Công văn 1481/BYT-BMTE hướng dẫn nhiệm vụ trọng tâm công tác trẻ em năm 2025 do Bộ Y tế ban hành
Công văn 1481/BYT-BMTE hướng dẫn nhiệm vụ trọng tâm công tác trẻ em năm 2025 do Bộ Y tế ban hành
Số hiệu: | 1481/BYT-BMTE | Loại văn bản: | Công văn |
Nơi ban hành: | Bộ Y tế | Người ký: | Nguyễn Tri Thức |
Ngày ban hành: | 14/03/2025 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1481/BYT-BMTE |
Loại văn bản: | Công văn |
Nơi ban hành: | Bộ Y tế |
Người ký: | Nguyễn Tri Thức |
Ngày ban hành: | 14/03/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1481/BYT-BMTE |
Hà Nội, ngày 14 tháng 3 năm 2025 |
Kính gửi: Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Trong năm 2024 vừa qua, công tác chỉ đạo, điều hành, đầu tư nguồn lực cho công tác trẻ em của một số bộ, ngành, địa phương đã đạt được nhiều kết quả tích cực. Trẻ em bị bạo lực, xâm hại và tai nạn đuối nước có chiều hướng giảm. Năm 2025 là năm cuối kỳ thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2021-2025, thực hiện tinh gọn tổ chức, bộ máy, tiến hành Đại hội Đảng các cấp tiến tới Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ XIV của Đảng. Nhằm bảo đảm trách nhiệm thực hiện quyền trẻ em, giải quyết các vấn đề về trẻ em quy định tại Luật Trẻ em, Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 08/01/2025 của Chính phủ về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2025 và các văn bản chỉ đạo, điều hành có liên quan, Bộ Y tế hướng dẫn nhiệm vụ trọng tâm công tác trẻ em:
1. Tiếp tục triển khai thực hiện đường lối của Đảng, pháp luật, chính sách của Nhà nước và các công ước, điều ước quốc tế về trẻ em Việt Nam đã phê chuẩn: Quyết định số 1183/QĐ-TTg ngày 14/10/2024 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch thực hiện Chỉ thị số 28 CT/TW ngày 25/12/2023 của Bộ Chính trị về “tăng cường công tác chăm sóc, giáo dục, bảo vệ trẻ em đáp ứng yêu cầu phát triển đất nước đất nước phồn vinh, hạnh phúc”; Quyết định số 23/QĐ-TTg ngày 07/01/2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình hành động quốc gia vì trẻ em giai đoạn 2021-2030; Quyết định số 27/QĐ-TTg ngày 03/01/2025 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch thực hiện các Khuyến nghị của Ủy ban về quyền trẻ em của Liên hợp quốc.
Sơ kết, tổng kết, đánh giá kết quả thực hiện các chương trình, đề án về trẻ em đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt. Tiếp tục tham mưu xây dựng và thực hiện pháp luật, chính sách, giải pháp, mô hình bảo vệ, chăm sóc, giáo dục trẻ em.
2. Tham mưu ưu tiên lồng ghép các mục tiêu, chỉ tiêu về trẻ em trong chiến lược, kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội của địa phương. Khẩn trương kiện toàn tổ chức, bộ máy, bố trí ngân sách và nhân lực, nhất là người làm công tác bảo vệ trẻ em các cấp để hoàn thành các mục tiêu, chỉ tiêu về trẻ em trung hạn và dài hạn.
Cụ thể hóa quan điểm, nhiệm vụ, giải pháp của Chỉ thị số 28-CT/TW ngày 25/12/2023 của Bộ Chính trị về “tăng cường công tác chăm sóc, giáo dục, bảo vệ trẻ em đáp ứng yêu cầu phát triển đất nước đất nước phồn vinh, hạnh phúc” trong kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội giai đoạn 2026 - 2030 trình đại hội Đảng các cấp.
Bảo đảm thực hiện quyền trẻ em và giải quyết các vấn đề về trẻ em: phòng ngừa, hỗ trợ, can thiệp kịp thời đối với trẻ em có nguy cơ bị xâm hại và trẻ em bị xâm hại; phòng, chống tai nạn thương tích, đuối nước trẻ em; phòng, chống suy dinh dưỡng, bảo đảm các loại vắc xin tiêm chủng cho trẻ em theo độ tuổi và tăng cường các biện pháp phòng, chống dịch bệnh cho trẻ em; bảo vệ trẻ em trên môi trường mạng; chăm sóc sức khỏe tâm thần cho trẻ em, chăm sóc trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt, trẻ em bị bỏ rơi, mồ côi, không nơi nương tựa; giáo dục pháp luật, đạo đức lối sống để phòng ngừa trẻ em và người chưa thành niên vi phạm pháp luật.
3. Tăng cường truyền thông, vận động xã hội xây dựng môi trường sống an toàn, thân thiện, lành mạnh cho trẻ em; tiếp tục thực hiện quy định về xã, phường, thị trấn phù hợp với trẻ em theo Quyết định số 06/QĐ-TTg ngày 03/01/20219 của Thủ tướng Chính phủ.
Chú trọng truyền thông đến từng cộng đồng dân cư, hộ gia đình, trường học, lớp học, nhất là vùng khó khăn, dân tộc thiểu số, miền núi về kiến thức, kỹ năng thực hiện quyền trẻ em, kỹ năng làm cha mẹ, kỹ năng sống cho trẻ em. Quảng bá rộng rãi các dịch vụ bảo vệ trẻ em, Tổng đài điện thoại quốc gia bảo vệ trẻ em (số 111) và địa chỉ các cơ quan, tổ chức tiếp nhận, giải quyết vụ việc vi phạm quyền trẻ em.
Vận động nguồn lực, phát huy vai trò, cách làm sáng tạo của các tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức xã hội; khuyến khích cá nhân, doanh nghiệp tham gia công tác chăm sóc, giáo dục, bảo vệ trẻ em. Tổ chức Tháng hành động vì trẻ em năm 2025 với chủ đề “Ưu tiên nguồn lực hoàn thành các mục tiêu vì trẻ em” để bảo đảm vai trò chủ đạo của ngân sách nhà nước, phân bổ nguồn lực hợp lý trong thực hiện pháp luật, chính sách đối với trẻ em. Tổ chức Tết Trung thu cho trẻ em an toàn, lành mạnh, kết hợp với quảng bá, giáo dục bản sắc văn hóa dân tộc, các sự kiện văn hóa, lễ hội và du lịch của địa phương.
4. Ưu tiên nâng cao năng lực cho các cấp, các ngành, tổ chức phối hợp liên ngành, cơ sở cung cấp dịch vụ chăm sóc, giáo dục, bảo vệ trẻ em. Tăng cường đào tạo, tập huấn nâng cao năng lực chuyên môn kỹ thuật cho cán bộ y tế ở miền núi, vùng khó khăn, vùng đồng bào dân tộc thiểu số nhằm từng bước rút ngắn khoảng cách, nâng cao các chỉ số sức khỏe và giảm tử vong trẻ em ở các vùng này so với thành thị và đồng bằng.
5. Tiếp tục củng cố và phát triển hệ thống dịch vụ đáp ứng thực hiện quyền trẻ em có sự lồng ghép và phối hợp giữa các dịch vụ y tế, giáo dục, tư pháp và các dịch vụ an sinh xã hội; ưu tiên hệ thống dịch vụ bảo vệ trẻ em.
Hoàn thiện và thực hiện hiệu quả các quy chế, kế hoạch, quy trình phối hợp liên ngành về chăm sóc, bảo vệ trẻ em ở các cấp. Mở rộng mạng lưới xã hội tham gia bảo vệ trẻ em, tăng cường vai trò, trách nhiệm của các thành viên mạng lưới trong việc chăm sóc, bảo vệ trẻ em, thông tin, tố giác các hành vi vi phạm quyền trẻ em, xâm hại trẻ em.
6. Thúc đẩy quyền tham gia của trẻ em vào các vấn đề về trẻ em. Nhân rộng các mô hình, hoạt động có sự tham gia của trẻ em. Trang bị kiến thức, kỹ năng cho nhóm trẻ em nòng cốt về quyền trẻ em để trẻ em tham gia hỗ trợ bảo vệ, chăm sóc trẻ em và giải quyết các vấn đề của trẻ em.
7. Tăng cường thanh tra, kiểm tra việc thực hiện pháp luật, chính sách về trẻ em; hoạt động của các cơ sở chăm sóc, nuôi dưỡng, cơ sở cung cấp dịch vụ bảo vệ trẻ em. Chủ động ngăn chặn, phòng ngừa, xử lý kịp thời, nghiêm minh các vụ việc xâm hại, gây tai nạn, thương tích trẻ em, đặc biệt các vụ việc gây tử vong trẻ em.
8. Tiếp tục triển khai thu thập chỉ tiêu thống kê, báo cáo về tình hình trẻ em và tình hình xâm hại trẻ em, xử lý vi phạm hành chính đối với các hành vi xâm hại trẻ em; thực hiện cập nhật, cung cấp và quản lý thông tin trẻ em từ cơ sở đáp ứng yêu cầu về phát triển ứng dụng dữ liệu về dân cư theo quy định.
