Công văn 1869/SXD-QLHĐXD năm 2014 công khai thông tin về năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
Công văn 1869/SXD-QLHĐXD năm 2014 công khai thông tin về năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
Số hiệu: | 1869/SXD-QLHĐXD | Loại văn bản: | Công văn |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Bình | Người ký: | Lê Hồng Tâm |
Ngày ban hành: | 19/11/2014 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1869/SXD-QLHĐXD |
Loại văn bản: | Công văn |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Bình |
Người ký: | Lê Hồng Tâm |
Ngày ban hành: | 19/11/2014 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
UBND TỈNH QUẢNG BÌNH |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1869 /SXD-QLHĐXD |
Quảng Bình, ngày 19 tháng 11 năm 2014 |
Kính gửi: |
- Các đơn vị tư vấn xây dựng trên địa bàn
tỉnh. |
Thực hiện Nghị định số 15/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về Quản lý chất lượng công trình xây dựng; Thông tư số 11/2014/TT-BXD ngày 25/8/2014 của Bộ Xây dựng về Quy định công khai thông tin về năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Quảng Bình và các văn bản có liên quan.
Sở Xây dựng đề nghị tất cả các tổ chức và cá nhân có đăng ký kinh doanh hoạt động xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình lập hồ sơ đăng ký Công khai thông tin về năng lực hoạt động xây dựng công trình để đăng tải công khai trên trang thông tin điện tử của Bộ Xây dựng và Sở Xây dựng làm cơ sở để các chủ đầu tư lựa chọn tổ chức, cá nhân tham gia các hoạt động xây dựng, cụ thể như sau:
1. Năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực:
- Lập dự án đầu tư xây dựng công trình;
- Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
- Thiết kế quy hoạch xây dựng;
- Thẩm tra thiết kế xây dựng công trình;
- Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng;
- Giám sát chất lượng công trình xây dựng;
- Kiểm định, giám định chất lượng công trình xây dựng;
- Khảo sát, thiết kế xây dựng công trình.
- Thi công xây dựng công trình.
2. Hồ sơ năng lực đăng ký công bố, gồm:
a. Đối với tổ chức:
- Bản đăng ký công bố thông tin khai theo mẫu tại Phụ lục số 01 kèm theo Thông tư số 11/2014/TT-BXD ngày 25/8/2014 của Bộ Xây dựng;
- Bản sao y bản chính định dạng (.pdf) các loại giấy tờ của tổ chức: Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp; giấy chứng nhận đầu tư được cấp theo quy định của pháp luật; đăng ký hoạt động do cơ quan có thẩm quyền của nước mà nhà thầu mang quốc tịch cấp trong trường hợp là nhà thầu nước ngoài;
- Bản sao y bản chính định dạng (.pdf) các loại giấy tờ của cá nhân: Văn bằng, chứng chỉ đào tạo, giấy phép hành nghề, Hợp đồng lao động và BHXH của các cá nhân chủ trì các bộ môn trong tổ chức.
- Đĩa CD chưa các tệp tin đăng ký công bố thông tin trên (các file phải được định dạng .pdf; .doc; .docx; .zip; .rar).
b. Đối với cá nhân hành nghề độc lập:
- Bản đăng ký công bố thông tin khai theo mẫu tại Phụ lục số 02 kèm theo Thông tư số 11/2014/TT-BXD ngày 25/8/2014 của Bộ Xây dựng;
- Bản sao y bản chính định dạng (.pdf) các loại giấy tờ của cá nhân: Văn bằng, chứng chỉ đào tạo, giấy phép hành nghề của cá nhân.
- Đĩa CD chưa các tệp tin đăng ký công bố thông tin trên (các file phải được định dạng .pdf; .doc; .docx; .zip; .rar).
3. Số lượng hồ sơ: 1 bộ.
- 01 Tập hồ sơ năng lực (Bản đăng ký + Bản sao các giấy tờ của cá nhân, tổ chức).
- 01 đĩa CD.
4. Thời gian thực hiện: trước ngày 30/11/2014.
Trong quá trình đăng ký thông tin nếu có vướng mắc, tổ chức và cá nhân liên hệ với Sở Xây dựng (qua đ/c Dũng - Phòng Quản lý hoạt động xây dựng: số điện thoại 0983.649.123; Email: vovietdungsxd@gmail.com; Địa chỉ: số 59 đường Lý Thường Kiệt, TP Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình) để được hướng dẫn giải quyết.
Sở Xây dựng thông báo đến các tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình biết, tổ chức thực hiện./.
(Công văn này thay thế Công văn số 1469 /SXD-QLHĐXD ngày 30/9/2014 của Sở Xây dựng).
Nơi nhận: |
K/T GIÁM ĐỐC |
PHỤ LỤC SỐ 01
(Ban
hành kèm theo Thông tư số: 11/2014/TT-BXD ngày 25/8/2014 của Bộ Xây dựng
Mẫu cung cấp thông tin của Tổ chức tham gia hoạt động xây dựng)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
………….., ngày tháng năm
ĐĂNG
KÝ CÔNG BỐ THÔNG TIN
VỀ NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
Kính gửi: Cơ quan đầu mối
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên đơn vị:
2. Địa chỉ trụ sở chính:
Số điện thoại: Số fax:
Email: Website:
3. Địa chỉ Văn phòng đại diện, Văn phòng chi nhánh (nếu có):
4. Người đại diện theo pháp luật:
- Họ và tên:
- Chức vụ:
5. Quyết định thành lập:
Cơ quan ký quyết định: ,Số: , ngày:
6. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp:
Số: , ngày cấp , Cơ quan cấp:
7. Vốn điều lệ:
8. Số lượng cán bộ, nhân viên có chuyên môn cao của Tổ chức (chỉ tính người đang tham gia nộp BHXH): ……….. người.
Trong đó:
+ Trên đại học: ………. người.
+ Đại học: ……
….. người.
Bảng thống kê cán bộ, nhân viên có chuyên môn cao của Tổ chức
STT |
Lĩnh vực hoạt động |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Chủ nhiệm lập dự án |
|
|
2 |
Giám đốc tư vấn quản lý dự án |
|
|
3 |
Chủ nhiệm đồ án quy hoạch đô thị |
|
|
4 |
Chủ trì bộ môn chuyên ngành quy hoạch đô thị |
|
|
5 |
Chủ nhiệm khảo sát xây dựng |
|
|
6 |
Chủ nhiệm thiết kế XDCT |
|
|
7 |
Chủ trì thiết kế XDCT |
|
|
8 |
Chỉ huy trưởng công trường |
|
|
9 |
Kỹ sư xây dựng |
|
|
10 |
Kiến trúc sư |
|
|
11 |
Kỹ sư kinh tế xây dựng |
|
|
… |
Kỹ sư chuyên ngành xây dựng khác |
|
|
… |
Cử nhân chuyên ngành kinh tế |
|
|
(Ghi chú: Căn cứ theo Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 và của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình và Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị, chủ nhiệm lập dự án, giám đốc tư vấn quản lý dự án, chủ nhiệm đồ án quy hoạch đô thị, chủ trì bộ môn chuyên ngành quy hoạch đô thị, chủ nhiệm khảo sát xây dựng, chủ nhiệm thiết kế XDCT; Chỉ huy trưởng công trường, Chủ trì thiết kế XDCT ghi rõ Hạng 1, Hạng 2 hoặc công trình cấp I, cấp II, cấp III...đã tham gia thực hiện)
Bảng thông tin các cá nhân chủ chốt biên chế làm việc không thời hạn trong tổ chức
STT |
Họ và tên |
Trình độ, chuyên môn, số và loại Chứng chỉ |
Số năm kinh nghiệm |
Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
9. Có hệ thống quản lý chất lượng: □ Có □ Không
- Số chứng chỉ ISO:
- Cơ quan chứng nhận:
10. Phòng thí nghiệm có thí nghiệm chuyên ngành xây dựng: (nếu có)
- Tên, địa chỉ phòng thí nghiệm và mã số phòng thí nghiệm:
11. Thống kê các dự án, công trình tiêu biểu đã và đang thực hiện trong vòng 03 năm gần nhất: (mỗi lĩnh vực hoạt động không quá 02 công trình).
STT |
Tên, loại dự án, công trình, công việc thực hiện |
Hình thức tham gia (thầu chính/phụ) |
Địa điểm, Quy mô dự án và cấp công trình |
Tên chủ đầu tư |
Giá trị thực hiện |
Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
12. Nêu những lĩnh vực thuộc thế mạnh của tổ chức:
………………………………………………………………………………………………
13. Các công trình được khen thưởng:
STT |
Tên công trình, loại và cấp công trình, địa điểm xây dựng, công việc thực hiện |
Hình thức khen thưởng |
Cơ quan khen thưởng |
Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
14. Các công trình vi phạm:
STT |
Tên công trình, loại và cấp công trình, địa điểm xây dựng, công việc thực hiện |
Mức độ vi phạm |
Ghi chú |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
… |
|
|
|
15. Tổ chức tự đánh giá điều kiện năng lực và xếp hạng theo quy định.
(Căn cứ theo Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình)
………………………………………………………………………………………………
II. THÔNG TIN NĂNG LỰC CÁC TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG: LẬP DỰ ÁN, QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG, THIẾT KẾ QUY HOẠCH XÂY DỰNG, KHẢO SÁT XÂY DỰNG, THIẾT KẾ, THẨM TRA THIẾT KẾ, GIÁM SÁT CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH, KIỂM ĐỊNH, GIÁM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG
1. Lĩnh vực lập dự án đầu tư xây dựng công trình:
Loại công trình |
Số lượng dự án đã thực hiện theo loại dự án đầu tư XDCT |
Ghi chú |
||
Quan trọng quốc gia, A |
B |
C |
|
|
Dân dụng |
|
|
|
|
Công nghiệp |
|
|
|
|
Giao thông |
|
|
|
|
Hạ tầng kỹ thuật |
|
|
|
|
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
|
2. Lĩnh vực quản lý dự án đầu tư XDCT:
Loại công trình |
Số lượng dự án đã thực hiện theo loại dự án đầu tư XDCT |
Ghi chú |
||
Quan trọng quốc gia, A |
B |
C |
|
|
Dân dụng |
|
|
|
|
Công nghiệp |
|
|
|
|
Giao thông |
|
|
|
|
Hạ tầng kỹ thuật |
|
|
|
|
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
|
3. Lĩnh vực thiết kế quy hoạch xây dựng:
Loại đô thị |
Số lượng đồ án quy hoạch đã thực hiện |
Ghi chú |
Đô thị loại đặc biệt |
|
|
Đô thị loại I |
|
|
Đô thị loại II |
|
|
Đô thị loại III |
|
|
Đô thị loại IV |
|
|
Đô thị loại V |
|
|
4. Lĩnh vực khảo sát xây dựng công trình:
Loại công trình |
Số lượng công trình đã thực hiện theo cấp công trình |
Ghi chú |
||||
Đặc biệt |
I |
II |
III |
IV |
||
Dân dụng |
|
|
|
|
|
|
Công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
Giao thông |
|
|
|
|
|
|
Hạ tầng kỹ thuật |
|
|
|
|
|
|
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
|
|
|
5. Lĩnh vực hoạt động thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng:
Loại công trình |
Số lượng công trình đã thực hiện theo cấp công trình |
Ghi chú |
||||
Đặc biệt |
I |
II |
III |
IV |
||
Dân dụng |
|
|
|
|
|
|
Công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
Giao thông |
|
|
|
|
|
|
Hạ tầng kỹ thuật |
|
|
|
|
|
|
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
|
|
|
6. Lĩnh vực giám sát chất lượng công trình xây dựng:
Loại công trình |
Số lượng công trình đã thực hiện theo cấp công trình |
Ghi chú |
||||
Đặc biệt |
I |
II |
III |
IV |
||
Dân dụng |
|
|
|
|
|
|
Công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
Giao thông |
|
|
|
|
|
|
Hạ tầng kỹ thuật |
|
|
|
|
|
|
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
|
|
|
7. Lĩnh vực kiểm định, giám định chất lượng công trình xây dựng:
Loại công trình |
Số lượng công trình đã thực hiện theo cấp công trình |
Ghi chú |
||||
Đặc biệt |
I |
II |
III |
IV |
||
Dân dụng |
|
|
|
|
|
|
Công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
Giao thông |
|
|
|
|
|
|
Hạ tầng kỹ thuật |
|
|
|
|
|
|
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
|
|
|
III. THÔNG TIN NĂNG LỰC TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG THI CÔNG XÂY DỰNG
1. Thống kê các công trình đã thực hiện:
Loại công trình |
Số lượng công trình đã thực hiện theo cấp công trình |
Ghi chú |
||||
Đặc biệt |
I |
II |
III |
IV |
||
Dân dụng |
|
|
|
|
|
|
Công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
Giao thông |
|
|
|
|
|
|
Hạ tầng kỹ thuật |
|
|
|
|
|
|
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
|
|
|
2. Thống kê máy móc thiết bị thi công chủ yếu thuộc quyền sở hữu:
Loại máy thi công |
Số lượng |
Công suất |
Tính năng |
Nước sản xuất |
Năm sản xuất |
Chất lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chúng tôi xin cam đoan những thông tin kê khai ở trên là đúng sự thật, nếu sai chúng tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
|
TÊN TỔ CHỨC |
PHỤ LỤC SỐ 02
(Ban
hành kèm theo Thông tư số: 11/2014/TT-BXD ngày 25/8/2014 của Bộ Xây dựng
Mẫu cung cấp thông tin của Cá nhân tham gia hoạt động xây dựng công trình)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
………….., ngày tháng năm
ĐĂNG KÝ CÔNG BỐ THÔNG TIN CÁ NHÂN THAM GIA HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
Kính gửi: Cơ quan đầu mối
1. Họ và tên:
2. Năm sinh:
3. Địa chỉ thường trú:
- Số điện thoại:
- Email:
4. Số chứng minh thư nhân dân: ,ngày cấp: ,nơi cấp:
5. Trình độ chuyên môn:
(Bằng cấp, chứng chỉ đào tạo…)
6. Số chứng chỉ hành nghề: , nơi cấp , thời hạn:
7. Số năm kinh nghiệm trong các lĩnh vực:
8. Thống kê tối đa 2 công việc (công trình) tiêu biểu tương ứng với mỗi lĩnh vực hoạt động đã và đang thực hiện trong vòng 05 năm gần nhất:
……………………………………………………………………………………………………
Tôi xin cam đoan những thông tin kê khai ở trên là đúng sự thật, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
|
NGƯỜI KHAI |
Ghi chú:
- Mẫu đăng ký đăng tải thông tin này chỉ áp dụng cho cá nhân tham gia hành nghề hoạt động xây dựng độc lập.
- Cá nhân đang tham gia trong tổ chức hoạt động xây dựng không được phép đăng ký đăng tải thông tin theo mẫu này, trường hợp phát hiện vi phạm sẽ bị đưa vào danh sách vi phạm và bị gỡ bỏ thông tin trên Trang thông tin điện tử của Cơ quan đầu mối quản lý.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây