Công văn 1018/BXD-QLN thực hiện việc công bố thông tin Quý I năm 2023 về Nhà ở và Thị trường bất động sản do Bộ Xây dựng ban hành
Công văn 1018/BXD-QLN thực hiện việc công bố thông tin Quý I năm 2023 về Nhà ở và Thị trường bất động sản do Bộ Xây dựng ban hành
Số hiệu: | 1018/BXD-QLN | Loại văn bản: | Công văn |
Nơi ban hành: | Bộ Xây dựng | Người ký: | Nguyễn Văn Sinh |
Ngày ban hành: | 21/03/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1018/BXD-QLN |
Loại văn bản: | Công văn |
Nơi ban hành: | Bộ Xây dựng |
Người ký: | Nguyễn Văn Sinh |
Ngày ban hành: | 21/03/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
BỘ XÂY DỰNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1018/BXD-QLN |
Hà Nội, ngày 21 tháng 3 năm 2023 |
Kính gửi: Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Thực hiện nhiệm vụ công bố thông tin về Nhà ở và Thị trường bất động sản theo quy định của Nghị định số 44/2022/NĐ-CP ngày 29/6/2022 của Chính phủ về xây dựng, quản lý và sử dụng hệ thống thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản, Bộ Xây dựng định kỳ hàng quý đã có công văn gửi Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đề nghị thực hiện việc công bố thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản.
Trên cơ sở tổng hợp báo cáo của các địa phương có thực hiện báo cáo, ngày 19/01/2023, Bộ Xây dựng đã tiến hành việc công bố thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản Quý IV và cả năm 2022 trên website của Bộ Xây dựng và một số cơ quan truyền thông. Đồng thời, Bộ Xây dựng đã báo cáo Thủ tướng Chính phủ tại văn bản số 09/BC-BXD ngày 19/01/2023.
Để tiếp tục thực hiện nhiệm vụ được giao tại Nghị định số 44/2022/NĐ-CP ngày 29/6/2022 của Chính phủ, đồng thời nhằm khắc phục tình trạng một số địa phương không gửi báo cáo, gửi báo cáo không đúng thời gian quy định, số liệu báo cáo không đầy đủ, không đúng theo biểu mẫu quy định, Bộ Xây dựng đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ đạo Sở Xây dựng và các Sở, ngành liên quan tại địa phương tiếp tục thực hiện một số nội dung:
2. Đánh giá tình hình thị trường bất động sản Quý I năm 2023:
2.1. Các văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh, cơ quan có thẩm quyền thuộc tỉnh ban hành đối với hoạt động kinh doanh bất động sản.
2.2. Tình hình ban hành các chương trình, kế hoạch phát triển nhà.
2.3. Tình hình chung của thị trường bất động sản tại địa phương:
- Số lượng dự án được chấp thuận chủ trương đầu tư, lựa chọn nhà đầu tư.
- Số lượng các dự án phát triển nhà ở, dự án bất động sản được cấp phép, đang triển khai, đã hoàn thành.
- Số lượng dự án, căn hộ đủ điều kiện bán nhà ở hình thành trong tương lai (bao gồm nhà ở thương mại, nhà ở xã hội, nhà ở công nhân).
- Lượng giao dịch và tổng giá trị giao dịch căn hộ chung cư, nhà ở riêng lẻ, đất nền chuyển nhượng.
- Giá nhà ở và một số loại hình bất động sản khác (chung cư, nhà ở riêng lẻ, đất nền, nhà ở xã hội).
- Giá cho thuê văn phòng; mặt bằng thương mại; khách sạn, du lịch nghỉ dưỡng; bất động sản công nghiệp.
- Tồn kho bất động sản.
2.3. Khó khăn, vướng mắc của các doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực bất động sản trên địa bàn, đề xuất giải pháp tháo gỡ (nếu có).
- Nội dung báo cáo Quý I năm 2023: theo Phụ lục hướng dẫn đính kèm;
- Thời gian gửi báo cáo: trước ngày 31/3/2023.
- Báo cáo gửi về Cục Quản lý nhà và thị trường bất động sản, Bộ Xây dựng; bản điện tử gửi về hộp thư: lemanhlinh@moc.gov.vn.