Trên cơ sở nội dung hướng dẫn và căn cứ tình hình thực tiễn địa phương, các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương xây dựng kế hoạch tổ chức thực hiện và báo cáo kết quả công tác trẻ em 6 tháng trước ngày 20/5/2025, kết quả năm 2025 trước ngày 20/11/2025 theo biểu mẫu kèm theo Công văn này và trong quá trình triển khai, nếu có khó khăn, vướng mắc thông tin về Bộ Y tế (Cục Bà mẹ và Trẻ em) để kịp thời giải quyết./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 1
(Kèm theo Công văn số 1481/BYT-BMTE ngày 14/3/2025 của Bộ Y tế)
MẪU BÁO CÁO (6 tháng và 1 năm)
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH/TP...
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ............ |
...., ngày tháng năm 2025 |
BÁO CÁO
Kết quả công tác
trẻ em 6 tháng/năm 202..
và phương hướng nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 202../năm 202..
I. Đặc điểm tình hình
1. Tình hình kinh tế - xã hội tác động đến trẻ em, tình hình trẻ em và công tác trẻ em tại địa phương.
2. Những vấn đề về trẻ em và công tác trẻ em phát sinh hoặc chưa được giải quyết.
II. Kết quả thực hiện
1. Công tác tham mưu, chỉ đạo, giám sát, đánh giá thực hiện quyền trẻ em
2. Công tác bảo vệ trẻ em (ở 3 cấp độ)
3. Công tác chăm sóc trẻ em
4. Công tác giáo dục trẻ em
5. Công tác văn hóa, thông tin, thể thao, du lịch cho trẻ em
6. Thực hiện quyền tham gia của trẻ em
7. Kết quả các dự án, chương trình, mô hình hợp tác quốc tế hoặc vận động xã hội
8. Hoạt động của Quỹ bảo trợ trẻ em
9. Kinh phí đầu tư cho công tác trẻ em
(Phần số liệu theo phụ lục 1, 2, 3)
III. Đánh giá kết quả đạt được
1. So sánh kết quả, hiệu quả so với cùng kỳ năm 2024
2. Những tồn tại, hạn chế
3. Nguyên nhân của tồn tại, hạn chế (quản lý nhà nước, phối hợp liên ngành, tác động khách quan,...)
IV. Kế hoạch 6 tháng cuối năm 202... hoặc năm 202...
1. Mục tiêu chung
2. Các mục tiêu cụ thể
3. Các chỉ tiêu cần đạt
4. Nội dung các chương trình, đề án, hoạt động trọng tâm và các mô hình tiếp tục thực hiện
5. Dự kiến tổng kinh phí hoạt động.
|
UBND tỉnh/Thành phố... |
PHỤ LỤC 2
(Kèm theo Công văn số 1481/BYT-BMTE ngày 14/3/2025 của Bộ Y tế)
THỐNG KÊ SỐ LIỆU CƠ BẢN VỀ CÔNG TÁC TRẺ EM
Tỉnh/thành phố: ....................................
|
Mẫu số 01/TE |
TT |
Chỉ tiêu, mục tiêu |
ĐVT |
Năm 2025 |
I |
Dân số trẻ em |
|
|
1 |
Số trẻ em dưới 16 tuổi |
Người |
|
|
Tỷ lệ trẻ em dưới 16 tuổi/tổng dân số |
% |
|
2 |
Số trẻ em dưới 6 tuổi |
Người |
|
|
Tỷ lệ trẻ em dưới 6 tuổi/tổng dân số |
% |
|
3 |
Số trẻ em dưới 6 tuổi được cấp thẻ bảo hiểm y tế |
Người |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
Số trẻ em dưới 6 tuổi được khám chữa bệnh bằng thẻ bảo hiểm y tế |
Người |
|
4 |
Số người chưa thành niên từ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi |
Người |
|
|
Tỷ lệ người chưa thành niên từ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi/tổng dân số |
% |
|
II |
Nguồn kinh phí cho lĩnh vực trẻ em |
|
|
1 |
Tổng ngân sách |
Triệu đồng |
|
1.1 |
Ngân sách Trung ương (thông qua các Chương trình, Đề án,...) |
Triệu đồng |
|
1.2 |
Ngân sách địa phương |
Triệu đồng |
|
|
- Cơ quan QLNN về (nguồn triển khai thông qua cơ quan QLNN về TE, bao gồm cả nguồn thực hiện chính sách bảo trợ xã hội cho trẻ em; cấp cho hoạt động của Quỹ BTTE cấp tỉnh). |
Triệu đồng |
|
|
+ Trong đó: Ngân sách địa phương bố trí cho các Chương trình, Kế hoạch, Đề án của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt thông qua cơ quan QLNN về TE. |
Triệu đồng |
|
|
- Thành phố, quận, huyện, thị xã (nguồn triển khai tại cấp huyện, không tính nguồn do cấp tỉnh phân bổ về cho cấp huyện). |
Triệu đồng |
|
|
- Xã, phường, thị trấn (nguồn triển khai tại cấp xã, không tính nguồn do cấp tỉnh, huyện phân bổ cho cấp xã) |
Triệu đồng |
|
2 |
Các nguồn kinh phí vận động khác |
Triệu đồng |
|
2.1 |
Vận động của Quỹ Bảo trợ trẻ em địa phương (các cấp) (bao gồm kinh phí vận động từ các doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân trong nước) |
Triệu đồng |
|
2.2 |
Nguồn từ các tổ chức quốc tế |
Triệu đồng |
|
III |
Số người làm công tác trẻ em các cấp |
|
|
1 |
Cấp tỉnh |
Người |
|
2 |
Cấp huyện |
Người |
|
|
Trong đó: |
Người |
|
2.1 |
Chuyên trách |
Người |
|
2.2 |
Kiêm nhiệm |
Người |
|
3 |
Cấp xã |
Người |
|
|
Người làm công tác bảo vệ trẻ em cấp xã |
Người |
|
4 |
Cộng tác viên tại thôn, làng, ấp, bản, buôn, phum, sóc, tổ dân phố, khu phố, khóm |
Người |
|
IV |
Nâng cao năng lực cho đội ngũ cán bộ làm công tác trẻ em và trẻ em |
|
|
1 |
Số lớp và số cán bộ cấp tỉnh/huyện được tập huấn về công tác trẻ em (quản lý và tổ chức thực hiện chương trình, kế hoạch, dự án,... về trẻ em ở địa phương) |
|
|
1.1 |
Số lớp |
Lớp |
|
1.2 |
Số lượt người |
Lượt |
|
2 |
Số lớp/số cán bộ cấp xã, cộng tác viên làm công tác trẻ em tại thôn, làng, ấp, bản, buôn, phum, sóc, tổ dân phố, khu phố, khóm được tập huấn kỹ năng về thực hiện quyền trẻ em |
|
|
2.1 |
Số lớp |
Lớp |
|
2.2 |
Số lượt người |
Lượt |
|
3 |
Số lớp, số trẻ em được tập huấn về quyền trẻ em và kỹ năng tự bảo vệ |
|
|
3.1 |
Số lớp |
Lớp |
|
3.2 |
Số lượt trẻ em |
Lượt |
|
4 |
Số tài liệu tập huấn được xây dựng, sử dụng |
Đầu tài liệu |
|
V |
Truyền thông, giáo dục và vận động xã hội |
|
|
1 |
Số lượt người được truyền thông trực tiếp về lĩnh vực trẻ em dưới các hình thức |
Lượt |
|
2 |
Số sản phẩm truyền thông về lĩnh vực trẻ em được sản xuất ở địa phương |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
2.1 |
Số chương trình phát thanh/truyền hình về thực hiện quyền trẻ em được phổ biến ở địa phương |
CT |
|
2.2 |
Số chuyên trang/chuyên mục trên báo/tạp chí/mạng truyền thông về thực hiện quyền trẻ em được phổ biến ở địa phương |
Đầu CT, CM |
|
3 |
Số lượng các hoạt động truyền thông khác |
Hoạt động/ sự kiện |
|
VI |
Xã, phường, thị trấn đạt tiêu chuẩn phù hợp với trẻ em |
|
|
1 |
Số xã, phường, thị trấn đạt tiêu chuẩn xã, phường, thị trấn phù hợp với trẻ em |
Xã/phường/thị trấn |
|
2 |
Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt tiêu chuẩn xã, phường, thị trấn phù hợp với trẻ em |
% |
|
VII |
Tháng hành động vì trẻ em |
|
|
1 |
Số điểm tổ chức Lễ phát động, sự kiện, hoạt động |
Điểm |
|
2 |
Số lượt trẻ em được tham dự Lễ phát động, sự kiện, hoạt động |
Lượt |
|
3 |
Số lượt trẻ em được tặng quà, cấp học bổng, phẫu thuật miễn giảm phí |
Lượt |
|
4 |
Kinh phí dành cho trẻ em, công trình cho trẻ em trong Tháng hành động vì trẻ em, gồm: |
Triệu đồng |
|
4.1 |
Ngân sách (cấp tỉnh, huyện, xã) |
Triệu đồng |
|
4.2 |
Nguồn vận động |
Triệu đồng |
|
VIII |
Diễn đàn trẻ em các cấp |
|
|
1 |
Số diễn đàn trẻ em các cấp (tỉnh, huyện, xã) |
Cuộc |
|
2 |
Số lượt trẻ em tham gia |
Lượt |
|
IX |
Tết Trung thu cho trẻ em |
|
|
1 |
Số điểm tổ chức Tết Trung thu (tỉnh, huyện, xã) |
Điểm |
|
2 |
Số lượt trẻ em được tham gia Tết Trung thu |
Lượt |
|
3 |
Số lượt trẻ em được tặng quà |
Lượt |
|
4 |
Kinh phí dành cho trẻ em trong dịp Tết Trung thu, gồm: |
Triệu đồng |
|
4.1 |
Ngân sách (cấp tỉnh, huyện, xã) |
Triệu đồng |
|
4.2 |
Nguồn vận động |
Triệu đồng |
|
X |
Hội đồng nhân dân các cấp gặp mặt trẻ em (tỉnh, huyện, xã) |
|
|
1 |
Hội đồng nhân dân các cấp gặp mặt trẻ em (tỉnh, huyện, xã) |
Cuộc |
|
2 |
Số lượt trẻ em tham gia |
Lượt |
|
|
......., ngày ....... tháng ....... năm
....... |
PHỤ LỤC 3
(Kèm theo Công văn số 1481/BYT-BMTE ngày 14/3/2025 của Bộ Y tế)
THỐNG KÊ VỀ HỆ THỐNG CUNG CẤP DỊCH VỤ BẢO VỆ TRẺ EM
Tỉnh/thành phố: ...................................
|
Mẫu số 03/TE |
TT |
Chỉ tiêu, mục tiêu |
ĐVT |
Năm 2025 |
I |
Cấu trúc, tổ chức phối hợp liên ngành về trẻ em các cấp |
|
|
1 |
Tổ chức phối hợp liên ngành cấp tỉnh |
Có/không |
|
2 |
Số quận, huyện, thị xã, thành phố thành lập tổ chức phối hợp liên ngành cấp huyện |
Huyện |
|
3 |
Số xã, phường, thị trấn thành lập tổ chức phối hợp liên ngành cấp xã |
Xã |
|
4 |
Số xã, phường, thị trấn thành lập Nhóm thường trực bảo vệ trẻ em cấp xã |
Xã |
|
5 |
Số xã, phường, thị trấn có mạng lưới cộng tác viên tham gia công tác bảo vệ, chăm sóc trẻ em ở thôn/ xóm/bản/làng/cụm dân cư |
Xã |
|
II |
Hệ thống cung cấp dịch vụ bảo vệ trẻ em |
|
|
1 |
Số cơ sở cung cấp dịch vụ bảo vệ trẻ em cấp tỉnh (do Cơ quan QLNN về trẻ em, trợ giúp xã hội quản lý) |
|
|
1.1 |
Cơ sở có một phần chức năng, nhiệm vụ cung cấp dịch vụ BVTE |
|
|
a |
Số cơ sở công lập |
|
|
|
- Số cơ sở công lập |
Cơ sở |
|
|
- Số cán bộ, nhân viên |
Người |
|
|
- Số cán bộ trực tiếp cung cấp dịch vụ BVTE |
Người |
|
|
- Số trẻ em được cơ sở cung cấp dịch vụ (một hoặc nhiều dịch vụ) |
Người |
|
|
- Kinh phí (hoạt động, nuôi dưỡng trẻ em) |
Triệu đồng |
|
b |
Số cơ sở ngoài công lập: |
|
|
|
- Số cơ sở ngoài công lập |
Cơ sở |
|
|
- Số cán bộ, nhân viên |
Người |
|
|
- Số cán bộ trực tiếp cung cấp dịch vụ BVTE |
Người |
|
|
- Số trẻ em được cơ sở cung cấp dịch vụ (một hoặc nhiều dịch vụ) |
Người |
|
|
- Kinh phí (hoạt động, nuôi dưỡng trẻ em) |
Triệu đồng |
|
1.2 |
Cơ sở có chức năng, nhiệm vụ chuyên biệt cung cấp dịch vụ BVTE |
|
|
a |
Số cơ sở công lập |
|
|
|
- Số cơ sở công lập |
Cơ sở |
|
|
- Số cán bộ, nhân viên |
Người |
|
|
- Số cán bộ trực tiếp cung cấp dịch vụ BVTE |
Người |
|
|
- Số trẻ em được cơ sở cung cấp dịch vụ (một hoặc nhiều dịch vụ) |
Người |
|
|
- Kinh phí (hoạt động, nuôi dưỡng trẻ em) |
Triệu đồng |
|
b |
Số cơ sở ngoài công lập: |
|
|
|
- Số cơ sở ngoài công lập |
Cơ sở |
|
|
- Số cán bộ, nhân viên |
Người |
|
|
- Số cán bộ trực tiếp cung cấp dịch vụ BVTE |
Người |
|
|
- Số trẻ em được cơ sở cung cấp dịch vụ (một hoặc nhiều dịch vụ) |
Người |
|
|
- Kinh phí (hoạt động, nuôi dưỡng trẻ em) |
Triệu đồng |
|
2 |
Tổ chức tập huấn/bồi dưỡng kỹ năng thực hành cho đội ngũ cán bộ làm việc trong hệ thống cung cấp dịch vụ (công lập và ngoài công lập) |
|
|
|
- Số lớp tập huấn/bồi dưỡng |
Lớp |
|
|
- Số lượt cán bộ làm việc trong hệ thống cung cấp dịch vụ được tập huấn/bồi dưỡng (công lập và ngoài công lập). |
Lượt người |
|
3 |
Số cơ sở cung cấp dịch vụ bảo vệ trẻ em cấp huyện/tổng số cấp huyện |
Cơ sở /Huyện |
|
4 |
Số điểm tư vấn cộng đồng |
Điểm |
|
5 |
Số điểm tư vấn trường học |
Điểm |
|
|
......., ngày ....... tháng ....... năm
....... |
PHỤ LỤC 4
(Kèm theo Công văn số 1481/BYT-BMTE ngày 14/3/2025 của Bộ Y tế)
THỐNG KÊ TRẺ EM CÓ HOÀN CẢNH ĐẶC BIỆT
Tỉnh/thành phố: .............................
|
Mẫu số 03/TE |
TT |
Nội dung |
Tổng số trẻ em |
Tỷ lệ trẻ em được trợ giúp |
Tổng số trẻ em được nhận trợ giúp |
Các hình thức trợ giúp |
||||
Trợ giúp xã hội |
Trợ giúp y tế |
Trợ giúp giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
Trợ giúp pháp lý, hỗ trợ tư vấn |
Trợ giúp bằng các hình thức khác |
|||||
Người |
% |
Người |
Người |
Người |
Người |
Người |
Người |
||
a |
b |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
9 |
I |
Dân số trẻ em |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trẻ em dưới 16 tuổi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Nữ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Dân tộc: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dân tộc Kinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dân tộc khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Tổng số trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt chia theo các loại sau: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trẻ em mồ côi cả cha và mẹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Trẻ em mồ côi cả cha và mẹ không có người chăm sóc |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Trẻ em mồ côi cả cha và mẹ được nuôi dưỡng trong cơ sở cung cấp dịch vụ bảo vệ trẻ em hoặc cơ sở trợ giúp xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Trẻ em mồ côi cả cha và mẹ sống với người thân thích |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Trẻ em mồ côi cả cha và mẹ được nhận chăm sóc thay thế bởi cá nhân, gia đình không phải người thân thích, trừ trường hợp được nhận làm con nuôi |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Trẻ em bị bỏ rơi |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Trẻ em bị bỏ rơi được chăm sóc tại cơ sở cung cấp dịch vụ BVTE hoặc cơ sở trợ giúp xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Trẻ em bị bỏ rơi được chăm sóc thay thế bởi cá nhân và gia đình |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Trẻ em không nơi nương tựa |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Trẻ em mồ côi cha hoặc mẹ và người còn lại mất tích theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Trẻ em mồ côi cha hoặc mẹ và người còn lại đang hưởng chế độ chăm sóc, nuôi dưỡng tại cơ sở trợ giúp xã hội hoặc không còn khả năng chăm sóc, nuôi dưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3 |
Trẻ em mồ côi cha hoặc mẹ và người còn lại đang chấp hành án phạt tù tại trại giam hoặc đang chấp hành quyết định đưa vào cơ sở giáo dục bắt buộc, cơ sở cai nghiện bắt buộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4 |
Trẻ em có cả cha và mẹ mất tích theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5 |
Trẻ em có cha hoặc mẹ mất tích theo quy định của pháp luật và người còn lại đang hưởng chế độ chăm sóc, nuôi dưỡng tại cơ sở trợ giúp xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.6 |
Trẻ em có cha hoặc mẹ mất tích theo quy định của pháp luật và người còn lại đang chấp hành án phạt tù tại trại giam hoặc đang chấp hành quyết định đưa vào cơ sở giáo dục bắt buộc, cơ sở cai nghiện bắt buộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.7 |
Trẻ em có cả cha và mẹ không còn khả năng chăm sóc trẻ em |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.8 |
Trẻ em có cả cha và mẹ đang hưởng chế độ chăm sóc, nuôi dưỡng tại cơ sở trợ giúp xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.9 |
Trẻ em có cả cha và mẹ đang chấp hành án phạt tù tại trại giam hoặc đang chấp hành quyết định đưa vào cơ sở giáo dục bắt buộc, cơ sở cai nghiện bắt buộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.10 |
Trẻ em có cha hoặc mẹ đang hưởng chế độ chăm sóc, nuôi dưỡng tại cơ sở trợ giúp xã hội và người còn lại đang chấp hành án phạt tù tại trại giam hoặc đang chấp hành quyết định đưa vào cơ sở giáo dục bắt buộc, cơ sở cai nghiện bắt buộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.11 |
Trẻ em sống trong gia đình có cả cha và mẹ trong độ tuổi trẻ em |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.12 |
Trẻ em có cả cha và mẹ bị hạn chế quyền làm cha mẹ hoặc tạm thời cách ly khỏi cha hoặc mẹ theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.13 |
Số trẻ em không nơi nương tựa được chăm sóc thay thế bởi người thân thích |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.14 |
Số trẻ em không nơi nương tựa được chăm sóc thay thế bởi người không thân thích |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.15 |
Số trẻ em không nơi nương tựa được chăm sóc tại cơ sở trợ giúp trẻ em, cơ sở cung cấp dịch vụ BYTE |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Trẻ em khuyết tật |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Trẻ em khuyết tật đặc biệt nặng |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2 |
Trẻ em khuyết tật nặng |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3 |
Trẻ em khuyết tật nhẹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4 |
Các dạng tật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trẻ em khuyết tật vận động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trẻ em khuyết tật nghe, nói |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trẻ em khuyết tật nhìn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trẻ em khuyết tật thần kinh, tâm thần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trẻ em khuyết tật trí tuệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trẻ em khuyết tật khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Trong đó: Trẻ em tự kỷ |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Trẻ em nhiễm HIV/AIDS |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1 |
Sống với cha mẹ, người thân thích |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2 |
Được nhận chăm sóc thay thế tại cơ sở cung cấp dịch vụ BVTE hoặc cá nhân, gia đình không phải người thân thích |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Trẻ em vi phạm pháp luật |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1 |
Trẻ em vi phạm pháp luật đang bị áp dụng biện pháp xử lý hành chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trẻ em vi phạm pháp luật đang bị áp dụng biện pháp xử lý hành chính, giáo dục tại xã, phường, thị trấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trẻ em vi phạm pháp luật đang bị áp dụng biện pháp đưa vào trường giáo dưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2 |
Trẻ em vi phạm pháp luật đang bị áp dụng biện pháp tư pháp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trẻ em bị áp dụng biện pháp tư pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trẻ em bị áp dụng biện pháp tư pháp đưa vào trường giáo dưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.3 |
Trẻ em vi phạm pháp luật đang bị áp dụng hình phạt tù có thời hạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trẻ em vi phạm pháp luật đang bị áp dụng hình phạt tù có thời hạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trẻ em vi phạm pháp luật đang bị áp dụng hình phạt tù nhưng được hưởng án treo |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Trẻ em nghiện ma túy |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1 |
Trẻ em nghiện ma túy trong cơ sở cai nghiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2 |
Trẻ em nghiện ma túy đang áp dụng biện pháp cai nghiện, điều trị nghiện tại gia đình, cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Trẻ em phải bỏ học kiếm sống chưa hoàn thành phổ cập giáo dục trung học cơ sở |
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1 |
Trẻ em phải bỏ học kiếm sống chưa hoàn thành phổ cập giáo dục trung học cơ sở không có người chăm sóc |
|
|
|
|
|
|
|
|
8.2 |
Trẻ em phải bỏ học kiếm sống chưa hoàn thành phổ cập giáo dục trung học cơ sở sống cùng cha, mẹ hoặc có người chăm sóc |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Trẻ em bị tổn hại nghiêm trọng về thể chất và tinh thần do bị bạo lực |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Trẻ em bị bóc lột |
|
|
|
|
|
|
|
|
10.1 |
Trẻ em đang tham gia lao động trái quy định của pháp luật về lao động |
|
|
|
|
|
|
|
|
10.2 |
Trẻ em bị rủ rê, xúi giục, kích động, lợi dụng, lôi kéo, dụ dỗ, ép buộc tham gia các hoạt động trình diễn hoặc bị sử dụng trong sản xuất các sản phẩm khiêu dâm |
|
|
|
|
|
|
|
|
10.3 |
Trẻ em bị rủ rê, xúi giục, kích động, lợi dụng, lôi kéo, dụ dỗ, ép buộc tham gia hoạt động du lịch tình dục |
|
|
|
|
|
|
|
|
10.4 |
Trẻ em bị rủ rê, xúi giục, kích động, lợi dụng, lôi kéo, dụ dỗ, ép buộc tham gia các hoạt động trục lợi khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
10.5 |
Trẻ em bị rủ rê, xúi giục, kích động, lợi dụng, lôi kéo, dụ dỗ, ép buộc tham gia hoạt động vận chuyển, mua bán, sản xuất, tàng trữ chất gây nghiện và các hàng hóa khác bị cấm giao dịch theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Trẻ em bị xâm hại tình dục |
|
|
|
|
|
|
|
|
11.1 |
Trẻ em bị hiếp dâm |
|
|
|
|
|
|
|
|
11.2 |
Trẻ em bị cưỡng dâm |
|
|
|
|
|
|
|
|
11.3 |
Trẻ em bị giao cấu |
|
|
|
|
|
|
|
|
11.4 |
Trẻ em bị dâm ô |
|
|
|
|
|
|
|
|
11.5 |
Trẻ em bị sử dụng vào mục đích mại dâm, khiêu dâm dưới mọi hình thức |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Trẻ em bị mua bán |
|
|
|
|
|
|
|
|
12.1 |
Trẻ em bị mua bán trở về sống với cha, mẹ hoặc người thân thích |
|
|
|
|
|
|
|
|
12.2 |
Trẻ em bị mua bán trở về được nhận chăm sóc thay thế bởi cá nhân, gia đình không phải người thân thích |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Trẻ em mắc bệnh hiểm nghèo hoặc bệnh phải điều trị dài ngày thuộc hộ nghèo hoặc hộ cận nghèo |
|
|
|
|
|
|
|
|
13.1 |
Trẻ em thuộc hộ nghèo mắc bệnh hiểm nghèo hoặc bệnh phải điều trị dài ngày theo quy định của cơ quan có thẩm quyền. |
|
|
|
|
|
|
|
|
13.2 |
Trẻ em thuộc hộ cận nghèo mắc bệnh hiểm nghèo hoặc bệnh phải điều trị dài ngày |
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Trẻ em di cư, trẻ em lánh nạn, tị nạn chưa xác định được cha mẹ hoặc không có người chăm sóc |
|
|
|
|
|
|
|
|
14.1 |
Trẻ em là công dân Việt Nam di cư, lánh nạn trong nước chưa xác định được cha mẹ hoặc không có người chăm sóc |
|
|
|
|
|
|
|
|
14.2 |
Trẻ em có quốc tịch nước ngoài di cư, lánh nạn, tị nạn tại Việt Nam không có người chăm sóc |
|
|
|
|
|
|
|
|
14.3 |
Trẻ em chưa xác định được quốc tịch, chưa xác định được cha mẹ hoặc không có người chăm sóc di cư, lánh nạn, tị nạn tại Việt Nam. |
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Tổng số trẻ em có nguy cơ rơi vào hoàn cảnh đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm trẻ em có nguy cơ rơi vào hoàn cảnh đặc biệt chia theo các loại sau: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trẻ em sống trong gia đình nghèo, cận nghèo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Trẻ em sống trong gia đình nghèo |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Trẻ em bỏ học (chưa học xong chương trình THCS) |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Trẻ em sống trong các gia đình có vấn đề xã hội (cha, mẹ ly hôn, bạo lực gia đình, có người nhiễm HIV/AIDS, nghiện ma túy) |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Trẻ em sống trong gia đình có người mắc tệ nạn xã hội (cha, mẹ, người nuôi dưỡng hoặc thành viên gia đình nghiện ma túy, cờ bạc, trộm cắp, mại dâm) |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Trẻ em sống trong gia đình có người vi phạm pháp luật (cha, mẹ, người nuôi dưỡng hoặc thành viên gia đình đang trong thời gian chấp hành xử lý vi phạm hành chính hoặc hình sự) |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Trẻ em sống trong gia đình có cả cha và mẹ đi làm ăn xa (trẻ em phải sống xa cả cha và mẹ liên tục từ 6 tháng trở lên) |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Trẻ em mồ côi cha hoặc mồ côi mẹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Tổng số trẻ em có hoàn cảnh khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm trẻ em có hoàn cảnh khác chia theo các loại sau: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trẻ em bị bắt cóc, chiếm đoạt, đánh tráo |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Trẻ em bị tai nạn thương tích |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Số trẻ em bị tai nạn thương tích |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Số trẻ em tử vong do tai nạn thương tích |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Trong đó: số trẻ em tử vong do đuối nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số trẻ em tử vong do tai nạn giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
......., ngày ....... tháng ....... năm
....... |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây