15 Tòa án nào thuộc diện thanh tra theo kế hoạch của Tòa án nhân dân tối cao? Có mấy loại lệ phí Tòa án?

15 Tòa án nào thuộc diện thanh tra theo kế hoạch của Tòa án nhân dân tối cao? Mức thu lệ phí Tòa án hiện nay là bao nhiêu?

15 Tòa án nào thuộc diện thanh tra theo kế hoạch của Tòa án nhân dân tối cao?

Căn cứ mục II Kế hoạch thanh tra năm 2025 ban hành kèm theo Quyết định số 11/QĐ-TANDTC 2025 của Tòa án nhân dân tối cao quy định 15 Tòa án thuộc đối tượng thanh tra theo kế hoạch như sau:

(1) Vụ Giám đốc kiểm tra I Tòa án nhân dân tối cao;

(2) Vụ Giám đốc kiểm tra II Tòa án nhân dân tối cao;

(3) Tòa án nhân dân cấp cao tại Hà Nội;

(4) Tòa án nhân dân cấp cao tại Thành phố Hồ Chí Minh;

(5) Tòa án nhân dân thành phố và 04 đơn vị Tòa án nhân dân cấp huyện, thành phố Hà Nội;

(6) Tòa án nhân dân tỉnh và 02 Tòa án nhân dân cấp huyện, tỉnh Bắc Ninh;

(7) Tòa án nhân dân tỉnh và 02 Tòa án nhân dân cấp huyện, tỉnh Bắc Giang;

(8) Tòa án nhân dân tỉnh và 02 Tòa án nhân dân cấp huyện, tỉnh Quảng Ninh;

(9) Tòa án nhân dân tỉnh và 02 Tòa án nhân dân cấp huyện, tỉnh Phú Thọ;

(10) Tòa án nhân dân tỉnh và 02 Tòa án nhân dân cấp huyện, tỉnh Nghệ An;

(11) Tòa án nhân dân tỉnh và 02 Tòa án nhân dân cấp huyện, tỉnh Đắk Lắk;

(12) Tòa án nhân dân tỉnh và 02 Tòa án nhân dân cấp huyện, tỉnh Lâm Đồng;

(13) Tòa án nhân dân tỉnh và 02 Tòa án nhân dân cấp huyện, tỉnh Long An;

(14) Tòa án nhân dân tỉnh và 02 Tòa án nhân dân cấp huyện, tỉnh Đồng Nai;

(15) Tòa án nhân dân tỉnh và 02 Tòa án nhân dân cấp huyện, tỉnh Kiên Giang.

15 Tòa án nào thuộc diện thanh tra theo kế hoạch của Tòa án nhân dân tối cao? Có mấy loại lệ phí Tòa án?

15 Tòa án nào thuộc diện thanh tra theo kế hoạch của Tòa án nhân dân tối cao? Có mấy loại lệ phí Tòa án? (Hình từ Internet)

Có mấy loại lệ phí Tòa án theo Nghị quyết 326?

Căn cứ Điều 4 Nghị quyết 326/2016/UBTVQH14 quy định về các loại lệ phí Tòa án như sau:

(1) Lệ phí giải quyết yêu cầu về dân sự, hôn nhân và gia đình, kinh doanh, thương mại, lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Tòa án quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 6, 7, 8, 9 và 10 Điều 27; các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10 và 11 Điều 29; khoản 1 và khoản 6 Điều 31; khoản 1 và khoản 5 Điều 33 của Bộ luật tố tụng dân sự 2015.

(2) Lệ phí công nhận và cho thi hành tại Việt Nam hoặc không công nhận bản án, quyết định của Tòa án nước ngoài, cơ quan khác có thẩm quyền của nước ngoài hoặc không công nhận bản án, quyết định của Tòa án nước ngoài, cơ quan khác có thẩm quyền của nước ngoài không có yêu cầu thi hành tại Việt Nam hoặc công nhận và cho thi hành tại Việt Nam phán quyết của Trọng tài nước ngoài, bao gồm:

- Lệ phí công nhận và cho thi hành tại Việt Nam hoặc không công nhận bản án quyết định của Tòa án nước ngoài, cơ quan khác có thẩm quyền của nước ngoài hoặc không công nhận bản án, quyết định của Tòa án nước ngoại, cơ quan khác có thẩm quyền của nước ngoài không có yêu cầu thi hành tại Việt Nam hoặc công nhận và cho thi hành tại Việt Nam phán quyết của Trọng tài nước ngoài được quy định tại khoản 5 Điều 27; khoản 9 Điều 29; khoản 4 và khoản 5 Điều 31; khoản 3 và khoản 4 Điều 33 của Bộ luật tố tụng dân sự 2015;

- Lệ phí kháng cáo quyết định của Tòa án về việc công nhận và cho thi hành tại Việt Nam bản án, quyết định của Tòa án nước ngoài; phán quyết của Trọng tài nước ngoài.

(3) Lệ phí giải quyết yêu cầu liên quan đến việc Trọng tài thương mại Việt Nam giải quyết tranh chấp theo quy định của pháp luật về Trọng tài thương mại.

(4) Lệ phí nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản.

(5) Lệ phí xét tính hợp pháp của cuộc đình công.

(6) Lệ phí bắt giữ tàu biển, tàu bay.

(7) Lệ phí thực hiện ủy thác tư pháp của Tòa án nước ngoài tại Việt Nam.

(8) Lệ phí ủy thác tư pháp ra nước ngoài.

(9) Lệ phí cấp bản sao giấy tờ, sao chụp tài liệu tại Tòa án, bao gồm:

- Lệ phí sao chụp tài liệu, chứng cứ trong hồ sơ vụ việc do Tòa án thực hiện;

- Lệ phí cấp bản sao bản án, quyết định của Tòa án;

- Lệ phí cấp bản sao quyết định xóa án tích;

- Lệ phí cấp bản sao các giấy tờ khác của Tòa án.

Như vậy, hiện nay có 9 loại lệ phí Tòa án theo Nghị quyết 326.

Mức thu lệ phí Tòa án hiện nay là bao nhiêu?

Căn cứ mục B Danh mục án phí, lệ phí Tòa án ban hành kèm theo Nghị quyết 326/2016/UBTVQH14 quy định về mức thu lệ phí Tòa án như sau:

Stt

Tên lệ phí

Mức thu

I

Lệ phí giải quyết việc dân sự


1

Lệ phí sơ thẩm giải quyết yêu cầu về dân sự, hôn nhân và gia đình, kinh doanh, thương mại, lao động

300.000 đồng

2

Lệ phí phúc thẩm giải quyết yêu cầu về dân sự, hôn nhân và gia đình, kinh doanh, thương mại, lao động

300.000 đồng

II

Lệ phí Tòa án khác


1

Lệ phí yêu cầu công nhận và cho thi hành tại Việt Nam bản án, quyết định của Tòa án nước ngoài; phán quyết của trọng tài nước ngoài


a

Lệ phí công nhận và cho thi hành tại Việt Nam bản án, quyết định của Tòa án nước ngoài; phán quyết của Trọng tài nước ngoài

3.000.000 đồng

b

Lệ phí kháng cáo quyết định của Tòa án về việc công nhận và cho thi hành tại Việt Nam bản án, quyết định của Tòa án nước ngoài; phán quyết của Trọng tài nước ngoài

300.000 đồng

2

Lệ phí giải quyết yêu cầu liên quan đến việc Trọng tài thương mại Việt Nam giải quyết tranh chấp theo quy định của pháp luật về Trọng tài thương mại


a

Lệ phí yêu cầu Tòa án chỉ định, thay đổi trọng tài viên

300.000 đồng

b

Lệ phí yêu cầu Tòa án xem xét lại phán quyết của Hội đồng trọng tài về thỏa thuận trọng tài, về thẩm quyền giải quyết vụ tranh chấp của Hội đồng trọng tài; đăng ký phán quyết trọng tài vụ việc

500.000 đồng

c

Lệ phí yêu cầu Tòa án áp dụng, thay đổi, hủy bỏ biện pháp khẩn cấp tạm thời liên quan đến trọng tài; yêu cầu Tòa án thu thập chứng cứ, triệu tập người làm chứng

800.000 đồng

d

Lệ phí kháng cáo quyết định của Tòa án liên quan đến trọng tài

500.000 đồng

3

Lệ phí nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản

1.500.000 đồng

4

Lệ phí xét tính hợp pháp của cuộc đình công

1.500.000 đồng

5

Lệ phí bắt giữ tàu biển

8.000.000 đồng

6

Lệ phí bắt giữ tàu bay

8.000.000 đồng

7

Lệ phí thực hiện ủy thác tư pháp của Tòa án nước ngoài tại Việt Nam

1.000.000 đồng

8

Lệ phí ủy thác tư pháp ra nước ngoài

200.000 đồng

9

Lệ phí cấp bản sao giấy tờ, sao chụp tài liệu tại Tòa án

1.500 đồng/trang A4

Lệ phí Tòa án
Cùng chủ đề
Hỏi đáp Pháp luật
15 Tòa án nào thuộc diện thanh tra theo kế hoạch của Tòa án nhân dân tối cao? Có mấy loại lệ phí Tòa án?

Đăng ký tài khoản Lawnet

Đơn vị chủ quản: Công ty THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3935 2079
P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;