(Mọi thông tin chi tiết xin liên hệ Đ/c Hoàng Thu Hằng, Trưởng phòng Quản lý thị trường bất động sản - Cục Quản lý nhà và thị trường bất động sản, Bộ Xây dựng. Số điện thoại: 0912892466)
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
(Đính kèm công văn số: 1018/BXD-QLN ngày 21/3/2023)
I. Tình hình thị trường bất động sản Quý I/2023
1. Tổng quan tình hình thị trường bất động sản
2. Đánh giá tình hình thị trường bất động sản
II. Tổng hợp số liệu báo cáo trong Quý I/2023
1. Về dự án phát triển nhà ở thương mại
Biểu 1
STT |
Dự án nhà ở TM |
|||||||
Tên Dự án |
Địa điểm |
Quy mô |
Đã được chấp thuận CTĐT |
Đã lựa chọn Nhà đầu tư |
||||
Diện tích |
Tổng mức đầu tư |
Đấu thầu |
Đấu giá |
Chỉ định nhà đầu tư |
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Biểu 2
Đơn vị báo cáo |
Dự án nhà ở TM |
|||||||||||
Được cấp phép trong quý |
Đang triển khai trong quý |
Hình thành trong tương lai đủ đk bán trong quý |
Hoàn thành trong quý |
|||||||||
Số lượng dự án |
Số lượng chung cư (căn) |
Số lượng nhà riêng lẻ (căn) |
Số lượng dự án |
Số lượng chung cư (căn) |
Số lượng nhà riêng lẻ (căn) |
Số lượng dự án |
Số lượng chung cư (căn) |
Số lượng nhà riêng lẻ (căn) |
Số lượng dự án |
số lượng chung cư (căn) |
Số lượng nhà riêng lẻ (căn) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2. Về dự án cho phép chuyển nhượng đất đã đầu tư xây dựng hạ tầng để xây dựng nhà ở (đất nền)
Đơn vị báo cáo |
Dự án cho phép chuyển nhượng đất đã đầu tư xây dựng hạ tầng để xây dựng nhà ở |
|||||
Được cấp phép mới trong quý |
Đang triển khai trong quý |
Hoàn thành trong quý |
||||
Số lượng dự án |
Số lượng (ô/nền) |
Số lượng dự án |
Số lượng (ô/nền) |
Số lượng dự án |
Số lượng (ô/nền) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3. Về dự án nhà ở xã hội
a) Về dự án nhà ở thu nhập thấp khu đô thị
Biểu 1
STT |
Dự án nhà ở thu nhập thấp khu đô thị |
|||||
Tên Dự án |
Địa điểm |
Quy mô |
Đã được chấp thuận CTĐT |
Đã lựa chọn Nhà đầu tư |
||
Diện tích |
Tổng mức đầu tư |
|||||
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
- |
- |
- |
- |
- |
Biểu 2
Đơn vị báo cáo |
Dự án nhà ở thu nhập thấp khu đô thị |
|||||||
Được cấp phép mới trong quý |
Đang triển khai trong quý |
Hình thành trong tương lai đủ đk bán trong quý |
Hoàn thành trong quý |
|||||
Số lượng dự án |
Số lượng (căn) |
Số lượng dự án |
Số lượng (căn) |
Số lượng dự án |
Số lượng (căn) |
Số lượng dự án |
Số lượng (căn) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
b) Về dự án nhà ở công nhân
Biểu 1
STT |
Dự án nhà công nhân |
|||||
Tên Dự án |
Địa điểm |
Quy mô |
Đã được chấp thuận CTĐT |
Đã lựa chọn Nhà đầu tư |
||
Diện tích |
Tổng mức đầu tư |
|||||
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
- |
- |
- |
- |
- |
Biểu 2
Đơn vị báo cáo |
Dự án nhà công nhân |
|||||||
Được cấp phép mới trong quý |
Đang triển khai trong quý |
Hình thành trong tương lai đủ đk bán trong quý |
Hoàn thành trong quý |
|||||
Số lượng dự án |
Số lượng (căn) |
Số lượng dự án |
Số lượng (căn) |
Số lượng dự án |
Số lượng (căn) |
Số lượng dự án |
Số lượng (căn) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4. Về dự án du lịch nghỉ dưỡng
Biểu 1
STT |
Dự án du lịch nghỉ dưỡng |
|||||
Tên Dự án |
Địa điểm |
Quy mô |
Đã được chấp thuận CTĐT |
Đã lựa chọn Nhà đầu tư |
||
Diện tích |
Tổng mức đầu tư |
|||||
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
- |
- |
- |
- |
- |
Biểu 2
Đơn vị báo cáo |
Dự án du lịch nghỉ dưỡng |
|||||||||||
Được cấp phép |
Đang triển khai |
Hoàn thành |
||||||||||
Số lượng dự án |
Căn hộ du lịch (căn) |
Biệt thự du lịch (căn) |
Văn phòng kết hợp lưu trú (căn) |
Số lượng dự án |
Căn hộ du lịch (căn) |
Biệt thự du lịch (căn) |
Văn phòng kết hợp lưu trú (căn) |
Số lượng dự án |
Căn hộ du lịch (căn) |
Biệt thự du lịch (căn) |
Văn phòng kết hợp lưu trú (căn) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5. Giá bán và cho thuê nhà ở và một số loại hình bất động sản khác
Đơn vị báo cáo |
Giá bán |
Giá cho thuê |
|||||||
Nhà ở riêng lẻ |
Chung cư |
Đất nền |
Nhà ở xã hội |
Văn phòng |
Mặt bằng thương mại |
Khách sạn, du lịch nghỉ dưỡng |
Bất động sản công nghiệp |
Nhà ở xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
|
6. Về lượng giao dịch BĐS, chứng chỉ môi giới BĐS
Đơn vị báo cáo |
Số lượng chứng chỉ MG được cấp (chứng chỉ) |
Lượng giao dịch BĐS |
Ghi chú |
|||
Chung cư (căn) |
Đất nền (lô) |
Nhà ở riêng lẻ (căn) |
Tổng giá trị giao dịch (đồng) |
|||
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
- |
|
- |
|
|
|
7. Tồn kho bất động sản
Tồn kho bất động sản là số lượng bất động sản của dự án đủ điều kiện đưa vào giao dịch theo quy định của pháp luật nhưng chưa giao dịch trong kỳ báo cáo.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây