Công văn số 1853/CV-KHCN ngày 16/04/2004 của Bộ Công nghiệp về việc xác nhận điều kiện kỹ thuật, năng lực công nghệ sản xuất và tỷ lệ nội địa hoá
Công văn số 1853/CV-KHCN ngày 16/04/2004 của Bộ Công nghiệp về việc xác nhận điều kiện kỹ thuật, năng lực công nghệ sản xuất và tỷ lệ nội địa hoá
Số hiệu: | 1853/CV-KHCN | Loại văn bản: | Công văn |
Nơi ban hành: | Bộ Công nghiệp | Người ký: | Đặng Tùng |
Ngày ban hành: | 16/04/2004 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1853/CV-KHCN |
Loại văn bản: | Công văn |
Nơi ban hành: | Bộ Công nghiệp |
Người ký: | Đặng Tùng |
Ngày ban hành: | 16/04/2004 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
BỘ CÔNG NGHIỆP |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1853/CV-KHCN |
Hà Nội, ngày 16 tháng 4 năm 2004 |
Kính gửi: Công ty sản xuất kinh doanh xuất nhập khẩu TIE
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 176/1998/TTLT-BTC-BCN-TCHQ ngày 25 tháng 12 năm 1998 và số 120/2000/TTLT-BTC-BCN-TCHQ ngày 25 tháng 12 năm 2000 của liên Bộ Tài chính, Công nghiệp và Tổng cục Hải quan hướng dẫn thực hiện chính sách thuế theo tỷ lệ nội địa hoá (NĐH);
Căn cứ Thông tư số 01/1999/TT-BCN ngày 12 tháng 3 năm 1999 của Bộ Công nghiệp hướng dẫn đăng ký áp dụng thuế nhập khẩu theo tỷ lệ NĐN;
Theo đề nghị của Công ty tại Công văn số 267/TIE2004, ngày 17 tháng 3 năm 2004 đăng ký áp dụng thuế nhập khẩu theo tỷ lệ NĐH và hồ sơ kèm theo;
Sau khi xem xét, kiểm tra đánh giá, Bộ Công nghiệp xác nhận:
1. Công ty có đủ điều kiện kỹ thuật, năng lực công nghệ sản xuất, lắp ráp đáp ứng yêu cầu NĐH đối với các sản phẩm ghi tại phụ lục kèm theo. Các sản phẩm được lắp ráp tại số 376 Điện Biên Phủ, Q.10 thành phố Hồ Chí Minh.
2. Mức tỷ lệ NĐH Công ty đăng ký trong năm 2004 cho từng sản phẩm trong phụ lục (kèm theo giải trình tính toán tỷ lệ NĐH đăng ký).
|
TL. BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG NGHIỆP |
PHỤ LỤC
(Kèm theo Công văn số 1853/CV-KHCN, ngày 16 tháng 4 năm 2004)
DANH MỤC CÁC SẢN PHẨM ĐĂNG KÝ NĐH NĂM 2004
TT |
Tên sản phẩm |
Ký hiệu |
Tỷ lệ NĐH (%) |
1 |
Đầu VCD nhãn hiệu TIE |
4004 |
36,22 |
2 |
Đầu VCD nhãn hiệu TIE |
4005 |
36,22 |
3 |
Đầu VCD nhãn hiệu TIE |
4006 |
36,22 |
4 |
Đầu VCD nhãn hiệu TIE |
5500K |
35,46 |
5 |
Đầu VCD nhãn hiệu TIE |
5600K |
35,46 |
6 |
Đầu VCD nhãn hiệu TIE |
5700K |
35,46 |
7 |
Ti vi mầu nhãn hiệu TIE |
CTV-14A |
52,10 |
8 |
Ti vi mầu nhãn hiệu TIE |
CTV-14 |
63,15 |
9 |
Ti vi mầu nhãn hiệu TIE |
CTV-21NA |
51,35 |
10 |
Ti vi mầu nhãn hiệu TIE |
CTV-21N |
67,71 |
11 |
Ti vi mầu nhãn hiệu TIE |
CTV-21FA |
50,37 |
12 |
Ti vi mầu nhãn hiệu TIE |
CTV-21F |
67,04 |
13 |
Ti vi mầu nhãn hiệu TIE |
CTV-21NAS |
35,14 |
GIẢI TRÌNH TÍNH TOÁN TỈ LỆ NỘI ĐỊA HOÁ ĐĂNG KÝ
(kèm theo công văn đề nghị số 1853/CV-KHCN, ngày 16 tháng 4 năm 2004)
Tên sản phẩm, phụ tùng: VCD TIE, Model: 4004, 4005 & 4006
Thuế suất nhập khẩu trước khi đề nghị hưởng theo tỷ lệ Nội địa hoá: 50%
Giá trị nhập khẩu CIF của sản phẩm nguyên chiếc (Z): 27,44 USD
Nguồn tính Z: DongGuan DaoJiao HaiLong Electronics Co., Ltd.
Tổng giá trị nhập khẩu CIF: I
Nguồn tính I: Theo hoá đơn ngoại thương
Tỉ lệ nội địa hoá: N(%) = (1-I/Z)x100% 36.22%
1. Phân giá trị nhập khẩu I (Phụ lục 1.1.)
2. Phần giá trị sản xuất trong nước (phụ lục 1.2)
MODEL: 4004/4005/4006
Phụ lục 1.1. Phần giá trị nhập khẩu (cho một đơn vị sản phẩm)
China: DongGuan DaoJiao HaiLong Electronics Co., Ltd.
TT |
Tên linh kiện/phụ tùng |
Định mức |
Giá trị nhập (USD) |
Nguồn nhập khẩu |
Tỷ lệ %Z | |||
Tên tiếng Anh |
Tên tiếng Việt |
Đơn vị |
Số lượng |
Đơn giá |
Trị giá | |||
1 |
Decoder board |
Mạch giải mã |
Cái |
1 |
6.80 |
6.80 |
Trung Quốc |
24.78% |
2 |
Power supply board |
Mạch nguồn |
Cái |
1 |
1.40 |
1.40 |
Trung Quốc |
5.10% |
3 |
AV board |
Mạch ra AV |
Cái |
1 |
1.20 |
1.20 |
Trung Quốc |
4.37% |
4 |
Remote control |
Điều khiển từ xa |
Cái |
1 |
0.40 |
0.40 |
Trung Quốc |
1.46% |
5 |
Front panel |
Mặt trước |
Cái |
1 |
1.00 |
1.00 |
Trung Quốc |
3.64% |
6 |
Flat cable |
Cáp dẹt |
Bộ |
1 |
0.60 |
0.60 |
Trung Quốc |
2.19% |
7 |
Logo TIE |
Nhãn hiệu TIE |
Cái |
1 |
0.10 |
0.10 |
Trung Quốc |
0.36% |
8 |
Mechanism with laser pick-up |
Dàn cơ + mắt đọc |
Cái |
1 |
6.00 |
6.00 |
Trung Quốc |
21.87% |
Tổng trị giá phần nhập khẩu |
17.50 |
|
63.78% |
MODEL: 4004/4005/4006
Phụ lục 2.2. Phần giá trị sản xuất trong nước (cho một đơn vị sản phẩm)
TT |
Tên linh kiện/phụ tùng |
Định mức |
Giá trị nhập (USD) |
Nguồn mua trong nước |
Tỷ lệ %Z | |||
Tên tiếng Anh |
Tên tiếng Việt |
Đơn vị |
Số lượng |
Đơn giá |
Trị giá | |||
1 |
Chassis |
Vỏ hộp sắt |
Bộ |
1 |
3.50 |
3.50 |
Công ty Vĩnh Lộc |
12.76% |
2 |
Foot |
Chân máy |
Cái |
4 |
0.08 |
0.32 |
Cở sở Hưng Phát |
1.17% |
3 |
Screws |
ốc vít |
Bộ |
1 |
0.10 |
0.10 |
Công ty Vinavit |
0.36% |
4 |
Power cord |
Dây nguồn |
Sợi |
1 |
0.20 |
0.20 |
Bảo Lợi |
0.73% |
5 |
AV cable |
Dây AV |
Sợi |
1 |
0.30 |
0.30 |
Công ty Thoại Hà |
1.09% |
6 |
Label |
Nhãn |
Cái |
1 |
0.50 |
0.05 |
Cơ sở Bình Đông |
0.18% |
7 |
Warranty stamp |
Tem bảo hành |
Cái |
1 |
0.02 |
0.02 |
Cơ sở Bình Đông |
0.07% |
8 |
Warranty card |
Phiếu bảo hành |
Cái |
1 |
0.05 |
0.05 |
Cơ sở Bình Đông |
0.18% |
9 |
Operation manual |
Sách hướng dẫn sử dụng |
Quyền |
1 |
0.20 |
0.20 |
Cơ sở Bình Đông |
0.73% |
10 |
Carton box |
Thùng carton |
Cái |
1 |
1.00 |
1.00 |
Cty Việt Trung |
3.64% |
11 |
Strap for carton box |
Quai thùng |
Cái |
1 |
0.15 |
0.15 |
Cty Việt Trung |
0.55% |
12 |
Cushion |
Mốp xốp |
Bộ |
1 |
0.30 |
0.30 |
Cơ sở Thành Công |
1.09% |
13 |
Nylon bag |
Bao nhựa |
Cái |
1 |
0.05 |
0.05 |
DNTN Lan Anh |
0.18% |
14 |
AA batteries |
Pin AA |
Cái |
2 |
0.10 |
0.20 |
Cty Pinaco |
0.73% |
15 |
Assembling, testing charge |
Chi phí lắp ráp, kiểm tra |
Máy |
1 |
3.50 |
3.50 |
Cty TIE |
12.76% |
Tổng trị giá phần mua trong nước |
9.94 |
|
36.22% |
GIẢI TRÌNH TÍNH TOÁN TỈ LỆ NỘI ĐỊA HOÁ ĐĂNG KÝ
(kèm theo công văn đề nghị số 1853/CV-KHCN, ngày 16 tháng 4 năm 2004)
Tên sản phẩm, phụ tùng: ĐV TIE, Model: 5500K, 5600K & 5700K
Thuế suất nhập khẩu trước khi đề nghị hưởng theo tỷ lệ Nội địa hoá: 50%
Giá trị nhập khẩu CIF của sản phẩm nguyên chiếc (Z): 48.03 USD
Nguồn tính Z: DongGuan DaoJiao HaiLong Electronics Co., Ltd.
Tổng giá trị nhập khẩu CIF: I 31.00 USD
Nguồn tính I: Theo hoá đơn ngoại thương
Tỉ lệ nội địa hoá: N(%) = (1-I/Z)x100% 35.46%
1. Phân giá trị nhập khẩu I (Phụ lục 2.1.)
2. Phần giá trị sản xuất trong nước (phụ lục 2.2)
MODEL: 500K/5600K/5700K
Phụ lục 2.1. Phần giá trị nhập khẩu (cho một đơn vị sản phẩm)
China: DongGuan DaoJiao HaiLong Electronics Co., Ltd.
TT |
Tên linh kiện/phụ tùng |
Định mức |
Giá trị nhập (USD) |
Nguồn nhập khẩu |
Tỷ lệ %Z | |||
Tên tiếng Anh |
Tên tiếng Việt |
Đơn vị |
Số lượng |
Đơn giá |
Trị giá | |||
1 |
Decoder board |
Mạch giải mã |
Cái |
1 |
9.00 |
9.00 |
Trung Quốc |
18.74% |
2 |
Power supply board |
Mạch nguồn |
Cái |
1 |
3.00 |
3.00 |
Trung Quốc |
6.25% |
3 |
5.1 chanel, video out board |
Mạch ra hình, tiếng 5.1 |
Cái |
1 |
2.40 |
2.40 |
Trung Quốc |
5.00% |
4 |
Remote control |
Điều khiển từ xa |
Cái |
1 |
0.60 |
0.60 |
Trung Quốc |
1.25% |
5 |
Front panel |
Mặt trước |
Cái |
1 |
1.30 |
1.30 |
Trung Quốc |
2.71% |
6 |
Flat cable |
Cáp dẹt |
Bộ |
1 |
0.60 |
0.60 |
Trung Quốc |
1.25% |
7 |
Logo TIE |
Nhãn hiệu TIE |
Cái |
1 |
0.10 |
0.10 |
Trung Quốc |
0.21% |
8 |
Mechanism with laser pick-up |
Dàn cơ + mắt đọc |
Cái |
1 |
14.00 |
14.00 |
Trung Quốc |
29.15% |
Tổng trị giá phần nhập khẩu |
31.00 |
|
64.54% |
MODEL: 500K/5600K/5700K
Phụ lục 2.2. Phần giá trị sản xuất trong nước (cho một đơn vị sản phẩm)
TT |
Tên linh kiện/phụ tùng |
Định mức |
Giá trị nhập (USD) |
Nguồn mua trong nước |
Tỷ lệ %Z | |||
Tên tiếng Anh |
Tên tiếng Việt |
Đơn vị |
Số lượng |
Đơn giá |
Trị giá | |||
1 |
Chassis |
Vỏ hộp sắt |
Bộ |
1 |
4.00 |
4.00 |
Cty Vicopa |
8.33% |
2 |
Foot |
Chân máy |
Cái |
4 |
0.09 |
0.36 |
Cơ sở Hưng Phát |
0.75% |
3 |
Screws |
ốc vít |
Bộ |
1 |
0.60 |
0.60 |
Công ty Vinavit |
1.25% |
4 |
Power cord |
Dây nguồn |
Sợi |
1 |
0.40 |
0.40 |
Bảo Lợi |
0.83% |
5 |
AV cable |
Dây AV |
Sợi |
1 |
0.60 |
0.60 |
Công ty Thoại Hà |
1.25% |
6 |
S-video cable |
Dây S-video |
|
|
1.20 |
1.20 |
Công ty Thoại Hà |
2.50% |
7 |
Label |
Nhãn |
Cái |
1 |
0.20 |
0.20 |
Cơ Sở Bình Đông |
0.42% |
8 |
Warranty stamp |
Tem bảo hành |
Cái |
1 |
0.02 |
0.02 |
Cơ Sở Bình Đông |
0.04% |
9 |
Warranty card |
Phiếu bảo hành |
Cái |
1 |
0.05 |
0.05 |
Cơ sở Bình Đông |
0.10% |
10 |
Operation manual |
Sách hướng dẫn sử dụng |
Quyền |
1 |
0.70 |
0.70 |
Cơ sở Bình Đông |
1.46% |
11 |
Carton box |
Thùng carton |
Cái |
1 |
1.20 |
1.20 |
Công ty Việt Trung |
2.50% |
12 |
Strap for carton box |
Quai thùng |
Cái |
1 |
0.15 |
0.15 |
Công ty Việt Trung |
.031% |
13 |
Cushion |
Mốp xốp |
Bộ |
1 |
0.30 |
0.30 |
Cơ sở Thành Công |
0.62% |
14 |
Nylon bag |
Bao nhựa |
Cái |
1 |
0.05 |
0.05 |
DNTN Lan Anh |
0.10% |
15 |
AA batteries |
Pin AA |
Cái |
2 |
0.10 |
0.20 |
Cty Pinaco |
0.42% |
16 |
Assembling, testing charge |
Chi phí lắp ráp, kiểm tra |
Máy |
1 |
7.00 |
7.00 |
Cty TIE |
14.57% |
Tổng trị giá phần mua trong nước |
17.03 |
|
35.46% |
GIẢI TRÌNH TÍNH TOÁN TỈ LỆ NỘI ĐỊA HOÁ ĐĂNG KÝ
(kèm theo công văn đề nghị số 1853/CV-KHCN, ngày 16 tháng 4 năm 2004)
Tên sản phẩm, phụ tùng: COLOR TIVI TIE, Model: CTV-14A
Thuế suất nhập khẩu trước khi đề nghị hưởng theo tỷ lệ Nội địa hoá: 50%
Giá trị nhập khẩu CIF của sản phẩm nguyên chiếc (Z): 54.28 USD
Nguồn tính Z: DongGuan DaoJiao HaiLong Electronics Co., Ltd.
Tổng giá trị nhập khẩu CIF: I 26.00 USD
Nguồn tính I: Theo hoá đơn ngoại thương
Tỉ lệ nội địa hoá: N(%) = (1-I/Z)x100% 52.10%
1. Phân giá trị nhập khẩu I (Phụ lục 3.1.)
2. Phần giá trị sản xuất trong nước (phụ lục 3.2)
MODEL: CTV-14A
Phụ lục 3.1. Phần giá trị nhập khẩu (cho một đơn vị sản phẩm)
China: DongGuan DaoJiao HaiLong Electronics Co., Ltd.
TT |
Tên linh kiện/phụ tùng |
Định mức |
Giá trị nhập (USD) |
Nguồn nhập khẩu |
Tỷ lệ %Z | |||
Tên tiếng Anh |
Tên tiếng Việt |
Đơn vị |
Số lượng |
Đơn giá |
Trị giá | |||
1 |
CRT with CY+DY |
Đèn hình kể cả CY+DY |
Bộ |
1 |
26.00 |
26.00 |
Trung Quốc |
47.90% |
Tổng trị giá phần nhập khẩu |
26.00 |
|
47.90% |
MODEL: CTV-14A
Phụ lục 3.2. Phần giá trị sản xuất trong nước (cho một đơn vị sản phẩm)
TT |
Tên linh kiện/phụ tùng |
Định mức |
Giá trị nhập (USD) |
Nguồn mua trong nước |
Tỷ lệ %Z | |||
Tên tiếng Anh |
Tên tiếng Việt |
Đơn vị |
Số lượng |
Đơn giá |
Trị giá | |||
1 |
CRT holder |
Gá giữ bóng đèn hình |
Cái |
4 |
0.10 |
0.40 |
Cơ sở Văn Nam |
0.74% |
2 |
Power cord |
Dây nguồn |
Sợi |
1 |
1.00 |
1.00 |
Cty Cadivi |
1.84% |
3 |
Degaussing Coil |
Dây khử từ |
Cái |
1 |
0.34 |
0.34 |
TIE |
0.63% |
4 |
Screws |
ốc vít các loại |
Bộ |
1 |
0.50 |
0.50 |
Vanavit |
0.92% |
5 |
Carton box |
Thùng carton |
Cái |
1 |
1.30 |
1.30 |
Cty Việt Trung |
2.39% |
6 |
Foam cushion |
Mốp xốp |
Bộ |
1 |
1.20 |
1.20 |
Cơ sở Thành Công |
2.21% |
7 |
Back label |
Nhãn sau |
Bộ |
1 |
0.20 |
0.20 |
Cơ sở Bình Đông |
0.37% |
8 |
Manual instruction |
Sách hướng dẫn sử dụng |
Quyền |
1 |
0.07 |
0.07 |
Cơ sở Bình Đông |
0.13% |
9 |
Warranty sheet |
Giấy bảo hành |
Cái |
1 |
0.02 |
0.02 |
Cơ sở Bình Đông |
0.04% |
10 |
Warranty stamp |
Tem bảo hành |
Cái |
1 |
0.04 |
0.04 |
Cơ sở Bình Đông |
0.07% |
11 |
Battery |
pin dùng cho remote |
Cái |
2 |
0.05 |
0.10 |
Pinaco |
0.18% |
12 |
PE bag (70x70cm) |
Bao nhựa 70 x70cm |
Cái |
1 |
0.10 |
0.10 |
DNTN Lan Anh |
0.18% |
13 |
PE bag (15x20cm) |
Bao nhựa 15 x20cm |
Cái |
1 |
0.01 |
0.01 |
DNTN Lan Anh |
0.02% |
14 |
Front cabnet |
Vỏ nhựa trước |
Cái |
1 |
1.06 |
1.06 |
Cty Phước Thành |
2.95% |
15 |
Back cabinet |
Vỏ nhựa sau |
Cái |
1 |
1.50 |
1.50 |
Cty Phước Thành |
2.76% |
16 |
Key board |
Bảng mạch phím bấm |
Bộ |
1 |
0.10 |
0.10 |
Cty Phước Thành |
0.18% |
17 |
Speaker |
Loa |
Cái |
2 |
0.20 |
0.40 |
Cty điện tử Huế |
0.74% |
18 |
Power switch |
Công tắc nguồn |
Cái |
1 |
0.30 |
0.30 |
Cty Cadivi |
0.55% |
19 |
Main board |
Bảng mạch chính |
Bộ |
1 |
15.00 |
15.00 |
Cty điện tử TB |
27.63% |
20 |
CRT grounding wire |
Dây đất bóng đèn hình |
Cái |
1 |
0.05 |
0.05 |
TTE |
0.09% |
21 |
Logo TIE |
Nhãn hiệu |
Cái |
1 |
0.05 |
0.05 |
Cơ sở Bình Đông |
0.09% |
22 |
Remote |
Điều khiển từ xa |
Bộ |
1 |
1.00 |
1.00 |
TTE |
1.84% |
23 |
Assembling, testing charge |
Chíp phí lắp ráp, kiểm tra |
Máy |
1 |
3.00 |
3.00 |
Cty TIE |
5.53% |
Tổng trị giá phần mua trong nước |
28.28 |
|
52.10% |
GIẢI TRÌNH TÍNH TOÁN TỈ LỆ NỘI ĐỊA HOÁ ĐĂNG KÝ
(kèm theo công văn đề nghị số 1853/CV-KHCN, ngày 16 tháng 4 năm 2004)
Tên sản phẩm, phụ tùng: COLOR TIVI TIE, Model: CTV-14
Thuế suất nhập khẩu trước khi đề nghị hưởng theo tỷ lệ Nội địa hoá: 50%
Giá trị nhập khẩu CIF của sản phẩm nguyên chiếc (Z): 54.28 USD
Nguồn tính Z: DongGuan DaoJiao HaiLong Electronics Co., Ltd.
Tổng giá trị nhập khẩu CIF: I 20.00 USD
Nguồn tính I: Theo hoá đơn ngoại thương
Tỉ lệ nội địa hoá: N(%) = (1-I/Z)x100% 63.15%
1. Phân giá trị nhập khẩu I (Phụ lục 4.1.)
2. Phần giá trị sản xuất trong nước (phụ lục 4.2)
MODEL: CTV-14
Phụ lục 4.1. Phần giá trị nhập khẩu (cho một đơn vị sản phẩm)
China: DongGuan DaoJiao HaiLong Electronics Co., Ltd.
TT |
Tên linh kiện/phụ tùng |
Định mức |
Giá trị nhập (USD) |
Nguồn nhập khẩu |
Tỷ lệ %Z | |||
Tên tiếng Anh |
Tên tiếng Việt |
Đơn vị |
Số lượng |
Đơn giá |
Trị giá | |||
1 |
Front cabnet |
Vỏ nhựa trước |
Cái |
1 |
1.60 |
1.60 |
Trung Quốc |
2.95% |
2 |
Back cabinet |
Vỏ nhựa sau |
Cái |
1 |
1.50 |
1.50 |
Trung Quốc |
2.76% |
3 |
Key board |
Bảng mạch phím bấm |
Bộ |
1 |
0.10 |
0.10 |
Trung Quốc |
0.18% |
4 |
Speaker |
Loa |
Cái |
2 |
0.20 |
0.40 |
Trung Quốc |
074% |
5 |
Power switch |
Công tắc nguồn |
Cái |
1 |
0.30 |
0.30 |
Trung Quốc |
0.55% |
6 |
Main board |
Bảng mạch chính |
Bộ |
1 |
15.00 |
15.00 |
Trung Quốc |
27.93% |
7 |
CRT grounding wire |
Dây đất bóng đèn hình |
Cái |
1 |
0.05 |
0.05 |
Trung Quốc |
0.09% |
8 |
Logo TIE |
Nhãn hiệu |
Cái |
1 |
0.05 |
0.05 |
Trung Quốc |
0.09% |
9 |
Remote |
Điều khiển từ xa |
Bộ |
1 |
1.00 |
1.00 |
Trung Quốc |
1.84% |
Tổng trị giá phần nhập khẩu |
20.00 |
|
36.85% |
MODEL: CTV-14
Phụ lục 4.2. Phần giá trị sản xuất trong nước (cho một đơn vị sản phẩm)
TT |
Tên linh kiện/phụ tùng |
Định mức |
Giá trị nhập (USD) |
Nguồn mua trong nước |
Tỷ lệ %Z | |||
Tên tiếng Anh |
Tên tiếng Việt |
Đơn vị |
Số lượng |
Đơn giá |
Trị giá | |||
1 |
CRT hoder |
Gá giữ bóng đèn hình |
Cái |
4 |
0.10 |
0.40 |
Cơ sở Văn Nam |
0.74% |
2 |
Power cord |
Dây nguồn |
Sợi |
1 |
1.00 |
1.00 |
Cty Cadivi |
1.84% |
3 |
CRT with CY+DY |
Đèn hình kể cả CY+DY |
Bộ |
1 |
26.00 |
26.00 |
Orion Hanel |
47.90% |
4 |
Degaussing Coil |
Dây khử từ |
Cái |
1 |
0.34 |
0.34 |
TIE |
0.63% |
5 |
Screws |
ẩc vít các loại |
Bộ |
1 |
0.50 |
0.50 |
Vinavit |
0.92% |
6 |
Carton box |
Thùng carton |
Cái |
1 |
1.30 |
1.30 |
Công ty Việt Trung |
2.39% |
7 |
Foam cushion |
Mốp xốp |
Bộ |
1 |
1.20 |
1.20 |
Cơ sở Thành Công |
2.21% |
8 |
Back label |
Nhãn sau |
Bộ |
1 |
0.20 |
0.20 |
Cơ sở Bình Đông |
0.37% |
9 |
Manual instuction |
Sách hướng dẫn sử dụng |
Quyển |
1 |
0.07 |
0.07 |
Cơ sở Bình Đông |
0.13% |
10 |
Warranty sheet |
Giấy bảo hành |
Cái |
1 |
0.02 |
0.02 |
Cơ sở Bình Đông |
0.04% |
11 |
Warranty stamp |
Tem bảo hành |
Cái |
1 |
0.04 |
0.04 |
Cơ sở Bình Đông |
0.07% |
12 |
Battery |
pin dùng cho remote |
Cái |
2 |
0.05 |
0.10 |
Pinaco |
0.18% |
13 |
PE bag (70x70cm) |
Bao nhựa 70x70cm |
Cái |
1 |
0.10 |
0.10 |
DNTN Lan Anh |
0.18% |
14 |
PE bag (15x20cm) |
Bao nhựa 15x20cm |
Cái |
1 |
0.01 |
0.01 |
DNTN Lan Anh |
0.02% |
15 |
Assembling, testing charge |
Chi phí lắp ráp, kiểm tra |
Máy |
1 |
3.00 |
3.00 |
Cty TIE |
5.53% |
Tổng trị giá phần mua trong nước |
34.28 |
|
63.15% |
GIẢI TRÌNH TÍNH TOÁN TỈ LỆ NỘI ĐỊA HOÁ ĐĂNG KÝ
(kèm theo công văn đề nghị số 1853/CV-KHCN, ngày 16 tháng 4 năm 2004)
Tên sản phẩm, phụ tùng: COLOR TIVI TIE, Model: CTV-21NA
Thuế suất nhập khẩu trước khi đề nghị hưởng theo tỷ lệ Nội địa hoá: 50%
Giá trị nhập khẩu CIF của sản phẩm nguyên chiếc (Z): 104.84 USD
Nguồn tính Z: DongGuan DaoJiao HaiLong Electronics Co., Ltd.
Tổng giá trị nhập khẩu CIF: I 51.00 USD
Nguồn tính I: Theo hoá đơn ngoại thương
Tỉ lệ nội địa hoá: N(%) = (1-I/Z)x100% 51.35%
1. Phân giá trị nhập khẩu I (Phụ lục 5.1.)
2. Phần giá trị sản xuất trong nước (phụ lục 5.2)
MODEL: CTV-21NA
Phụ lục 5.1. Phần giá trị nhập khẩu (cho một đơn vị sản phẩm)
China: DongGuan DaoJiao HaiLong Electronics Co., Ltd.
TT |
Tên linh kiện/phụ tùng |
Định mức |
Giá trị nhập (USD) |
Nguồn nhập khẩu |
Tỷ lệ %Z | |||
Tên tiếng Anh |
Tên tiếng Việt |
Đơn vị |
Số lượng |
Đơn giá |
Trị giá | |||
1 |
CRT with CY+DY |
Đèn hình kể cả CY+DY |
Bộ |
1 |
51.00 |
51.00 |
Trung Quốc |
48.65% |
Tổng trị giá phần nhập khẩu |
51.00 |
|
48.65% |
MODEL: CTV-21NA
Phụ lục 5.2. Phần giá trị sản xuất trong nước (cho một đơn vị sản phẩm)
TT |
Tên linh kiện/phụ tùng |
Định mức |
Giá trị nhập (USD) |
Nguồn mua trong nước |
Tỷ lệ %Z | |||
Tên tiếng Anh |
Tên tiếng Việt |
Đơn vị |
Số lượng |
Đơn giá |
Trị giá | |||
1 |
CRT holder |
Gá giữ bóng đèn hình |
Cái |
4 |
0.20 |
0.80 |
Cơ sở Văn Nam |
0.76% |
2 |
Power cord |
Dây nguồn |
Sợi |
1 |
1.20 |
1.20 |
Cty Cadivi |
1.14% |
3 |
Degaussing Coil |
Dây khử từ |
Cái |
1 |
1.00 |
1.00 |
TIE |
0.95% |
4 |
Screws |
ốc vít các loại |
Bộ |
1 |
0.80 |
0.80 |
Vanavit |
0.76% |
5 |
Carton box |
Thùng carton |
Cái |
1 |
2.00 |
2.00 |
Cty Việt Trung |
1.91% |
6 |
Foam cushion |
Mốp xốp |
Bộ |
1 |
1.60 |
1.60 |
Cơ sở Thành Công |
1.53% |
7 |
Back label |
Nhãn sau |
Bộ |
1 |
0.20 |
0.20 |
Cơ sở Bình Đông |
0.19% |
8 |
Manual instruction |
Sách hướng dẫn sử dụng |
Quyền |
1 |
0.07 |
0.07 |
Cơ sở Bình Đông |
1.91% |
9 |
Warranty sheet |
Giấy bảo hành |
Cái |
1 |
0.02 |
0.02 |
Cơ sở Bình Đông |
0.07% |
10 |
Warranty stamp |
Tem bảo hành |
Cái |
1 |
0.04 |
0.04 |
Cơ sở Bình Đông |
0.02% |
11 |
Battery |
pin dùng cho remote |
Cái |
2 |
0.05 |
0.10 |
Pinaco |
0.04% |
12 |
PE bag (70x70cm) |
Bao nhựa 70 x70cm |
Cái |
1 |
0.15 |
0.15 |
DNTN Lan Anh |
0.10% |
13 |
PE bag (15x20cm) |
Bao nhựa 15 x20cm |
Cái |
1 |
0.01 |
0.01 |
DNTN Lan Anh |
0.14% |
14 |
Front cabnet |
Vỏ nhựa trước |
Cái |
1 |
2.50 |
2.50 |
Cty Phước Thành |
0.01% |
15 |
Back cabinet |
Vỏ nhựa sau |
Cái |
1 |
2.20 |
2.20 |
Cty Phước Thành |
2.38% |
16 |
Key board |
Bảng mạch phím bấm |
Bộ |
1 |
0.20 |
0.20 |
Cty Phước Thành |
2.10% |
17 |
Speaker |
Loa |
Cái |
2 |
1.00 |
2.00 |
Cty điện tử Huế |
0.19% |
18 |
Power switch |
Công tắc nguồn |
Cái |
1 |
0.50 |
0.50 |
Cty Cadivi |
0.48% |
19 |
Main board |
Bảng mạch chính |
Bộ |
1 |
25.00 |
25.00 |
Cty điện tử TB |
23.85% |
20 |
CRT grounding wire |
Dây đất bóng đèn hình |
Cái |
1 |
0.20 |
0.20 |
TTE |
0.19% |
21 |
Logo TIE |
Nhãn hiệu |
Cái |
1 |
0.05 |
0.05 |
Cơ sở Bình Đông |
0.05% |
22 |
Remote |
Điều khiển từ xa |
Bộ |
1 |
1.20 |
1.20 |
TTE |
1.14% |
23 |
Assembling, testing charge |
Chíp phí lắp ráp, kiểm tra |
Máy |
1 |
12.00 |
12.00 |
Cty TIE |
11.45% |
Tổng trị giá phần mua trong nước |
53.84 |
|
51.35% |
GIẢI TRÌNH TÍNH TOÁN TỈ LỆ NỘI ĐỊA HOÁ ĐĂNG KÝ
(kèm theo công văn đề nghị số 1853/CV-KHCN, ngày 16 tháng 4 năm 2004)
Tên sản phẩm, phụ tùng: COLOR TIVI TIE, Model: CTV-21N
Thuế suất nhập khẩu trước khi đề nghị hưởng theo tỷ lệ Nội địa hoá: 50%
Giá trị nhập khẩu CIF của sản phẩm nguyên chiếc (Z): 104.84 USD
Nguồn tính Z: DongGuan DaoJiao HaiLong Electronics Co., Ltd.
Tổng giá trị nhập khẩu CIF: I 33.85 USD
Nguồn tính I: Theo hoá đơn ngoại thương
Tỉ lệ nội địa hoá: N(%) = (1-I/Z)x100% 67.71%
1. Phân giá trị nhập khẩu I (Phụ lục 4.1.)
2. Phần giá trị sản xuất trong nước (phụ lục 4.2)
MODEL: CTV-21N
Phụ lục 6.1. Phần giá trị nhập khẩu (cho một đơn vị sản phẩm)
China: DongGuan DaoJiao HaiLong Electronics Co., Ltd.
TT |
Tên linh kiện/phụ tùng |
Định mức |
Giá trị nhập (USD) |
Nguồn nhập khẩu |
Tỷ lệ %Z | |||
Tên tiếng Anh |
Tên tiếng Việt |
Đơn vị |
Số lượng |
Đơn giá |
Trị giá | |||
1 |
Front cabnet |
Vỏ nhựa trước |
Cái |
1 |
2.50 |
2.50 |
Trung Quốc |
2.38% |
2 |
Back cabinet |
Vỏ nhựa sau |
Cái |
1 |
2.20 |
2.20 |
Trung Quốc |
2.10% |
3 |
Key board |
Bảng mạch phím bấm |
Bộ |
1 |
0.20 |
0.20 |
Trung Quốc |
0.19% |
4 |
Speaker |
Loa |
Cái |
2 |
1.00 |
2.00 |
Trung Quốc |
1.91% |
5 |
Power switch |
Công tắc nguồn |
Cái |
1 |
0.50 |
0.50 |
Trung Quốc |
0.48% |
6 |
Main board |
Bảng mạch chính |
Bộ |
1 |
25.00 |
25.00 |
Trung Quốc |
23.85% |
7 |
CRT grounding wire |
Dây đất bóng đèn hình |
Cái |
1 |
0.20 |
0.20 |
Trung Quốc |
0.19% |
8 |
Logo TIE |
Nhãn hiệu |
Cái |
1 |
0.05 |
0.05 |
Trung Quốc |
0.05% |
9 |
Remote |
Điều khiển từ xa |
Bộ |
1 |
1.20 |
1.20 |
Trung Quốc |
1.14% |
Tổng trị giá phần nhập khẩu |
33.85 |
|
32.29% |
MODEL: CTV-21N
Phụ lục 6.2. Phần giá trị sản xuất trong nước (cho một đơn vị sản phẩm)
TT |
Tên linh kiện/phụ tùng |
Định mức |
Giá trị nhập (USD) |
Nguồn mua trong nước |
Tỷ lệ %Z | |||
Tên tiếng Anh |
Tên tiếng Việt |
Đơn vị |
Số lượng |
Đơn giá |
Trị giá | |||
1 |
CRT hoder |
Gá giữ bóng đèn hình |
Cái |
4 |
0.20 |
0.80 |
Cơ sở Văn Nam |
0.76% |
2 |
Power cord |
Dây nguồn |
Sợi |
1 |
1.20 |
1.20 |
Cty Cadivi |
1.14% |
3 |
CRT with CY+DY |
Đèn hình kể cả CY+DY |
Bộ |
1 |
51.00 |
51.00 |
Orion Hanel |
48.65% |
4 |
Degaussing Coil |
Dây khử từ |
Cái |
1 |
1.00 |
1.00 |
TIE |
0.95% |
5 |
Screws |
ốc vít các loại |
Bộ |
1 |
0.80 |
0.80 |
Vinavit |
0.76% |
6 |
Carton box |
Thùng carton |
Cái |
1 |
2.00 |
2.00 |
Công ty Việt Trung |
1.91% |
7 |
Foam cushion |
Mốp xốp |
Bộ |
1 |
1.60 |
1.60 |
Cơ sở Thành Công |
1.53% |
8 |
Back label |
Nhãn sau |
Bộ |
1 |
0.20 |
0.20 |
Cơ sở Bình Đông |
0.19% |
9 |
Manual instuction |
Sách hướng dẫn sử dụng |
Quyển |
1 |
0.07 |
0.07 |
Cơ sở Bình Đông |
0.07% |
10 |
Warranty sheet |
Giấy bảo hành |
Cái |
1 |
0.02 |
0.02 |
Cơ sở Bình Đông |
0.02% |
11 |
Warranty stamp |
Tem bảo hành |
Cái |
1 |
0.04 |
0.04 |
Cơ sở Bình Đông |
0.04% |
12 |
Battery |
pin dùng cho remote |
Cái |
2 |
0.05 |
0.10 |
Pinaco |
0.10% |
13 |
PE bag (100x100cm) |
Bao nhựa 100x100cm |
Cái |
1 |
0.15 |
0.15 |
DNTN Lan Anh |
0.14% |
14 |
PE bag (15x20cm) |
Bao nhựa 15x20cm |
Cái |
1 |
0.01 |
0.01 |
DNTN Lan Anh |
0.01% |
15 |
Assembling, testing charge |
Chi phí lắp ráp, kiểm tra |
Máy |
1 |
12.00 |
12.00 |
Cty TIE |
11.45% |
Tổng trị giá phần mua trong nước |
70.99 |
|
67.71% |
GIẢI TRÌNH TÍNH TOÁN TỈ LỆ NỘI ĐỊA HOÁ ĐĂNG KÝ
(kèm theo công văn đề nghị số 1853/CV-KHCN, ngày 16 tháng 4 năm 2004)
Tên sản phẩm, phụ tùng: COLOR TIVI TIE, Model: CTV-21FA
Thuế suất nhập khẩu trước khi đề nghị hưởng theo tỷ lệ Nội địa hoá: 50%
Giá trị nhập khẩu CIF của sản phẩm nguyên chiếc (Z): 114.84 USD
Nguồn tính Z: DongGuan DaoJiao HaiLong Electronics Co., Ltd.
Tổng giá trị nhập khẩu CIF: I 57.00 USD
Nguồn tính I: Theo hoá đơn ngoại thương
Tỉ lệ nội địa hoá: N(%) = (1-I/Z)x100% 50.37%
1. Phân giá trị nhập khẩu I (Phụ lục 7.1.)
2. Phần giá trị sản xuất trong nước (phụ lục 7.2)
MODEL: CTV-21FA
Phụ lục 7.1. Phần giá trị nhập khẩu (cho một đơn vị sản phẩm)
China: DongGuan DaoJiao HaiLong Electronics Co., Ltd.
TT |
Tên linh kiện/phụ tùng |
Định mức |
Giá trị nhập (USD) |
Nguồn nhập khẩu |
Tỷ lệ %Z | |||
Tên tiếng Anh |
Tên tiếng Việt |
Đơn vị |
Số lượng |
Đơn giá |
Trị giá | |||
1 |
CRT with CY+DY |
Đèn hình kể cả CY+DY |
Bộ |
1 |
57.00 |
57.00 |
Trung Quốc |
49.63% |
Tổng trị giá phần nhập khẩu |
57.00 |
|
49.63% |
MODEL: CTV-21FA
Phụ lục 7.2. Phần giá trị sản xuất trong nước (cho một đơn vị sản phẩm)
TT |
Tên linh kiện/phụ tùng |
Định mức |
Giá trị nhập (USD) |
Nguồn mua trong nước |
Tỷ lệ %Z | |||
Tên tiếng Anh |
Tên tiếng Việt |
Đơn vị |
Số lượng |
Đơn giá |
Trị giá | |||
1 |
CRT holder |
Gá giữ bóng đèn hình |
Cái |
4 |
0.20 |
0.80 |
Cơ sở Văn Nam |
0.76% |
2 |
Power cord |
Dây nguồn |
Sợi |
1 |
1.20 |
1.20 |
Cty Cadivi |
1.14% |
3 |
Degaussing Coil |
Dây khử từ |
Cái |
1 |
1.00 |
1.00 |
TIE |
0.95% |
4 |
Screws |
ốc vít các loại |
Bộ |
1 |
0.80 |
0.80 |
Vanavit |
0.76% |
5 |
Carton box |
Thùng carton |
Cái |
1 |
2.00 |
2.00 |
Cty Việt Trung |
1.91% |
6 |
Foam cushion |
Mốp xốp |
Bộ |
1 |
1.60 |
1.60 |
Cơ sở Thành Công |
1.53% |
7 |
Back label |
Nhãn sau |
Bộ |
1 |
0.20 |
0.20 |
Cơ sở Bình Đông |
0.19% |
8 |
Manual instruction |
Sách hướng dẫn sử dụng |
Quyền |
1 |
0.07 |
0.07 |
Cơ sở Bình Đông |
1.91% |
9 |
Warranty sheet |
Giấy bảo hành |
Cái |
1 |
0.02 |
0.02 |
Cơ sở Bình Đông |
0.07% |
10 |
Warranty stamp |
Tem bảo hành |
Cái |
1 |
0.04 |
0.04 |
Cơ sở Bình Đông |
0.02% |
11 |
Battery |
pin dùng cho remote |
Cái |
2 |
0.05 |
0.10 |
Pinaco |
0.04% |
12 |
PE bag (100x100cm) |
Bao nhựa 70 x70cm |
Cái |
1 |
0.15 |
0.15 |
DNTN Lan Anh |
0.10% |
13 |
PE bag (15x20cm) |
Bao nhựa 15 x20cm |
Cái |
1 |
0.01 |
0.01 |
DNTN Lan Anh |
0.14% |
14 |
Front cabnet |
Vỏ nhựa trước |
Cái |
1 |
2.50 |
2.50 |
Cty Phước Thành |
0.01% |
15 |
Back cabinet |
Vỏ nhựa sau |
Cái |
1 |
2.20 |
2.20 |
Cty Phước Thành |
2.38% |
16 |
Key board |
Bảng mạch phím bấm |
Bộ |
1 |
0.20 |
0.20 |
Cty Phước Thành |
2.10% |
17 |
Speaker |
Loa |
Cái |
2 |
1.00 |
2.00 |
Cty điện tử Huế |
0.19% |
18 |
Power switch |
Công tắc nguồn |
Cái |
1 |
0.50 |
0.50 |
Cty Cadivi |
0.48% |
19 |
Main board |
Bảng mạch chính |
Bộ |
1 |
29.00 |
29.00 |
Cty điện tử TB |
23.85% |
20 |
CRT grounding wire |
Dây đất bóng đèn hình |
Cái |
1 |
0.20 |
0.20 |
TTE |
0.19% |
21 |
Logo TIE |
Nhãn hiệu |
Cái |
1 |
0.05 |
0.05 |
Cơ sở Bình Đông |
0.05% |
22 |
Remote |
Điều khiển từ xa |
Bộ |
1 |
1.20 |
1.20 |
TTE |
1.14% |
23 |
Assembling, testing charge |
Chíp phí lắp ráp, kiểm tra |
Máy |
1 |
12.00 |
12.00 |
Cty TIE |
11.45% |
Tổng trị giá phần mua trong nước |
53.84 |
|
51.35% |
GIẢI TRÌNH TÍNH TOÁN TỈ LỆ NỘI ĐỊA HOÁ ĐĂNG KÝ
(kèm theo công văn đề nghị số 1853/CV-KHCN, ngày 16 tháng 4 năm 2004)
Tên sản phẩm, phụ tùng: COLOR TIVI TIE, Model: CTV-21F
Thuế suất nhập khẩu trước khi đề nghị hưởng theo tỷ lệ Nội địa hoá: 50%
Giá trị nhập khẩu CIF của sản phẩm nguyên chiếc (Z): 114.84 USD
Nguồn tính Z: DongGuan DaoJiao HaiLong Electronics Co., Ltd.
Tổng giá trị nhập khẩu CIF: I 37.85 USD
Nguồn tính I: Theo hoá đơn ngoại thương
Tỉ lệ nội địa hoá: N(%) = (1-I/Z)x100% 67.04%
1. Phân giá trị nhập khẩu I (Phụ lục 8.1.)
2. Phần giá trị sản xuất trong nước (phụ lục 8.2)
MODEL: CTV-21F
Phụ lục 8.1. Phần giá trị nhập khẩu (cho một đơn vị sản phẩm)
China: DongGuan DaoJiao HaiLong Electronics Co., Ltd.
TT |
Tên linh kiện/phụ tùng |
Định mức |
Giá trị nhập (USD) |
Nguồn nhập khẩu |
Tỷ lệ %Z | |||
Tên tiếng Anh |
Tên tiếng Việt |
Đơn vị |
Số lượng |
Đơn giá |
Trị giá | |||
1 |
Front cabnet |
Vỏ nhựa trước |
Cái |
1 |
2.50 |
2.50 |
Trung Quốc |
2.18% |
2 |
Back cabinet |
Vỏ nhựa sau |
Cái |
1 |
2.20 |
2.20 |
Trung Quốc |
1.92% |
3 |
Key board |
Bảng mạch phím bấm |
Bộ |
1 |
0.20 |
0.20 |
Trung Quốc |
0.17% |
4 |
Speaker |
Loa |
Cái |
2 |
1.00 |
2.00 |
Trung Quốc |
1.74% |
5 |
Power switch |
Công tắc nguồn |
Cái |
1 |
0.50 |
0.50 |
Trung Quốc |
0.44% |
6 |
Main board |
Bảng mạch chính |
Bộ |
1 |
29.00 |
29.00 |
Trung Quốc |
25.25% |
7 |
CRT grounding wire |
Dây đất bóng đèn hình |
Cái |
1 |
0.20 |
0.20 |
Trung Quốc |
0.17% |
8 |
Logo TIE |
Nhãn hiệu |
Cái |
1 |
0.05 |
0.05 |
Trung Quốc |
0.04% |
9 |
Remote |
Điều khiển từ xa |
Bộ |
1 |
1.20 |
1.20 |
Trung Quốc |
1.04% |
Tổng trị giá phần nhập khẩu |
33.85 |
|
32.96% |
MODEL: CTV-21F
Phụ lục 8.2. Phần giá trị sản xuất trong nước (cho một đơn vị sản phẩm)
TT |
Tên linh kiện/phụ tùng |
Định mức |
Giá trị nhập (USD) |
Nguồn mua trong nước |
Tỷ lệ %Z | |||
Tên tiếng Anh |
Tên tiếng Việt |
Đơn vị |
Số lượng |
Đơn giá |
Trị giá | |||
1 |
CRT hoder |
Gá giữ bóng đèn hình |
Cái |
4 |
0.20 |
0.80 |
Cơ sở Văn Nam |
0.70% |
2 |
Power cord |
Dây nguồn |
Sợi |
1 |
1.20 |
1.20 |
Cty Cadivi |
1.04% |
3 |
CRT with CY+DY |
Đèn hình kể cả CY+DY |
Bộ |
1 |
57.00 |
57.00 |
Orion Hanel |
49.63% |
4 |
Degaussing Coil |
Dây khử từ |
Cái |
1 |
1.00 |
1.00 |
TIE |
0.87% |
5 |
Screws |
ốc vít các loại |
Bộ |
1 |
0.80 |
0.80 |
Vinavit |
0.70% |
6 |
Carton box |
Thùng carton |
Cái |
1 |
2.00 |
2.00 |
Công ty Việt Trung |
1.74% |
7 |
Foam cushion |
Mốp xốp |
Bộ |
1 |
1.60 |
1.60 |
Cơ sở Thành Công |
1.39% |
8 |
Back label |
Nhãn sau |
Bộ |
1 |
0.20 |
0.20 |
Cơ sở Bình Đông |
0.17% |
9 |
Manual instuction |
Sách hướng dẫn sử dụng |
Quyển |
1 |
0.07 |
0.07 |
Cơ sở Bình Đông |
0.06% |
10 |
Warranty sheet |
Giấy bảo hành |
Cái |
1 |
0.02 |
0.02 |
Cơ sở Bình Đông |
0.02% |
11 |
Warranty stamp |
Tem bảo hành |
Cái |
1 |
0.04 |
0.04 |
Cơ sở Bình Đông |
0.03% |
12 |
Battery |
pin dùng cho remote |
Cái |
2 |
0.05 |
0.10 |
Pinaco |
0.09% |
13 |
PE bag (100x100cm) |
Bao nhựa 100x100cm |
Cái |
1 |
0.15 |
0.15 |
DNTN Lan Anh |
0.13% |
14 |
PE bag (15x20cm) |
Bao nhựa 15x20cm |
Cái |
1 |
0.01 |
0.01 |
DNTN Lan Anh |
0.01% |
15 |
Assembling, testing charge |
Chi phí lắp ráp, kiểm tra |
Máy |
1 |
12.00 |
12.00 |
Cty TIE |
10.45% |
Tổng trị giá phần mua trong nước |
76.99 |
|
67.04% |
GIẢI TRÌNH TÍNH TOÁN TỈ LỆ NỘI ĐỊA HOÁ ĐĂNG KÝ
(kèm theo công văn đề nghị số 1853/CV-KHCN, ngày 16 tháng 4 năm 2004)
Tên sản phẩm, phụ tùng: COLOR TIVI TIE, Model: CTV-21NAS
Thuế suất nhập khẩu trước khi đề nghị hưởng theo tỷ lệ Nội địa hoá: 50%
Giá trị nhập khẩu CIF của sản phẩm nguyên chiếc (Z): 118.72 USD
Nguồn tính Z: DongGuan DaoJiao HaiLong Electronics Co., Ltd.
Tổng giá trị nhập khẩu CIF: I 77.00 USD
Nguồn tính I: Theo hoá đơn ngoại thương
Tỉ lệ nội địa hoá: N(%) = (1-I/Z)x100% 35.14%
1. Phân giá trị nhập khẩu I (Phụ lục 9.1.)
2. Phần giá trị sản xuất trong nước (phụ lục 9.2)
MODEL: CTV-21NAS
Phụ lục 9.1. Phần giá trị nhập khẩu (cho một đơn vị sản phẩm)
China: DongGuan DaoJiao HaiLong Electronics Co., Ltd.
TT |
Tên linh kiện/phụ tùng |
Định mức |
Giá trị nhập (USD) |
Nguồn nhập khẩu |
Tỷ lệ %Z | |||
Tên tiếng Anh |
Tên tiếng Việt |
Đơn vị |
Số lượng |
Đơn giá |
Trị giá | |||
1 |
Front cabnet |
Vỏ nhựa trước |
Cái |
1 |
3.00 |
3.00 |
Trung Quốc |
2.53% |
2 |
Back cabinet |
Vỏ nhựa sau |
Cái |
1 |
2.65 |
2.65 |
Trung Quốc |
2.23% |
3 |
Key board |
Bảng mạch phím bấm |
Bộ |
1 |
0.20 |
0.20 |
Trung Quốc |
0.17% |
4 |
Speaker |
Loa |
Cái |
2 |
1.10 |
2.20 |
Trung Quốc |
1.85% |
5 |
Power switch |
Công tắc nguồn |
Cái |
1 |
0.50 |
0.50 |
Trung Quốc |
0.42% |
6 |
Main board |
Bảng mạch chính |
Bộ |
1 |
25.00 |
25.00 |
Trung Quốc |
21.06% |
7 |
CRT grounding wire |
Dây đất bóng đèn hình |
Cái |
1 |
0.20 |
0.20 |
Trung Quốc |
0.17% |
8 |
Logo TIE |
Nhãn hiệu |
Cái |
1 |
0.05 |
0.05 |
Trung Quốc |
0.04% |
9 |
Remote |
Điều khiển từ xa |
Bộ |
1 |
1.20 |
1.20 |
Trung Quốc |
1.01% |
10 |
CRT with CY+DY |
Đèn hình kể cả CY+DY |
Bộ |
1 |
42.00 |
42.00 |
Trung Quốc |
35.38% |
Tổng trị giá phần nhập khẩu |
77.00 |
|
64.86% |
MODEL: CTV-21NAS
Phụ lục 9.2. Phần giá trị sản xuất trong nước (cho một đơn vị sản phẩm)
TT |
Tên linh kiện/phụ tùng |
Định mức |
Giá trị nhập (USD) |
Nguồn mua trong nước |
Tỷ lệ %Z | |||
Tên tiếng Anh |
Tên tiếng Việt |
Đơn vị |
Số lượng |
Đơn giá |
Trị giá | |||
1 |
CRT hoder |
Gá giữ bóng đèn hình |
Cái |
4 |
1.60 |
6.40 |
Cơ sở Văn Nam |
0.74% |
2 |
Power cord |
Dây nguồn |
Sợi |
1 |
1.80 |
1.80 |
Cty Cadivi |
1.84% |
3 |
CRT with CY+DY |
Đèn hình kể cả CY+DY |
Bộ |
1 |
1.90 |
1.90 |
Orion Hanel |
47.90% |
4 |
Degaussing Coil |
Dây khử từ |
Cái |
1 |
4.00 |
4.00 |
TIE |
0.63% |
5 |
Screws |
ốc vít các loại |
Bộ |
1 |
2.20 |
2.20 |
Vinavit |
0.92% |
6 |
Carton box |
Thùng carton |
Cái |
1 |
3.00 |
3.00 |
Công ty Việt Trung |
2.39% |
7 |
Foam cushion |
Mốp xốp |
Bộ |
1 |
2.50 |
2.50 |
Cơ sở Thành Công |
2.21% |
8 |
Back label |
Nhãn sau |
Bộ |
1 |
1.50 |
1.50 |
Cơ sở Bình Đông |
0.37% |
9 |
Manual instuction |
Sách hướng dẫn sử dụng |
Quyển |
1 |
0.80 |
0.80 |
Cơ sở Bình Đông |
0.13% |
10 |
Warranty sheet |
Giấy bảo hành |
Cái |
1 |
0.08 |
0.08 |
Cơ sở Bình Đông |
0.04% |
11 |
Warranty stamp |
Tem bảo hành |
Cái |
1 |
0.04 |
0.04 |
Cơ sở Bình Đông |
0.07% |
12 |
Battery |
pin dùng cho remote |
Cái |
2 |
0.10 |
0.20 |
Pinaco |
0.18% |
13 |
PE bag (100x100cm) |
Bao nhựa 70x70cm |
Cái |
1 |
0.25 |
0.25 |
DNTN Lan Anh |
0.18% |
14 |
PE bag (15x20cm) |
Bao nhựa 15x20cm |
Cái |
1 |
0.05 |
0.05 |
DNTN Lan Anh |
0.02% |
15 |
Assembling, testing charge |
Chi phí lắp ráp, kiểm tra |
Máy |
1 |
17.00 |
17.00 |
Cty TIE |
5.53% |
Tổng trị giá phần mua trong nước |
41.72 |
|
35.14% |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây