Công văn 1769/QLCL-VP năm 2015 về hoàn thiện Đề án vị trí việc làm do Cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản ban hành
Công văn 1769/QLCL-VP năm 2015 về hoàn thiện Đề án vị trí việc làm do Cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản ban hành
Số hiệu: | 1769/QLCL-VP | Loại văn bản: | Công văn |
Nơi ban hành: | Cục quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản | Người ký: | Nguyễn Như Tiệp |
Ngày ban hành: | 02/07/2015 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1769/QLCL-VP |
Loại văn bản: | Công văn |
Nơi ban hành: | Cục quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
Người ký: | Nguyễn Như Tiệp |
Ngày ban hành: | 02/07/2015 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1769 /QLCL-VP |
Hà Nội, ngày 02 tháng 7 năm 2015 |
Kính gửi: |
- Các cơ quan, đơn vị trực thuộc Cục |
Ngày 19/6/2015, Cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản đã họp cán bộ lãnh đạo chủ chốt để thẩm định lần 2 đối với Đề án vị trí việc làm (gọi tắt là Đề án) của cơ quan, đơn vị. Sau khi nghe ý kiến của các thành viên tham dự, Cục trưởng thống nhất kết luận như sau:
1. Thông qua danh mục vị trí việc làm của các cơ quan, đơn vị (Phụ lục 01 kèm theo).
2. Thống nhất phân bổ quỹ thời gian thực hiện các nhiệm vụ đối với từng vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành:
TT |
Vị trí việc làm |
Phân bổ quỹ thời gian thực hiện các nhiệm vụ |
|
Lãnh đạo, quản lý, điều hành |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
||
I |
Cơ quan Cục |
|
|
1 |
Cục trưởng |
90% (hoặc 0,9) |
10% |
2 |
Phó Cục trưởng |
80% |
20% |
3 |
Trưởng phòng |
50% |
50% |
4 |
Phó trưởng phòng |
30% |
70% |
II |
Cơ quan, đơn vị trực thuộc Cục |
|
|
1 |
Giám đốc |
60% |
40% |
2 |
Phó Giám đốc |
40% |
60% |
3 |
Trưởng phòng |
30% |
70% |
4 |
Phó trưởng phòng |
20% |
80% |
3. Về số lượng lao động cần có năm 2015:
Tạm thời giữ nguyên số lượng lao động có mặt đến 30/5/2015 của toàn hệ thống (Phụ lục 02 kèm theo), lý do:
- Thực hiện nghiêm chủ trương của Bộ Chính trị, Chính phủ, chỉ đạo của Bộ Nội vụ, Bộ Nông nghiệp và PTNT về tinh giản biên chế;
- Khối lượng công việc, số lượng nhân sự trong 3 năm 2012-2014 và 6 tháng đầu năm 2015 tương đối ổn định; dự kiến trong năm tiếp theo không có sự thay đổi đột biến.
- Tiết kiệm chi phí thường xuyên để tăng thu nhập cho người lao động.
Nhằm hoàn thiện Đề án vị trí việc làm của các đơn vị và Đề án chung của Cục trình Bộ Nông nghiệp và PTNT xem xét; căn cứ kết luận nêu trên, Cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản yêu cầu:
1. Các cơ quan, đơn vị trực thuộc Cục
a) Rà soát, hoàn thiện bảng “Phân nhóm công việc” và “Danh mục vị trí việc làm” của đơn vị, trong đó lưu ý:
- Nhóm công việc phải tương ứng với tên vị trí việc làm.
- Dự kiến số lao động cần có (hoặc số lượng người làm việc cần thiết) năm 2015 trong bảng “Danh mục vị trí việc làm” không vượt quá số lao động hiện có của đơn vị.
- Bố trí, phân bổ hợp lý nhân lực thực hiện nhiệm vụ (theo tỷ lệ % hoặc số thập phân) đối với từng vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành, chuyên môn, nghiệp vụ, phục vụ.
(Tham khảo Ví dụ về dự kiến số lao động và cách phân bổ nhân lực theo Phụ lục 03 đính kèm).
b) Hoàn thiện hồ sơ Đề án của đơn vị (Tờ trình, Đề án vị trí việc làm, các phụ lục, tài liệu kèm theo) và gửi về Cục, đồng gửi file word/excel qua e-mail: doantu.nafi@mard.gov.vn trước ngày 6/7/2015.
2. Văn phòng Cục
a) Chủ trì, phối hợp với các phòng thuộc Cục hoàn thiện Đề án vị trí việc làm của Cơ quan Cục;
b) Tổng hợp, hoàn thiện Đề án chung của hệ thống Cục trình Bộ Nông nghiệp và PTNT xem xét trước 8/7/2015.
Trong quá trình thực hiện, có khó khăn, vướng mắc, các đơn vị báo cáo về Cục để được hỗ trợ giải quyết.
Yêu cầu các đơn vị khẩn trương thực hiện.
Nơi nhận: |
CỤC TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM
A. CƠ QUAN CỤC
TT |
Vị trí việc làm |
Chức danh LĐ, quản lý (nếu có) |
Ngạch công chức |
I |
Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành |
||
1 |
Vị trí cấp trưởng đơn vị (1) |
||
- |
Cục trưởng |
Cục trưởng |
C.viên chính hoặc tương đương trở lên |
2 |
Vị trí cấp phó của người đứng đầu đơn vị (1) |
||
- |
Phó Cục trưởng |
Phó Cục trưởng |
C.viên hoặc tương đương trở lên |
3 |
Vị trí cấp trưởng đơn vị trực thuộc (7) |
||
- |
Trưởng phòng QLCL thủy sản |
T.phòng |
C.viên hoặc tương đương trở lên |
- |
Trưởng phòng QLCL nông lâm sản |
T.phòng |
C.viên hoặc tương đương trở lên |
- |
Trưởng phòng QLKN và Nguy cơ ATTP |
T.phòng |
C.viên hoặc tương đương trở lên |
- |
Trưởng phòng Thanh tra, Pháp chế |
T.phòng |
C.viên hoặc tương đương trở lên |
- |
Trưởng phòng Kế hoạch, Tổng hợp |
T.phòng |
C.viên hoặc tương đương trở lên |
- |
Trưởng phòng Tài chính |
T.phòng |
C.viên hoặc tương đương trở lên |
- |
Chánh Văn phòng |
Chánh VP |
C.viên hoặc tương đương trở lên |
4 |
Vị trí cấp phó của người đứng đầu đơn vị trực thuộc (7) |
||
- |
Phó trưởng phòng QLCL thủy sản |
Phó T.phòng |
C.viên hoặc tương đương |
- |
Phó trưởng phòng QLCL nông lâm sản |
Phó T.phòng |
C.viên hoặc tương đương |
- |
Phó trưởng phòng QLKN và Nguy cơ ATTP |
Phó T.phòng |
C.viên hoặc tương đương |
- |
Phó trưởng phòng Thanh tra, Pháp chế |
Phó T.phòng |
C.viên hoặc tương đương |
- |
Phó trưởng phòng Kế hoạch, Tổng hợp |
Phó T.phòng |
C.viên hoặc tương đương |
- |
Phó trưởng phòng Tài chính |
Phó T.phòng |
C.viên hoặc tương đương |
- |
Phó Chánh Văn phòng |
Phó Chánh VP |
C.viên hoặc tương đương |
II |
Vị trí việc làm thuộc nhóm công việc hoạt động chuyên môn, nghiệp vụ |
||
1 |
Vị trí việc làm thuộc lĩnh vực quản lý chất lượng ATTP thủy sản (1) |
||
- |
Quản lý CL, ATTP thủy sản |
|
C.viên hoặc tương đương |
2 |
Vị trí việc làm thuộc lĩnh vực quản lý chất lượng ATTP nông lâm sản (2) |
||
- |
Quản lý CL, ATTP nông sản có nguồn gốc động vật |
|
C.viên hoặc tương đương |
|
Quản lý CL, ATTP nông sản có nguồn gốc thực vật |
|
C.viên hoặc tương đương |
3 |
Vị trí việc làm thuộc lĩnh vực quản lý kiểm nghiệm (2) |
||
- |
Quản lý kiểm nghiệm hóa học |
|
C.viên hoặc tương đương |
- |
Quản lý kiểm nghiệm sinh học |
|
C.viên hoặc tương đương |
4 |
Vị trí việc làm thuộc lĩnh vực thanh tra, pháp chế (2) |
||
- |
Thanh tra và phòng chống tham nhũng |
|
C.viên hoặc tương đương |
- |
Pháp chế và thủ tục hành chính |
|
C.viên hoặc tương đương |
5 |
Vị trí việc làm gắn với lĩnh vực tài chính, kế toán (5) |
||
- |
Kế toán trưởng |
|
Kế toán viên hoặc tương đương trở lên |
- |
Quản lý tài chính |
|
C.viên hoặc tương đương |
- |
Kế toán tổng hợp |
|
Kế toán viên hoặc tương đương |
- |
Kế toán thanh toán |
|
Kế toán viên hoặc tương đương |
- |
Thủ quỹ |
|
Thủ quỹ |
6 |
Vị trí việc làm thuộc lĩnh vực kế hoạch, tổng hợp, hợp tác quốc tế (2) |
||
- |
Tổng hợp, kế hoạch |
|
C.viên hoặc tương đương |
- |
Hợp tác quốc tế |
|
C.viên hoặc tương đương |
7 |
Vị trí việc làm gắn với lĩnh vực tổ chức, nhân sự, hành chính, quản trị, đầu tư (6) |
||
- |
Tổ chức, nhân sự |
|
C.viên hoặc tương đương |
- |
Hành chính, quản trị |
|
C.viên hoặc tương đương |
- |
Công nghệ thông tin |
|
C.viên hoặc tương đương |
- |
Quản lý dự án đầu tư |
|
C.viên hoặc tương đương |
- |
Văn thư, lưu trữ |
|
Nhân viên hoặc tương đương |
- |
Tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC |
|
Nhân viên hoặc tương đương |
III |
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ (3) |
||
- |
Lái xe |
|
Lái xe cơ quan |
- |
Bảo vệ |
|
Nhân viên bảo vệ |
- |
Tạp vụ |
|
Nhân viên phục vụ |
B. CƠ QUAN TRUNG BỘ, NAM BỘ
TT |
Vị trí việc làm |
Chức danh LĐ, quản lý (nếu có) |
Ngạch công chức |
I |
Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành |
||
1 |
Vị trí cấp trưởng đơn vị (1) |
||
- |
Giám đốc Cơ quan |
Giám đốc |
C.viên hoặc tương đương trở lên |
2 |
Vị trí cấp phó của người đứng đầu đơn vị (1) |
||
- |
Phó Giám đốc Cơ quan |
Phó GĐ |
C.viên hoặc tương đương trở lên |
3 |
Vị trí cấp trưởng đơn vị trực thuộc (2) |
||
- |
Trưởng phòng QLCL và Kiểm nghiệm |
T.phòng |
C.viên hoặc tương đương |
- |
Trưởng phòng Hành chính, Tổng hợp |
T.phòng |
C.viên hoặc tương đương |
4 |
Vị trí cấp phó của người đứng đầu đơn vị trực thuộc (2) |
||
- |
Phó trưởng phòng QLCL và Kiểm nghiệm |
Phó T.phòng |
C.viên hoặc tương đương |
- |
Phó trưởng phòng Hành chính, Tổng hợp |
Phó T.phòng |
C.viên hoặc tương đương |
II |
Vị trí việc làm thuộc nhóm công việc hoạt động chuyên môn, nghiệp vụ |
||
1 |
Vị trí việc làm thuộc lĩnh vực QLCL và kiểm nghiệm (2) |
||
- |
Quản lý CL, ATTP nông lâm thủy sản |
|
C.viên hoặc tương đương |
- |
Quản lý kiểm nghiệm |
|
C.viên hoặc tương đương |
2 |
Vị trí việc làm thuộc lĩnh vực kế toán, tài chính, hành chính, tổng hợp, tổ chức, nhân sự |
||
- |
Tổ chức, nhân sự |
|
C.viên hoặc tương đương |
- |
Hành chính, tổng hợp |
|
C.viên hoặc tương đương |
- |
Kế toán trưởng |
|
Kế toán viên hoặc tương đương |
- |
Kế toán thanh toán |
|
Kế toán viên hoặc tương đương |
- |
Thủ quỹ |
|
Thủ quỹ |
- |
Văn thư |
|
Nhân viên hoặc tương đương |
- |
Tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC |
|
Nhân viên hoặc tương đương |
III |
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ (3) |
||
- |
Lái xe |
|
Lái xe cơ quan |
- |
Bảo vệ |
|
Nhân viên bảo vệ |
- |
Tạp vụ |
|
Nhân viên phục vụ |
C. TRUNG TÂM VÙNG 1 - 6
TT |
Danh mục vị trí việc làm |
Chức danh LĐ, quản lý (nếu có) |
Chức danh nghề nghiệp (CDNN) |
Hạng CDNN |
I |
Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành |
|||
1 |
Cấp trưởng đơn vị (1) |
|
|
|
|
Giám đốc Trung tâm |
Giám đốc |
Chuyên viên hoặc tương đương trở lên |
Hạng III |
2 |
Cấp phó của người đứng đầu đơn vị (1) |
|
|
|
|
Phó Giám đốc Trung tâm |
Phó GĐ |
Kỹ sư hoặc tương đương |
Hạng III |
3 |
Cấp trưởng đơn vị trực thuộc (5) |
|
|
|
- |
Trưởng phòng Chất lượng |
T.phòng |
Kỹ sư hoặc tương đương |
Hạng III |
- |
Trưởng phòng Kiểm nghiệm Hóa học |
T.phòng |
Kỹ sư hoặc tương đương |
Hạng III |
- |
Trưởng phòng Kiểm nghiệm Sinh học |
T.phòng |
Kỹ sư hoặc tương đương |
Hạng III |
- |
Trưởng phòng Hành chính, Tổng hợp |
T.phòng |
Kỹ sư hoặc tương đương |
Hạng III |
- |
Trưởng phòng Tài chính, Kế toán |
T.phòng |
Kế toán viên hoặc tương đương |
Hạng III |
4 |
Vị trí cấp phó của người đứng đầu đơn vị trực thuộc (5) |
|
|
|
- |
Phó Trưởng phòng Chất lượng |
Phó T.phòng |
Kỹ sư hoặc tương đương |
Hạng III |
- |
Phó Trưởng phòng Kiểm nghiệm Hóa học |
Phó T.phòng |
Kỹ sư hoặc tương đương |
Hạng III |
- |
Phó Trưởng phòng Kiểm nghiệm Sinh học |
Phó T.phòng |
Kỹ sư hoặc tương đương |
Hạng III |
- |
Phó Trưởng phòng Hành chính, Tổng hợp |
Phó T.phòng |
Kỹ sư hoặc tương đương |
Hạng III |
- |
Phó Trưởng phòng Tài chính, Kế toán |
Phó T.phòng |
Kế toán viên hoặc tương đương |
Hạng III |
II |
Vị trí việc làm thuộc nhóm công việc hoạt động chuyên môn, nghiệp vụ |
|||
1 |
Lĩnh vực chất lượng |
|
|
|
- |
Lấy mẫu thẩm tra ATTP, lấy mẫu kiểm tra lô hàng XNK |
|
Kỹ sư hoặc tương đương |
Hạng III |
- |
Cung ứng dịch vụ đảm bảo CL, ATTP NLTS (Đánh giá, chứng nhận, tư vấn, đào tạo....) |
|
Kỹ sư hoặc tương đương |
Hạng III |
2 |
Lĩnh vực kiểm nghiệm hóa |
|
|
|
- |
Xử lý mẫu trước phân tích |
|
Kỹ sư/ Kỹ thuật viên hoặc tương đương |
Hạng III/ IV |
- |
Phân tích mẫu và xử lý KQ phân tích |
|
Kỹ sư hoặc tương đương |
Hạng III |
3 |
Lĩnh vực kiểm nghiệm sinh |
|
|
|
- |
Xử lý mẫu trước phân tích |
|
Kỹ sư hoặc tương đương |
Hạng III |
- |
Phân tích mẫu và xử lý KQ phân tích |
|
Kỹ sư hoặc tương đương |
Hạng III |
4 |
Lĩnh vực tài chính, kế toán |
|
|
|
- |
Kế toán trưởng |
|
Kế toán viên hoặc tương đương |
Hạng III |
- |
Kế toán tổng hợp |
|
Kế toán viên hoặc tương đương |
Hạng III |
- |
Kế toán thanh toán |
|
Kế toán viên hoặc tương đương |
Hạng III |
- |
Thủ quỹ |
|
Thủ quỹ |
Hạng IV |
- |
Thủ kho |
|
Kế toán viên sơ cấp |
Hạng IV |
5 |
Lĩnh vực tổ chức, nhân sự, hành chính, quản trị, tổng hợp, chứng nhận |
|
|
|
- |
Tổ chức, nhân sự |
|
Chuyên viên hoặc tương đương |
Hạng III |
- |
Tổng hợp, chứng nhận |
|
Chuyên viên hoặc tương đương |
Hạng III |
- |
Hành chính, quản trị |
|
Chuyên viên/ Nhân viên hoặc tương đương |
Hạng III/ IV |
- |
Văn thư |
|
Nhân viên hoặc tương đương |
Hạng IV |
- |
Tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC |
|
Chuyên viên/ Nhân viên hoặc tương đương |
Hạng III/ IV |
III |
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ (5) |
|||
- |
Lái xe |
|
Lái xe cơ quan |
Hạng IV |
- |
Bảo vệ |
|
Nhân viên bảo vệ |
Hạng IV |
- |
Tạp vụ |
|
Nhân viên phục vụ |
Hạng IV |
- |
Rửa dụng cụ, vệ sinh phòng K.nghiệm |
|
Nhân viên phục vụ |
Hạng IV |
- |
Nhận, mã hóa, phân phối mẫu, bảo quản mẫu lưu và trả kết quả kiểm nghiệm |
|
Nhân viên phục vụ |
Hạng IV |
(Ghi chú: Trung tâm vùng 1-3 hiện chưa thành lập Phòng Tài chính, Kế toán nên chưa có vị trí Trưởng/Phó trưởng phòng Tài chính, Kế toán)
D. TRUNG TÂM KIỂM NGHIỆM KIỂM CHỨNG VÀ TƯ VẤN CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM THỦY SẢN
TT |
Danh mục vị trí việc làm |
Chức danh LĐ, quản lý (nếu có) |
Chức danh nghề nghiệp (CDNN) |
Hạng CDNN |
I |
Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành |
|||
1 |
Cấp trưởng đơn vị |
|
|
|
|
Giám đốc Trung tâm |
Giám đốc |
Chuyên viên hoặc tương đương trở lên |
Hạng III |
2 |
Cấp phó của người đứng đầu đơn vị |
|
|
|
|
Phó Giám đốc Trung tâm |
Phó GĐ |
Kỹ sư hoặc tương đương |
Hạng III |
3 |
Cấp trưởng đơn vị trực thuộc |
|
|
|
- |
Trưởng phòng Kiểm nghiệm kiểm chứng |
T.phòng |
Kỹ sư hoặc tương đương |
Hạng III |
- |
Trưởng phòng Bồi dưỡng NV và Truyền thông |
T.phòng |
Kỹ sư hoặc tương đương |
Hạng III |
- |
Trưởng phòng Hành chính, Tổng hợp |
T.phòng |
Kỹ sư hoặc tương đương |
Hạng III |
4 |
Vị trí cấp phó của người đứng đầu đơn vị trực thuộc: |
|
|
|
- |
Phó trưởng phòng Kiểm nghiệm kiểm chứng |
Phó T.phòng |
Kỹ sư hoặc tương đương |
Hạng III |
- |
Phó trưởng phòng Bồi dưỡng NV và Truyền thông |
Phó T.phòng |
Kỹ sư hoặc tương đương |
Hạng III |
- |
Phó trưởng phòng Hành chính, Tổng hợp |
Phó T.phòng |
Kỹ sư hoặc tương đương |
Hạng III |
II |
Nhóm công việc hoạt động chuyên môn, nghiệp vụ |
|||
1 |
Lĩnh vực kiểm nghiệm, kiểm chứng |
|
|
|
- |
Xử lý mẫu trước phân tích |
|
Kỹ sư hoặc tương đương |
Hạng III |
- |
Phân tích mẫu và xử lý KQ phân tích |
|
Kỹ sư hoặc tương đương |
Hạng III |
2 |
Lĩnh vực bồi dưỡng nghiệp vụ, truyền thông |
|
|
|
- |
Cung ứng dịch vụ đảm bảo CL, ATTP NLTS (Đánh giá, chứng nhận, tư vấn, đào tạo....) |
|
Kỹ sư hoặc tương đương |
Hạng III |
- |
Thông tin, truyền thông |
|
Kỹ sư hoặc tương đương |
Hạng III |
3 |
Lĩnh vực tổ chức, nhân sự, hành chính, quản trị, tổng hợp, chứng nhận, kế toán, tài chính |
|
|
|
- |
Tổ chức nhân sự |
|
Chuyên viên hoặc tương đương |
Hạng III |
- |
Tổng hợp, chứng nhận |
|
Chuyên viên hoặc tương đương |
Hạng III |
- |
Hành chính, quản trị |
|
Chuyên viên/ Nhân viên hoặc tương đương |
Hạng III/ VI |
- |
Văn thư |
|
Nhân viên hoặc tương đương |
Hạng IV |
- |
Tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC |
|
Nhân viên hoặc tương đương |
Hạng IV |
- |
Kế toán trưởng |
|
Kế toán viên hoặc tương đương |
Hạng III |
- |
Kế toán tổng hợp |
|
Kế toán viên hoặc tương đương |
Hạng III |
- |
Kế toán thanh toán |
|
Kế toán viên hoặc tương đương |
Hạng III |
- |
Thủ quỹ |
|
Thủ quỹ |
Hạng IV |
- |
Thủ kho |
|
Kế toán viên sơ cấp |
Hạng IV |
III |
Nhóm công việc hỗ trợ, phục vụ |
|
|
|
- |
Lái xe |
|
Lái xe cơ quan |
Hạng IV |
- |
Bảo vệ |
|
Nhân viên bảo vệ |
Hạng IV |
- |
Tạp vụ |
|
Nhân viên phục vụ |
Hạng IV |
- |
Rửa dụng cụ, vệ sinh phòng K.nghiệm |
|
Nhân viên phục vụ |
Hạng IV |
- |
Nhận, mã hóa, phân phối mẫu, bảo quản mẫu lưu và trả kết quả kiểm nghiệm |
|
Nhân viên phục vụ |
Hạng IV |
PHỤ LỤC 02:
SỐ LƯỢNG NHÂN SỰ TOÀN HỆ THỐNG 2015
TT |
Đơn vị |
Số lượng (người) |
|
|
|||
1 |
Cơ quan Cục |
52 |
|
2 |
Cơ quan Trung bộ |
8 |
|
3 |
Cơ quan Nam bộ |
12 |
|
4 |
Trung tâm KNKC |
11 |
|
5 |
Trung tâm vùng 1 |
37 |
|
6 |
Trung tâm vùng 2 |
35 |
|
7 |
Trung tâm vùng 3 |
39 |
|
8 |
Trung tâm vùng 4 |
93 |
|
9 |
Trung tâm vùng 5 |
77 |
|
10 |
Trung tâm vùng 6 |
98 |
|
|
Tổng |
462 |
|
PHỤ LỤC 03:
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TẠI CƠ QUAN TRUNG BỘ
TT |
Vị trí việc làm |
Chức danh LĐ, quản lý (nếu có) |
Nhân sự cần có 2015 |
Chi tiết nguồn lực thực hiện các nhiệm vụ |
Ghi chú |
|
Lãnh đạo, quản lý, điều hành |
C/môn, n/vụ |
|||||
I |
Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành |
|
|
|
|
|
1 |
Vị trí cấp trưởng đơn vị (1) |
|
|
|
|
|
- |
Giám đốc Cơ quan |
Giám đốc |
1 |
0.6 |
|
Kiêm nhiệm chuyên môn QLCL&KN (0,4 người) |
2 |
Vị trí cấp phó của người đứng đầu đơn vị (1) |
|
|
|
|
|
- |
Phó Giám đốc Cơ quan |
Phó GĐ |
- |
|
|
|
3 |
Vị trí cấp trưởng đơn vị trực thuộc (2) |
|
|
|
|
|
- |
Trưởng phòng QLCL và Kiểm nghiệm |
T.phòng |
1 |
0.3 |
|
Kiêm nhiệm chuyên môn QLCL&KN (0,7 người) |
- |
Trưởng phòng Hành chính, Tổng hợp |
T.phòng |
1 |
0.3 |
|
Kiêm nhiệm Kế toán trưởng (0.4 người); tổ chức, nhân sự (0.3 người) |
4 |
Vị trí cấp phó của người đứng đầu đơn vị trực thuộc (2) |
|
|
|
|
|
- |
Phó trưởng phòng QLCL và Kiểm nghiệm |
Phó T.phòng |
|
|
|
|
- |
Phó trưởng phòng Hành chính, Tổng hợp |
Phó T.phòng |
|
|
|
|
II |
Vị trí việc làm thuộc nhóm công việc hoạt động chuyên môn, nghiệp vụ |
|
|
|
|
|
1 |
Vị trí việc làm thuộc lĩnh vực QLCL và kiểm nghiệm (2) |
|
|
|
|
|
- |
Quản lý CL, ATTP nông lâm thủy sản |
|
3 |
|
4.1 |
Tổng số nhân sự làm chuyên môn là 4,1 người (bao gồm 0,4 từ Giám đốc và 0,7 từ TP QLCL&KN) |
- |
Quản lý kiểm nghiệm |
|
||||
2 |
Vị trí việc làm thuộc lĩnh vực kế toán, tài chính, hành chính, tổng hợp, tổ chức, nhân sự |
|
|
|
|
|
- |
Tổ chức, nhân sự |
|
|
|
0.3 |
TP HT-CH kiêm nhiệm Kế toán trưởng (0,4 người), Tổ chức, nhân sự (0,3 người) |
- |
Kế toán trưởng |
|
|
|
0.4 |
|
- |
Kế toán thanh toán |
|
1 |
|
0.5 |
1 nhân sự đảm nhận (kiêm nhiệm) các vị trí kế toán (0,5 người), hành chính, tổng hợp (0,5 người) |
- |
Hành chính, tổng hợp |
|
0.5 |
|||
- |
Văn thư |
|
1 |
|
0.5 |
1 nhân sự đảm nhận (kiêm nhiệm) các vị trí Văn thư (0,4 người), tiếp nhận/trả kết quả giải quyết TTH (0,2 người), thủ quỹ (0,3 người) |
- |
Tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC |
|
0.2 |
|||
- |
Thủ quỹ |
|
0.3 |
|||
III |
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ (3) |
|
|
|
|
|
- |
Lái xe |
|
- |
|
|
|
- |
Bảo vệ |
|
- |
|
|
|
- |
Tạp vụ |
|
- |
|
|
|
|
TỔNG SỐ |
|
8 |
1.2 |
6.8 |
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây