

31

32

34

37

38

39

45

46

47

48

49

50

51

52

53

55

59

60

61

72

73

74

75

81

82

83

85

86

87

88

89

92

95

96

97

98

100

104

109

110

111

112

113

115

116

117

120

122

123

124

125

126

127

140

141

144

146

150

152

157

158

159

165

166

 

 

2. Nhóm câu hỏi Văn hóa giao thông và đạo đức người lái xe

(05 câu hỏi trong bộ 600 câu hỏi)

197

203

204

207

213

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Nhóm câu hỏi Kỹ thuật lái xe (12 câu hỏi trong bộ 600 câu hỏi)

214

218

219

223

250

262

263

265

266

267

268

269

 

4. Nhóm câu hỏi Hệ thống báo hiệu đường bộ (65 câu hỏi trong bộ 600 câu hỏi)

 

5. Nhóm câu hỏi Giải các thế sa hình và kỹ năng xử lý tình huống giao thông (35 câu hỏi trong bộ 600 câu hỏi)

309

310

311

317

318

319

321

322

487

490

492

495

499

503

326

327

328

329

330

333

334

336

504

505

507

508

509

510

337

339

352

353

354

365

371

372

517

520

525

527

528

529

373

374

375

376

377

378

379

385

538

539

540

543

548

556

386

387

388

389

391

396

397

399

559

560

561

562

565

567

400

401

402

415

416

424

436

437

568

572

592

596

600

 

438

439

440

441

442

443

454

455

 

 

 

 

 

 

456

458

462

478

479

480

481

483

 

 

 

 

 

 

486

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6. Nhóm 20 câu/60 câu về tình huống mất an toàn giao thông nghiêm trọng

19

20

23

24

26

37

45

46

47

48

49

50

51

52

53

109

112

150

154

162

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 2

450 CÂU HỎI DÙNG CHO SÁT HẠCH LÁI XE MÔ TÔ HẠNG A2
(Kèm theo văn bản số 1883/TCĐBVN-QLPT&NL ngày 30 tháng 3 năm 2020)

1. Nhóm câu hỏi Khái niệm và quy tắc giao thông đường bộ

(161 câu hỏi trong bộ 600 câu hỏi)

6

7

8

9

10

11

12

14

15

16

17

18

19

20

22

23

24

25

26

27

28

30

31

32

33

34

35

36

38

39

40

41

42

43

44

46

47

48

49

50

51

52

54

55

56

57

58

59

60

62

63

64

65

66

67

68

70

71

72

73

74

75

76

78

79

80

81

82

83

84

86

87

88

89

90

91

92

94

95

96

97

98

99

100

102

103

104

105

106

107

108

110

111

112

113

114

115

116

118

119

120

121

122

123

124

126

127

128

129

130

131

132

134

135

136

137

138

139

140

142

143

144

145

146

147

148

150

151

152

153

154

155

156

158

159

160

161

162

163

164

166

 

 

 

 

 

 

 

2. Nhóm câu hỏi Văn hóa giao thông và đạo đức người lái xe

(5 câu hỏi trong bộ 600 câu hỏi)

197

203

204

207

213

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Nhóm câu hỏi Kỹ thuật lái xe (17 câu hỏi trong bộ 600 câu hỏi)

214

218

219

223

227

241

248

249

250

261

262

263

265

266

267

268

269

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Nhóm câu hỏi Hệ thống báo hiệu đường bộ

(182 câu hỏi trong bộ 600 câu hỏi)

305

306

307

308

309

310

311

312

313

314

315

316

317

318

319

320

321

322

323

324

325

326

327

328

329

330

331

332

333

334

335

336

337

338

339

340

341

342

347

344

345

346

347

348

349

350

351

352

361

362

363

364

365

366

367

368

369

370

371

372

373

374

375

376

377

378

379

380

381

382

383

384

385

386

387

388

389

390

391

392

393

394

395

396

397

398

399

400

401

402

403

404

405

406

407

408

409

410

411

412

413

414

415

416

417

418

419

420

421

422

423

424

425

426

427

428

429

430

431

432

433

434

435

436

437

438

439

440

441

442

443

444

445

446

447

448

449

450

451

452

453

454

455

456

457

458

459

460

461

462

463

464

465

466

467

468

469

470

471

472

473

474

475

476

477

478

479

480

481

482

483

484

485

486

 

 

 

5. Nhóm câu hỏi Giải các thế sa hình và kỹ năng xử lý tình huống giao thông

(83/114 câu hỏi trong bộ 600 câu hỏi)

487

490

492

494

495

496

497

498

499

500

501

502

503

504

505

506

507

508

509

510

511

512

513

514

517

520

525

526

527

528

529

530

531

532

533

534

535

536

538

539

540

542

543

544

545

547

548

549

350

551

553

554

556

559

560

561

562

563

565

566

567

568

569

570

571

572

573

574

575

577

582

583

584

585

587

588

589

591

592

593

594

596

600

 

 

 

 

 

 

6. Nhóm 50/60 câu hỏi câu hỏi Về những tình huống mất an toàn giao thông nghiêm trọng.

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

33

35

36

37

40

43

45

46

47

48

49

50

51

52

53

84

91

99

109

112

114

118

143

145

147

150

154

199

209

210

211

214

227

248

261

262

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 3

500 CÂU HỎI DÙNG CHO SÁT HẠCH LÁI XE HẠNG A3, A4
(Kèm theo văn bản số 1883/TCĐBVN-QLPT&NL ngày 30 tháng 3 năm 2020)

1. Nhóm câu hỏi Khái niệm và quy tắc giao thông đường bộ

(166 câu hỏi trong bộ 600 câu hỏi)

1

2

3

4

5

6

7

9

10

11

12

13

14

15

17

18

19

20

21

22

23

25

26

27

28

29

30

31

33

34

35

36

37

38

39

41

42

43

44

45

46

47

49

50

51

52

53

54

55

57

58

59

60

61

62

63

65

66

67

68

69

70

71

73

74

75

76

77

78

79

81

82

83

84

85

86

87

89

90

91

92

93

94

95

97

98

99

100

101

102

103

105

106

107

108

109

110

111

113

114

115

116

117

118

119

121

122

123

124

125

126

127

129

130

131

132

133

134

135

137

138

139

140

141

142

143

145

146

147

148

149

150

151

153

154

155

156

157

158

159

161

162

163

164

165

166

 

 

2. Nhóm câu hỏi Văn hóa giao thông và đạo đức người lái xe

(21 câu hỏi trong bộ 600 câu hỏi)

193

194

195

196

197

198

199

200

201

202

203

204

205

206

207

208

209

210

211

212

213

 

 

 

 

3. Nhóm câu hỏi Kỹ thuật lái xe (17 câu hỏi trong bộ 600 câu hỏi)

214

218

219

223

227

241

248

249

250

261

262

263

265

266

267

268

269

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Nhóm câu hỏi Hệ thống báo hiệu đường bộ (182 câu hỏi trong bộ 600 câu hỏi)

305

306

307

308

309

310

311

312

313

314

315

316

317

318

319

320

321

322

323

324

325

326

327

328

329

330

331

332

333

334

335

336

337

338

339

340

341

342

343

344

345

346

347

348

349

350

351

352

353

354

355

356

357

358

359

360

361

362

363

364

365

366

367

368

369

370

371

372

373

374

375

376

377

378

379

380

381

382

383

384

385

386

387

388

389

390

391

392

393

394

395

396

397

398

399

400

401

402

403

404

405

406

407

408

409

410

411

412

413

414

415

416

417

418

419

420

421

422

423

424

425

426

427

428

429

430

431

432

433

434

435

436

437

438

439

440

441

442

443

444

445

446

447

448

449

450

451

452

453

454

455

456

457

458

459

460

461

462

463

464

465

466

467

468

469

470

471

472

473

474

475

476

477

478

479

480

481

482

483

484

485

486

 

 

 

5. Nhóm câu hỏi Giải các thế sa hình và kỹ năng xử lý tình huống giao thông (114 câu hỏi trong bộ 600 câu hỏi)

487

488

489

490

491

492

493

494

495

496

497

498

499

500

501

502

503

504

505

506

507

508

509

510

511

512

513

514

515

516

517

518

519

520

521

522

523

524

525

526

527

528

529

530

531

532

533

534

535

536

537

538

539

540

541

542

543

544

545

546

547

548

549

550

551

552

553

554

555

556

557

558

559

560

561

562

563

564

565

566

567

568

569

570

571

572

573

574

575

576

577

578

579

580

581

582

583

584

585

586

587

588

589

590

591

592

593

594

595

596

597

598

599

600

 

 

 

 

 

 

 

6. Nhóm 54/60 câu hỏi về tình huống mất an toàn giao thông nghiêm trọng

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

33

35

36

37

40

43

45

46

47

48

49

50

51

52

53

84

91

99

101

109

112

114

118

119

143

145

147

150

153

154

161

199

209

210

211

214

227

248

261

262

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 4

60 CÂU HỎI VỀ TÌNH HUỐNG MẤT AN TOÀN GIAO THÔNG NGHIÊM TRỌNG
(Kèm theo văn bản số 1883/TCĐBVN-QLPT&NL ngày 30 tháng 3 năm 2020)

60 câu hỏi về những tình huống mất an toàn giao thông nghiêm trọng được chọn từ bộ 600 câu hỏi dùng cho sát hạch cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

33

35

36

37

40

43

45

46

47

48

49

50

51

52

53

84

91

99

101

109

112

114

118

119

143

145

147

150

153

154

161

199

200

210

211

214

221

227

231

242

245

248

258

260

261

262

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác