Bảng giá tính lệ phí trước bạ các loại xe ô tô khác

Bấm vào đây để xem bản dịch tiếng Anh của bài viết này Click HERE to see the English translation of this article
Ngày hỏi: 06/11/2018

Tôi đã tham khảo Bảng giá tính lệ phí trước bạ của các dòng xe ô tô có thương hiệu nhưng có một số dòng khác (thương hiệu lạ) tôi không tìm thấy, Ban biên tập có thể cung cấp giúp tôi về giá tính lệ phí trước bạ của các loại xe máy này được không? Chân thành cảm ơn Ban biên tập rất nhiều

Nhật Cường (0907***)

    • Bảng giá tính lệ phí trước bạ các loại xe ô tô khác
      (ảnh minh họa)
    • Căn cứ pháp lý: Thông tư 304/2016/TT-BTC

      STT Nhãn hiệu Loại xe (gồm chỉ tiêu: Số loại/Tên thương mại, thể tích làm việc) Nguồn gốc Giá (VND)
      1 NHẪN HIỆU KHÁC KOODOO 406 1.1 Việt Nam 120,000,000
      2 NHẪN HIỆU KHÁC MEFA5-LAVI-304N SAGACO I 08 chỗ Việt Nam 180,000,000
      3 NHẪN HIỆU KHÁC SOYAT NHQ6520E3 2.8 07 chỗ Việt Nam 200,000,000
      4 NHẪN HIỆU KHÁC SUBARU LEGACY Việt Nam 400,000,000
      5 NHẪN HIỆU KHÁC Dung tích xi lanh từ 1.0L đến dưới 1.5L Việt Nam 100,000,000
      6 NHẪN HIỆU KHÁC Dung tích xi lanh từ 1.5L đến dưới 1.8L Việt Nam 140,000,000
      7 NHẪN HIỆU KHÁC Dung tích xi lanh từ 1.8L đến dưới 2.0L Việt Nam 180,000,000
      8 NHẪN HIỆU KHÁC Dung tích xi lanh từ 2.0L đến dưới 2.3L Việt Nam 220,000,000
      9 NHẪN HIỆU KHÁC Dung tích xi lanh từ 2.3L đến dưới 2.5L Việt Nam 260,000,000
      10 NHẪN HIỆU KHÁC Dung tích xi lanh từ 2.5L đến dưới 3.0L Việt Nam 300,000,000
      11 NHẪN HIỆU KHÁC Dung tích xi lanh từ 3.0L trở lên Việt Nam 340,000,000
      12 Ô TÔ CHỞ NGƯỜI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG HOÁ) Dung tích xi lanh từ 3.2 L đến dưới 3.5L Nhập khẩu 210,000,000
      13 Ô TÔ CHỞ NGƯỜI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG HOÁ) Dung tích xi lanh từ 3.5L trở lên Nhập khẩu 230,000,000
      14 Ô TÔ CHỞ NGƯỜI TỪ 10 CHỖ TRỞ LÊN Từ 10 đến dưới 15 chỗ Nhập khẩu 300,000,000
      15 Ô TÔ CHỞ NGƯỜI TỪ 10 CHỖ TRỞ LÊN Từ 15 đến dưới 24 chỗ Nhập khẩu 460,000,000
      16 Ô TÔ CHỞ NGƯỜI TỪ 10 CHỖ TRỞ LÊN Từ 24 đến dưới 30 chỗ Nhập khẩu 610,000,000
      17 Ô TÔ CHỞ NGƯỜI TỪ 10 CHỖ TRỞ LÊN Từ 30 đến dưới 35 chỗ Nhập khẩu 770,000,000
      18 Ô TÔ CHỞ NGƯỜI TỪ 10 CHỖ TRỞ LÊN Từ 35 đến dưới 40 chỗ Nhập khẩu 920,000,000
      19 Ô TÔ CHỞ NGƯỜI TỪ 10 CHỖ TRỞ LÊN Từ 40 đến dưới 45 chỗ Nhập khẩu 1,080,000,000
      20 Ô TÔ CHỞ NGƯỜI TỪ 10 CHỖ TRỞ LÊN Từ 45 đến dưới 50 chỗ Nhập khẩu 1,240,000,000
      21 Ô TÔ CHỞ NGƯỜI TỪ 10 CHỖ TRỞ LÊN Từ 50 đến dưới 60 chỗ Nhập khẩu 1,390,000,000
      22 Ô TÔ CHỞ NGƯỜI TỪ 10 CHỖ TRỞ LÊN Từ 60 chỗ trở lên Nhập khẩu 1,550,000,000
      23 Ô TÔ ĐIỆN MARSHELL DN-14 (xe chở người bốn bánh có gắn động cơ) Nhập khẩu 271,000,000
      24 Ô TÔ ĐIỆN MARSHELL DN-8 (xe chở người bốn bánh có gắn động cơ) Nhập khẩu 180,000,000
      25 Ô TÔ ĐIỆN MARSHELL DN-8F (xe chở người bốn bánh có gắn động cơ) Nhập khẩu 180,000,000
      26 Ô TÔ ĐIỆN Xe 4 bánh gắn động cơ xăng DAMSEL Việt Nam 25,000,000
      27 Ô TÔ VẬN TẢI Ô tô sát si tải SC2-B 2365 kg Việt Nam 166,000,000
      28 Ô TÔ VẬN TẢI Ô tô sát si tải SC2-B2 2365 kg Việt Nam 166,000,000
      29 Ô TÔ VẬN TẢI Ô tô tải SC2-A 1000 kg Việt Nam 171,000,000
      30 Ô TÔ VẬN TẢI Ô tô tải SC2-A2 1000 kg Việt Nam 166,000,000
      31 Ô TÔ VẬN TẢI TMT HYUNDAI HD65/MB1 2,4 tấn Việt Nam 390,000,000
      32 Ô TÔ VẬN TẢI TMT HYUNDAI HD65/MB2 2,4 tấn Việt Nam 390,000,000
      33 Ô TÔ VẬN TẢI TMT HYUNDAI HD65/MB3 1,9 tấn Việt Nam 390,000,000
      34 Ô TÔ VẬN TẢI TMT HYUNDAI HD65/MB4 1,9 tấn Việt Nam 390,000,000
      35 Ô TÔ VẬN TẢI TMT HYUNDAI HD65/TK 2,4 tấn Việt Nam 390,000,000
      36 Ô TÔ VẬN TẢI TMT HYUNDAI HD65/TL 2,5 tấn Việt Nam 390,000,000
      37 Ô TÔ VẬN TẢI TMT HYUNDAI HD72/MB1 3,4 tấn Việt Nam 420,000,000
      38 Ô TÔ VẬN TẢI TMT HYUNDAI HD72/MB2 3,4 tấn Việt Nam 420,000,000
      39 Ô TÔ VẬN TẢI TMT HYUNDAI HD72/TK 3,4 tấn Việt Nam 420,000,000
      40 Ô TÔ VẬN TẢI TMT HYUNDAI HD72/TL 3,5 tấn Việt Nam 420,000,000
      41 OTO CHỞ NGƯỜI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG) Dung tích Xi lanh dưới 1.0L Nhập khẩu 120,000,000
      42 OTO CHỞ NGƯỜI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG) Dung tích Xi lanh từ 1.8L đế dưới 2.0L Nhập khẩu 300,000,000
      43 OTO CHỞ NGƯỜI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG) Dung tích Xi lanh từ 2.5L đế dưới 2.8L Nhập khẩu 480,000,000
      44 OTO CHỞ NGƯỜI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG) Dung tích Xi lanh từ 2.8L đến dưới 3.2L Nhập khẩu 540,000,000
      45 OTO CHỞ NGƯỜI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG) Dung tích Xi lanh từ 3.2L đến dưới 3.5L Nhập khẩu 600,000,000
      46 OTO CHỞ NGƯỜI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG) Dung tích Xi lanh từ 3.5L đến dưới 3.8L Nhập khẩu 660,000,000
      47 OTO CHỞ NGƯỜI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG) Dung tích Xi lanh từ 3.8L đến dưới 4.2L Nhập khẩu 720,000,000
      48 OTO CHỞ NGƯỜI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG) Dung tích Xi lanh từ 4.2L đến dưới 4.5L Nhập khẩu 780,000,000
      49 OTO CHỞ NGƯỜI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG) Dung tích Xi lanh từ 4.5L đến dưới 4.7L Nhập khẩu 840,000,000
      50 OTO CHỞ NGƯỜI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG) Dung tích Xi lanh từ 4.7L đến dưới 5.0L Nhập khẩu 900,000,000
      51 OTO CHỞ NGƯỜI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG) Dung tích Xi lanh từ 5.0L đến dưới 5.5L Nhập khẩu 960,000,000
      52 OTO CHỞ NGƯỜI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG) Dung tích Xi lanh từ 5.5L trở lên Nhập khẩu 1,020,000,000
      53 OTO CHỞ NGƯỜI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG) Dung tích xi lanh dưới 2.0L Nhập khẩu 260,000,000
      54 OTO CHỞ NGƯỜI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG) Dung tích xi lanh từ 2.5L đến dưới 2.8L Nhập khẩu 800,000,000
      55 OTO CHỞ NGƯỜI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG) Dung tích xi lanh từ 4.2Lđến dưới 4.5L Nhập khẩu 980,000,000
      56 OTO CHỞ NGƯỜI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG) Dung tích xi lanh từ 4.5Lđến dưới 4.7L Nhập khẩu 1,070,000,000
      57 OTO CHỞ NGƯỜI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG) Dung tích xi lanh từ 4.7Lđến dưới 5.0L Nhập khẩu 1,160,000,000
      58 OTO CHỞ NGƯỜI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG) Dung tích xi lanh từ 5.5L đến dưới 6.0L Nhập khẩu 1,700,000,000
      59 OTO CHỞ NGƯỜI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG) Dung tích xi lanh từ 6.0L đến dưới 6.7L Nhập khẩu 1,520,000,000
      60 OTO CHỞ NGƯỜI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG) Dung tích xi lanh từ 6.0L trở lên Nhập khẩu 1,800,000,000
      61 OTO CHỞ NGƯỜI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG) Dung tích xi lanh từ 6.7L đến dưới 7.0L Nhập khẩu 1,610,000,000
      62 OTO CHỞ NGƯỜI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG) Dung tích xi lanh từ 7.0L trở lên Nhập khẩu 1,700,000,000
      63 OTO CHỞ NGƯỜI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG) Dung tích xi lanh từ 4.5L trở lên Nhập khẩu 680,000,000
      64 OTO chở người dưới 10 chỗ ngồi(kể cả vừa chở người vừa chở hàng hoá SUPER 0.8 05 chỗ Nhập khẩu 280,000,000
      65 XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠI Trọng tải dưới 750 kg Nhập khẩu 90,000,000
      66 XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠI Trọng tải từ 1 tấn đến dưới 1,25 tấn Nhập khẩu 160,000,000
      67 XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠI Trọng tải từ 1,25 tấn đến dưới 1,5 tấn Nhập khẩu 190,000,000
      68 XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠI Trọng tải từ 1,5 tấn đến dưới 2,0 tấn Nhập khẩu 250,000,000
      69 XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠI Trọng tải từ 11 tấn đến dưới 12,5 tấn Nhập khẩu 620,000,000
      70 XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠI Trọng tải từ 12,5 tấn đến dưới 14 tấn Nhập khẩu 670,000,000
      71 XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠI Trọng tải từ 14 tấn đến dưới 16 tấn Nhập khẩu 710,000,000
      72 XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠI Trọng tải từ 16 tấn đến dưới 18 tấn Nhập khẩu 750,000,000
      73 XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠI Trọng tải từ 18 tấn đến dưới 20 tấn Nhập khẩu 790,000,000
      74 XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠI Trọng tải từ 2,0 tấn đến dưới 2,5 tấn Nhập khẩu 250,000,000
      75 XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠI Trọng tải từ 2,5 tấn đến dưới 3,0 tấn Nhập khẩu 280,000,000
      76 XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠI Trọng tải từ 20 tấn đến dưới 22 tấn Nhập khẩu 830,000,000
      77 XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠI Trọng tải từ 22 tấn đến dưới 25 tấn Nhập khẩu 880,000,000
      78 XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠI Trọng tải từ 25 tấn trở lên Nhập khẩu 920,000,000
      79 XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠI Trọng tải từ 3,0 tấn đến dưới 3,5 tấn Nhập khẩu 310,000,000
      80 XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠI Trọng tải từ 3,5 tấn đến dưới 4,0 tấn Nhập khẩu 340,000,000
      81 XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠI Trọng tải từ 4,0 tấn đến dưới 4,5 tấn Nhập khẩu 370,000,000
      82 XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠI Trọng tải từ 4.5 tấn đến dưới 5,5 tấn Nhập khẩu 400,000,000
      83 XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠI Trọng tải từ 5,5 tấn đến dưới 6,5 tấn Nhập khẩu 430,000,000
      84 XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠI Trọng tải từ 6,5 tấn đến dưới 7,5 tấn Nhập khẩu 460,000,000
      85 XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠI Trọng tải từ 7,5 tấn đến dưới 8,5 tấn Nhập khẩu 500,000,000
      86 XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠI Trọng tải từ 750 kg đến dưới 1 tấn Nhập khẩu 130,000,000
      87 XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠI Trọng tải từ 8,5 tấn đến dưới 9,5 tấn Nhập khẩu 540,000,000
      88 XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠI Trọng tải từ 9,5 tấn đến dưới 11 tấn Nhập khẩu 580,000,000
      89 XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠI Trọng tải từ 1 tấnđến dưới 1,25 tấn Nhập khẩu 180,000,000
      90 XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠI Trọng tải từ 1,25 tấnđến dưới 1,5 Nhập khẩu 220,000,000
      91 XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠI Trọng tải từ 1,5 tấnđến dưới 2,0 tấn Nhập khẩu 250,000,000
      92 XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠI Trọng tải từ 11 tấnđến dưới 12,5 tấn Nhập khẩu 730,000,000
      93 XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠI Trọng tải từ 12,5 tấnđến dưới 14 tấn Nhập khẩu 780,000,000
      94 XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠI Trọng tải từ 14 tấnđến dưới 16 tấn Nhập khẩu 830,000,000
      95 XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠI Trọng tải từ 16 tấnđến dưới 18 tấn Nhập khẩu 880,000,000
      96 XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠI Trọng tải từ 18 tấnđến dưới 20 tấn Nhập khẩu 920,000,000
      97 XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠI Trọng tải từ 2,0 tấnđến dưới 2,5 tấn Nhập khẩu 290,000,000
      98 XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠI Trọng tải từ 2,5 tấnđến dưới 3,0 tấn Nhập khẩu 320,000,000
      99 XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠI Trọng tải từ 20 tấnđến dưới 22 tấn Nhập khẩu 970,000,000
      100 XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠI Trọng tải từ 22 tấnđến dưới 25 tấn Nhập khẩu 1,020,000,000
      101 XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠI Trọng tải từ 25 trở lên Nhập khẩu 1,070,000,000
      102 XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠI Trọng tải từ 3,0 tấnđến dưới 3,5 tấn Nhập khẩu 360,000,000
      103 XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠI Trọng tải từ 3,5 tấnđến dưới 4,0 tấn Nhập khẩu 390,000,000
      104 XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠI Trọng tải từ 4,0 tấnđến dưới 4,5 tấn Nhập khẩu 430,000,000
      105 XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠI Trọng tải từ 4,5 tấnđến dưới 5,5 tấn Nhập khẩu 460,000,000
      106 XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠI Trọng tải từ 5,5 tấnđến dưới 6,5 tấn Nhập khẩu 500,000,000
      107 XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠI Trọng tải từ 6,5 tấnđến dưới 7,5 tấn Nhập khẩu 530,000,000
      108 XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠI Trọng tải từ 7,5 tấnđến dưới 8,5 tấn Nhập khẩu 580,000,000
      109 XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠI Trọng tải từ 750kg đến dưới 1 tấn Nhập khẩu 150,000,000
      110 XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠI Trọng tải từ 8,5 tấnđến dưới 9,5 tấn Nhập khẩu 630,000,000
      111 XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠI Trọng tải từ 9,5 tấnđến dưới 11 tấn Nhập khẩu 680,000,000


      Trên đây là nội dung quy định về giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại xe ô tô khác. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này, bạn nên tham khảo thêm tại Thông tư 304/2016/TT-BTC.

      Trân trọng!

    Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của LawNet . Nếu quý khách còn vướng mắc, vui lòng gửi về Email: nhch@lawnet.vn

    Căn cứ pháp lý của tình huống
    THÔNG TIN NGƯỜI TRẢ LỜI
    Hãy để GOOGLE hỗ trợ bạn