Công văn 1517/BNN-HTQT cam kết về hạn ngạch thuế quan trong ASEAN do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Công văn 1517/BNN-HTQT cam kết về hạn ngạch thuế quan trong ASEAN do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu: | 1517/BNN-HTQT | Loại văn bản: | Công văn |
Nơi ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Người ký: | Vũ Văn Minh |
Ngày ban hành: | 22/03/2013 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1517/BNN-HTQT |
Loại văn bản: | Công văn |
Nơi ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký: | Vũ Văn Minh |
Ngày ban hành: | 22/03/2013 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1517/BNN-HTQT |
Hà Nội, ngày 22 tháng 03 năm 2013 |
Kính gửi: |
- Cục Chế biến Thương mại NLTS và Nghề muối |
Ngày 15 tháng 3 năm 2013, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn nhận được công văn số 2199/BCT-XNK của Bộ Công thương về việc cam kết của Việt Nam về hạn ngạch thuế quan trong ASEAN. Về việc này, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xin tóm tắt như sau:
Thực hiện theo cam kết khi gia nhập WTO, Việt Nam đang áp dụng cơ chế quản lý nhập khẩu theo HNTQ đối với 04 mặt hàng: đường, trứng gia cầm, muối và lá thuốc lá (cơ chế này áp dụng đối với cả các nước thành viên ASEAN và ngoài ASEAN). Theo nguyên tắc, thuế suất nhập khẩu trong và ngoài HNTQ như sau:
- Mặt hàng muối (mã HS: 2501): Thuế NK trong HNTQ: 5% nhập khẩu từ các nước ASEAN nếu có C/O mẫu D: 10%; 15%; 30% tùy loại đối với NK từ các nước ngoài ASEAN. Thuế NK ngoài HNTQ: 60% đối với muối công nghiệp; 50% đối với muối tinh khiết.
- Mặt hàng đường (mã HS: 1701): Thuế NK trong HNTQ: 5% nhập khẩu từ các nước ASEAN nếu có C/O mẫu D: 25% đối với đường thô; 40% đối với đường trắng nếu NK từ các nước ngoài ASEAN. Thuế NK ngoài HNTQ: 80% đối với đường thô; 85% đối với đường trắng.
- Mặt hàng trứng gia cầm (mã HS: 04070091; 04070092; 04070099): Thuế NK trong HNTQ: 5% nhập khẩu từ các nước ASEAN nếu có C/O mẫu D: 30% NK từ các nước ngoài ASEAN. Thuế NK ngoài HNTQ: 80%.
- Mặt hàng lá thuốc lá (mã HS: 2401): Thuế NK trong HNTQ: 30% nhập khẩu từ các nước trong và ngoài ASEAN (do đây là mặt hàng loại trừ theo cam kết của Việt Nam trong ASEAN). Thuế NK ngoài HNTQ: 80% hoặc 90% tùy chủng loại.
Theo cam kết của Hiệp định hàng hóa ASEAN (ATIGA), tự do thương mại bao gồm việc xóa bỏ biện pháp cấm nhập khẩu, chấm dứt áp dụng HNTQ, sang biện pháp thuế quan trong thương mại hàng hóa. Trong ASEAN, Thái Lan đã bỏ biện pháp HNTQ, chỉ còn Việt Nam bảo lưu được quyền áp dụng HNTQ đối với thương mại trong nội khối ASEAN.
Theo Điều 20 của Hiệp định ATIGA: Việt Nam phải xóa bỏ HNTQ hiện tại đối với 04 mặt hàng theo 3 gói như sau: Gói 1 kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2013; Gói 2 kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2014; Gói 3 kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2015; với linh hoạt đến năm 2018. Việc đưa ra từng gói cụ thể sẽ do ta quyết định trên cơ sở thống nhất với các nước ASEAN. Khi thực hiện các cam kết này, việc nhập khẩu từ các nước ASEAN sẽ không bị hạn chế về số lượng với thuế suất nhập khẩu là thuế suất cam kết theo ATIGA.
Đề nghị Quý cơ quan cho ý kiến về phương án xóa bỏ HNTQ nêu trên trong việc thực thi cam kết của Việt Nam trong Hiệp định hàng hóa ASEAN (ATIGA) và trong WTO sẽ có tác động nhất định đến sản xuất trong nước, trên cơ sở tình hình thực tế sản xuất nguồn cung trong nước thời gian qua và trong thời gian tới của các ngành mía đường, muối, trứng gia cầm, lá thuốc lá. Công văn xin gửi về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Vụ Hợp tác quốc tế trước ngày 28 tháng 3 năm 2013 (thông tin liên quan xin liên hệ: đt: 38437450; email: haind.htqt@mard.gov.vn).
Nơi nhận: |
TL. BỘ TRƯỞNG |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây