Chọn lĩnh vực để xem văn bản liên quan
|
- ♦ Đất đai
- ♦ Tài nguyên
- ♦ Môi trường
- ♦ Nông nghiệp, nông thôn
- ♦ Tôn giáo, tín ngưỡng
- ♦ Trật tự an toàn xã hội
- ♦ An ninh quốc gia
- ♦ Quốc phòng
- ♦ Ngoại giao, điều ước quốc tế
- ♦ Tài chính
- ♦ Bảo hiểm
- ♦ Công nghiệp
- ♦ Y tế - dược
- ♦ Thuế, phí, lệ phí
- ♦ Ngân hàng, tiền tệ
- ♦ Doanh nghiệp, hợp tác xã
- ♦ Thương mại, đầu tư, chứng khoán
- ♦ Lao động
- ♦ Chính sách xã hội
- ♦ Giáo dục, đào tạo
- ♦ Giao thông, vận tải
- ♦ Xây dựng nhà ở, đô thị
- ♦ Khoa học, công nghệ
- ♦ Bưu chính, viễn thông
- ♦ Thông tin báo chí, xuất bản
- ♦ Văn hóa , thể thao, du lịch
- ♦ Bổ trợ tư pháp
- ♦ Hành chính tư pháp
- ♦ Khiếu nại, tố cáo
- ♦ Tố tụng và các phương thức...
- ♦ Xây dựng pháp luật và...
- ♦ Thống kê
- ♦ Văn thư, lưu trữ
- ♦ Dân tộc
- ♦ Dân số, trẻ em, gia đình,...
- ♦ Cán bộ, công chức, viên chức
- ♦ Tổ chức bộ máy nhà nước
- ♦ Thi đua, khen thưởng,...
- ♦ Tài sản công, nợ công,...
- ♦ Tổ chức chính trị - xã hội
|
Đất đai
1. |
(09/10/2018) Công văn 9727/VPCP-NN năm 2018 nghiên cứu ý kiến về xử lý các dự án “treo” có sử dụng đất do Văn phòng Chính phủ ban hành |
2. |
(09/10/2018) Công văn 9778/VPCP-V.I năm 2018 xử lý kết quả xác minh phản ánh của Đài Truyền hình Việt Nam về dự án sử dụng đất sai mục đích ở tỉnh Hòa Bình do Văn phòng Chính phủ ban hành |
3. |
(05/10/2018) Quyết định 24/2018/QĐ-UBND quy định về đấu giá quyền sử dụng đất khi nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh |
4. |
(02/10/2018) Quyết định 34/2018/QĐ-UBND sửa đổi quy định về chính sách bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
5. |
(28/09/2018) Công văn 3675/BTP-BTTP năm 2018 trả lời kiến nghị việc nhận thế chấp bằng quyền sử dụng đất do Bộ Tư pháp ban hành |
6. |
(24/09/2018) Quyết định 31/2018/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung giá đất trong bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu kèm theo Quyết định 43/2014/QĐ-UBND |
7. |
(18/09/2018) Quyết định 808/QĐ-UBND năm 2018 về đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
8. |
(14/09/2018) Công văn 3497/TCT-QLN năm 2018 về miễn tiền chậm nộp tiền sử dụng đất do Tổng cục Thuế ban hành |
9. |
(13/09/2018) Quyết định 23/2018/QĐ-UBND quy định về nội dung chi và mức chi cho hoạt động của Hội đồng thẩm định bảng giá đất, Hội đồng thẩm định giá đất và Tổ giúp việc của Hội đồng thẩm định bảng giá đất, Hội đồng thẩm định giá đất do tỉnh Đắk Lắk ban hành |
10. |
(05/09/2018) Quyết định 2169/QĐ-UBND năm 2018 thực hiện Chỉ thị 01/CT-TTg do tỉnh Sơn La ban hành |
11. |
(30/08/2018) Quyết định 1714/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai, địa chất và khoáng sản, tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường do tỉnh Phú Yên ban hành |
12. |
(28/08/2018) Quyết định 2106/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch đo đạc lập bản đồ địa chính đối với công ty đang sử dụng đất có nguồn gốc từ các nông, lâm trường và phần đất công ty chuyển giao cho Ủy ban nhân dân huyện trên địa bàn tỉnh Sơn La |
13. |
(16/08/2018) Công văn 1452/TCQLĐĐ-CĐKĐĐ năm 2018 về chứng nhận quyền sở hữu tài sản đối với công trình hệ thống phân phối khí thấp áp do Tổng cục Quản lý đất đai ban hành |
14. |
(14/08/2018) Kế hoạch 1344/KH-UBND năm 2018 triển khai Chương trình cập nhật phân vùng rủi ro thiên tai, lập bản đồ cảnh báo thiên tai, đặc biệt là các thiên tai liên quan đến bão, nước dâng do bão, lũ, lũ quét, sạt lở đất, hạn hán, xâm nhập mặn trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
15. |
(01/08/2018) Quyết định 1749/QĐ-CTUBND năm 2018 về Quy chế làm việc của Hội đồng tư vấn giải quyết khiếu nại, tố cáo, tranh chấp đất đai của tỉnh Hưng Yên |
16. |
(20/07/2018) Quyết định 1255/QĐ-UBND năm 2018 về cơ chế, chính sách ưu đãi đầu tư vào Khu Đại học Nam Cao tỉnh Hà Nam |
17. |
(19/07/2018) Nghị quyết 02/2018/NQ-HĐND quy định về mức thu, chế độ thu, miễn, giảm, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh An Giang |
18. |
(19/07/2018) Nghị quyết 07/2018/NQ-HĐND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
Tài nguyên
1. |
(11/10/2018) Thông tư 34/2018/TT-BCT quy định về nghiệm thu, kiểm tra khối lượng đất đá bóc trong khai thác than bằng phương pháp lộ thiên do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành |
2. |
(02/10/2018) Kế hoạch 320/KH-UBND năm 2018 thực hiện Nghị quyết 89/NQ-HĐND điều chỉnh quy hoạch tài nguyên nước tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2035 |
3. |
(27/09/2018) Công văn 3661/TCT-PC năm 2018 xử phạt vi phạm hành chính về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác tài nguyên, khoáng sản do Tổng cục Thuế ban hành |
4. |
(27/09/2018) Công văn 5283/BTNMT-TTN năm 2018 trả lời kiến nghị về cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
5. |
(20/09/2018) Kế hoạch 311/KH-UBND năm 2018 thực hiện Nghị quyết 90/NQ-HĐND về thông qua Quy hoạch bảo tồn đa dạng sinh học tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 |
6. |
(13/09/2018) Văn bản hợp nhất 06/VBHN-BXD năm 2018 hợp nhất Nghị định về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành |
7. |
(30/08/2018) Quyết định 1714/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai, địa chất và khoáng sản, tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường do tỉnh Phú Yên ban hành |
8. |
(29/08/2018) Công văn 3325/TCT-QLN năm 2018 xử lý tiền cấp quyền khai thác khoáng sản đối với đơn vị bị thu hồi Giấy phép khai thác do Tổng cục Thuế ban hành |
9. |
(23/08/2018) Quyết định 2508/QĐ-UBND năm 2018 công bố văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh hết hiệu lực thi hành |
10. |
(20/08/2018) Quyết định 24/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 01/2014/QĐ-UBND quy định về quản lý hoạt động tiêu thụ, vận chuyển khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
11. |
(01/08/2018) Quyết định 1737/QĐ-UBND năm 2018 quy định về mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
12. |
(30/07/2018) Kế hoạch 178/KH-UBND năm 2018 về triển khai thi hành các Luật: Luật Thủy lợi, Luật Lâm nghiệp và Luật Thủy sản trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
13. |
(30/07/2018) Quyết định 1722/QĐ-UBND năm 2018 về phương án bảo vệ khoáng sản chưa khai thác trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
14. |
(19/07/2018) Nghị quyết 06/2018/NQ-HĐND quy định về mức thu, chế độ thu, miễn, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh An Giang |
15. |
(19/07/2018) Nghị quyết 03/2018/NQ-HĐND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh An Giang |
16. |
(18/07/2018) Nghị quyết 90/NQ-HĐND năm 2018 về thông qua Quy hoạch bảo tồn đa dạng sinh học tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 |
17. |
(18/07/2018) Nghị quyết 89/NQ-HĐND năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch tài nguyên nước tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2035 |
|
Môi trường
1. |
(05/10/2018) Thông báo 391/TB-VPCP năm 2018 ý kiến của Phó Thủ tướng Trịnh Đình Dũng khi thị sát và chỉ đạo ứng phó lũ lụt ở Đồng bằng sông Cửu Long do Văn phòng Chính phủ ban hành |
2. |
(05/10/2018) Công văn 9638/VPCP-NN xử lý kiến nghị của Tỉnh ủy Thanh Hóa về khắc phục đợt lũ ống, lũ quét, ngập lụt trên địa bàn tỉnh từ ngày 28 đến ngày 31 tháng 8 năm 2018 do Văn phòng Chính phủ ban hành |
3. |
(04/10/2018) Công văn 9569/VPCP-NN năm 2018 thực hiện Dự án giải quyết ngập do triều khu vực Thành phố Hồ Chí Minh có xét đến yếu tố biến đổi khí hậu - giai đoạn 1 do Văn phòng Chính phủ ban hành |
4. |
(03/10/2018) Công văn 12108/BTC-CST năm 2018 về thuế bảo vệ môi trường đối với hàng hóa nhập khẩu do Bộ Tài chính ban hành |
5. |
(27/09/2018) Công văn 3661/TCT-PC năm 2018 xử phạt vi phạm hành chính về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác tài nguyên, khoáng sản do Tổng cục Thuế ban hành |
6. |
(14/09/2018) Thông tư 08/2018/TT-BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường đối với phế liệu sắt, thép, nhựa, giấy nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
7. |
(14/09/2018) Thông tư 09/2018/TT-BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường đối với phế liệu thủy tinh, kim loại màu, xỉ hạt lò cao nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
8. |
(14/09/2018) Quyết định 27/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp bảo vệ môi trường trong hoạt động văn hóa, lễ hội, thể thao, du lịch trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
9. |
(04/09/2018) Quyết định 76/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 94/2017/QĐ-UBND quy định về giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận |
10. |
(29/08/2018) Kế hoạch 66/KH-UBND năm 2018 thực hiện Nghị quyết 76/NQ-CP về công tác phòng, chống thiên tai, tỉnh Thái Bình |
11. |
(20/08/2018) Chỉ thị 09/CT-UBND năm 2018 về công tác phòng tránh lũ ống, lũ quét, sạt lở đất do tỉnh Quảng Bình ban hành |
12. |
(14/08/2018) Kế hoạch 155/KH-UBND năm 2018 thực hiện Nghị quyết 76/NQ-CP về công tác phòng, chống thiên tai do tỉnh Yên Bái ban hành |
13. |
(14/08/2018) Kế hoạch 1344/KH-UBND năm 2018 triển khai Chương trình cập nhật phân vùng rủi ro thiên tai, lập bản đồ cảnh báo thiên tai, đặc biệt là các thiên tai liên quan đến bão, nước dâng do bão, lũ, lũ quét, sạt lở đất, hạn hán, xâm nhập mặn trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
14. |
(10/08/2018) Kế hoạch 265/KH-UBND năm 2018 thực hiện Chiến lược quốc gia về quản lý tổng hợp chất thải rắn đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2050 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
15. |
(08/08/2018) Kế hoạch 260/KH-UBND năm 2018 thực hiện Chỉ thị 19/CT-TTg về công tác phòng tránh lũ ống, lũ quét, sạt lở đất do tỉnh Hà Tĩnh ban hành |
16. |
(01/08/2018) Quyết định 1737/QĐ-UBND năm 2018 quy định về mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
17. |
(19/07/2018) Nghị quyết 05/2018/NQ-HĐNĐ quy định về mức thu, chế độ thu, miễn, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh An Giang |
18. |
(18/07/2018) Chỉ thị 07/CT-UBND về công tác phòng, chống thiên tai đảm bảo an toàn cho người, nhà ở và công trình xây dựng mùa mưa bão năm 2018 do tỉnh Hà Nam ban hành |
|
Nông nghiệp, nông thôn
1. |
(05/10/2018) Công văn 9640/VPCP-V.I năm 2018 xử lý phản ánh của báo chí và Đài Truyền hình Việt Nam về tình trạng phá rừng xảy ra trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Văn phòng Chính phủ ban hành |
2. |
(28/09/2018) Công văn 2576/BVTV-KH năm 2018 về hoãn thực hiện kiểm tra thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản nhập khẩu do Cục Bảo vệ thực vật ban hành |
3. |
(26/09/2018) Công văn 7491/BNN-TCLN năm 2018 về trả tiền dịch vụ môi trường rừng qua tài khoản ngân hàng hoặc giao dịch thanh toán điện tử do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
4. |
(24/09/2018) Quyết định 3697/QĐ-BNN-TCLN năm 2018 về Hướng dẫn kỹ thuật nhân giống, trồng, chăm sóc, thu hoạch quả và sơ chế hạt cây Mắc ca do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
5. |
(21/09/2018) Quyết định 2376/QĐ-UBND năm 2018 quy định về cơ chế, chính sách hỗ trợ xã đạt chuẩn quốc gia nông thôn mới, huyện đạt chuẩn quốc gia nông thôn mới và cơ chế, chính sách hỗ trợ sản phẩm đặc thù của huyện, thành phố giai đoạn 2018-2019 do tỉnh Thái Bình ban hành |
6. |
(20/09/2018) Quyết định 28/2018/QĐ-UBND quy định về phạm vi vùng phụ cận công trình thủy lợi khác trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
7. |
(18/09/2018) Kế hoạch 307/KH-UBND năm 2018 thực hiện Chỉ thị 22/CT-TTg về tăng cường quản lý, đảm bảo an toàn đập, hồ chứa nước do tỉnh Hà Tĩnh ban hành |
8. |
(17/09/2018) Kế hoạch 302/KH-UBND năm 2018 triển khai thi hành Luật Lâm nghiệp do tỉnh Hà Tĩnh ban hành |
9. |
(11/09/2018) Kế hoạch 1504/KH-UBND năm 2018 thực hiện Chỉ thị 22/CT-TTg về tăng cường quản lý, đảm bảo an toàn hồ chứa nước trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
10. |
(07/09/2018) Quyết định 1511/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực khuyến nông trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
11. |
(21/08/2018) Quyết định 1283/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
12. |
(21/08/2018) Kế hoạch 159/KH-UBND năm 2018 thực hiện Đề án “Đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu lao động nông nghiệp sang phi nông nghiệp tỉnh Yên Bái đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2025” |
13. |
(21/08/2018) Kế hoạch 276/KH-UBND năm 2018 triển khai thi hành Luật Thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
14. |
(13/08/2018) Quyết định 1493/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Yên Bái |
15. |
(09/08/2018) Quyết định 1820/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do tỉnh Hưng Yên ban hành |
16. |
(08/08/2018) Quyết định 1213/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do tỉnh Bắc Giang ban hành |
17. |
(30/07/2018) Kế hoạch 178/KH-UBND năm 2018 về triển khai thi hành các Luật: Luật Thủy lợi, Luật Lâm nghiệp và Luật Thủy sản trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
|
Tôn giáo, tín ngưỡng
|
Trật tự an toàn xã hội
|
An ninh quốc gia
|
Quốc phòng
|
Ngoại giao, điều ước quốc tế
|
Tài chính
1. |
(10/10/2018) Công văn 5916/TCHQ-TXNK năm 2018 bổ sung danh sách ngân hàng phối hợp thu triển khai nộp thuế điện tử và thông quan 24/7 do Tổng cục Hải quan ban hành |
2. |
(09/10/2018) Công văn 5895/TCHQ-GSQL năm 2018 về thủ tục tái xuất hàng hóa tạm nhập dưới dạng tháo rời do Tổng cục Hải quan ban hành |
3. |
(08/10/2018) Công văn 4193/LĐTBXH-PC năm 2018 thực hiện Chỉ thị của Thủ tướng về một số nhiệm vụ, giải pháp phát triển sản xuất, thúc đẩy xuất khẩu do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành |
4. |
(08/10/2018) Công văn 5869/TCHQ-TXNK năm 2018 về miễn thuế nhập khẩu đối với hàng hóa nhập khẩu của dự án ưu đãi đầu tư do Tổng cục Hải quan ban hành |
5. |
(08/10/2018) Công văn 5880/TCHQ-GSQL năm 2018 vướng mắc trong quá trình thực hiện Thông tư 39/2018/TT-BTC do Tổng cục Hải quan ban hành |
6. |
(05/10/2018) Công văn 5826/TCHQ-TXNK năm 2018 về xử lý thuế đối với hàng hóa xuất nhập khẩu tại chỗ do Tổng cục Hải quan ban hành |
7. |
(05/10/2018) Công văn 5862/TCHQ-TXNK năm 2018 về phân loại mặt hàng “Xương sụn và xương ức heo, đông lạnh” do Tổng cục Hải quan ban hành |
8. |
(05/10/2018) Quyết định 3305/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Bồi thường nhà nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp và các cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại ở cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
9. |
(05/10/2018) Công văn 5863/TCHQ-TXNK năm 2018 về khai mã số HS mặt hàng Rutile >87% do Tổng cục Hải quan ban hành |
10. |
(05/10/2018) Công văn 12247/BTC-CST năm 2018 về hoàn thuế giá trị gia tăng nguyên liệu nhập khẩu để sản xuất, gia công hàng xuất khẩu do Bộ Tài chính ban hành |
11. |
(04/10/2018) Công văn 18927/QLD-ÐK năm 2018 về đính chính danh mục nguyên liệu làm thuốc được phép nhập khẩu không yêu cầu giấy phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký do Cục Quản lý Dược ban hành |
12. |
(04/10/2018) Công văn 2475/BXD-VLXD năm 2018 về hướng dẫn xuất khẩu đá xây dựng do Bộ Xây dựng ban hành |
13. |
(04/10/2018) Công văn 9613/VPCP-KTTH năm 2018 về miễn thuế đối với hàng hóa nhập khẩu của Hãng hàng không Pháp (Air France) do Văn phòng Chính phủ ban hành |
14. |
(03/10/2018) Công văn 3115/GSQL-GQ4 năm 2018 vướng mắc C/O mẫu D do Cục Giám sát quản lý về Hải quan ban hành |
15. |
(03/10/2018) Công văn 18852/QLD-ĐK năm 2018 về đính chính danh mục nguyên liệu làm thuốc được phép nhập khẩu không yêu cầu giấy phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký do Cục Quản lý Dược ban hành |
16. |
(03/10/2018) Công văn 18880/QLD-ĐK năm 2018 công bố danh mục nguyên liệu dược chất làm thuốc không phải thực hiện cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký do Cục Quản lý Dược ban hành |
17. |
(03/10/2018) Công văn 18881/QLD-ĐK năm 2018 về đính chính thông tin nguyên liệu làm thuốc phải thực hiện cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký do Cục Quản lý Dược ban hành |
18. |
(03/10/2018) Công văn 5754/TCHQ-GSQL năm 2018 thủ tục giám sát hải quan về hàng hóa, tàu bay chuyển cảng do Tổng cục Hải quan ban hành |
19. |
(03/10/2018) Công văn 12108/BTC-CST năm 2018 về thuế bảo vệ môi trường đối với hàng hóa nhập khẩu do Bộ Tài chính ban hành |
20. |
(02/10/2018) Quyết định 34/2018/QĐ-UBND sửa đổi quy định về chính sách bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
21. |
(02/10/2018) Công văn 5734/TCHQ-TXNK năm 2018 về xác định mã số phân loại theo biểu thuế xuất nhập khẩu do Tổng cục Hải quan ban hành |
22. |
(01/10/2018) Quyết định 28/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 08/2015/QĐ-UBND và 14/2016/QĐ-UBND do tỉnh Hà Giang ban hành |
23. |
(01/10/2018) Công văn 7948/BCT-PC năm 2018 về phạm vi quyền nhập khẩu theo Nghị định 09/2018/NĐ-CP do Bộ Công thương ban hành |
24. |
(01/10/2018) Công văn 11889/BTC-CST năm 2018 về chính sách thuế giá trị gia tăng đối với hàng hóa nhập khẩu do Bộ Tài chính ban hành |
25. |
(01/10/2018) Công văn 2436/BXD-KTXD năm 2018 trả lời kiến nghị về lựa chọn nhà thầu và quản lý chi phí dự án đầu tư do Bộ Xây dựng ban hành |
26. |
(28/09/2018) Công văn 2576/BVTV-KH năm 2018 về hoãn thực hiện kiểm tra thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản nhập khẩu do Cục Bảo vệ thực vật ban hành |
27. |
(27/09/2018) Công văn 2418/BXD-KTXD năm 2018 trả lời vướng mắc về chi phí thực hiện công tác giám sát, đánh giá dự án đầu tư xây dựng công trình do Bộ Xây dựng ban hành |
28. |
(26/09/2018) Công văn 7491/BNN-TCLN năm 2018 về trả tiền dịch vụ môi trường rừng qua tài khoản ngân hàng hoặc giao dịch thanh toán điện tử do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
29. |
(24/09/2018) Quyết định 31/2018/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung giá đất trong bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu kèm theo Quyết định 43/2014/QĐ-UBND |
30. |
(24/09/2018) Công văn 801/CXBIPH-QLPH năm 2018 về chính sách mặt hàng đối với hàng hóa mua từ nội địa vào khu vực hải quan riêng do Cục Xuất bản, In và Phát hành ban hành |
31. |
(21/09/2018) Quyết định 2376/QĐ-UBND năm 2018 quy định về cơ chế, chính sách hỗ trợ xã đạt chuẩn quốc gia nông thôn mới, huyện đạt chuẩn quốc gia nông thôn mới và cơ chế, chính sách hỗ trợ sản phẩm đặc thù của huyện, thành phố giai đoạn 2018-2019 do tỉnh Thái Bình ban hành |
32. |
(18/09/2018) Quyết định 808/QĐ-UBND năm 2018 về đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
33. |
(14/09/2018) Thông tư 08/2018/TT-BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường đối với phế liệu sắt, thép, nhựa, giấy nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
34. |
(14/09/2018) Thông tư 09/2018/TT-BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường đối với phế liệu thủy tinh, kim loại màu, xỉ hạt lò cao nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
35. |
(13/09/2018) Quyết định 23/2018/QĐ-UBND quy định về nội dung chi và mức chi cho hoạt động của Hội đồng thẩm định bảng giá đất, Hội đồng thẩm định giá đất và Tổ giúp việc của Hội đồng thẩm định bảng giá đất, Hội đồng thẩm định giá đất do tỉnh Đắk Lắk ban hành |
36. |
(10/09/2018) Quyết định 3062/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc tỉnh Bình Định |
37. |
(07/09/2018) Quyết định 1511/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực khuyến nông trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
38. |
(06/09/2018) Văn bản hợp nhất 25/VBHN-BTC năm 2018 hợp nhất Thông tư quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu do Bộ Tài chính ban hành |
39. |
(06/09/2018) Nghị quyết 570/NQ-UBTVQH14 về điều chuyển dự toán kinh phí đảm bảo hoạt động năm 2018 của Tổng cục Thuế cho Tổng cục Hải quan do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành |
40. |
(04/09/2018) Quyết định 76/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 94/2017/QĐ-UBND quy định về giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận |
41. |
(31/08/2018) Quyết định 2415/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được thay thế, bị bãi bỏ trong lĩnh vực bồi thường nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
42. |
(29/08/2018) Quyết định 1450/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ trong lĩnh vực Bồi thường nhà nước và Trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Kạn |
43. |
(27/08/2018) Quyết định 1321/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Tài chính trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
44. |
(22/08/2018) Quyết định 1067/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo năm 2018 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Ninh Bình ban hành |
45. |
(17/08/2018) Quyết định 1752/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Nam Định |
46. |
(17/08/2018) Quyết định 2734/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Xúc tiến thương mại, Xuất nhập khẩu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Bình |
47. |
(16/08/2018) Quyết định 1518/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Yên Bái |
48. |
(14/08/2018) Quyết định 1371/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể thao, du lịch trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
49. |
(30/07/2018) Nghị quyết 12/2018/NQ-HĐND bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách tỉnh giai đoạn 2018-2020 cho Dự án đầu tư xây dựng công trình Khu cảng và dịch vụ cảng cụm công nghiệp, khu du lịch nghỉ dưỡng vui chơi giải trí tại Khu kinh tế Thái Bình thuộc xã Thái Thượng, huyện Thái Thụy (hợp phần A: Nạo vét luồng tàu biển, xây kè công trình bảo vệ tàu, hạ tầng kỹ thuật và giao thông đến hàng rào cảng) do tỉnh Thái Bình ban hành |
50. |
(26/07/2018) Quyết định 964/QĐ-UBND năm 2018 về điều chỉnh giá cước dịch vụ công ích phát hành báo Ninh Bình |
51. |
(19/07/2018) Nghị quyết 08/2018/NQ-HĐND quy định về chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh An Giang |
52. |
(17/07/2018) Quyết định 1236/QĐ-UBND về Chương trình tổng thể của Ủy ban nhân dân tỉnh về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2018 do tỉnh Hà Nam ban hành |
|
Bảo hiểm
|
Công nghiệp
|
Y tế - dược
1. |
(10/10/2018) Quyết định 721/QĐ-QLD năm 2018 về thu hồi số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành |
2. |
(10/10/2018) Công văn 19190/QLD-MP năm 2018 về đình chỉ lưu hành và thu hồi mỹ phẩm do Cục Quản lý Dược ban hành |
3. |
(09/10/2018) Công văn 19043/QLD-KD năm 2018 về đảm bảo cung ứng thuốc phòng, điều trị bệnh tay chân miệng do Cục Quản lý Dược ban hành |
4. |
(09/10/2018) Công văn 1242/KCB-NV năm 2018 về tăng cường trong công tác khám, phân loại, điều trị bệnh sởi, tay chân miệng và sốt xuất huyết Dengue nhằm chống quá tải, giảm lây nhiễm chéo và giảm tử vong do Cục Quản lý Khám, chữa bệnh ban hành |
5. |
(05/10/2018) Quyết định 6036/QĐ-BYT năm 2018 về Kế hoạch dự phòng và giám sát HIV kháng thuốc, giai đoạn 2019-2023 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành |
6. |
(04/10/2018) Công văn 5908/BYT-CNTT năm 2018 thực hiện chỉ thị 14/CT-TTg về nâng cao năng lực phòng chống phần mềm độc hại do Bộ Y tế ban hành |
7. |
(04/10/2018) Công văn 18927/QLD-ÐK năm 2018 về đính chính danh mục nguyên liệu làm thuốc được phép nhập khẩu không yêu cầu giấy phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký do Cục Quản lý Dược ban hành |
8. |
(04/10/2018) Công văn 1217/KCB-PHCN&GĐ năm 2018 về khám giám định y khoa đối với con đẻ của người nhiễm chất độc hóa học do Cục Quản lý Khám, chữa bệnh ban hành |
9. |
(03/10/2018) Công văn 18852/QLD-ĐK năm 2018 về đính chính danh mục nguyên liệu làm thuốc được phép nhập khẩu không yêu cầu giấy phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký do Cục Quản lý Dược ban hành |
10. |
(03/10/2018) Công văn 18880/QLD-ĐK năm 2018 công bố danh mục nguyên liệu dược chất làm thuốc không phải thực hiện cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký do Cục Quản lý Dược ban hành |
11. |
(03/10/2018) Công văn 18881/QLD-ĐK năm 2018 về đính chính thông tin nguyên liệu làm thuốc phải thực hiện cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký do Cục Quản lý Dược ban hành |
12. |
(03/10/2018) Quyết định 693/QĐ-QLD năm 2018 về danh mục 21 sinh phẩm được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 36 (số đăng ký có hiệu lực 05 năm) do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành |
13. |
(03/10/2018) Quyết định 690/QĐ-QLD năm 2018 về danh mục 01 vắc xin được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 36 (số đăng ký có hiệu lực 03 năm) do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành |
14. |
(03/10/2018) Quyết định 691/QĐ-QLD năm 2018 về danh mục 01 vắc xin được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 36 (số đăng ký có hiệu lực 05 năm) do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành |
15. |
(03/10/2018) Quyết định 692/QĐ-QLD năm 2018 về danh mục 04 sinh phẩm được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 36 (số đăng ký có hiệu lực 03 năm) do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành |
16. |
(01/10/2018) Công văn 18665/QLD-GT năm 2018 về mở rộng Danh mục thuốc đấu thầu tập trung quốc gia và Danh mục thuốc đàm phán giá do Cục Quản lý Dược ban hành |
17. |
(01/10/2018) Công văn 5805/BYT-DP năm 2018 thực hiện Nghị định 103/2016/NĐ-CP do Bộ Y tế ban hành |
18. |
(01/10/2018) Công văn 5789/BYT-AIDS năm 2018 hướng dẫn tiếp nhận, quản lý, sử dụng và thanh toán thuốc ARV nguồn quỹ khám chữa bệnh bảo hiểm y tế năm 2019 do Bộ Y tế ban hành |
19. |
(01/10/2018) Công văn 5790/BYT-AIDS năm 2018 hướng dẫn sửa đổi phần hạch toán thuốc kèm theo Công văn 1024/BYT-AIDS ngày 07/3/2017 do Bộ Y tế ban hành |
20. |
(28/09/2018) Thông tư 25/2018/TT-BYT bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành |
21. |
(28/09/2018) Quyết định 5868/QĐ-BYT năm 2018 quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế thuộc Bộ Y tế |
22. |
(24/09/2018) Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Y tế thuộc Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh, Thành phố Hồ Chí Minh |
23. |
(20/09/2018) Văn bản hợp nhất 05/VBHN-BKHCN năm 2018 hợp nhất Thông tư liên tịch quy định về bảo đảm an toàn bức xạ trong y tế do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành |
24. |
(19/09/2018) Kế hoạch 309/KH-UBND năm 2018 thực hiện Nghị quyết 95/NQ-HĐND về Chương trình mục tiêu Y tế - Dân số trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2018-2020 và những năm tiếp theo |
25. |
(19/09/2018) Kế hoạch 308/KH-UBND năm 2018 thực hiện Nghị quyết 94/2018/NQ-HĐND “về một số chính sách thực hiện sắp xếp tổ chức bộ máy, tinh giản biên chế ngành Y tế Hà Tĩnh đến năm 2025 và những năm tiếp theo” |
26. |
(14/09/2018) Quyết định 27/2018/QĐ-UBND quy định trách nhiệm quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
27. |
(14/09/2018) Quyết định 770/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Y tế dự phòng thuộc phạm vi quản lý của Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
28. |
(12/09/2018) Thông tư 21/2018/TT-BYT quy định về đăng ký lưu hành thuốc cổ truyền, dược liệu do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành |
29. |
(29/08/2018) Quyết định 5229/QĐ-BYT năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới/ bị bãi bỏ lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế |
30. |
(21/08/2018) Kế hoạch 1389/KH-UBND năm 2018 thực hiện Đề án tăng cường kiểm soát kê đơn thuốc và bán thuốc kê đơn giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
31. |
(16/08/2018) Kế hoạch 2258/KH-UBND năm 2018 triển khai công tác y tế trường học năm học 2018-2019 trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
32. |
(14/08/2018) Quyết định 3071/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Dược phẩm thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa |
33. |
(31/07/2018) Quyết định 1163/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bắc Giang |
34. |
(18/07/2018) Nghị quyết 95/NQ-HĐND năm 2018 thực hiện Chương trình mục tiêu Y tế - Dân số trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2018-2020 và những năm tiếp theo |
35. |
(18/07/2018) Nghị quyết 94/2018/NQ-HĐND về chính sách thực hiện sắp xếp tổ chức bộ máy, tinh giản biên chế ngành Y tế Hà Tĩnh đến năm 2025 và những năm tiếp theo |
|
Thuế, phí, lệ phí
1. |
(10/10/2018) Công văn 5916/TCHQ-TXNK năm 2018 bổ sung danh sách ngân hàng phối hợp thu triển khai nộp thuế điện tử và thông quan 24/7 do Tổng cục Hải quan ban hành |
2. |
(08/10/2018) Công văn 5869/TCHQ-TXNK năm 2018 về miễn thuế nhập khẩu đối với hàng hóa nhập khẩu của dự án ưu đãi đầu tư do Tổng cục Hải quan ban hành |
3. |
(08/10/2018) Công văn 5880/TCHQ-GSQL năm 2018 vướng mắc trong quá trình thực hiện Thông tư 39/2018/TT-BTC do Tổng cục Hải quan ban hành |
4. |
(05/10/2018) Công văn 5826/TCHQ-TXNK năm 2018 về xử lý thuế đối với hàng hóa xuất nhập khẩu tại chỗ do Tổng cục Hải quan ban hành |
5. |
(05/10/2018) Công văn 5862/TCHQ-TXNK năm 2018 về phân loại mặt hàng “Xương sụn và xương ức heo, đông lạnh” do Tổng cục Hải quan ban hành |
6. |
(05/10/2018) Công văn 9632/VPCP-KTTH năm 2018 về thuế tiêu thụ đặc biệt đối với thiết bị bay do Văn phòng Chính phủ ban hành |
7. |
(05/10/2018) Công văn 12247/BTC-CST năm 2018 về hoàn thuế giá trị gia tăng nguyên liệu nhập khẩu để sản xuất, gia công hàng xuất khẩu do Bộ Tài chính ban hành |
8. |
(04/10/2018) Công văn 3773/TCT-CS năm 2018 trả lời kiến nghị về chính sách ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp do Tổng cục Thuế ban hành |
9. |
(04/10/2018) Công văn 9613/VPCP-KTTH năm 2018 về miễn thuế đối với hàng hóa nhập khẩu của Hãng hàng không Pháp (Air France) do Văn phòng Chính phủ ban hành |
10. |
(03/10/2018) Công văn 12108/BTC-CST năm 2018 về thuế bảo vệ môi trường đối với hàng hóa nhập khẩu do Bộ Tài chính ban hành |
11. |
(02/10/2018) Công văn 5734/TCHQ-TXNK năm 2018 về xác định mã số phân loại theo biểu thuế xuất nhập khẩu do Tổng cục Hải quan ban hành |
12. |
(01/10/2018) Công văn 11889/BTC-CST năm 2018 về chính sách thuế giá trị gia tăng đối với hàng hóa nhập khẩu do Bộ Tài chính ban hành |
13. |
(28/09/2018) Công văn 3687/TCT-CS năm 2018 về chính sách thuế giá trị gia tăng do Tổng cục Thuế ban hành |
14. |
(28/09/2018) Công văn 3684/TCT-CS năm 2018 chính sách thuế giá trị gia tăng về khoản chi được trừ do Tổng cục Thuế ban hành |
15. |
(28/09/2018) Công văn 3685/TCT-CS năm 2018 về chính sách thuế giá trị gia tăng do Tổng cục Thuế ban hành |
16. |
(28/09/2018) Công văn 3683/TCT-CS năm 2018 về chính sách thuế thu nhập doanh nghiệp do Tổng cục Thuế ban hành |
17. |
(28/09/2018) Công văn 3686/TCT-CS năm 2018 về chính sách thuế giá trị gia tăng và chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp do Tổng cục Thuế ban hành |
18. |
(27/09/2018) Công văn 3661/TCT-PC năm 2018 xử phạt vi phạm hành chính về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác tài nguyên, khoáng sản do Tổng cục Thuế ban hành |
19. |
(27/09/2018) Công văn 3662/TCT-TNCN năm 2018 về hoàn thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân người nước ngoài do Tổng cục Thuế ban hành |
20. |
(26/09/2018) Công văn 3631/TCT-CS năm 2018 về chính sách thuế giá trị gia tăng do Tổng cục Thuế ban hành |
21. |
(26/09/2018) Công văn 3633/TCT-CS năm 2018 về hoàn thuế giá trị gia tăng do Tổng cục Thuế ban hành |
22. |
(26/09/2018) Công văn 3634/TCT-CS năm 2018 về chính sách thuế giá trị gia tăng do Tổng cục Thuế ban hành |
23. |
(26/09/2018) Công văn 3635/TCT-CS năm 2018 về giải quyết kiến nghị của doanh nghiệp về khấu trừ thuế giá trị gia tăng do Tổng cục Thuế ban hành |
24. |
(25/09/2018) Công văn 3623/TCT-KK năm 2018 về hoàn thuế thu nhập doanh nghiệp từ chuyển nhượng bất động sản nộp thừa do Tổng cục Thuế ban hành |
25. |
(25/09/2018) Công văn 3614/TCT-QLN năm 2018 về xóa nợ tiền thuế, tiền phạt do Tổng cục Thuế ban hành |
26. |
(24/09/2018) Công văn 3613/TCT-TNCN năm 2018 hướng dẫn chính sách thuế thu nhập cá nhân do Tổng cục Thuế ban hành |
27. |
(20/09/2018) Công văn 3548/TCT-TNCN năm 2018 hướng dẫn chính sách thuế thu nhập cá nhân do Tổng cục Thuế ban hành |
28. |
(20/09/2018) Công văn 3569/TCT-KK năm 2018 về điều chỉnh tiền chậm nộp thuế thu nhập cá nhân do Tổng cục Thuế ban hành |
29. |
(20/09/2018) Công văn 3545/TCT-TNCN năm 2018 về xác định thu nhập chịu thuế khi tính thuế thu nhập cá nhân do Tổng cục Thuế ban hành |
30. |
(19/09/2018) Công văn 3544/TCT-KK năm 2018 xử lý bù trừ thuế thu nhập doanh nghiệp do Tổng cục Thuế ban hành |
31. |
(18/09/2018) Công văn 3523/TCT-QLN năm 2018 về khoanh nợ, không tính tiền chậm nộp và tạm dừng cưỡng chế nợ thuế do Tổng cục Thuế ban hành |
32. |
(18/09/2018) Công văn 3527/TCT-KK năm 2018 về kê khai thuế giá trị gia tăng vãng lai ngoại tỉnh do Tổng cục Thuế ban hành |
33. |
(17/09/2018) Công văn 3506/TCT-CS năm 2018 về thuế giá trị gia tăng do Tổng cục Thuế ban hành |
34. |
(14/09/2018) Công văn 3497/TCT-QLN năm 2018 về miễn tiền chậm nộp tiền sử dụng đất do Tổng cục Thuế ban hành |
35. |
(06/09/2018) Văn bản hợp nhất 25/VBHN-BTC năm 2018 hợp nhất Thông tư quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu do Bộ Tài chính ban hành |
36. |
(06/09/2018) Nghị quyết 570/NQ-UBTVQH14 về điều chuyển dự toán kinh phí đảm bảo hoạt động năm 2018 của Tổng cục Thuế cho Tổng cục Hải quan do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành |
37. |
(04/09/2018) Công văn 3385/TCT-TNCN năm 2018 về chính sách thuế thu nhập cá nhân do Tổng cục Thuế ban hành |
38. |
(04/09/2018) Công văn 3386/TCT-KK năm 2018 về hoàn thuế giá trị gia tăng do Tổng cục Thuế ban hành |
39. |
(29/08/2018) Công văn 3325/TCT-QLN năm 2018 xử lý tiền cấp quyền khai thác khoáng sản đối với đơn vị bị thu hồi Giấy phép khai thác do Tổng cục Thuế ban hành |
40. |
(01/08/2018) Quyết định 1737/QĐ-UBND năm 2018 quy định về mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
41. |
(19/07/2018) Nghị quyết 05/2018/NQ-HĐNĐ quy định về mức thu, chế độ thu, miễn, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh An Giang |
42. |
(19/07/2018) Nghị quyết 06/2018/NQ-HĐND quy định về mức thu, chế độ thu, miễn, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh An Giang |
43. |
(19/07/2018) Nghị quyết 03/2018/NQ-HĐND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh An Giang |
44. |
(19/07/2018) Nghị quyết 02/2018/NQ-HĐND quy định về mức thu, chế độ thu, miễn, giảm, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh An Giang |
45. |
(19/07/2018) Nghị quyết 07/2018/NQ-HĐND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
Ngân hàng, tiền tệ
|
Doanh nghiệp, hợp tác xã
|
Thương mại, đầu tư, chứng khoán
1. |
(09/10/2018) Nghị định 142/2018/NĐ-CP sửa đổi một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
2. |
(08/10/2018) Công văn 4193/LĐTBXH-PC năm 2018 thực hiện Chỉ thị của Thủ tướng về một số nhiệm vụ, giải pháp phát triển sản xuất, thúc đẩy xuất khẩu do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành |
3. |
(08/10/2018) Nghị định 140/2018/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
4. |
(05/10/2018) Quyết định 24/2018/QĐ-UBND quy định về đấu giá quyền sử dụng đất khi nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh |
5. |
(02/10/2018) Công văn 6948/BKHĐT-QLĐT năm 2018 trả lời kiến nghị về đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư dự án sử dụng đất do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành |
6. |
(02/10/2018) Công văn 6957/BKHĐT-QLĐT năm 2018 hướng dẫn thực hiện pháp luật về đấu thầu do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành |
7. |
(02/10/2018) Công văn 6962/BKHĐT-QLĐT năm 2018 hướng dẫn thực hiện pháp luật về đấu thầu do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành |
8. |
(01/10/2018) Văn bản hợp nhất 22/VBHN-BCT năm 2018 hợp nhất Thông tư quy định về quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hoá nhóm 2 thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương |
9. |
(01/10/2018) Công văn 7948/BCT-PC năm 2018 về phạm vi quyền nhập khẩu theo Nghị định 09/2018/NĐ-CP do Bộ Công thương ban hành |
10. |
(28/09/2018) Công văn 6845/BKHĐT-QLĐT năm 2018 hướng dẫn thực hiện pháp luật đấu thầu do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành |
11. |
(28/09/2018) Công văn 6847/BKHĐT-QLĐT năm 2018 hướng dẫn thực hiện pháp luật về đấu thầu do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành |
12. |
(28/09/2018) Công văn 6848/BKHĐT-QLĐT năm 2018 hướng dẫn thực hiện pháp luật đấu thầu về hạn mức áp dụng chỉ định thầu do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành |
13. |
(28/09/2018) Công văn 6849/BKHĐT-QLĐT năm 2018 hướng dẫn thực hiện pháp luật đấu thầu do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành |
14. |
(28/09/2018) Công văn 6846/BKHĐT-QLĐT năm 2018 hướng dẫn thực hiện pháp luật đấu thầu về đánh giá hồ sơ dự thầu do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành |
15. |
(26/09/2018) Quyết định 3218/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Kinh doanh khí, Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
16. |
(26/09/2018) Công văn 6768/BKHĐT-QLĐT năm 2018 hướng dẫn thực hiện pháp luật đấu thầu về tiết lộ thông tin trong đấu thầu do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành |
17. |
(26/09/2018) Công văn 6756/BKHĐT-QLĐT năm 2018 hướng dẫn thực hiện pháp luật về đấu thầu do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành |
18. |
(26/09/2018) Công văn 6758/BKHĐT-QLĐT năm 2018 trả lời kiến nghị về hồ sơ mời thầu do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành |
19. |
(26/09/2018) Công văn 7799/BCT-TTTN năm 2018 trả lời kiến nghị về loại hình kinh doanh xăng dầu do Bộ Công thương ban hành |
20. |
(26/09/2018) Công văn 7814/BCT-KH năm 2018 hướng dẫn thực hiện theo quy định của Nghị định 09/2018/NĐ-CP về bán buôn, bán lẻ do Bộ Công thương ban hành |
21. |
(25/09/2018) Công văn 2219/XTTM-QLXT năm 2018 về hướng dẫn thông báo thực hiện khuyến mại do Cục Xúc tiến thương mại ban hành |
22. |
(18/09/2018) Văn bản hợp nhất 21/VBHN-BCT năm 2018 hợp nhất Thông tư quy định về quản lý hoạt động thương mại điện tử qua ứng dụng trên thiết bị di động do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành |
23. |
(18/09/2018) Văn bản hợp nhất 20/VBHN-BCT năm 2018 hợp nhất Thông tư quy định về quản lý website thương mại điện tử do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành |
24. |
(13/09/2018) Văn bản hợp nhất 07/VBHN-BXD năm 2018 hợp nhất Nghị định về quản lý đầu tư phát triển đô thị do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành |
25. |
(11/09/2018) Quyết định 2218/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Quy hoạch mạng lưới các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc lĩnh vực công thương trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2018-2020, tầm nhìn đền năm 2030 |
26. |
(10/09/2018) Quyết định 2680/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
27. |
(06/09/2018) Quyết định 2065/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch phát triển hệ thống chợ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 |
28. |
(29/08/2018) Quyết định 1336/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Công Thương trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
29. |
(29/08/2018) Quyết định 1710/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Đề án nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI) của tỉnh Phú Yên đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 |
30. |
(27/08/2018) Quyết định 1325/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
31. |
(27/08/2018) Quyết định 1318/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
32. |
(20/08/2018) Kế hoạch 194/KH-UBND năm 2018 về tuyên truyền chủ trương của Đảng về kinh tế tập thể và Luật Hợp tác xã năm 2012, giai đoạn 2018-2020 do thành phố Hải Phòng ban hành |
33. |
(17/08/2018) Quyết định 2734/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Xúc tiến thương mại, Xuất nhập khẩu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Bình |
34. |
(17/08/2018) Quyết định 2731/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý Thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
35. |
(17/08/2018) Kế hoạch 192/KH-UBND năm 2018 thực hiện Chương trình mỗi xã một sản phẩm thành phố Hải Phòng giai đoạn 2018-2020 |
36. |
(09/08/2018) Kế hoạch 263/KH-UBND năm 2018 về phát triển kinh tế tập thể tỉnh Hà Tĩnh năm 2019 |
37. |
(08/08/2018) Quyết định 2609/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt danh mục dự án hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị, gắn với tiêu thụ sản phẩm tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2018-2020 |
38. |
(06/08/2018) Kế hoạch 523/KH-UBND năm 2018 về chuyển đổi mô hình tổ chức quản lý, khai thác và kinh doanh chợ trên địa bàn huyện Diễn Châu giai đoạn 2018-2020 do tỉnh Nghệ An ban hành |
39. |
(06/08/2018) Kế hoạch 524/KH-UBND năm 2018 về chuyển đổi mô hình tổ chức quản lý, khai thác và kinh doanh chợ trên địa bàn huyện Anh Sơn giai đoạn 2018-2020 do tỉnh Nghệ An ban hành |
40. |
(06/08/2018) Kế hoạch 525/KH-UBND năm 2018 về chuyển đổi mô hình tổ chức quản lý, khai thác và kinh doanh chợ trên địa bàn huyện Đô Lương giai đoạn 2018-2020 do tỉnh Nghệ An ban hành |
41. |
(02/08/2018) Quyết định 397/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Ninh Bình |
42. |
(02/08/2018) Quyết định 1174/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bắc Giang |
43. |
(30/07/2018) Nghị quyết 12/2018/NQ-HĐND bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách tỉnh giai đoạn 2018-2020 cho Dự án đầu tư xây dựng công trình Khu cảng và dịch vụ cảng cụm công nghiệp, khu du lịch nghỉ dưỡng vui chơi giải trí tại Khu kinh tế Thái Bình thuộc xã Thái Thượng, huyện Thái Thụy (hợp phần A: Nạo vét luồng tàu biển, xây kè công trình bảo vệ tàu, hạ tầng kỹ thuật và giao thông đến hàng rào cảng) do tỉnh Thái Bình ban hành |
44. |
(20/07/2018) Quyết định 1255/QĐ-UBND năm 2018 về cơ chế, chính sách ưu đãi đầu tư vào Khu Đại học Nam Cao tỉnh Hà Nam |
45. |
(18/07/2018) Quyết định 1234/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và được thay thế trong lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bắc Kạn |
46. |
(18/07/2018) Nghị quyết 85/2018/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2018 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành |
|
Lao động
|
Chính sách xã hội
|
Giáo dục, đào tạo
1. |
(10/10/2018) Công văn 9870/VPCP-KGVX năm 2018 về kỳ thi trung học phổ thông quốc gia do Văn phòng Chính phủ ban hành |
2. |
(28/09/2018) Công văn 4470/BGDĐT-CSVC năm 2018 thực hiện nhiệm vụ về cơ sở vật chất và thiết bị dạy học trong các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành |
3. |
(26/09/2018) Quyết định 02/2018/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Giáo dục và Đào tạo quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh |
4. |
(18/09/2018) Quyết định 774/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Điện Biên |
5. |
(11/09/2018) Kế hoạch 164/KH-UBND kiểm tra công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, hòa giải ở cơ sở và chuẩn tiếp cận pháp luật trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2018 |
6. |
(10/09/2018) Chỉ thị 10/CT-UBND năm 2018 về thực hiện nhiệm vụ trọng tâm năm học 2018-2019 do tỉnh Quảng Bình ban hành |
7. |
(06/09/2018) Quyết định 3351/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Thanh Hóa |
8. |
(06/09/2018) Quyết định 3353/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Thanh Hóa |
9. |
(06/09/2018) Quyết định 3352/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo; quy chế thi, tuyển sinh; hệ thống văn bằng, chứng chỉ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa |
10. |
(04/09/2018) Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2018 về nhiệm vụ chủ yếu năm học 2018-2019 của ngành Giáo dục Hải Phòng |
11. |
(31/08/2018) Kế hoạch 1448/KH-UBND thực hiện nhiệm vụ năm 2018 và 2019 của Đề án dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân giai đoạn 2017-2025 do tỉnh Quảng Bình ban hành |
12. |
(31/08/2018) Chỉ thị 07/CT-UBND năm 2018 về nhiệm vụ chủ yếu năm học 2018-2019 do tỉnh Bắc Kạn ban hành |
13. |
(28/08/2018) Chỉ thị 07/CT-UBND năm 2018 về thực hiện nhiệm vụ giáo dục và đào tạo năm học 2018-2019 tại Thành phố Hồ Chí Minh |
14. |
(27/08/2018) Quyết định 1326/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
15. |
(16/08/2018) Kế hoạch 2258/KH-UBND năm 2018 triển khai công tác y tế trường học năm học 2018-2019 trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
16. |
(26/07/2018) Quyết định 1132/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thời gian năm học 2018-2019 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do tỉnh Bắc Giang ban hành |
17. |
(26/07/2018) Quyết định 1713/QĐ-UBND năm 2018 về Khung kế hoạch thời gian năm học 2018-2019 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Hưng Yên |
18. |
(25/07/2018) Quyết định 1347/QĐ-UBND năm 2018 về Khung kế hoạch thời gian năm học 2018-2019 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Yên Bái |
19. |
(18/07/2018) Nghị quyết 96/2018/NQ-HĐND về phát triển giáo dục mầm non và phổ thông tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2025 và những năm tiếp theo |
20. |
(16/07/2018) Quyết định 1231/QĐ-UBND năm 2018 về khung kế hoạch thời gian năm học 2018-2019 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
|
Giao thông, vận tải
1. |
(10/10/2018) Công văn 9833/VPCP-CN năm 2018 về Đề án di dời Bến cảng Hoàng Diệu thuộc Cảng biển Hải Phòng do Văn phòng Chính phủ ban hành |
2. |
(10/10/2018) Công văn 9878/VPCP-CN năm 2018 ủy quyền ký Báo cáo của Chính phủ về công tác bảo đảm trật tự an toàn giao thông theo Nghị quyết của Quốc hội do Văn phòng Chính phủ ban hành |
3. |
(08/10/2018) Nghị định 139/2018/NĐ-CP quy định về kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới |
4. |
(08/10/2018) Công văn 9677/VPCP-V.I năm 2018 về kiểm tra, làm rõ các nội dung liên quan đến dự án đầu tư xây dựng tuyến đường H2, thành phố Bắc Ninh do Văn phòng Chính phủ ban hành |
5. |
(05/10/2018) Công văn 9631/VPCP-CN năm 2018 về giải quyết vướng mắc trong công tác giải phóng mặt bằng tại dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông đang triển khai do Văn phòng Chính phủ ban hành |
6. |
(04/10/2018) Công văn 9568/VPCP-CN năm 2018 về phản ánh của báo chí liên quan đến công tác quy hoạch phát triển cảng biển do Văn phòng Chính phủ ban hành |
7. |
(01/10/2018) Công văn 11058/BGTVT-KHCN năm 2018 về tháo gỡ khó khăn cho doanh nghiệp liên quan đến vấn đề đăng kiểm phương tiện do Bộ Giao thông vận tải ban hành |
8. |
(28/09/2018) Quyết định 2108/QĐ-BGTVT năm 2018 về Kế hoạch thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính của Bộ Giao thông vận tải |
9. |
(24/09/2018) Quyết định 12/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong công tác bảo đảm trật tự an toàn giao thông, trong kiểm soát tải trọng phương tiện, quản lý hành lang an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
10. |
(24/09/2018) Quyết định 2066/QĐ-BGTVT năm 2018 quy định tạm thời về thiết kế, thi công và nghiệm thu hỗn hợp bê tông nhựa có sử dụng nhựa đường đá Buton do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành |
11. |
(20/09/2018) Quyết định 22/2018/QĐ-UBND quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với cấp Trưởng, cấp Phó của các đơn vị trực thuộc Sở Giao thông vận tải do tỉnh Đắk Nông ban hành |
12. |
(18/09/2018) Quyết định 16/2018/QĐ-UBND sửa đổi Danh mục số hiệu đường bộ, Quy định phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với hệ thống đường tỉnh, đường huyện kèm theo Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang |
13. |
(06/09/2018) Quyết định 2584/QĐ-BKHCN năm 2018 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành |
14. |
(06/09/2018) Văn bản hợp nhất 03/VBHN-BGTVT năm 2018 hợp nhất Thông tư hướng dẫn về quản lý, khai thác và bảo trì công trình đường cao tốc do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành |
15. |
(27/08/2018) Quyết định 1314/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
16. |
(20/08/2018) Kế hoạch 195/KH-UBND năm 2018 thực hiện Nghị quyết 29/NQ-HĐND điều chỉnh Quy hoạch Phát triển mạng lưới vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn thành phố Hải Phòng đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 |
17. |
(01/08/2018) Quyết định 2139/QĐ-BKHCN năm 2018 về hủy bỏ tiêu chuẩn quốc gia về Màng phản quang biển báo hiệu đường bộ do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành |
18. |
(01/08/2018) Quyết định 2140/QĐ-BKHCN năm 2018 công bố Tiêu chuẩn quốc gia về Màng phản quang biển báo hiệu đường bộ do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành |
|
Xây dựng nhà ở, đô thị
|
Khoa học, công nghệ
|
Bưu chính, viễn thông
1. |
(05/10/2018) Quyết định 29/2018/QĐ-UBND quy định về thời gian hoạt động của đại lý Internet và điểm truy nhập Internet công cộng không cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử; cấp, sửa đổi, bổ sung, gia hạn, cấp lại, thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
2. |
(04/10/2018) Công văn 5908/BYT-CNTT năm 2018 thực hiện chỉ thị 14/CT-TTg về nâng cao năng lực phòng chống phần mềm độc hại do Bộ Y tế ban hành |
3. |
(03/10/2018) Quyết định 24/2018/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, sử dụng Hệ thống thư điện tử công vụ trong hoạt động của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
4. |
(02/10/2018) Quyết định 1596/QĐ-BTTTT năm 2018 quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Công nghệ thông tin do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành |
5. |
(02/10/2018) Quyết định 1595/QĐ-BTTTT năm 2018 quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Tin học hóa do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành |
6. |
(25/09/2018) Quyết định 2409/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
7. |
(18/09/2018) Văn bản hợp nhất 21/VBHN-BCT năm 2018 hợp nhất Thông tư quy định về quản lý hoạt động thương mại điện tử qua ứng dụng trên thiết bị di động do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành |
8. |
(18/09/2018) Văn bản hợp nhất 20/VBHN-BCT năm 2018 hợp nhất Thông tư quy định về quản lý website thương mại điện tử do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành |
9. |
(14/09/2018) Quyết định 2733/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
10. |
(04/09/2018) Quyết định 1376/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Nội vụ trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
11. |
(31/08/2018) Quyết định 1360/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
12. |
(30/08/2018) Quyết định 1343/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
13. |
(30/08/2018) Quyết định 1344/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Văn hóa, thể thao và du lịch trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
14. |
(29/08/2018) Quyết định 1336/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Công Thương trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
15. |
(28/08/2018) Quyết định 1332/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
16. |
(28/08/2018) Quyết định 1333/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Ngoại vụ trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
17. |
(27/08/2018) Quyết định 09/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quy định trách nhiệm của các tổ chức, cá nhân trong công tác quản lý hoạt động điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình kèm theo Quyết định 29/2014/QĐ-UBND |
18. |
(27/08/2018) Quyết định 1319/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
19. |
(27/08/2018) Quyết định 1320/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Thông tin và Truyền thông trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
20. |
(27/08/2018) Quyết định 1325/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
21. |
(27/08/2018) Quyết định 1326/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
22. |
(27/08/2018) Quyết định 1314/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
23. |
(27/08/2018) Quyết định 1443/QĐ-UBND năm 2018 Kế hoạch thực hiện Quyết định 308/QĐ-TTg về phê duyệt Đề án “Quản lý hoạt động truyền thanh - truyền hình cấp huyện đến năm 2020” trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
24. |
(27/08/2018) Quyết định 1321/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Tài chính trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
25. |
(27/08/2018) Quyết định 1322/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
26. |
(23/08/2018) Kế hoạch 2343/KH-UBND năm 2018 thực hiện Chương trình mục tiêu công nghệ thông tin giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
27. |
(21/08/2018) Quyết định 1283/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
28. |
(20/08/2018) Kế hoạch 196/KH-UBND năm 2018 ứng phó sự cố an toàn thông tin mạng trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
29. |
(18/07/2018) Quyết định 1241/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ tiêu chí Đánh giá, xếp hạng ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước tỉnh Hà Nam |
|
Thông tin báo chí, xuất bản
|
Văn hóa , thể thao, du lịch
1. |
(09/10/2018) Nghị định 142/2018/NĐ-CP sửa đổi một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
2. |
(03/10/2018) Thông báo 388/TB-VPCP năm 2018 về kết luận của Phó Thủ tướng Thường trực Chính phủ Trương Hòa Bình, Trưởng ban Ban Tổ chức lễ tang tại cuộc họp phân công tổ chức, phục vụ lễ tang đồng chí Đỗ Mười, nguyên Tổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam, nguyên Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng (nay là Thủ tướng Chính phủ) nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, nguyên Cố vấn Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam do Văn phòng Chính phủ ban hành |
3. |
(02/10/2018) Quyết định 23/2018/QĐ-UBND quy định mô hình quản lý khu du lịch cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
4. |
(20/09/2018) Kế hoạch 312/KH-UBND năm 2018 về Đề án phát triển văn hóa đọc trong cộng đồng đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
5. |
(18/09/2018) Quyết định 16/2018/QĐ-UBND sửa đổi Danh mục số hiệu đường bộ, Quy định phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với hệ thống đường tỉnh, đường huyện kèm theo Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang |
6. |
(14/09/2018) Quyết định 27/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp bảo vệ môi trường trong hoạt động văn hóa, lễ hội, thể thao, du lịch trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
7. |
(13/09/2018) Quyết định 3043/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực thể dục thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Quảng Bình |
8. |
(11/09/2018) Quyết định 762/QĐ-UBND năm 2018 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Du lịch, Gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên |
9. |
(10/09/2018) Quyết định 1515/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Dự án “Bảo vệ và phát huy giá trị di sản văn hóa phi vật thể trong danh mục di sản văn hóa phi vật thể quốc gia ở tỉnh Bắc Kạn, giai đoạn 2018-2020” |
10. |
(30/08/2018) Quyết định 1344/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Văn hóa, thể thao và du lịch trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
11. |
(30/08/2018) Quyết định 19/2018/QĐ-UBND về Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
12. |
(17/08/2018) Quyết định 1899/QĐ-UBND năm 2018 về Đề án Bảo vệ và phát huy giá trị Di sản văn hóa phi vật thể Nghệ thuật Bài Chòi Trung bộ Việt Nam trên địa bàn tỉnh Quảng Trị, giai đoạn 2018-2023 |
13. |
(17/08/2018) Quyết định 1751/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch do tỉnh Nam Định ban hành |
14. |
(16/08/2018) Quyết định 1518/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Yên Bái |
15. |
(14/08/2018) Quyết định 1371/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể thao, du lịch trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
16. |
(10/08/2018) Quyết định 1015/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Đề án bảo tồn và phát huy giá trị di sản văn hóa phi vật thể “Thực hành Tín ngưỡng thờ Mẫu Tam phủ của người Việt” trên địa bàn tỉnh Ninh Bình, giai đoạn 2019-2022 |
17. |
(03/08/2018) Kế hoạch 1290/KH-UBND năm 2018 thực hiện Chỉ thị 24-CT/TU về công tác giáo dục truyền thống lịch sử, văn hoá địa phương cho thế hệ trẻ trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
18. |
(25/07/2018) Quyết định 1707/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch do tỉnh Hưng Yên ban hành |
19. |
(18/07/2018) Nghị quyết 93/2018/NQ-HĐND về bảo tồn và phát huy giá trị di sản văn hóa Dân ca Ví, Giặm Nghệ Tĩnh, Ca trù, Truyện Kiều, Mộc bản Trường học Phúc Giang và Hoàng hoa sứ trình đồ, giai đoạn 2018-2025 và những năm tiếp theo do tỉnh Hà Tĩnh ban hành |
20. |
(18/07/2018) Nghị quyết 85/2018/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2018 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành |
|
Bổ trợ tư pháp
|
Hành chính tư pháp
|
Khiếu nại, tố cáo
|
Tố tụng và các phương thức giải quyết tranh chấp
|
Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật
1. |
(09/10/2018) Quyết định 1269/QĐ-BXD năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa của Bộ Xây dựng |
2. |
(08/10/2018) Nghị định 140/2018/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
3. |
(05/10/2018) Quyết định 3303/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Bình |
4. |
(05/10/2018) Quyết định 3304/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hòa giải ở cơ sở thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
5. |
(05/10/2018) Quyết định 3305/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Bồi thường nhà nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp và các cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại ở cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
6. |
(02/10/2018) Quyết định 3261/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lao động tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Bình |
7. |
(02/10/2018) Quyết định 1596/QĐ-BTTTT năm 2018 quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Công nghệ thông tin do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành |
8. |
(02/10/2018) Quyết định 1595/QĐ-BTTTT năm 2018 quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Tin học hóa do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành |
9. |
(02/10/2018) Quyết định 3264/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng và hoạt động xây dựng áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Quảng Bình |
10. |
(02/10/2018) Quyết định 36/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế phối hợp quản lý nhà nước công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính do Thành phố Hồ Chí Minh ban hành |
11. |
(28/09/2018) Thông tư 25/2018/TT-BYT bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành |
12. |
(28/09/2018) Quyết định 2108/QĐ-BGTVT năm 2018 về Kế hoạch thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính của Bộ Giao thông vận tải |
13. |
(26/09/2018) Quyết định 3218/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Kinh doanh khí, Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
14. |
(25/09/2018) Quyết định 2409/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
15. |
(24/09/2018) Quyết định 2067/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp do tỉnh Nam Định ban hành |
16. |
(24/09/2018) Quyết định 2068/QĐ-UBND năm 2018 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Nam Định |
17. |
(24/09/2018) Quyết định 3168/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Ngoại giao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ và Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình |
18. |
(21/09/2018) Quyết định 24/2018/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản pháp luật của Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương |
19. |
(20/09/2018) Quyết định 2318/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh An Giang |
20. |
(18/09/2018) Quyết định 774/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Điện Biên |
21. |
(18/09/2018) Kế hoạch 169/KH-UBND năm 2018 thực hiện Quyết định 22/2018/QĐ-TTg về xây dựng, thực hiện hương ước, quy ước do tỉnh Thanh Hóa ban hành |
22. |
(14/09/2018) Kế hoạch 90/KH-UBND năm 2018 thực hiện Đề án "Đổi mới, nâng cao hiệu quả công tác tổ chức thi hành pháp luật” giai đoạn 2018-2022 trên địa bàn tỉnh Nam Định |
23. |
(14/09/2018) Quyết định 770/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Y tế dự phòng thuộc phạm vi quản lý của Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
24. |
(14/09/2018) Kế hoạch 168/KH-UBND về kiểm tra thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính năm 2018 do tỉnh Thanh Hóa ban hành |
25. |
(14/09/2018) Quyết định 2733/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
26. |
(13/09/2018) Quyết định 3043/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực thể dục thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Quảng Bình |
27. |
(12/09/2018) Quyết định 2268/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
28. |
(12/09/2018) Kế hoạch 80/KH-UBND năm 2018 về xây dựng, thực hiện hương ước, quy ước trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
29. |
(11/09/2018) Kế hoạch 164/KH-UBND kiểm tra công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, hòa giải ở cơ sở và chuẩn tiếp cận pháp luật trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2018 |
30. |
(11/09/2018) Quyết định 762/QĐ-UBND năm 2018 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Du lịch, Gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên |
31. |
(10/09/2018) Quyết định 3062/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc tỉnh Bình Định |
32. |
(10/09/2018) Quyết định 2680/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
33. |
(07/09/2018) Quyết định 2224/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh Sơn La |
34. |
(06/09/2018) Quyết định 3351/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Thanh Hóa |
35. |
(06/09/2018) Quyết định 3353/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Thanh Hóa |
36. |
(06/09/2018) Quyết định 3352/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo; quy chế thi, tuyển sinh; hệ thống văn bằng, chứng chỉ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa |
37. |
(05/09/2018) Quyết định 439/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Bình |
38. |
(04/09/2018) Quyết định 1376/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Nội vụ trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
39. |
(31/08/2018) Quyết định 1360/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
40. |
(31/08/2018) Quyết định 2415/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được thay thế, bị bãi bỏ trong lĩnh vực bồi thường nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
41. |
(30/08/2018) Quyết định 1343/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
42. |
(30/08/2018) Quyết định 1345/QĐ-UBND năm 2018 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính do tỉnh Bắc Giang ban hành |
43. |
(30/08/2018) Quyết định 1344/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Văn hóa, thể thao và du lịch trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
44. |
(30/08/2018) Quyết định 1714/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai, địa chất và khoáng sản, tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường do tỉnh Phú Yên ban hành |
45. |
(30/08/2018) Quyết định 2962/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định |
46. |
(29/08/2018) Quyết định 1833/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp do tỉnh Nam Định ban hành |
47. |
(29/08/2018) Quyết định 2945/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ, tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định |
48. |
(29/08/2018) Quyết định 5229/QĐ-BYT năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới/ bị bãi bỏ lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế |
49. |
(29/08/2018) Quyết định 1336/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Công Thương trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
50. |
(29/08/2018) Quyết định 1450/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ trong lĩnh vực Bồi thường nhà nước và Trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Kạn |
51. |
(28/08/2018) Quyết định 1332/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
52. |
(28/08/2018) Quyết định 1333/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Ngoại vụ trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
53. |
(27/08/2018) Kế hoạch 2413/KH-UBND triển khai đánh giá, xác định Chỉ số cải cách hành chính năm 2018 đối với các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
54. |
(27/08/2018) Kế hoạch 2415/KH-UBND năm 2018 triển khai Chỉ thị 22-CT/TU về tăng cường sự lãnh đạo của các cấp ủy đảng trong việc nâng cao hiệu quả tổ chức thi hành pháp luật, theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
55. |
(27/08/2018) Quyết định 1319/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
56. |
(27/08/2018) Quyết định 1320/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Thông tin và Truyền thông trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
57. |
(27/08/2018) Quyết định 1325/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
58. |
(27/08/2018) Quyết định 1326/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
59. |
(27/08/2018) Quyết định 1314/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
60. |
(27/08/2018) Quyết định 1318/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
61. |
(27/08/2018) Quyết định 1321/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Tài chính trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
62. |
(27/08/2018) Quyết định 1322/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
63. |
(23/08/2018) Quyết định 2508/QĐ-UBND năm 2018 công bố văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh hết hiệu lực thi hành |
64. |
(22/08/2018) Quyết định 428/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, các sở, ban, ngành của tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
65. |
(21/08/2018) Quyết định 1283/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
66. |
(17/08/2018) Quyết định 23/2018/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của công chức đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
67. |
(17/08/2018) Quyết định 1751/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch do tỉnh Nam Định ban hành |
68. |
(17/08/2018) Quyết định 1752/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Nam Định |
69. |
(17/08/2018) Quyết định 2720/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Bình |
70. |
(17/08/2018) Quyết định 2734/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Xúc tiến thương mại, Xuất nhập khẩu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Bình |
71. |
(17/08/2018) Quyết định 2731/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý Thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
72. |
(16/08/2018) Quyết định 1518/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Yên Bái |
73. |
(16/08/2018) Quyết định 1519/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Yên Bái |
74. |
(14/08/2018) Quyết định 3071/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Dược phẩm thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa |
75. |
(13/08/2018) Quyết định 1493/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Yên Bái |
76. |
(10/08/2018) Quyết định 1226/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ do tỉnh Bắc Giang ban hành |
77. |
(09/08/2018) Kế hoạch 2209/KH-UBND năm 2018 tiếp tục thực hiện Nghị quyết 08-NQ/TU về đẩy mạnh cải cách hành chính, trọng tâm là thủ tục hành chính và nâng cao chất lượng cán bộ, công chức, viên chức, người đứng đầu cơ quan, đơn vị giai đoạn 2018-2020 do tỉnh Hà Nam ban hành |
78. |
(09/08/2018) Quyết định 1819/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh Hưng Yên |
79. |
(09/08/2018) Quyết định 1820/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do tỉnh Hưng Yên ban hành |
80. |
(08/08/2018) Quyết định 1213/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do tỉnh Bắc Giang ban hành |
81. |
(08/08/2018) Quyết định 2625/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Bình |
82. |
(06/08/2018) Quyết định 2966/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập và tổ chức phi chính phủ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Thanh Hóa |
83. |
(03/08/2018) Quyết định 1311/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hà Nam |
84. |
(03/08/2018) Quyết định 2959/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa |
85. |
(02/08/2018) Quyết định 397/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Ninh Bình |
86. |
(02/08/2018) Quyết định 1174/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bắc Giang |
87. |
(31/07/2018) Quyết định 394/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Bình |
88. |
(31/07/2018) Quyết định 1163/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bắc Giang |
89. |
(25/07/2018) Quyết định 1707/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch do tỉnh Hưng Yên ban hành |
90. |
(24/07/2018) Quyết định 1342/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Yên Bái |
91. |
(23/07/2018) Quyết định 1107/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
92. |
(20/07/2018) Quyết định 381/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính, bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Ninh Bình |
93. |
(18/07/2018) Quyết định 1234/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và được thay thế trong lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bắc Kạn |
|
Thống kê
|
Văn thư, lưu trữ
|
Dân tộc
|
Dân số, trẻ em, gia đình, bình đẳng giới
|
Cán bộ, công chức, viên chức
1. |
(28/09/2018) Quyết định 26/2018/QĐ-UBND sửa đổi quy định về nâng bậc lương trước thời hạn do lập thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ đối với cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Bình Dương kèm theo Quyết định 05/2013/QĐ-UBND |
2. |
(27/09/2018) Quyết định 25/2018/QĐ-UBND quy định về công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Bình Dương |
3. |
(20/09/2018) Quyết định 22/2018/QĐ-UBND quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với cấp Trưởng, cấp Phó của các đơn vị trực thuộc Sở Giao thông vận tải do tỉnh Đắk Nông ban hành |
4. |
(20/09/2018) Quyết định 26/2018/QĐ-UBND quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Ban Dân tộc tỉnh Bắc Kạn |
5. |
(19/09/2018) Kế hoạch 308/KH-UBND năm 2018 thực hiện Nghị quyết 94/2018/NQ-HĐND “về một số chính sách thực hiện sắp xếp tổ chức bộ máy, tinh giản biên chế ngành Y tế Hà Tĩnh đến năm 2025 và những năm tiếp theo” |
6. |
(22/08/2018) Quyết định 15/2018/QĐ-UBND quy định các ngành đào tạo phù hợp với từng chức danh công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
7. |
(17/08/2018) Quyết định 23/2018/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của công chức đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
8. |
(09/08/2018) Kế hoạch 2209/KH-UBND năm 2018 tiếp tục thực hiện Nghị quyết 08-NQ/TU về đẩy mạnh cải cách hành chính, trọng tâm là thủ tục hành chính và nâng cao chất lượng cán bộ, công chức, viên chức, người đứng đầu cơ quan, đơn vị giai đoạn 2018-2020 do tỉnh Hà Nam ban hành |
|
Tổ chức bộ máy nhà nước
1. |
(09/10/2018) Quyết định 406/QĐ-BCĐKPBMHH năm 2018 về phê duyệt Chương trình công tác giai đoạn 2018-2020 của Ban Chỉ đạo Quốc gia khắc phục hậu quả bom mìn và chất độc hóa học sau chiến tranh ở Việt Nam |
2. |
(06/10/2018) Nghị quyết 124/NQ-CP về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 9 năm 2018 |
3. |
(05/10/2018) Thông báo 391/TB-VPCP năm 2018 ý kiến của Phó Thủ tướng Trịnh Đình Dũng khi thị sát và chỉ đạo ứng phó lũ lụt ở Đồng bằng sông Cửu Long do Văn phòng Chính phủ ban hành |
4. |
(05/10/2018) Quyết định 1615/QĐ-BTTTT năm 2018 về phân công công việc giữa Bộ trưởng và các Thứ trưởng do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông |
5. |
(03/10/2018) Kế hoạch 1172/KH-UBDT năm 2018 thực hiện Quyết định 12/2018/QĐ-TTg về biên soạn Sổ tay dành cho người có uy tín và tổ chức các hội nghị tập huấn do Ủy ban Dân tộc ban hành |
6. |
(03/10/2018) Công văn 9562/VPCP-QHĐP năm 2018 thực hiện kết luận của Ủy ban Thường vụ Quốc hội tại Phiên họp thứ 27 do Văn phòng Chính phủ ban hành |
7. |
(03/10/2018) Quyết định 24/2018/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, sử dụng Hệ thống thư điện tử công vụ trong hoạt động của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
8. |
(03/10/2018) Quyết định 1296/QĐ-TTg năm 2018 thành lập Ban Quản lý Khu công nghệ cao và các khu công nghiệp Đà Nẵng do Thủ tướng Chính phủ ban hành |
9. |
(03/10/2018) Quyết định 27/2018/QĐ-UBND quy định về tổ chức và hoạt động của Tổ nhân dân tự quản trên địa bàn tỉnh Bình Dương |
10. |
(28/09/2018) Quyết định 5868/QĐ-BYT năm 2018 quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế thuộc Bộ Y tế |
11. |
(26/09/2018) Quyết định 02/2018/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Giáo dục và Đào tạo quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh |
12. |
(24/09/2018) Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Y tế thuộc Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh, Thành phố Hồ Chí Minh |
13. |
(21/09/2018) Quyết định 1222/QĐ-TTg năm 2018 về thay đổi thành viên Tổ công tác của Thủ tướng Chính phủ |
14. |
(20/09/2018) Quyết định 22/2018/QĐ-UBND quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với cấp Trưởng, cấp Phó của các đơn vị trực thuộc Sở Giao thông vận tải do tỉnh Đắk Nông ban hành |
15. |
(20/09/2018) Quyết định 26/2018/QĐ-UBND quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Ban Dân tộc tỉnh Bắc Kạn |
16. |
(19/09/2018) Quyết định 1204/QĐ-TTg năm 2018 về phê duyệt Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo làm thành viên Ủy ban Quốc gia về Chính phủ điện tử do Thủ tướng Chính phủ ban hành |
17. |
(11/09/2018) Quyết định 2218/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Quy hoạch mạng lưới các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc lĩnh vực công thương trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2018-2020, tầm nhìn đền năm 2030 |
18. |
(04/09/2018) Kế hoạch 1468/KH-UBND triển khai đo lường sự hài lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Quảng Bình năm 2018 |
19. |
(27/08/2018) Kế hoạch 2411/KH-UBND về kiểm tra công vụ năm 2018 do tỉnh Hà Nam ban hành |
20. |
(19/07/2018) Nghị quyết 08/2018/NQ-HĐND quy định về chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh An Giang |
21. |
(18/07/2018) Nghị quyết 12/NQ-HĐND năm 2018 về phê chuẩn Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị năm 2019 |
22. |
(18/07/2018) Nghị quyết 94/2018/NQ-HĐND về chính sách thực hiện sắp xếp tổ chức bộ máy, tinh giản biên chế ngành Y tế Hà Tĩnh đến năm 2025 và những năm tiếp theo |
23. |
(18/07/2018) Quyết định 1241/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ tiêu chí Đánh giá, xếp hạng ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước tỉnh Hà Nam |
|
Thi đua, khen thưởng, các danh hiệu vinh dự nhà nước
|
Tài sản công, nợ công, dự trữ nhà nước
|
Tổ chức chính trị - xã hội
|
|