Tôi muốn biết các hồ sơ, tài liệu quản lý kế toán, kiểm toán từ ngày 01/3/2024 sẽ được bảo quản trong thời hạn bao lâu? – Khánh Hưng (Quảng Nam)
Thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu quản lý kế toán, kiểm toán từ ngày 01/3/2024 (Hình từ Internet)
Về vấn đề này, LawNet giải đáp như sau:
Ngày 08/01/2024, Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư 01/2024/TT-BTC quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu chuyên môn, nghiệp vụ ngành Tài chính.
Cụ thể, thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu quản lý kế toán, kiểm toán từ ngày 01/3/2024 sẽ được thực hiện theo Mục II Danh mục Thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu chuyên môn, nghiệp vụ ngành tài chính ban hành kèm theo Thông tư 01/2024/TT-BTC như sau:
STT |
Tên nhóm hồ sơ, tài liệu |
Thời hạn bảo quản |
|
III. Tài liệu quản lý kế toán, kiểm toán |
|
56. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định về quản lý kế toán, kiểm toán |
Vĩnh viễn |
57. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành chiến lược, kế hoạch trung hạn, hằng năm về kế toán, kiểm toán |
Vĩnh viễn |
58. |
Hồ sơ báo cáo kết quả hoạt động quản lý nhà nước trong lĩnh vực kế toán, kiểm toán hàng năm, nhiều năm |
Vĩnh viễn |
59. |
Hồ sơ cấp phôi chứng chỉ bồi dưỡng kế toán trưởng |
10 năm |
60. |
Hồ sơ cấp, cấp lại, điều chỉnh, thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh, dịch vụ kế toán, kiểm toán và giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán, kiểm toán |
20 năm |
61. |
Hồ sơ quản lý, giám sát việc chấp hành pháp luật về kế toán và kiểm toán của các đơn vị kế toán, doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ kế toán, kiểm toán |
20 năm |
62. |
Hồ sơ chấp thuận chế độ kế toán áp dụng đối với các đơn vị thuộc đối tượng quản lý |
20 năm |
63. |
Hồ sơ quản lý Hội Nghề nghiệp về kế toán và kiểm toán |
10 năm |
64. |
Hồ sơ thi, cấp chứng chỉ kiểm toán viên, kế toán viên |
10 năm |
65. |
Báo cáo kiểm kê, đánh giá lại tài sản cố định (không phải nhà, đất) |
|
- Báo cáo tổng hợp |
20 năm |
|
- Phiếu kiểm kê, đánh giá |
05 năm |
|
66. |
Hồ sơ về việc quyết định mua sắm, xác lập quyền sở hữu của nhà nước về tài sản, thu hồi, điều chuyển, thanh lý, bán, thuê, cho thuê, chuyển nhượng, tiêu hủy tài sản công và các hình thức xử lý khác |
|
- Tài sản là nhà, đất |
Vĩnh viễn |
|
- Tài sản khác |
20 năm |
|
67. |
Hồ sơ đấu thầu mua sắm thường xuyên tài sản, vật tư, thiết bị |
|
- Tài liệu mời thầu, đấu thầu và phê duyệt kết quả đấu thầu, hồ sơ dự thầu trúng thầu |
20 năm |
|
- Hồ sơ dự thầu không trúng thầu |
05 năm |
|
68. |
Kế hoạch tài chính, trang cấp tài sản trung dài hạn của ngành, cơ quan và các đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý |
20 năm |
69. |
Hồ sơ mua sắm trực tiếp vật tư, trang thiết bị làm việc |
10 năm |
70. |
Báo cáo tổng quyết toán ngân sách nhà nước năm đã được Quốc hội phê chuẩn |
Vĩnh viễn |
71. |
Báo cáo quyết toán ngân sách địa phương đã được Hội đồng nhân dân các cấp phê chuẩn |
Vĩnh viễn |
72. |
Hồ sơ, báo cáo quyết toán dự án hoàn thành thuộc nhóm A, dự án quan trọng quốc gia |
Vĩnh viễn |
73. |
Sổ kế toán tổng hợp |
20 năm |
74. |
Chứng từ kế toán sử dụng trực tiếp để ghi sổ kế toán và lập báo cáo tài chính, các bảng kê, bảng tổng hợp chi tiết, các sổ kế toán chi tiết; báo cáo tài chính tháng, quý, năm của đơn vị kế toán; báo cáo quyết toán; báo cáo tự kiểm tra kế toán và tài liệu khác sử dụng trực tiếp để ghi sổ kế toán và lập báo cáo tài chính |
10 năm |
75. |
Tài liệu kế toán liên quan đến thanh lý, nhượng bán tài sản cố định, báo cáo kết quả kiểm kê và đánh giá tài sản |
10 năm |
76. |
Tài liệu kế toán của đơn vị chủ đầu tư, bao gồm tài liệu kế toán của các kỳ kế toán năm và tài liệu kế toán về báo cáo quyết toán dự án hoàn thành thuộc nhóm B, C |
10 năm |
77. |
Tài liệu kế toán liên quan đến thành lập, chia, tách hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi hình thức sở hữu, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp, hoặc chuyển đổi đơn vị, giải thể, phá sản, chấm dứt hoạt động, kết thúc dự án |
10 năm |
78. |
Chứng từ kế toán không sử dụng trực tiếp để ghi sổ kế toán và lập báo cáo tài chính (phiếu thu, phiếu chi, phiếu nhập kho, phiếu xuất kho) |
05 năm |
79. |
Hồ sơ kiểm toán nội bộ định kỳ và đột xuất |
10 năm |
80. |
Tài liệu kế toán dùng cho quản lý điều hành của đơn vị kế toán không sử dụng trực tiếp để ghi sổ kế toán và lập báo cáo tài chính |
05 năm |
81. |
Hồ sơ về công tác tuyên truyền, phổ biến, cung cấp thông tin về lĩnh vực kế toán, kiểm toán |
10 năm |
82. |
Hồ sơ trao đổi, tham gia ý kiến về công tác quản lý kế toán, kiểm toán |
10 năm |
100. |
Hồ sơ về thẩm định hoặc tổng hợp kết quả thẩm định cho vay lại vốn nước ngoài |
15 năm |
101. |
Hồ sơ quản lý, xử lý tài chính đối với các khoản vay lại vốn vay nước ngoài của Chính phủ gặp khó khăn trong trả nợ |
20 năm |
102. |
Hồ sơ xử lý đối với các khoản vay, khoản phát hành trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh gặp khó khăn trả nợ |
20 năm |
103. |
Hồ sơ công bố tỷ lệ cho vay lại vốn vay ODA, vốn vay ưu đãi nước ngoài của Chính phủ cho các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
50 năm |
104. |
Hồ sơ cho vay lại, giám sát và thu hồi nợ đối với nguồn vốn vay nước ngoài của Chính phủ cho chính quyền địa phương |
70 năm |
105. |
Hồ sơ giải ngân, giám sát giải ngân, rút vốn và sử dụng vốn vay nước ngoài của Chính phủ |
15 năm |
106. |
Hồ sơ về quỹ tích lũy trả nợ công và nợ nước ngoài |
10 năm |
107. |
Hồ sơ chủ trương tiếp nhận viện trợ nước ngoài thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ |
10 năm |
108. |
Hồ sơ thẩm định số liệu hạch toán ngân sách nhà nước các khoản viện trợ nước ngoài cho các cơ quan, tổ chức phục vụ công tác quyết toán ngân sách hằng năm |
20 năm |
109. |
Hồ sơ quyết toán vốn viện trợ, vốn vay nước ngoài |
Vĩnh viễn |
110. |
Hồ sơ xây dựng đề án, kế hoạch phát hành trái phiếu của Chính phủ để huy động vốn trên thị trường quốc tế |
Vĩnh viễn |
111. |
Hồ sơ trả nợ, hoãn nợ, cơ cấu lại các khoản nợ giữa Chính phủ Việt nam với các đối tác nước ngoài |
70 năm |
112. |
Báo cáo số liệu tiếp nhận viện trợ, bảo lãnh, giải ngân các dự án vốn đầu tư nước ngoài hằng năm, nhiều năm |
|
- Của cơ quan |
Vĩnh viễn |
|
- Của các đơn vị trực thuộc |
10 năm |
|
113. |
Báo cáo số liệu tiếp nhận viện trợ; tình hình thực hiện các dự án vốn đầu tư nước ngoài tháng, quý, 06 tháng |
|
- Của cơ quan |
20 năm |
|
- Của các đơn vị trực thuộc |
05 năm |
|
114. |
Báo cáo tổng hợp số liệu về vay và trả nợ công, nợ nước ngoài hằng năm, nhiều năm |
|
- Của cơ quan |
Vĩnh viễn |
|
- Của các đơn vị trực thuộc |
10 năm |
|
115. |
Hồ sơ quản lý tiếp nhận và bán hàng viện trợ thu tiền vào ngân sách hằng năm |
20 năm |
116. |
Hồ sơ về xếp hạng tín nhiệm quốc gia, đánh giá rủi ro tín dụng quốc gia |
20 năm |
117. |
Hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn xử lý các tồn tại, phát sinh trong giao nhận viện trợ |
20 năm |
118. |
Hồ sơ, tài liệu dự án từ nguồn vốn nước ngoài |
15 năm |
119. |
Tờ khai xác nhận viện trợ bằng tiền, hàng hóa nhập khẩu và hàng hóa, dịch vụ trong nước; lệnh ghi thu ghi chi |
10 năm |
120. |
Hồ sơ về công tác tuyên truyền phổ biến, cung cấp thông tin về lĩnh vực quản lý nợ và tài chính, đối ngoại |
10 năm |
121. |
Hồ sơ trao đổi, tham gia ý kiến về công tác tài chính đối ngoại, quản lý các nguồn vay và viện trợ nước ngoài |
10 năm |
Xem thêm tại Thông tư 01/2024/TT-BTC có hiệu lực từ ngày 01/03/2024.
Địa chỉ: | 19 Nguyễn Gia Thiều, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP Hồ Chí Minh |
Điện thoại: | (028) 7302 2286 |
E-mail: | info@lawnet.vn |