Công văn 1126/SXD-KT điều chỉnh mã số sổ theo dõi cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng do Sở Xây dựng tỉnh Long An ban hành
Công văn 1126/SXD-KT điều chỉnh mã số sổ theo dõi cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng do Sở Xây dựng tỉnh Long An ban hành
Số hiệu: | 1126/SXD-KT | Loại văn bản: | Công văn |
Nơi ban hành: | Tỉnh Long An | Người ký: | Trần Kim Lân |
Ngày ban hành: | 18/10/2006 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1126/SXD-KT |
Loại văn bản: | Công văn |
Nơi ban hành: | Tỉnh Long An |
Người ký: | Trần Kim Lân |
Ngày ban hành: | 18/10/2006 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
UBND
TỈNH LONG AN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1126/SXD-KT |
Tân An, ngày 18 tháng 10 năm 2006 |
Kính gửi: Ủy ban nhân dân 14 Huyện, Thị
Ngày 13 tháng 10 năm 2006, Sở Xây dựng có công văn số 1118/SXD-KT về việc triển khai cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng trên toàn địa bàn tỉnh Long An, đính kèm theo văn bản số 1118/SXD-KT có danh mục mã số sổ theo dõi cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng do cấp Huyện, Thị quản lý.
Tuy nhiên, trong quá trình đánh số ký hiệu mã số thì các sổ có trùng lắp mã số với nhau nên không ghi vào phần mềm cấp giấy được. Do vậy, nay Sở Xây dựng đính chính lại danh mục mã số sổ cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng do cấp Huyện, Thị quản lý (có danh mục đính kèm).
* Lưu ý: Danh mục này thay thế và hủy bỏ danh mục đính kèm theo công văn số 1118/SXD-KT ngày 13/10/2006.
Trân trọng./.
Nơi nhận: |
KT.
GIÁM ĐỐC |
DANH MỤC
MÃ
SỐ SỔ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỞ HỮU CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
Đơn vị quản lý sổ: Cấp Huyện, Thị
(Đính kèm theo công văn số 1126/SXD-KT ngày 18 tháng 10 năm 2006 của
Sở Xây dựng Long An)
Số TT |
Đơn vị hành chính |
Mã số sổ (từ số-đến số) |
Ghi chú |
1 |
Thị xã Tân An |
571-584 |
|
2 |
Huyện Tân Trụ |
585-595 |
|
3 |
Huyện Cần Đước |
596-612 |
|
4 |
Huyện Châu Thành |
613-625 |
|
5 |
Huyện Đức Hòa |
626-645 |
|
6 |
Huyện Đức Huệ |
646-656 |
|
7 |
Huyện Cần Giuộc |
657-673 |
|
8 |
Huyện Thủ Thừa |
674-686 |
|
9 |
Huyện Vĩnh Hưng |
687-696 |
|
10 |
Huyện Tân Hưng |
697-708 |
|
11 |
Huyện Thạnh Hóa |
709-719 |
|
12 |
Huyện Mộc Hóa |
720-732 |
|
13 |
Huyện Bến Lức |
733-747 |
|
14 |
Huyện Tân Thạnh |
748-760 |
|
DANH MỤC
MÃ
SỐ SỔ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỞ HỮU CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
Đơn vị quản lý sổ: Sở Xây dựng
(Đính kèm theo công văn số 1126/SXD-KT ngày 18 tháng 10 năm 2006 của
Sở Xây dựng Long An)
Số TT |
Đơn vị hành chính |
Mã số sổ theo dõi |
Mã số cấp cho Huyện, thị quản lý |
Ghi chú |
||
Đợt I |
Đợt II |
Đợt III |
||||
I |
Thị xã Tân An |
Từ số 001-042 |
Từ số 571-584 |
|
||
1 |
Phường 1 |
001 |
015 |
029 |
|
|
2 |
Phường 2 |
002 |
016 |
030 |
|
|
3 |
Phường 3 |
003 |
017 |
031 |
|
|
4 |
Phường 4 |
004 |
018 |
032 |
|
|
5 |
Phường 5 |
005 |
019 |
033 |
|
|
6 |
Phường 6 |
006 |
020 |
034 |
|
|
7 |
Xã Khánh Hậu |
007 |
021 |
035 |
|
|
8 |
Xã Lợi Bình Nhơn |
008 |
022 |
036 |
|
|
9 |
Xã Bình Tâm |
009 |
023 |
037 |
|
|
10 |
Xã An Vĩnh Ngãi |
010 |
024 |
038 |
|
|
11 |
Xã Hướng Thọ Phú |
011 |
025 |
039 |
|
|
12 |
Xã Nhơn Thạnh Trung |
012 |
026 |
040 |
|
|
13 |
Phường Tân Khánh |
013 |
027 |
041 |
|
|
14 |
Phường 7 |
014 |
028 |
042 |
|
|
II |
Huyện Tân Trụ |
Từ số 043-075 |
Từ số 585-595 |
|
||
1 |
Thị trấn Tân Trụ |
043 |
054 |
065 |
|
|
2 |
Xã Bình Tịnh |
044 |
055 |
066 |
|
|
3 |
Xã Đức Tân |
045 |
056 |
067 |
|
|
4 |
Xã Nhựt Ninh |
046 |
057 |
068 |
|
|
5 |
Xã Tân Phước Tây |
047 |
058 |
069 |
|
|
6 |
Xã An Nhựt Tân |
048 |
059 |
070 |
|
|
7 |
Xã Bình Trinh Đông |
049 |
060 |
071 |
|
|
8 |
Xã Bình Lãng |
050 |
061 |
072 |
|
|
9 |
Xã Lạc Tấn |
051 |
062 |
073 |
|
|
10 |
Xã Quê Mỹ Thạnh |
052 |
063 |
074 |
|
|
11 |
Xã Mỹ Bình |
053 |
064 |
075 |
|
|
III |
Huyện Cần Đước |
Từ số 076-126 |
Từ số 596-612 |
|
||
1 |
Thị trấn Cần Đước |
076 |
093 |
110 |
|
|
2 |
Xã Long Định |
077 |
094 |
111 |
|
|
3 |
Xã Long Cang |
078 |
095 |
112 |
|
|
4 |
Xã Phước Vân |
079 |
096 |
113 |
|
|
5 |
Xã Long Sơn |
080 |
097 |
114 |
|
|
6 |
Xã Long Khê |
081 |
098 |
115 |
|
|
7 |
Xã Long Trạch |
082 |
099 |
116 |
|
|
8 |
Xã Long Hòa |
083 |
100 |
117 |
|
|
9 |
Xã Tân Trạch |
084 |
101 |
118 |
|
|
10 |
Xã Mỹ Lệ |
085 |
102 |
119 |
|
|
11 |
Xã Tân Lân |
086 |
103 |
120 |
|
|
12 |
Xã Phước Đông |
087 |
104 |
121 |
|
|
13 |
Xã Long Hựu Đông |
088 |
105 |
122 |
|
|
14 |
Xã Long Hựu Tây |
089 |
106 |
123 |
|
|
15 |
Xã Tân Lân |
090 |
107 |
124 |
|
|
16 |
Xã Phước Tuy |
091 |
108 |
125 |
|
|
17 |
Xã Tân Chánh |
092 |
109 |
126 |
|
|
IV |
Huyện Châu Thành: |
Từ số 127-165 |
Từ số 613-625 |
|
||
1 |
Thị trấn Tầm Vu |
127 |
140 |
153 |
|
|
2 |
Xã Bình Quới |
128 |
141 |
154 |
|
|
3 |
Xã Hòa Phú |
129 |
142 |
155 |
|
|
4 |
Xã Vĩnh Công |
130 |
143 |
156 |
|
|
5 |
Xã Hiệp Thạnh |
131 |
144 |
157 |
|
|
6 |
Xã Dương Xuân Hội |
132 |
145 |
158 |
|
|
7 |
Xã Long Trì |
133 |
146 |
159 |
|
|
8 |
Xã Phú Ngãi Trị |
134 |
147 |
160 |
|
|
9 |
Xã Phước Tân Hưng |
135 |
148 |
161 |
|
|
10 |
Xã An Lục Long |
136 |
149 |
162 |
|
|
11 |
Xã Thuận Mỹ |
137 |
150 |
163 |
|
|
12 |
Xã Thanh Vĩnh Đông |
138 |
151 |
164 |
|
|
13 |
Xã Thanh Phú Long |
139 |
152 |
165 |
|
|
V |
Huyện Đức Hòa: |
Từ số 166-225 |
Từ số 626-645 |
|
||
1 |
Thị trấn Hậu Nghĩa |
166 |
186 |
206 |
|
|
2 |
Thị trấn Hiệp Hòa |
167 |
187 |
207 |
|
|
3 |
Thị trấn Đức Hòa |
168 |
188 |
208 |
|
|
4 |
Xã Lộc Giang |
169 |
189 |
209 |
|
|
5 |
Xã Hiệp Hòa |
170 |
190 |
210 |
|
|
6 |
Xã An Ninh Đông |
171 |
191 |
211 |
|
|
7 |
Xã An Ninh Tây |
172 |
192 |
212 |
|
|
8 |
Xã Tân Phú |
173 |
193 |
213 |
|
|
9 |
Xã Hòa Khánh Tây |
174 |
194 |
214 |
|
|
10 |
Xã Hòa Khánh Đông |
175 |
195 |
215 |
|
|
11 |
Xã Hòa Khánh Nam |
176 |
196 |
216 |
|
|
12 |
Xã Tân Mỹ |
177 |
197 |
217 |
|
|
13 |
Xã Đức Lập Thượng |
178 |
198 |
218 |
|
|
14 |
Xã Đức Lập Hạ |
179 |
199 |
219 |
|
|
15 |
Xã Đức Hòa Thượng |
180 |
200 |
220 |
|
|
16 |
Xã Đức Hòa Hạ |
181 |
201 |
221 |
|
|
17 |
Xã Đức Hòa Đông |
182 |
202 |
222 |
|
|
18 |
Xã Hựu Thạnh |
183 |
203 |
223 |
|
|
19 |
Xã Mỹ Hạnh Nam |
184 |
204 |
224 |
|
|
20 |
Xã Mỹ Hạnh Bắc |
185 |
205 |
225 |
|
|
V |
Huyện Đức Huệ |
Từ số 226-258 |
Từ số 646-656 |
|
||
1 |
Thị trấn Đông Thành |
226 |
237 |
248 |
|
|
2 |
Xã Mỹ Thạnh Đông |
227 |
238 |
249 |
|
|
3 |
Xã Mỹ Quý Tây |
228 |
239 |
250 |
|
|
4 |
Xã Mỹ Quý Đông |
229 |
240 |
251 |
|
|
5 |
Xã Mỹ Thạnh Tây |
230 |
241 |
252 |
|
|
6 |
Xã Mỹ Thạnh Bắc |
231 |
242 |
253 |
|
|
7 |
Xã Bình Thành |
232 |
243 |
254 |
|
|
8 |
Xã Bình Hòa Bắc |
233 |
244 |
255 |
|
|
9 |
Xã Bình Hòa Nam |
234 |
245 |
256 |
|
|
10 |
Xã Bình Hòa Hưng |
235 |
246 |
257 |
|
|
11 |
Xã Mỹ Bình |
236 |
247 |
258 |
|
|
VII |
Huyện Cần Giuộc: |
Từ số 259-309 |
Từ số 657-673 |
|
||
1 |
Thị trấn Cần Giuộc |
259 |
276 |
293 |
|
|
2 |
Xã Đông Thạnh |
260 |
277 |
294 |
|
|
3 |
Xã Long Hậu |
261 |
278 |
295 |
|
|
4 |
Xã Long An |
262 |
279 |
296 |
|
|
5 |
Xã Long Phụng |
263 |
280 |
297 |
|
|
6 |
Xã Long Thượng |
264 |
281 |
298 |
|
|
7 |
Xã Mỹ Lộc |
265 |
282 |
299 |
|
|
8 |
Xã Phước Hậu |
266 |
283 |
300 |
|
|
9 |
Xã Phước Lâm |
267 |
284 |
301 |
|
|
10 |
Xã Phước Lý |
268 |
285 |
302 |
|
|
11 |
Xã Phước Lại |
269 |
286 |
303 |
|
|
12 |
Xã Phước Vĩnh Đông |
270 |
287 |
304 |
|
|
13 |
Xã Phước Vĩnh Tây |
271 |
288 |
305 |
|
|
14 |
Xã Tân Kim |
272 |
289 |
306 |
|
|
15 |
Xã Tân Lập |
273 |
290 |
307 |
|
|
16 |
Xã Thuận Thành |
274 |
291 |
308 |
|
|
17 |
Xã Trường Bình |
275 |
292 |
309 |
|
|
VIII |
Huyện Thủ Thừa: |
Từ số 310-348 |
Từ số 674-686 |
|
||
1 |
Thị trấn Thủ Thừa |
310 |
323 |
336 |
|
|
2 |
Xã Tân Thành |
311 |
324 |
337 |
|
|
3 |
Xã Long Thạnh |
312 |
325 |
338 |
|
|
4 |
Xã Long Thuận |
313 |
326 |
339 |
|
|
5 |
Xã Mỹ Lạc |
314 |
327 |
340 |
|
|
6 |
Xã Mỹ Thạnh |
315 |
328 |
341 |
|
|
7 |
Xã Mỹ An |
316 |
329 |
342 |
|
|
8 |
Xã Mỹ Phú |
317 |
330 |
343 |
|
|
9 |
Xã Tân Lập |
318 |
331 |
344 |
|
|
10 |
Xã Bình An |
319 |
332 |
345 |
|
|
11 |
Xã Bình Thành |
320 |
333 |
346 |
|
|
12 |
Xã Nhị Thành |
321 |
334 |
347 |
|
|
13 |
Xã Long Thành |
322 |
335 |
348 |
|
|
IX |
Huyện Vĩnh Hưng: |
Từ số 349-378 |
Từ số 687-696 |
|
||
1 |
Thị trấn Vĩnh Hưng |
349 |
359 |
369 |
|
|
2 |
Xã Vĩnh Trị |
350 |
360 |
370 |
|
|
3 |
Xã Hưng Điền A |
351 |
361 |
371 |
|
|
4 |
Xã Thái Trị |
352 |
362 |
372 |
|
|
5 |
Xã Thái Bình Trung |
353 |
363 |
373 |
|
|
6 |
Xã Tuyên Bình |
354 |
364 |
374 |
|
|
7 |
Xã Khánh Hưng |
355 |
365 |
375 |
|
|
8 |
Xã Vĩnh Bình |
356 |
366 |
376 |
|
|
9 |
Xã Vĩnh Thuận |
357 |
367 |
377 |
|
|
10 |
Xã Tuyên Bình Tây |
358 |
368 |
378 |
|
|
X |
Huyện Tân Hưng: |
Từ số 379-414 |
Từ số 697-708 |
|
||
1 |
Thị trấn Tân Hưng |
379 |
391 |
403 |
|
|
2 |
Xã Hưng Điền |
380 |
392 |
404 |
|
|
3 |
Xã Hưng Điền B |
381 |
393 |
405 |
|
|
4 |
Xã Hưng Hà |
382 |
394 |
406 |
|
|
5 |
Xã Hưng Thạnh |
383 |
395 |
407 |
|
|
6 |
Xã Thạnh Hưng |
384 |
396 |
408 |
|
|
7 |
Xã Vĩnh Đại |
385 |
397 |
409 |
|
|
8 |
Xã Vĩnh Châu A |
386 |
398 |
410 |
|
|
9 |
Xã Vĩnh Châu B |
387 |
399 |
411 |
|
|
10 |
Xã Vĩnh Lợi |
388 |
400 |
412 |
|
|
11 |
Xã Vĩnh Bửu |
389 |
401 |
413 |
|
|
12 |
Xã Vĩnh Thạnh |
390 |
402 |
414 |
|
|
XI |
Huyện Thạnh Hóa: |
Từ số 415-447 |
Từ số 709-719 |
|
||
1 |
Thị trấn Thạnh Hóa |
415 |
426 |
437 |
|
|
2 |
Xã Thủy Tây |
416 |
427 |
438 |
|
|
3 |
Xã Tân Tây |
417 |
428 |
439 |
|
|
4 |
Xã Thạnh Phước |
418 |
429 |
440 |
|
|
5 |
Xã Thạnh Phú |
419 |
430 |
441 |
|
|
6 |
Xã Thuận Nghĩa Hòa |
420 |
431 |
442 |
|
|
7 |
Xã Thuận Bình |
421 |
432 |
443 |
|
|
8 |
Xã Tân Đông |
422 |
433 |
444 |
|
|
9 |
Xã Tân Hiệp |
423 |
434 |
445 |
|
|
10 |
Xã Thạnh An |
424 |
435 |
446 |
|
|
11 |
Xã Thủy Đông |
425 |
436 |
447 |
|
|
XII |
Huyện Mộc Hóa |
Từ số 448-486 |
Từ số 720-732 |
|
||
1 |
Thị trấn Mộc Hóa |
448 |
461 |
474 |
|
|
2 |
Xã Bình Hòa Tây |
449 |
462 |
475 |
|
|
3 |
Xã Bình Hòa Đông |
450 |
463 |
476 |
|
|
4 |
Xã Bình Hòa Trung |
451 |
464 |
477 |
|
|
5 |
Xã Bình Thạnh |
452 |
465 |
478 |
|
|
6 |
Xã Tân Thành |
453 |
466 |
479 |
|
|
7 |
Xã Tân Lập |
454 |
467 |
480 |
|
|
8 |
Xã Bình Phong Thạnh |
455 |
468 |
481 |
|
|
9 |
Xã Thạnh Trị |
456 |
469 |
482 |
|
|
10 |
Xã Bình Tân |
457 |
470 |
483 |
|
|
11 |
Xã Bình Hiệp |
458 |
471 |
484 |
|
|
12 |
Xã Thạnh Hưng |
459 |
472 |
485 |
|
|
13 |
Xã Tuyên Thạnh |
460 |
473 |
486 |
|
|
XIII |
Huyện Bến Lức: |
Từ số 487-531 |
Từ số 733-747 |
|
||
1 |
Thị trấn Bến Lức |
487 |
502 |
517 |
|
|
2 |
Xã Bình Đức |
488 |
503 |
518 |
|
|
3 |
Xã Long Bình |
489 |
504 |
519 |
|
|
4 |
Xã Long Hòa |
490 |
505 |
520 |
|
|
5 |
Xã Tân Bửu |
491 |
506 |
521 |
|
|
6 |
Xã An Thạnh |
492 |
507 |
522 |
|
|
7 |
Xã Thạnh Đức |
493 |
508 |
523 |
|
|
8 |
Xã Nhựt Chánh |
494 |
509 |
524 |
|
|
9 |
Xã Thạnh Phú |
495 |
510 |
525 |
|
|
10 |
Xã Long Hiệp |
496 |
511 |
526 |
|
|
11 |
Xã Mỹ Yên |
497 |
512 |
527 |
|
|
12 |
Xã Phước Lợi |
498 |
513 |
528 |
|
|
13 |
Xã Tân Hòa |
499 |
514 |
529 |
|
|
14 |
Xã Thạnh Hòa |
500 |
515 |
530 |
|
|
15 |
Xã Thạnh Lợi |
501 |
516 |
531 |
|
|
XIV |
Huyện Tân Thạnh |
Từ số 532-570 |
Từ số 748-760 |
|
||
1 |
Thị trấn Tân Thạnh |
532 |
545 |
558 |
|
|
2 |
Xã Bắc Hòa |
533 |
546 |
559 |
|
|
3 |
Xã Hậu Thạnh Đông |
534 |
547 |
560 |
|
|
4 |
Xã Hậu Thạnh Tây |
535 |
548 |
561 |
|
|
5 |
Xã Kiến Bình |
536 |
549 |
562 |
|
|
6 |
Xã Nhơn Hòa |
537 |
550 |
563 |
|
|
7 |
Xã Nhơn Hòa Lập |
538 |
551 |
564 |
|
|
8 |
Xã Nhơn Ninh |
539 |
552 |
565 |
|
|
9 |
Xã Tân Bình |
540 |
553 |
566 |
|
|
10 |
Xã Tân Hòa |
541 |
554 |
567 |
|
|
11 |
Xã Tân Lập |
542 |
555 |
568 |
|
|
12 |
Xã Tân Ninh |
543 |
556 |
569 |
|
|
13 |
Xã Tân Thành |
544 |
557 |
570 |
|
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây