Bảng giá bán điện áp dụng từ ngày 11/10/2024?

Bảng giá bán điện áp dụng từ ngày 11/10/2024? Lập và điều chỉnh giá điện dựa trên căn cứ nào? Các hành vi nào bị cấm trong hoạt động điện lực và sử dụng điện?

Bảng giá bán điện áp dụng từ ngày 11/10/2024?

Căn cứ Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 2699/QĐ-BCT năm 2024 quy định bảng giá bán điện từ ngày 11/10/2024 như sau:

[1] Bảng giá bán lẻ điện cho các ngành sản xuất

TT

Nhóm đối tượng khách hàng

Giá bán điện (đồng/kWh)

1.1

Cấp điện áp từ 110 kV trở lên

a) Giờ bình thường

1.728

b) Giờ thấp điểm

1.094

c) Giờ cao điểm

3.116

1.2

Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV

a) Giờ bình thường

1.749

b) Giờ thấp điểm

1.136

c) Giờ cao điểm

3.242

1.3

Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV

a) Giờ bình thường

1.812

b) Giờ thấp điểm

1.178

c) Giờ cao điểm

3.348

1.4

Cấp điện áp dưới 6 kV

a) Giờ bình thường

1.896

b) Giờ thấp điểm

1.241

c) Giờ cao điểm

3.474

[2] Bảng giá bán lẻ điện cho khối hành chính sự nghiệp

TT

Nhóm đối tượng khách hàng

Giá bán điện (đồng/kWh)

2.1

Bệnh viện, nhà trẻ, mẫu giáo, trường phổ thông

2.1.1

Cấp điện áp từ 6 kV trở lên

1.851

2.1.2

Cấp điện áp dưới 6 kV

1.977

2.2

Chiếu sáng công cộng; đơn vị hành chính sự nghiệp

2.2.1

Cấp điện áp từ 6 kV trở lên

2.040

2.2.2

Cấp điện áp dưới 6 kV

2.124

[3] Bảng giá bán lẻ điện cho kinh doanh

TT

Nhóm đối tượng khách hàng

Giá bán điện (đồng/kWh)

3.1

Cấp điện áp từ 22 kV trở lên

a) Giờ bình thường

2.755

b) Giờ thấp điểm

1.535

c) Giờ cao điểm

4.795

3.2

Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV

a) Giờ bình thường

2.965

b) Giờ thấp điểm

1.746

c) Giờ cao điểm

4.963

3.3

Cấp điện áp dưới 6 kV

a) Giờ bình thường

3.007

b) Giờ thấp điểm

1.830

c) Giờ cao điểm

5.174

[4] Bảng giá bán lẻ điện cho sinh hoạt

TT

Nhóm đối tượng khách hàng

Giá bán điện (đồng/kWh)

4.1

Giá bán lẻ điện sinh hoạt

Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50

1.893

Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100

1.956

Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200

2.271

Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300

2.860

Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400

3.197

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

3.302

4.2

Giá bán lẻ điện sinh hoạt dùng công tơ thẻ trả trước

2.776

[5] Bảng giá bán buôn điện nông thôn

TT

Nhóm đối tượng khách hàng

Giá bán điện (đồng/kWh)

5.1

Giá bán buôn điện sinh hoạt

Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50

1.581

Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100

1.644

Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200

1.789

Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300

2.218

Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400

2.513

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

2.617

5.2

Giá bán buôn điện cho mục đích khác

1.655

[6] Bảng giá bán buôn điện khu tập thể, cụm dân cư

TT

Nhóm đối tượng khách hàng

Giá bán điện (đồng/kWh)

6.1

Thành phố, thị xã

6.1.1

Giá bán buôn điện sinh hoạt

6.1.1.1

Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư

Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50

1.768

Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100

1.831

Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200

2.072

Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300

2.623

Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400

2.960

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

3.059

6.1.1.2

Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư

Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50

1.742

Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100

1.805

Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200

2.012

Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300

2.543

Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400

2.861

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

2.990

6.1.2

Giá bán buôn điện cho mục đích khác

1.669

6.2

Thị trấn, huyện lỵ

6.2.1

Giá bán buôn điện sinh hoạt

6.2.1.1

Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư

Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50

1.707

Bậc 2: Cho kWh từ 51 -100

1.770

Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200

1.967

Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300

2.490

Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400

2.802

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

2.895

6.2.1.2

Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư

Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50

1.681

Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100

1.744

Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200

1.924

Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300

2.386

Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400

2.703

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

2.794

6.2.2

Giá bán buôn điện cho mục đích khác

1.669

[7] Bảng giá bán buôn điện cho tổ hợp thương mại - dịch vụ - sinh hoạt

TT

Nhóm đối tượng khách hàng

Giá bán điện (đồng/kWh)

7.1

Giá bán buôn điện sinh hoạt

Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50

1.858

Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100

1.919

Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200

2.227

Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300

2.805

Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400

3.136

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

3.238

7.2

Giá bán buôn điện cho mục đích khác

a) Giờ bình thường

2.851

b) Giờ thấp điểm

1.734

c) Giờ cao điểm

4.904

[8] Bảng giá bán buôn điện cho các khu công nghiệp, cụm công nghiệp

TT

Nhóm đối tượng khách hàng

Giá bán điện (đồng/kWh)

8.1

Giá bán buôn điện tại thanh cái 110 kV của trạm biến áp 110 kV/35-22-10-6 kV

8.1.1

Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp lớn hơn 100 MVA

a) Giờ bình thường

1.664

b) Giờ thấp điểm

1.066

c) Giờ cao điểm

3.050

8.1.2

Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp từ 50 MVA đến 100 MVA

a) Giờ bình thường

1.657

b) Giờ thấp điểm

1.035

c) Giờ cao điểm

3.037

8.1.3

Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp dưới 50 MVA

a) Giờ bình thường

1.649

b) Giờ thấp điểm

1.030

c) Giờ cao điểm

3.018

8.2

Giá bán buôn điện phía trung áp của trạm biến áp 110/35-22-10-6 kV

8.2.1

Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV

a) Giờ bình thường

1.717

b) Giờ thấp điểm

1.115

c) Giờ cao điểm

3.181

8.2.2

Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV

a) Giờ bình thường

1.779

b) Giờ thấp điểm

1.155

c) Giờ cao điểm

3.284

[9] Bảng giá bán buôn điện cho chợ

TT

Nhóm đối tượng khách hàng

Giá bán điện (đồng/kWh)

1

Giá bán buôn điện cho chợ

2.687

Các hành vi nào bị cấm trong hoạt động điện lực và sử dụng điện?

Căn cứ Điều 7 Luật Điện lực 2004 quy định các hành vi bị cấm trong hoạt động điện lực và sử dụng điện bao gồm:

- Phá hoại các trang thiết bị điện, thiết bị đo đếm điện và công trình điện lực

- Hoạt động điện lực không có giấy phép theo quy định

- Đóng, cắt điện trái quy định của pháp luật

- Vi phạm các quy định về an toàn trong phát điện, truyền tải điện, phân phối điện và sử dụng điện

- Cản trở việc kiểm tra hoạt động điện lực và sử dụng điện

- Trộm cắp điện

- Sử dụng điện để bẫy, bắt động vật hoặc làm phương tiện bảo vệ, trừ trường hợp sử dụng điện làm phương tiện bảo vệ trực tiếp

- Vi phạm các quy định về bảo vệ hành lang an toàn lưới điện, khoảng cách an toàn của đường dây và trạm điện

- Cung cấp thông tin không trung thực làm tổn hại đến quyền và lợi ích hợp pháp của tổ chức, cá nhân hoạt động điện lực và sử dụng điện

- Lợi dụng chức vụ, quyền hạn để gây sách nhiễu, phiền hà, thu lợi bất chính trong hoạt động điện lực và sử dụng điện

- Các hành vi khác vi phạm quy định của pháp luật về điện lực

Bảng giá bán điện áp dụng từ ngày 11/10/2024?

Bảng giá bán điện áp dụng từ ngày 11/10/2024? (Hình từ Internet)

Lập và điều chỉnh giá điện dựa trên căn cứ nào?

Căn cứ Điều 30 Luật Điện lực 2004 được bổ sung bởi khoản 14 Điều 1 Luật Điện lực sửa đổi 2012 quy định lập và điều chỉnh giá điện dựa trên căn cứ sau:

- Chính sách giá điện.

- Điều kiện phát triển kinh tế - xã hội của đất nước, thu nhập của người dân trong từng thời kỳ.

- Quan hệ cung cầu về điện.

- Các chi phí sản xuất, kinh doanh điện và lợi nhuận hợp lý của đơn vị điện lực.

- Cấp độ phát triển của thị trường điện lực.

- Báo cáo tài chính đã được kiểm toán hàng năm của đơn vị điện lực.

Cùng chủ đề
Tác giả:
Lượt xem: 0
Bài viết mới nhất

Đơn vị chủ quản: Công ty THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3935 2079
P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;