Công văn 15356/BTC-QLG năm 2014 điều hành kinh doanh xăng dầu do Bộ Công thương ban hành
Công văn 15356/BTC-QLG năm 2014 điều hành kinh doanh xăng dầu do Bộ Công thương ban hành
Số hiệu: | 15356/BTC-QLG | Loại văn bản: | Công văn |
Nơi ban hành: | Bộ Công thương | Người ký: | Nguyễn Anh Tuấn |
Ngày ban hành: | 23/10/2014 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 15356/BTC-QLG |
Loại văn bản: | Công văn |
Nơi ban hành: | Bộ Công thương |
Người ký: | Nguyễn Anh Tuấn |
Ngày ban hành: | 23/10/2014 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 15356/BTC-QLG |
Hà Nội, ngày 23 tháng 10 năm 2014 |
Kính gửi: Các doanh nghiệp kinh doanh xăng dầu đầu mối
Căn cứ Nghị định số 84/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu (sau đây gọi tắt là Nghị định số 84/2009/NĐ-CP);
Căn cứ Thông tư số 234/2009/TT-BTC ngày 9/12/2009 của Bộ Tài chính về hướng dẫn hình thành, quản lý và sử dụng Quỹ Bình ổn giá xăng dầu theo quy định tại Nghị định số 84/2009/NĐ-CP (sau đây gọi tắt là Thông tư số 234/2009/TT-BTC);
Căn cứ diễn biến giá xăng dầu thế giới trong thời gian gần đây; căn cứ kiến nghị của doanh nghiệp kinh doanh xăng dầu đầu mối; trên cơ sở nguyên tắc tính toán giá cơ sở theo các quy định tại Nghị định số 84/2009/NĐ-CP, Thông tư số 234/2009/TT-BTC thì chênh lệch giữa giá bán hiện hành và giá cơ sở (đã tính mức giảm trích Quỹ Bình ổn giá) bình quân 30 ngày từ ngày 23/9/2014 đến 22/10/2014 một số mặt hàng xăng dầu như sau[1]:
Đơn vị tính: VNĐ/lít,kg.
Mặt hàng |
Giá bán hiện hành |
Giá cơ sở tính theo hiện hành (đã tính mức giảm trích Quỹ Bình ổn giá) |
Chênh lệch giữa giá bán hiện hành với giá cơ sở tính theo hiện hành |
(1) |
(2) |
(3) = (1)-(2) |
|
1. Xăng RON 92 |
22.890 |
22.121 |
+769 |
2. Dầu điêzen 0,05S |
20.240 |
19.542 |
+698 |
3. Dầu hỏa |
20.500 |
19.840 |
+660 |
4. Dầu madút 180CST 3,5S |
17.130 |
16.352 |
+778 |
Trên cơ sở chênh lệch giữa giá bán và giá cơ sở tính theo hiện hành như trên; thực hiện quy định hiện hành về giá xăng dầu; sau khi thống nhất với Bộ Công Thương, Bộ Tài chính thông báo như sau:
1. Về Quỹ Bình ổn giá (BOG):
Trích Quỹ Bình ổn giá: 300 đồng/lít,kg (khôi phục thêm 200 đồng/lít, kg từ 100 đồng/lít,kg lên 300 đồng/lít,kg) đối với tất cả các chủng loại xăng, dầu (các loại xăng, các loại dầu điêzen, dầu hỏa và các loại dầu madút).
2. Về giá bán:
Sau khi thực hiện biện pháp trên, các doanh nghiệp kinh doanh xăng, dầu đầu mối chủ động rà soát lại phương án giá, cách tính giá theo quy định để giảm giá bán các mặt hàng xăng, dầu trong nước phù hợp với quy định tại Nghị định số 84/2009/NĐ-CP, Thông tư số 234/2009/TT-BTC; giá bán sau khi điều chỉnh không cao hơn giá cơ sở tính theo quy định. (đã gồm cả khôi phục mức trích Quỹ Bình ổn giá); trong đó:
Mặt hàng |
Giá bán hiện hành |
Giá cơ sở tính theo quy định |
Chênh lệch giữa giá bán hiện hành với giá cơ sở tính theo quy định |
(1) |
(2) |
(3) = (1)-(2) |
|
1. Xăng RON 92 |
22.890 |
22.341 |
+549 |
2. Dầu điêzen 0,05S |
20.240 |
19.762 |
+478 |
3. Dầu hỏa |
20.500 |
20.060 |
+440 |
4. Dầu madút 180CST 3,5S |
17.130 |
16.572 |
+558 |
3. Về thời gian thực hiện:
- Về trích Quỹ Bình ổn giá đối với các mặt hàng xăng, dầu: Áp dụng từ 18 giờ 00 ngày 23 tháng 10 năm 2014;
- Giảm giá bán các mặt hàng xăng, dầu: Do doanh nghiệp kinh doanh xăng dầu đầu mối quy định nhưng không muộn hơn 18 giờ 00 ngày 23 tháng 10 năm 2014.
Bộ Tài chính thông báo để các doanh nghiệp kinh doanh xăng dầu đầu mối thực hiện và báo cáo tình hình thực hiện về Liên Bộ Tài chính ‑ Công Thương để Liên Bộ theo dõi, giám sát theo quy định./.
Nơi nhận: |
TL. BỘ TRƯỞNG |
[1] Ghi chú: (+) Giá bán hiện hành cao hơn giá cơ sở; (-) Giá bán hiện hành thấp hơn giá cơ sở; giá bán hiện hành lấy theo giá bán hiện hành của Tập đoàn xăng dầu Việt Nam.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây