Công văn 1034/SXD-KT hướng dẫn điều chỉnh dự toán chi phí xây dựng công trình theo Nghị định 70/2011/NĐ-CP do Sở Xây dựng tỉnh Đắk Nông ban hành
Công văn 1034/SXD-KT hướng dẫn điều chỉnh dự toán chi phí xây dựng công trình theo Nghị định 70/2011/NĐ-CP do Sở Xây dựng tỉnh Đắk Nông ban hành
Số hiệu: | 1034/SXD-KT | Loại văn bản: | Công văn |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đắk Nông | Người ký: | Nguyễn Thiện Thanh |
Ngày ban hành: | 09/12/2011 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1034/SXD-KT |
Loại văn bản: | Công văn |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đắk Nông |
Người ký: | Nguyễn Thiện Thanh |
Ngày ban hành: | 09/12/2011 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
UBND TỈNH ĐẮK NÔNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1034/SXD-KT |
Đắk Nông, ngày 09 tháng 12 năm 2011 |
Kính gửi: |
- Các Sở, Ban ngành trong tỉnh Đắk Nông; |
Thực hiện Quyết định số 1889/QĐ-UBND ngày 02/12/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Nông về việc điều chỉnh dự toán chi phí xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Đắk Nông theo Nghị định số 70/2011/NĐ-CP ngày 20/8/2011 của Chính phủ Quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các cơ quan, tổ chức có thuê mướn lao động. Sở Xây dựng Đắk Nông hướng dẫn điều chỉnh dự toán chi phí xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Đắk Nông như sau:
I. Điều chỉnh dự toán chi phí xây dựng công trình (bảng phụ lục số 1)
Đối với những dự toán xây dựng công trình được lập theo tiết 2.1.1, 2.1.2 thuộc điểm 2 mục II tại hướng dẫn số 434/SXD-KT ngày 12/7/2010 của Sở Xây dựng Đắk Nông V/v hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Đắk Nông đã phê duyệt:
1. Điều chỉnh chi phí nhân công: Chi phí nhân công trong dự toán chi phí xây dựng công trình đã lập theo Công văn số 07/SXD-KT ngày 05/01/2011 của Sở Xây dựng Đắk Nông được nhân với hệ số điều chỉnh Kđcnc là: 1,687.
2. Điều chỉnh chi phí máy thi công: Chi phí máy thi công trong dự toán chi phí xây dựng công trình đã lập theo Công văn số 253/SXD-KT ngày 15/4/2011 của Sở Xây dựng Đắk Nông được nhân với hệ số điều chỉnh Kđcmtc là: 1,119.
3. Một số khoản mục chi phí khác trong dự toán xây dựng công trình: các khoản mục chi phí quản lý dự án, tư vấn đầu tư xây dựng và một số khoản chi phí khác tính bằng tỷ lệ % theo quy định.
II. Điều chỉnh dự toán trong đơn giá khảo sát xây dựng:
Chi phí khảo sát xây dựng:
Dự toán chi phí khảo sát xây dựng lập theo Văn bản số 325/SXD-KT ngày 17/5/2011 thì “Cột nhân công” và “Cột máy thi công” trong đơn giá khảo sát xây dựng được tiếp tục nhân với hệ số điều chỉnh Kđcncks là 1,687; Kđcmtcks là 1,104, được xác định như sau:
Cột đơn giá = [Cột VL + Cột NC x 1,7 x 1,687 x (1+1/H x F) + Cột MTC x 1,104 x 1,06]
Trong đó:
+ F: Hệ số phụ cấp khu vực theo quy định hiện hành.
+ H: Hệ số để tính toán khoản phụ cấp khu vực: H = 3,5436.
Hệ số điều chỉnh Kđcncks, Kđcmtcks trên áp dụng cho những công trình mà chi phí nhân công và phí máy móc thiết bị thi công lập theo Công văn số 07/SXD-KT ngày 05/01/2011 và Công văn số 253/SXD-KT ngày 15/4/2011 của Sở Xây dựng Đắk Nông.
III. Đối tượng và phạm vi áp dụng
1. Đối tượng áp dụng:
- Những công trình, hạng mục công trình đã được cấp có thẩm quyền phê dự toán nhưng chưa hoặc đang tổ chức đấu thầu, chỉ định thầu hoặc đã hoàn tất kết quả đấu thầu nhưng chưa ký hợp đồng thì được điều chỉnh dự toán chi phí xây dựng công trình theo các nội dung kèm theo hướng dẫn này.
- Những công trình đã ký hợp đồng thi công thì việc điều chỉnh thực hiện theo nội dung trong hợp đồng đã ký kết.
2. Phạm vi áp dụng:
- Việc điều chỉnh dự toán xây dựng công trình thực hiện từ ngày 01/10/2011.
- Chủ đầu tư sử dụng chi phí dự phòng cho yếu tố trượt giá để điều chỉnh cơ cấu chi phí trong dự toán xây dựng công trình và báo người quyết định đầu tư theo quy định.
- Chủ đầu tư có trách nhiệm điều chỉnh dự toán công trình xây dựng, tự tổ chức thẩm định và phê duyệt kết quả điều chỉnh theo quy định hiện hành.
Đối với những dự án đầu tư xây dựng công trình đang lập hoặc đã lập nhưng chưa được cấp có thẩm quyền thẩm định, phê duyệt thì chủ đầu tư yêu cầu đơn vị tư vấn tính toán lại tổng mức đầu tư cho phù hợp với chế độ tiền lương tối thiểu hiện hành trước khi trình cấp có thẩm quyền thẩm định, phê duyệt.
Những công trình xây dựng của các dự án đầu tư xây dựng, Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình đang tổ chức thực hiện lập dự toán thì dự toán chi phí xây dựng các công trình và các khoản mục chi phí khác được xác định theo các nội dung tại hướng dẫn số 434/SXD-KT ngày 12/7/2010 của Sở Xây dựng Đắk Nông V/v hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Đắk Nông. Trong đó đơn giá nhân công, giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình áp dụng tại Công văn số 848/SXD-KT ngày 18/10/2011 của Sở Xây dựng Đắk Nông.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc đề nghị các đơn vị phản ảnh kịp thời về Sở Xây dựng Đắk Nông để thống nhất giải quyết. Điện thoại: 0501.2216842.
Nơi nhận: |
KT. GIÁM ĐỐC SỞ |
PHỤ LỤC 1
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI
PHÍ XÂY DỰNG
(Kèm theo hướng dẫn số 1034/SXD-KT ngày 09/12/2011 của Sở Xây dựng Đắk Nông)
STT |
KHOẢN MỤC CHI PHÍ |
CÁCH TÍNH |
KÝ HIỆU |
I |
CHI PHÍ TRỰC TIẾP |
|
|
1 |
Chi phí vật liệu theo dự toán đã lập |
Theo dự toán |
VL |
2 |
Chi phí nhân công |
NC = nc1 + nc2 + nc3 |
NC |
2.1 |
Chi phí nhân công theo dự toán đã lập |
(Theo dự toán) x 1,687 |
nc1 |
2.2 |
Các khoản phụ cấp tính theo lương tối thiểu theo quy định |
(nc1 x f1) : H1 |
nc2 |
2.3 |
Các khoản phụ cấp tính theo lương cơ bản theo quy định |
(nc1 x f2) : H2 |
nc3 |
3 |
Chi phí máy thi công |
M = m1 + m2 + m3 + m4 |
M |
3.1 |
Chi phí máy theo dự toán đã lập |
(Theo dự toán) x 1,119 |
m1 |
3.2 |
Các khoản phụ cấp tiền lương thợ lái máy tính theo lương tối thiểu |
(f1 x Tlm x 1,687) /H1 (Tlm: theo dự toán đã lập) |
m2 |
3.3 |
Các khoản phụ cấp tiền lương thợ lái máy tính theo lương cơ bản |
(f2 x Tlm x 1,687) /H2 (Tlm: theo dự toán đã lập) |
m3 |
3.4 |
Bù nhiên liệu trong giá ca máy |
(nếu có) |
m4 |
4 |
Chi phí trực tiếp khác |
(VL + NC + M) x tỷ lệ |
TT |
|
Chi phí trực tiếp |
VL+NC+M+TT |
T |
II |
CHI PHÍ CHUNG |
T x tỷ lệ |
C |
III |
THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC |
(T+C) x tỷ lệ |
TL |
|
Chi phí xây dựng trước thuế |
(T+C+TL) |
G |
IV |
THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG |
G x TGTGT-XD |
GTGT |
|
Chi phí xây dựng sau thuế |
G + GTGT |
GXD |
V |
CHI PHÍ XÂY DỰNG NHÀ TẠM TẠI HIỆN TRƯỜNG ĐỂ Ở VÀ ĐIỀU HÀNH THI CÔNG |
G x tỷ lệ x (1 + TGTGT-XD) |
GXDNT |
|
TỔNG CỘNG |
GXD + GXDNT |
GXD |
VI |
CHI PHÍ QUẢN LÝ DỰ ÁN |
Theo tỷ lệ quy định |
|
VII |
CHI PHÍ TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG |
Theo tỷ lệ quy định |
|
VIII |
CHI PHÍ KHÁC |
Theo tỷ lệ quy định |
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây