Vừa qua, Bộ Y tế đã có Công văn 1367/BYT-KH-TC về thực hiện giá dịch vụ, khám, chữa bệnh bảo hiểm y tế bao gồm cả chi phí tiền lương của một số tỉnh/thành phố vào tháng 3 năm 2017. Tính đến thời điểm hiện tại đã có 49 tỉnh, thành phố áp dụng mức giá BHYT bao gồm cả tiền lương.
Từ ngày 21/3/2017, các cơ sở khám, chữa bệnh (bao gồm cả trung ương và địa phương) thuộc 13 tỉnh/thành phố thực hiện mức giá bao gồm cả cho phí tiền lương theo quy định tại khoản 2 Điều 5 Thông tư liên tịch 37/2015/TTLT-BYT-BTC gồm: Phú Thọ, Bình Định, Hải Phòng, Hưng Yên, Vĩnh Phúc, Ninh Thuận, Khánh Hòa, Ninh Bình, Bà Rịa Vũng Tàu, Cần Thơ, Bình Phướng, Đồng Nai, Tây Ninh;
- Trường hợp các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh chưa hoàn thành việc cập nhật mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh BHYT bao gồm chi phí trực tiếp, phụ cấp đặc thù và chi phí tiền lương vào phần mềm thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh BHYT ngày 21/3/2017: sẽ thực hiện sau khi đã hoàn thành việc cập nhật (không thực hiện hồi tố từ ngày 21/3/2017 đến thời điểm cập nhật giá có tiền lương của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh).
Các đơn vị, địa phương còn lại (trừ 49 tỉnh, thành phố đã được điều chỉnh từ tháng 8/2016, tháng 10/2016, tháng 12/2016, 13 tỉnh, thành phố được điều chỉnh đợt này và các đơn vị quy định tại khoản 3 Điều 5 của Thông tư 37) tiếp tục thực hiện mức giá gồm chi phí trực tiếp và phụ cấp đặc thù quy định tại khoản 1 Điều 5 của Thông tư 37 cho đến khi Bộ Y tế có văn bản thông báo thời điểm thực hiện cụ thể đối với các đơn vị, địa phương.
Sau đây là Thư Ký Luật xin cập nhật toàn bộ mức giá khám chữa bệnh bảo hiểm y tế của 63 tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương căn cứ vào các văn bản:
- Công văn 6188/BYT-KH-TC ngày 12/8/2016 thực hiện giá dịch vụ khám, chữa bệnh bảo hiểm y tế bao gồm cả chi phí tiền lương của một số tỉnh/thành phố do Bộ Y tế ban hành.
- Công văn 7354/BYT-KH-TC ngày 07/10/2016 thực hiện giá dịch vụ khám, chữa bệnh bảo hiểm y tế bao gồm cả chi phí tiền lương của một số tỉnh/thành phố (đợt 2) do Bộ Y tế ban hành.
- Công văn 9033/BYT-KH-TC ngày 21/12/2016 về thực hiện giá dịch vụ khám, chữa bệnh bảo hiểm y tế bao gồm cả chi phí tiền lương của một số tỉnh/thành phố (đợt 3) do Bộ Y tế ban hành.
- Công văn 1367/BYT-KH-TC thực hiện giá dịch vụ, khám, chữa bệnh bảo hiểm y tế bao gồm cả chi phí tiền lương của một số tỉnh/thành phố vào tháng 3 năm 2017 do Bộ Y tế ban hành
- Thông tư liên tịch 37/2015/TTLT-BYT-BTC ngày 29/10/2015 quy định thống nhất giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế giữa các bệnh viện cùng hạng trên toàn quốc do Bộ trưởng Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành (Điều 5).
STT |
Tỉnh/Thành phố |
Mức giá |
Thời gian thực hiện |
1 |
Lào Cai |
Mức giá bao gồm những khoản sau đây: (i) Chi phí trực tiếp (ii) Phụ cấp đặc thù (iii) Tiền lương |
Từ ngày 01/7/2016 |
2 |
Thái Nguyên |
||
3 |
Điện Biên |
||
4 |
Hà Giang |
||
5 |
Bắc Kạn |
||
6 |
Sơn La |
||
7 |
Tuyên Quang |
||
8 |
Cao Bằng |
||
9 |
Lai Châu |
||
10 |
Đà Nẵng |
||
11 |
Sóc Trăng |
||
12 |
Hoà Bình |
||
13 |
Thừa Thiên- Huế |
||
14 |
Quảng Nam |
||
15 |
Yên Bái |
||
16 |
Lạng Sơn |
||
17 |
Kom Tum |
Từ ngày 12/10/2016 |
|
18 |
Trà Vinh |
||
19 |
Quảng Bình |
||
20 |
Quảng Ngãi |
||
21 |
Quảng Ninh |
||
22 |
Quảng Trị |
||
23 |
Bắc Ninh |
||
24 |
Hà Nội |
||
25 |
Hải Dương |
||
26 |
Đăk Nông |
||
27 |
Bình Dương |
||
28 |
Đăk Lăk |
||
29 |
Gia Lai |
||
30 |
Phú Yên |
||
31 |
Hà Nam |
||
32 |
Long An |
||
33 |
Hồ Chí Minh |
Từ ngày 21/12/2016 |
|
34 |
Hà Tĩnh |
||
35 |
Nghệ An |
||
36 |
Thanh Hóa |
||
37 |
Phú Thọ |
Từ ngày 21/3/2017 |
|
38 |
Bình Định |
||
39 |
Hải Phòng |
||
40 |
Hưng Yên |
||
41 |
Vĩnh Phúc |
||
42 |
Ninh Thuận |
||
43 |
Khánh Hòa |
||
44 |
Ninh Bình |
||
45 |
Bà Rịa Vũng Tàu |
||
46 |
Cần Thơ |
||
47 |
Bình Phước |
||
48 |
Đồng Nai |
||
49 |
Tây Ninh |
||
50 |
Các tỉnh/thành phố còn lại |
Mức giá bao gồm những khoản sau đây: (i) Chi phí trực tiếp (ii) Phụ cấp đặc thù |
Từ ngày 01/3/2016 |