Công văn số 0716 TM/ĐT ngày 20/02/2004 của Bộ Thương mại về việc kế hoạch nhập khẩu, tạm nhập tái xuất cho hoạt động dầu khí năm 2004 của Công ty CONSON JOC
Công văn số 0716 TM/ĐT ngày 20/02/2004 của Bộ Thương mại về việc kế hoạch nhập khẩu, tạm nhập tái xuất cho hoạt động dầu khí năm 2004 của Công ty CONSON JOC
Số hiệu: | 0716TM/ĐT | Loại văn bản: | Công văn |
Nơi ban hành: | Bộ Thương mại | Người ký: | Mai Văn Dâu |
Ngày ban hành: | 20/02/2004 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 0716TM/ĐT |
Loại văn bản: | Công văn |
Nơi ban hành: | Bộ Thương mại |
Người ký: | Mai Văn Dâu |
Ngày ban hành: | 20/02/2004 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
BỘ
THƯƠNG MẠI |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 0716 TM/ĐT |
Hà Nội, ngày 20 tháng 2 năm 2004 |
Kính gửi:
|
- Tổng Công ty
Dầu khí Việt Nam |
Trả lời công văn số 546/CVV-HTQT ngày 09 tháng 02 năm 2004 của Tổng Công ty Dầu khí Việt Nam về kế hoạch nhập khẩu, tạm nhập tái xuất cho hoạt động dầu khí của Nhà thầu Công ty CONSON JOC năm 2003 ngày 14 tháng 10 năm 2002; Bộ Thương mại có ý kiến như sau:
1. Nhà thầu dầu khí Công ty liên doanh Điều hành Conson được trực tiếp nhập khẩu hoặc uỷ thác nhập khẩu và tạm nhập tái xuất các trang thiết bị, máy móc, vật tư thực hiện hoạt động tìm kiếm, thăm dò, khai thác dầu khí và trang thiết bị phục vụ văn phòng Điều hành hoạt động dầu khí tại Lô 10 & 11.1. của Nhà thầu theo Giấy phép kinh doanh số 2245/GP ngày 10 tháng 11 năm 2000. Trị giá nhập khẩu, tạm nhập tái xuất cho hoạt động dầu khí Khoảng 61. 2400.000 USD, danh Mục như phụ lục đính kèm.
2. Căn cứ theo quy định tại Điều 54 Nghị định số 48/2000/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2000 hướng dẫn thi hành Luật Dầu khí. Nhà thầu Conson JOC được:
Miễn thuế nhập khẩu đối với:
- Thiết bị, máy móc, phương tiện vận tải chuyên dùng cần thiết cho hoạt động dầu khí, kể cả linh kiện, chi Tiết, bộ phận rời, phụ tùng gá lắp, thay thế, khuôn mẫu, phụ kiện đi kèm với thiết bị máy móc phương tiện vận tải chuyên dùng.
- Vật tư cần thiết cho hoạt động dầu khí mà trong nước chưa sản xuất được (ngoài Danh Mục vật tư dầu khí trong nước đã sản xuất được do Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố tại Quyết định 704/2003/QĐ-BKH ngày 18 tháng 9 năm 2003).
- Hàng tạm nhập tái xuất để phục vụ hoạt động dầu khí.
- Trang thiết bị văn phòng phục vụ cho hoạt động dầu khí.
Chịu thuế nhập khẩu đối với:
- Xe ô tô con dưới 24 chỗ ngồi và phụ tùng ô tô.
- Vật tư tiêu hao cho hoạt động của văn phòng Điều hành (văn phòng phẩm)
- Vật tư trong nước đã sản xuất được (thuộc Danh Mục vật tư dầu khí trong nước đã sản xuất được do Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố tại Quyết định 704/2003/QĐ-BKH).
3. Nhà thầu Công ty liên doanh Điều hành Conson phải tuân thủ theo quy định của Bộ quản lý chuyên ngành đối với các trang thiết bị thông tin viễn thông, ngòi nổ, thuốc nổ và nguồn phóng xạ dùng trong công tác thăm dò địa chấn và khoan.
- Đối với các trang thiết bị phục vụ sinh hoạt cá nhân người nước ngoài, đồ lưu niệm, Nhà thầu phải làm việc với Cơ quan Hải quan theo quy định nhập khẩu hàng phi mậu dịch.
4. Việc nhập khẩu thực hiện theo Luật dầu khí, Luật đầu tư nước ngoài tại Việt Nam và các quy định hiện hành.
Văn bản này có hiệu lực đến 31 tháng 3 năm 2005.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG BỘ THƯƠNG MẠI |
Tên Nhà thầu: Con Son Joint operating company
Giấy phép kinh doanh: 2245/GP
Lô hợp đồng: 10 & 11.1
Kế hoạch sản xuất được duyệt năm 2004: Khoan 02 giếng thăm dò,
Đơn vị thụ hưởng Giấy phép XNK: Con Son JOC…….. Số Giấy phép XNK:………….Ngày cấp GP XNK
STT |
Mô
tả hàng (tên, ký, mã hiệu, chủng loại |
Đơn vị |
Số lượng |
Giá trị (USD) |
Của khẩu nhập xuất |
Hàng bị tiêu hao |
01 |
ống chống và phụ tùng - dụng cụ |
|
|
|
Vung Tau. HCM |
|
01.1 |
ống chống các cỡ như sau: |
|
|
2,000,000.00 |
|
Có |
|
30”, 20”, 16”, 13 5/8”, 13 3/8”, 11 7/8”, 9 5/8”, 7”, 5” v.v... |
|
|
|
|
|
01.2 |
Thiết bị, phụ tùng, dụng cụ để bảo vệ, kiểm tra, sửa chữa, thả ống chống (đầu treo ống lửng, van chân đế, van ngược, thiết bị thả ống, thước đo, ống ngắn, đầu ren, dụng cụ thông lòng ống, dụng cụ cạo lòng ống, keo dán ren, gioăng, đầu nối cùng và/hoặc khác cỡ). |
|
|
50,000.00 |
|
Có/không |
02 |
Choòng khoan và phụ kiện |
|
|
|
Vung Tau. HCM |
|
02.1 |
Choòng khoan các loại (choòng thép, choòng lấy mẫu, choòng kim cương nhân tạo và tự nhiên) |
|
|
1,000,000.00 |
|
Có |
02.2 |
Dụng cụ mở rộng lỗ, đầu doa giếng khoan các cỡ |
|
|
15,000.00 |
|
Không |
02.3 |
Đầu phun dung dịch, dụng cụ tháo lắp đầu phun và choòng các cỡ |
|
|
50,000.00 |
|
Có |
03 |
Cần khoan và phụ tùng - dụng cụ |
|
|
|
Vung Tau. HCM |
|
03.1 |
Cần khoan thường, cần nặng, đầu nối các cỡ |
|
|
1,500,000.00 |
|
Không |
03.2 |
ống khai thác, ống sắt cuộn, đầu nối cần, đầu ren, ống ngắn, đầu chuyển tiếp đường kính, ống nối, dụng cụ thả cần, thiết bị sửa chữa giếng, các loại thiết bị dùng dưới giếng, v.v. |
|
|
1,000,000.00 |
|
Có/Không |
04 |
Thiết bị, dụng cụ cứu kẹt và huỷ giếng |
|
|
|
Vung Tau. HCM |
|
04.1 |
Đầu khoan chụp, tạ cứu kẹt, móc ống taro, cần giảm rung, đầu nghiền, giỏ cứu kẹt, ống và bẫy lọc, đầu thu mảnh vụn, đầu an toàn, v.v... |
|
|
1,000,000.00 |
|
Có/Không |
04.2 |
Chất nổ cắt ống và/hoặc huỷ giếng khoan |
|
|
50,000.00 |
|
Có |
04.3 |
Cơ xưởng hỗ trợ trên bờ bao gồm thiết bị, dụng cụ sửa chữa, chế tạo, đồ dùng văn phòng, dụng cụ bảo hộ lao động như máy tính, máy vẽ, máy in, sách hướng dẫn kỹ thuật, giấy, bút, mực in, găng tay, áo mưa, quần áo bảo hộ, mũ cứng, giầy, kính mắt v.v... |
|
|
250,000.00 |
|
Có/Không |
05 |
Dụng cụ đo và khoan định hướng |
|
|
|
Vung Tau. HCM |
|
05.1 |
Các thiết bị và phụ tùng để đo độ lệch khi khoan, đo địa vật lý khi khoan (định tâm, động cơ đáy, máy đo điện tử/từ), v.v... |
|
|
2,000,000.00 |
|
Có/Không |
05.2 |
Cơ xưởng hỗ trợ trên bờ bao gồm thiết bị, dụng cụ sửa chữa, chế tạo, đồ dùng văn phòng, dụng cụ bảo hộ lao động như máy tính, máy vẽ, máy in sách hướng dẫn kỹ thuật, bút mực in, găng tay, áo mưa, quần áo bảo hộ, mũ bảo hộ, giầy, kính bảo hộ, v.v... |
|
|
1,000,000.00 |
|
Có/Không |
06 |
Đầu giếng, thiết bị ngầm, dụng cụ và phụ tùng |
|
|
|
Vung Tau. HCM |
|
06.1 |
Van đối áp và phụ tùng, bộ Điều khiển trên giàn khoan |
|
|
4,000,000.00 |
|
Không |
06.2 |
ống ngăn nước biển và phụ tùng |
|
|
1,000,000.00 |
|
Không |
06.3 |
Bộ định vị giếng và các thiết bị dò tìm trên giàn khoan |
|
|
1,250,000.00 |
|
Không |
06.4 |
Đầu giếng khoan, dụng cụ và phụ tùng |
|
|
500,000.00 |
|
Có/Không |
06.5 |
Những thiết bị ngầm khác, dụng cụ bảo hộ lao động và đồ dùng văn phòng đặt trên giàn khoan như video ngầm trong nước, màn hình, film, máy tính, máy in, giấy, găng tay, áo mưa, quần áo bảo hộ, giầy bảo hộ, đồ y tế sơ cứu v.v.. |
|
|
2,000,000.00 |
|
Có/Không |
07 |
Dụng cụ khoan và phụ tùng |
|
|
|
Vung Tau. HCM |
|
07.1 |
Dao cắt ống, dụng cụ thu hồi, tạ đập, bộ ổn định, đầu doa, cần giảm rung, khoá tháo mở, v.v... |
|
|
2,500,000.00 |
|
Có/Không |
08 |
Thiết bị định vị giàn khoan và phụ tùng |
|
|
|
Vung Tau. HCM |
|
08.1 |
Thiết bị và phụ tùng định vị giàn khoan: bộ thu phát sóng công tác, mã hoá, giải mã, nguồn điện, bộ vi xử lý, giao điện, bộ truyền số liệu, anten, ắc-qui, pin v.v... |
|
|
2,000,000.00 |
|
Không |
08.2 |
Thiết bị văn phòng, văn phòng phẩm và dụng cụ an toàn như máy tính, moden, bằng từ, đĩa từ, máy thông tin, máy in, pin, máy vẽ, phần mềm, giấy, sách hướng dẫn kỹ thuật v.v... |
|
|
1,000,000.00 |
|
Có |
09 |
Thiết bị và phụ tùng thử vỉa, hoàn tất giếng khoan |
|
|
|
Vung Tau. HCM |
|
09.1 |
Thiết bị và phụ tùng (trên và trong lòng giếng) như đo, thủ, bắn vỉa, lấy mẫu địa chất các loại, dụng cụ cạo lòng ống, nút ngăn, v.v... |
|
|
4,500,000.00 |
|
Có/Không |
09.2 |
Chất nổ, hoá chất (thuốc nổ, ngòi nổ, kíp nổ, dây dẫn, v.v...) bắn vỉa, hoá chất tẩy rửa giếng khoan, nguồn phóng xạ. |
|
|
3,000,000.00 |
|
Có |
09.3 |
Cơ xưởng hỗ trợ trên bờ bao gồm thiết bị, dụng cụ sửa chữa, chế tạo đồ dùng văn phòng, dụng cụ bảo hộ lao động như máy tính, máy vẽ, máy in, sách hướng dẫn kỹ thuật, bút, mực in, găng tay, áo mưa, quần áo bảo hộ, mũ cứng, giầy, kính mắt v.v... |
|
|
1,500,000.00 |
|
Có/Không |
10 |
Đo giếng khoan (thiết bị, phụ tùng vật tư) |
|
|
|
Vung Tau. HCM |
|
10.1 |
Thiết bị đo giống khi khoan (đo địa chấn giếng khoan, thử và lấy mẫu vỉa, xử lý giếng và truyền số liệu) |
|
|
2,000,000.00 |
|
Không |
10.2 |
Thiết bị đo giếng mở (điện trở, phỏng xạ, âm v.v...) và các nguồn phóng xạ |
|
|
500,000.00 |
|
Không |
10.3 |
Thiết bị đo khai thác (dòng chảy, CCL, tỉ trọng, áp xuất, nhiệt độ, v.v...) |
|
|
500,000.00 |
|
Không |
10.4 |
Cơ xưởng hỗ trợ trên bờ bao gồm thiết bị, dụng cụ sửa chữa, chế tạo, đồ dùng văn phòng, dụng cụ bảo hộ lao động như máy tính, máy vẽ, máy in, sách hướng dẫn kỹ thuật, bút, mực in, găng tay, áo mưa, quần áo bảo hộ, mũ cứng, giầy, kính mắt v.v... |
|
|
1,000,000.00 |
|
Có/Không |
11 |
Đo thông số khoan dựa vào dung dịch (thiết bị, phụ tùng, vật tư) |
|
|
|
Vung Tau. HCM |
|
11.1 |
Các bộ cảm, thiết bị đo, dây dẫn, phòng máy trên giàn khoan |
|
|
2,000,000.00 |
|
Không |
11.2 |
Vật tư (bao, phong bì chống thấm, thùng, hộp, túi, lọ, chai), hoá phẩm tạo dung môi. |
|
|
100,000.00 |
|
Có |
11.3 |
Cơ xưởng hỗ trợ trên bờ bao gồm thiết bị, dụng cụ sửa chữa, chế tạo, đồ dùng văn phòng, dụng cụ bảo hộ lao động như máy tính, máy vẽ, máy in, sách hướng dẫn kỹ thuật, bút, mực in, găng tay, áo mưa, quần áo bảo hộ, mũ cứng, giầy, kính mắt v.v... |
|
|
1,000,000.00 |
|
Có/Không |
12 |
Xe lặn tự động (thiết bị và phụ tùng) |
|
|
|
Vung Tau. HCM |
|
12.1 |
Xe lặn tự động Điều khiển từ xa, thiết bị và phụ tùng điện tử thay thế (máy quay video dưới nước, cần trục và cáp dẫn, bàn Điều khiển), băng từ, keo chống thấm v.v... |
|
|
2,500,000.00 |
|
Có/Không |
12.2 |
Cơ xưởng hỗ trợ trên bờ bao gồm thiết bị, dụng cụ sửa chữa, chế tạo, đồ dùng văn phòng, dụng cụ bảo hộ lao động như máy tính, máy vẽ, máy in, sách hướng dẫn kỹ thuật, bút, mực in, găng tay, áo mưa, quần áo bảo hộ, mũ cứng, giầy, kính mắt v.v... |
|
|
1,000,000.00 |
|
Có/Không |
An toàn và bảo vệ môi trường (thiết bị, dụng cụ, phụ tùng) |
|
|
|
Vung Tau. HCM |
|
|
13.1 |
Tất cả thiết bị và phụ tùng như mũ, áo, giầy, găng, kính, mặt nạ, nút tai chống ồn, phao, bè cứu sinh, dây đeo, áo phao, dụng cụ vật tư chống cháy, chống khí độc v.v... |
|
|
1,000,000.00 |
|
Có/Không |
13.2 |
Thiết bị chống dầu tràn (phao, máng chắn, bơm hút, xả, phương tiện chữa v.v...) |
|
|
1,000,000.00 |
|
Có/Không |
13.3 |
Phương tiện đào tạo, hướng dẫn, thực tập (sách, tranh ảnh, phim giáo dục, thực hành) |
|
|
100,000.00 |
|
Có/Không |
13.4 |
Vật tư và hoá chất hoàn tan dầu và chống cháy |
|
|
500,000.00 |
|
Có |
14 |
Cement, phụ gia, thiết bị và phụ tùng |
|
|
|
Vung Tau. HCM |
|
14.1 |
Cement đặc chủng và các loại phụ gia như AFA-2, CaCl2, EXC-L, FW-2, LĐ-18, T10L, R-55L, R-6L, lignoflush, microblock, v.v... |
|
|
1,200,000.00 |
|
Có |
14.2 |
Thiết bị trộn, bơm, phum và các phụ tùng trám, nút chặn ,gioăng, van các loại v.v... |
|
|
3,000,000.00 |
|
Có |
14.3 |
Cơ xưởng hỗ trợ trên bờ bao gồm thiết bị, dụng cụ sửa chữa, chế tạo, đồ dùng văn phòng, dụng cụ bảo hộ lao động như máy tính, máy vẽ, máy in, sách hướng dẫn kỹ thuật, bút, mực in, găng tay, áo mưa, quần áo bảo hộ, mũ cứng, giầy, kính mắt v.v... |
|
|
800,000.00 |
|
Có |
15 |
Hoá chất bùn khoan và phụ tùng, thiết bị |
|
|
|
Vung Tau/HCM |
|
15.1 |
Hoá phẩm tạo dung dịch bùn khoan: Clorua Canxi, Kali, Clorua, Clorua Natri, hạt sét, chất ổn đinh, chất ứng chế ăn mon, chất tẩy rửa oxy, v.v... |
|
|
1,500,000.00 |
|
Có |
15.2 |
Thiết bị trộn, bơm, thu hồi, tuần hoàn, bể chứa, v.v... và phụ tùng thay thế/kèm theo |
|
|
2,000,000.00 |
|
Có/Không |
15.3 |
Cơ xưởng hỗ trợ trên bờ bao gồm thiết bị, dụng cụ sửa chữa, chế tạo, đồ dùng văn phòng, dụng cụ bảo hộ lao động như máy tính, máy vẽ, máy in, sách hướng dẫn kỹ thuật, bút, mực in, găng tay, áo mưa, quần áo bảo hộ, mũ cứng, giầy, kính mắt v.v... |
|
|
800,000.00 |
|
Có/Không |
16 |
Căn cứ dịch vụ: phương tiện, máy móc, vật tư |
|
|
|
Vung Tau. HCM |
|
16.1 |
Phương tiện vận tải và nâng hạ trong bải: xe nâng/hạ, cẩu siêu trường, siêu trọng, xe tải, v.v... |
|
|
0.00 |
|
Không |
16.2 |
Máy hàn, máy cắt, thùng chứa nhiên liệu, máy nổ/phát điện, ổn áp, chiếu sáng, vật tư điện, dụng cụ cơ khí, container rỗng, container lạnh, mỡ bôi trơn, mỡ chống gỉ, thùng chứa/bơm cement, hoá chất, chất tẩy rửa, chống ăn mòn, bột làm sạch, sơn các loại, ống các loại, dây cáp các loại, phương tiện đóng gói (thùng, phuy, chai, can, lu), thùng chứa đồ thải, lồng thép, phòng thí nghiệm cơ động, v.v... |
|
|
1,000,000.00 |
|
Có/Không |
17 |
Địa vật lý (trên bộ, biển, không) và khảo sát đáy biển |
|
|
|
Vung Tau. HCM |
|
17.1 |
Cơ xưởng hỗ trợ trên tàu công tác bao gồm thiết bị, dụng cụ sửa chữa, chế tạo, đồ dùng văn phòng, dụng cụ bảo hộ lao động như máy vi tính, máy vẽ, máy in, sách hướng dẫn kỹ thuật, bút, mực in, găng tay, áo mưa, quần áo bảo hộ, mũ cứng, v.v... |
|
|
0.00 |
|
Có/Không |
17.2 |
Nguồn năng lượng (súng hơi nén, chất nổ, máy nén khí, v.v...) nguồn phóng xạ |
|
|
200,000.00 |
|
Không |
17.3 |
Thiết bị ghi (máy thu áp điện, thiết bị Điều chỉnh độ sâu v.v... |
|
|
300,000.00 |
|
Không |
17.4 |
Băng từ, hộp từ, film, đĩa vi tính chuyên chứa số liệu, văn phòng phẩm, v.v... |
|
|
50,000.00 |
|
Có/Không |
17.5 |
Cáp thu và các máy móc kèm theo (bộ thuỷ địa chấn, thiết bị Điều chỉnh độ sâu cáp phao cạnh, phao đuôi, hệ thống định vị/tín hiệu. |
|
|
100,000.00 |
|
Không |
17.6 |
Thiết bị khảo sát đáy biển (địa chấn nông, lấy mẫu đáy biển v.v...) |
|
|
100,000.00 |
|
Không |
17.7 |
Thiết bị định vị toàn hệ thống khảo sát |
|
|
300,000.00 |
|
Không |
18 |
Nhiên liệu, dầu nhớt dùng cho các phương tiện sản xuất |
|
|
|
Vung Tau/HCM |
|
18.1 |
Dầu diesel, DO, dầu nặng, xăng thường, v.v... |
|
|
1,000,000.00 |
|
Có |
18.2 |
Mỡ nhớt bôi trơn/dầu thuỷ lực v.v... |
|
|
250,000.00 |
|
Có |
19 |
Đồ văn phòng (dùng riêng cho văn phòng) |
|
|
|
Vung Tau/HCM |
|
19.1 |
Máy văn phòng (trạm xử lý, máy in/vẽ đen trắng/màu, máy tính, photocopy, máy huỷ giấy, máy fax, bộ đổi tín hiệu, bộ nguồn, telephone và tổng đài, bộ truyền số liệu máy chiếu, ống mực các loại, dụng cụ đục lỗ, v.v... |
|
|
300,000.00 |
|
Có/Không |
19.2 |
Trang bị văn phòng (bàn làm việc, bàn vẽ, bàn họp/hội nghị, bàn nước, bảng, kệ, giá, tủ, ghế, bộ salon, đồ chiếu sáng các loại v.v... |
Chịu thuế 19.2 |
100,000.00 |
|
Có/Không |
|
19.3 |
Phương tiện văn phòng (máy điện dự phòng, phụ tùng ngoại vi, tủ lạnh, bộ nghe nhìn (video, ti vi, đèn chiếu), máy Điều hoà, thiết bị an toàn (chống cháy nổ) |
|
|
200,000.00 |
|
Có/Không |
19.4 |
Văn phòng phẩm (giấy các loại, mực in các loại/photocopy/vẽ, film chuyên dùng, kẹp hồ sơ, bút bi/chì/vẽ/phớt/nhấn mạnh, dụng cụ vẽ, dập gim, đục lỗ giấy, băng dính, giấy, mark, dán/mẫu công ty các loại, sách hướng dẫn, nhựa trong, giấy nhạy nhiệt, v.v... |
Chịu thuế nhập khẩu 19.4 |
50,000.00 |
|
Có |
|
19.5 |
Thiết bị thông tin (HF, VHF, UHF, vệ tinh) với thiết bị nghiệp vụ telex, fax, truyền số liệu với phụ kiện cáp, ắc quy, chống ngắt điện, Điều chỉnh, v.v... |
|
|
100,000.00 |
|
Không |
19.6 |
Kỷ vật công ty (tạp chí định kỳ, cờ, đồng hồ, áo T-shirt, mũ, dù, bút, phù hiệu, bật lửa, mô hình, băng video, lịch, v.v... |
Chịu thuế nhập khẩu 19.6 và 19.7 |
50,000.00 |
|
Có |
|
19.7 |
Phụ tùng thay thế cho xe ô tô hai cầu |
0.00 |
|
|
||
20 |
Tài liệu, hồ sơ văn phòng |
|
|
|
Vung Tau/HCM |
|
20.1 |
Tài liệu Công ty, hành chính, tài chính, kĩ thuật, an toàn, đào tạo, tiếp thị, báo cáo, v.v... lưu trên phương tiện băng/hộp từ, đĩa mềm, đĩa compact/laser, film, nhựa trong, giấy nhạy nhiệt, giấy v.v... |
|
|
200,000.00 |
|
Không |
21 |
Số liệu (thực địa, xử lý trung gian, kết quả, báo cáo) |
|
|
|
Vung Tau/HCM |
|
21.1 |
Số liệu, tài liệu thu được từ thực địa, kết quả xử lý trung gian, kết quả cuối cùng, lưu trên băng/hộp từ, đĩa mềm, đĩa compact/laer, film, nhựa trong, giấy nhạy nhiệt, giấy, v.v... |
|
|
500,000.00 |
|
Có/Không |
22 |
Thiết bị lấy mẫu và mẫu các loại |
|
|
|
Vung Tau/HCM |
|
22.1 |
Thiết bị, dụng cụ và hoá chất phục vụ lấy mẫu mùn khoan |
|
|
500,000.00 |
|
Có/Không |
22.2 |
Thiết bị, dụng cụ phục vụ lấy mẫu sườn, mẫu lõi |
|
|
100,000.00 |
|
Có/Không |
22.3 |
Thiết bị, dụng cụ phục vụ lấy mẫu nước, dầu, khí |
|
|
100,000.00 |
|
Có/Không |
22.4 |
Mẫu nước, mẫu khí, mẫu dầu, mẫu mùn khoan, mẫu lõi, mẫu sườn v.v... là giống khoan. |
|
|
100,000.00 |
|
Có |
22.5 |
Mẫu bùn và lõi ở đáy biển, địa chất đáy biển, địa mạo, mẫu nước biển tại vị trí giếng khoan v.v... |
|
|
500,000.00 |
|
Có |
22.6 |
Mẫu nhiên liệu, mẫu nhờn, hoá chất, vật liệu v.v... |
|
|
20,000.00 |
|
Có |
23 |
Thiết bị quan trách hải dương/thời Tiết |
|
|
|
Vung Tau/HCM |
|
23.1 |
Thiết bị quan trách, thời Tiết (gió, nhiệt độ, độ ẩm của không khí) |
|
|
200,000.00 |
|
Không |
23.2 |
Thiết bị khảo sát đại dương (dòng chảy, nhiệt độ, độ mặn, độ sâu nước biển) |
|
|
200,000.00 |
|
Không |
|
Trang bị văn phòng, phương tiện an toàn, sơ cứu y tế cho nhân viên trên tàu (máy tính, máy in, sách hướng dẫn kỹ thuật, dụng cụ an toàn lao động, văn phòng phẩm, v.v...). |
|
|
300,000.00 |
|
Có |
24 |
Thiết bị thông tin liên lạc và căn cứ trên bờ |
|
|
|
Vung Tau/HCM |
|
24.1 |
Thiết bị liên lạc vệ tinh INMARSAT (A,B), Máy thu/phát chủ, máy telefax, EPIRB, máy radio telex, thiết bị radio dùng sóng VHF/UHF cố định và xách tay, thiết bị radio VHF dự phòng, các loại antenna, máy thu cho xuồng cứu hộ, thiết bị radio Điều khiển từ xa, thiết bị quan trắc môi trường. |
|
|
1,000,000.00 |
|
Có/Không |
24.2 |
Phụ tùng và phụ kiện đi kèm. |
|
|
100,000.00 |
|
|
25 |
Trang thiết bị và vật tư cho căn cứ trên bờ |
|
|
|
Vung Tau/HCM |
Có/Không |
25.1 |
Các bản vẽ thi công, tài liệu vận hành, các dữ liệu kỹ thuật như băng từ, đĩa CD, đĩa vi tính, v.v... trang thiết bị văn phòng như máy vi tính, modem, máy fax, máy photocopy, các loại mực, v.v... dụng cụ và đồ dùng bảo hộ lao động, như mũ bảo hộ, quần áo bảo hộ, giàyb ảo hộ, áo chống lửa, các vật tư lặt vặt khác. |
|
|
20,000.00 |
|
|
25.2 |
Các trang thiết bị và vật tư cần thiết khác. |
|
|
50,000.00 |
|
|
|
Tổng giá trị nhập khẩu năm 2004 được phép |
64,240,000.00 |
|
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây