513871

Công văn 119/BCT-TCNL năm 2012 về định mức tỷ lệ chi phí tiếp nhận vật tư, thiết bị chuyên ngành nhập khẩu các công trình lưới điện đến 500kV do Bộ Công thương ban hành

513871
LawNet .vn

Công văn 119/BCT-TCNL năm 2012 về định mức tỷ lệ chi phí tiếp nhận vật tư, thiết bị chuyên ngành nhập khẩu các công trình lưới điện đến 500kV do Bộ Công thương ban hành

Số hiệu: 119/BCT-TCNL Loại văn bản: Công văn
Nơi ban hành: Bộ Công thương Người ký: Hoàng Quốc Vượng
Ngày ban hành: 09/01/2012 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 119/BCT-TCNL
Loại văn bản: Công văn
Nơi ban hành: Bộ Công thương
Người ký: Hoàng Quốc Vượng
Ngày ban hành: 09/01/2012
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

BỘ CÔNG THƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 119/BCT-TCNL
V/v ĐM tỷ lệ chi phí tiếp nhận vật tư, thiết bị chuyên ngành nhập khẩu các công trình lưới điện đến 500kV

Hà Nội, ngày 09 tháng 01 năm 2012

 

Kính gửi:

- Tập đoàn Điện lực Việt Nam,
- Tổng công ty Truyền tải điện quốc gia,
- Các Sở Công Thương.

Bộ Công Thương nhận được văn bản số 2200/BXD-KTXD ngày 20 tháng 12 năm 2011 của Bộ Xây dựng về định mức tỷ lệ chi phí công tác tiếp nhận vật tư, thiết bị nhập khẩu các công trình lưới điện đến 500kV. Đthực hiện các ý kiến thỏa thuận của Bộ Xây dựng, Bộ Công Thương có ý kiến như sau:

1. Công bkèm theo văn bản này định mức tỷ lệ chi phí công tác tiếp nhận vật tư, thiết bị nhập khẩu chuyên ngành công trình lưới điện đến 500kV tại phụ lục kèm theo, thay thế văn bản số 4269/CV-KHĐT ngày 04 tháng 12 năm 1998 của Bộ Công nghiệp.

Các định mức tỷ lệ này là mức trần áp dụng cho công tác tiếp nhận vật tư, thiết bị nhập khẩu chuyên ngành công trình lưới điện đến 500kV ở giai đoạn lập tổng mức đầu tư, tổng dự toán. Việc nghiệm thu thanh toán thực hiện theo quy định hiện hành.

Không áp dụng các định mức tỷ lệ chi phí được công bố trên cho các dự án đã nghiệm thu, thanh quyết toán.

2. Căn cứ các định mức tỷ lệ trần được công bố trên đây, các chủ đầu tư xem xét, chịu trách nhiệm vận dụng để xác định chi phí cho phù hợp trên cơ sở xem xét: nội dung công việc và biên chế nhân lực cần thiết để thực hiện; các quy định hiện hành về công tác phí, thuê văn phòng, lợi nhuận định mức, chi phí quản lý .v.v, đảm bảo không trùng lặp các khoản mục chi phí. Đồng thời thực hiện việc theo dõi tổng kết, kịp thời đề xuất các ý kiến sửa đổi, hiệu chỉnh khi cần thiết./.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: VT, TCNL.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Hoàng Quốc Vượng

 

PHỤ LỤC

ĐỊNH MỨC TỶ LỆ CHI PHÍ CÔNG TÁC TIẾP NHẬN VTTB NHẬP KHẨU CHUYÊN NGÀNH CÁC CÔNG TRÌNH LƯỚI ĐIỆN ĐẾN 500KV
(Kèm theo văn bản số 119/BCT-TCNL ngày 09 tháng 01 năm 2012)

I. HƯỚNG DẪN, QUI ĐỊNH ÁP DỤNG:

1.1. Quy định chung:

Định mức tỷ lệ chi phí công tác tiếp nhận vật tư, thiết bị nhập khẩu chuyên ngành công trình lưới điện đến 500kV là mức trần, làm cơ sở để lập và phê duyệt dự toán chi phí cho công tác này ở giai đoạn tổng mức đầu tư, tổng dự toán.

Khi thực hiện lập giá gói thầu, xác định giá trị hợp đồng và quản lý chi phí, chủ đầu tư phải căn cứ yêu cầu thực tế của công tác tiếp nhận, nội dung chi phí Ban quản lý dự án đã được phê duyệt, để xác định cụ thể dự toán chi phí cho công tác này, nhưng không vượt quá các mức quy định trong định mức tỷ lệ được công b.

Chỉ áp dụng định mức tỷ lệ chi phí này cho công tác nhập khẩu, tiếp nhận vật tư thiết bị chuyên ngành công trình lưới điện đến 500kV, với các hợp đồng nhập khẩu đã được ký kết nhưng chưa thực hiện công tác nhập khẩu, tiếp nhận tại thời điểm công bố định mức này.

1.2. Hướng dẫn áp dụng:

Việc xác định chi phí công tác, tiếp nhận vật tư thiết bị nhập khẩu chuyên ngành công trình lưới điện, bằng cách áp dụng trị số tỷ lệ định mức đã quy định (có nội suy) với giá trị hợp đồng nhập khẩu VTTB (HĐNK) đã được qui đổi về đồng tiền Việt Nam tại thời điểm thực hiện công tác nhập khẩu, tiếp nhận; điều chỉnh với các hệ số: KVM - vùng miền tương ứng và hệ số KĐC - điều chỉnh tiền lương tối thiểu (nếu có).

+ Trường hợp một đơn vị thực hiện tiếp nhận VTTB của nhiều HĐNK trong cùng một thời điểm (giữa 2 lần bắt đầu tiếp nhận cách nhau không quá 5 ngày làm việc) thì chi phí tại mục B: Chi phí cho công tác làm thủ tục và tiếp nhận hàng tại cảng cho HĐNK thứ 2 được tính bằng 75%, các hợp đồng tiếp theo (nếu có) được tính bằng 70% định mức tỷ lệ quy định.

+ Trường hợp một đơn vị thực hiện tiếp nhận VTTB có cùng chủng loại hoặc tính chất tương tự của nhiều HĐNK trong cùng một khoảng thời gian xác định không quá 6 tháng, thì chỉ được áp dụng một định mức tỷ lệ chi phí tương ứng với giá trị bằng tổng giá trị các HĐNK cùng chủng loại. (VTTB có cùng chủng loại hoặc tính chất tương tự như: i) Các loại dây dẫn, dây chống sét và cáp quang & phụ kiện quang; ii) Các loại cách điện và phụ kiện; iii) Các loại vật tư thiết bị nhất thứ; iv) Các loại vật tư thiết bị nhị thứ; v) Các loại máy biến áp, kháng điện; vi) Các loại kết cấu thép (cột, trụ, xà...).

II. ĐỊNH MỨC TỶ LỆ CHI PHÍ:

1. Bảng mức tương ứng giá trị hợp đồng nhập khẩu VTTB:

STT

Hạng mục chi phí

Mức tỷ lệ (%)

Giá trị hợp đồng nhập khẩu VTTB (USD)

G1 < 500.000

0,5 triệu ≤ GHĐ2 < 1 triệu

1 triệu ≤ GHĐ3 < 5 triệu

5 triệu ≤ GHĐ4 < 10 triệu

GHĐ5 ≥ 10 triệu

Ký hiệu định mức

ENK 01

ENK 02

ENK 03

ENK 04

ENK 05

Trị số mức

1,34

0,98

0,74

0,57

0,32

1

Chi phí làm thủ tục tại cảng và thủ tục thông quan

A

0,85

0,70

0,54

0,49

0,26

2

Chi phí cho công tác làm thủ tục và tiếp nhận hàng tại cảng. Trong đó:

B

0,49

0,28

0,20

0,08

0,06

2.1

Tiền lương

BTL

0,17

0,10

0,07

0,03

0,02

2.2

Các chi phí khác

BCPK

0,32

0,18

0,13

0,05

0,04

2. Hệ số điều chỉnh khu vực vùng miền:

+ Tại khu vực miền Bắc:            KKVMB: 1,00

+ Tại khu vực miền Trung:          KKVMT: 1,05

+ Tại khu vực miền Nam:           KKVMN: 1,10

3. Hệ số điều chỉnh theo tiền lương khi có thay đổi (KĐC):

a. Công thức xác định KĐC = TLm/TLxdđm (TLm: Tiền lương tối thiểu mới áp dụng tại thời điểm tiếp nhận VTTB; TLxdđm: Tiền lương tối thiểu khi xây dựng định mức tỷ lệ trong bảng trên là 650.000 VNĐ/tháng);

b. Công thức xác định giá trị B theo bảng trên: B = BTL x KĐC + BCPK . (BTL: Chi phí tiền lương trong định mức tỷ lệ chi phí tiếp nhận từng loại hợp đồng trong bảng trên; BCPK: Chi phí khác trong định mức tỷ lệ chi phí tiếp nhận từng loại hợp đồng trong bảng trên).

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác