Công văn 13757/BTC-KHTC hướng dẫn xác định nhu cầu, nguồn thực hiện chế độ phụ cấp thâm niên nhà giáo năm 2011 và 2012 do Bộ Tài chính ban hành
Công văn 13757/BTC-KHTC hướng dẫn xác định nhu cầu, nguồn thực hiện chế độ phụ cấp thâm niên nhà giáo năm 2011 và 2012 do Bộ Tài chính ban hành
Số hiệu: | 13757/BTC-KHTC | Loại văn bản: | Công văn |
Nơi ban hành: | Bộ Tài chính | Người ký: | Bùi Tuấn Minh |
Ngày ban hành: | 09/10/2012 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 13757/BTC-KHTC |
Loại văn bản: | Công văn |
Nơi ban hành: | Bộ Tài chính |
Người ký: | Bùi Tuấn Minh |
Ngày ban hành: | 09/10/2012 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:
13757/BTC-KHTC |
Hà Nội, ngày 09 tháng 10 năm 2012 |
Kính gửi: |
-
Tổng cục Thuế; |
Để xác định nhu cầu và nguồn kinh phí thực hiện chế độ phụ cấp thâm niên đối với nhà giáo năm 2011, 2012 theo Công văn số 12485/BTC-HCSN ngày 17/9/2012 của Bộ Tài chính về việc thông báo kết quả thẩm định nhu cầu và nguồn kinh phí thực hiện điều chỉnh mức lương tối thiểu chung, phụ cấp năm 2012, Bộ Tài chính đề nghị:
1. Căn cứ đối tượng, phạm vi, mức phụ cấp, thời gian tính hưởng phụ cấp và cách tính mức phụ cấp thâm niên hàng tháng quy định tại Nghị định số 54/2011/NĐ-CP ngày 04/7/2011 của Chính phủ, Thông tư liên tịch số 68/2011/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC-BLĐTBXH ngày 30/12/2011 của Liên Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 54/2011/NĐ-CP về chế độ phụ cấp thâm niên đối với nhà giáo, đề nghị các đơn vị tổng hợp nhu cầu kinh phí thực hiện chế độ phụ cấp thâm niên nhà giáo kể từ ngày 1/5/2011 đến 31/12/2012 căn cứ:
- Tổng số viên chức thuộc đối tượng hưởng phụ cấp thâm niên nhà giáo và trong tổng số biên chế được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Mức lương tối thiểu 830.000 đồng/tháng.
- Hệ số lương ngạch, bậc; hệ số phụ cấp chức vụ, thâm niên vượt khung; mức phụ cấp thâm niên giáo dục theo chế độ quy định của tổng số viên chức được xác định nêu trên.
2. Xác định nguồn để đảm bảo nhu cầu kinh phí thực hiện chế độ phụ cấp thâm niên nhà giáo của đơn vị:
- Đối với Trường Đại học Tài chính - Marketing, Ủy ban chứng khoán Nhà nước (Trung tâm nghiên cứu khoa học và đào tạo chứng khoán): Đảm bảo từ nguồn thu sự nghiệp của đơn vị.
- Đối với Học viện Tài chính, Trường Đại học Tài chính - Kế toán, Trường Đại học Tài chính - Quản trị Kinh doanh, Trường Cao đẳng Tài chính - Hải quan, Trường Bồi dưỡng cán bộ Tài chính, Tổng cục Thuế (Trường Nghiệp vụ Thuế), Tổng cục Hải quan (Trường Hải quan Việt Nam), Kho bạc Nhà nước (Trường nghiệp vụ Kho bạc), Tổng cục Dự trữ Nhà nước (Trung tâm Bồi dưỡng nghiệp vụ dự trữ Nhà nước): Sử dụng nguồn kinh phí thực hiện cải cách tiền lương còn lại sau khi đã đảm bảo nguồn thực hiện điều chỉnh tiền lương tăng thêm theo Nghị định số 31/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012, phụ cấp công vụ theo Nghị định số 34/2012/NĐ-CP ngày 15/4/2012 của Thủ tướng Chính phủ.
Trường hợp, sau khi đã sử dụng nguồn kinh phí thực hiện cải cách tiền lương nêu trên, nhưng vẫn không đảm bảo đủ nguồn chi trả phụ cấp thâm niên nhà giáo theo chế độ nhà nước quy định, phần còn thiếu sẽ được ngân sách nhà nước xem xét, bổ sung để bảo đảm chế độ tiền lương chung theo quy định của Chính phủ.
Trường hợp đáp ứng đủ nhu cầu và còn dư nguồn kinh phí được sử dụng để tiếp tục thực hiện cải cách tiền lương khi Nhà nước có quy định mới về điều chỉnh tiền lương, không sử dụng nguồn vào các nội dung khác.
3. Tổ chức thực hiện:
Thủ trưởng các đơn vị: Căn cứ hướng dẫn tại văn bản này và qui định hiện hành của Nhà nước về việc thực hiện chế độ phụ cấp thâm niên nhà giáo, tổng hợp nhu cầu kinh phí và nguồn kinh phí thực hiện theo mẫu Biểu số 01 và Biểu số 02 đính kèm gửi Bộ Tài chính (Vụ Kế hoạch - Tài chính) trước ngày 19/10/2012.
Đến thời hạn nêu trên, đơn vị nào không gửi báo cáo và đề nghị bổ sung dự toán kinh phí thực hiện chi trả phụ cấp thâm niên nhà giáo theo Nghị định số 54/2011/NĐ-CP coi như không có nhu cầu, Thủ trưởng đơn vị chịu trách nhiệm bảo đảm nguồn kinh phí chi trả phụ cấp thâm niên nhà giáo và trích nộp các khoản đóng góp đối với viên chức của đơn vị theo quy định.
Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có vướng mắc đề nghị phản ánh về Bộ Tài chính (Vụ Kế hoạch - Tài chính) để xem xét, giải quyết kịp thời./.
Nơi nhận: |
TL. BỘ TRƯỞNG |
BỘ TÀI CHÍNH |
Biểu số 01 |
BÁO CÁO NHU CẦU THỰC HIỆN CHẾ ĐỘ PHỤ CẤP THÂM NIÊN NĂM 2011, 2012
Đơn vị:
(Kèm theo Công văn số 13757/BTC-KHTC ngày 09/10/2012 của Bộ Tài chính)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT |
Chỉ tiêu |
Biên chế được cấp có thẩm quyền giao hoặc phê duyệt |
Biên chế có mặt |
Tổng số đối tượng được hưởng phụ cấp thâm niên |
Tổng số |
Hệ số lương ngạch, bậc bình quân |
Hệ số phụ cấp chức vụ bình quân |
Phụ cấp thâm niên vượt khung bình quân quy theo hệ số |
Tỷ lệ (%) phụ cấp thâm niên bình quân |
Mức lương tối thiểu chung |
Tiền phụ cấp thâm niên 01 tháng |
Các khoản trích nộp 01 tháng theo quy định |
Kinh phí thực hiện phụ cấp thâm niên của năm |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6=7+8+9 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12=5x6x10x11 |
13 |
14= (12\13)x số tháng thực hiện trong năm |
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Năm 2011 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Năm 2012 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Các khoản trích nộp (cột 13) bao gồm: bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bao hiểm thất nghiệp |
..... ngày …. tháng …. năm… |
BỘ TÀI CHÍNH |
Biểu số 02 |
TỔNG HỢP NGUỒN KINH PHÍ THỰC HIỆN CHẾ ĐỘ PHỤ CẤP THÂM NIÊN NĂM 2011, 2012
Đơn vị:……………………………..
(Kèm theo Công văn số 13757/BTC-KHTC ngày 09/10/2012 của Bộ Tài chính)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT |
Chỉ tiêu |
Nhu cầu kinh phí thực hiện phụ cấp thâm niên đối với nhà giáo năm 2011, 2012 |
Nguồn tiết kiệm 10% chi thường xuyên và 40% nguồn thu sự nghiệp để lại đơn vị (phần còn lại sau khi đã sử dụng để thực hiện điều chỉnh tiền lương tăng thêm theo Nghị định số 31/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012, Nghị định số 34/2012/NĐ-CP ngày 15/4/2012 của Thủ tướng Chính phủ) |
Số NSNN bổ sung |
||
Tổng số |
Tiết kiệm 10% chi thường xuyên |
40% nguồn thu sự nghiệp để lại đơn vị |
||||
1 |
2 |
3 |
4= 5+6 |
5 |
6 |
7=3-4 |
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
..... ngày …. tháng …. năm… |
DANH SÁCH CÁC ĐƠN VỊ CÒN NGUỒN KINH PHÍ THỰC HIỆN ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG TĂNG THÊM NĂM 2012 CHƯA SỬ DỤNG HẾT
(Kèm theo Công văn số 13757/BTC-KHTC ngày 09/10/2012 của Bộ Tài chính)
Đơn vị: 1.000 đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
40% số thu để lại theo chế độ |
Tiết kiệm 10% chi thường xuyên |
|
Tổng cộng |
33.384.353 |
33.384.353 |
- |
1 |
Học viện Tài chính |
18.594.739 |
18.594.739 |
- |
2 |
Trường Cao đẳng Tài chính - Hải quan |
7.963.814 |
7.963.814 |
- |
3 |
Trường Đại học Tài chính - Quản trị Kinh doanh |
6.565.550 |
6.565.550 |
|
4 |
Trường Đại học Tài chính - Kế toán |
260.250 |
260.250 |
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây