Thông số kỹ thuật của thiết bị quan trắc tầm nhìn xa phía biển và thiết bị quan trắc gió bề mặt

Chưa có bản dịch tiếng Anh của bài viết này, nhấn vào đây để quay về trang chủ tiếng Anh There is no English translation of this article. Click HERE to turn back English Homepage
Ngày hỏi: 08/04/2022

Các thông số kỹ thuật của thiết bị quan trắc tầm nhìn xa phía biển và thiết bị quan trắc gió bề mặt được quy định như thế nào?

    • Thông số kỹ thuật của thiết bị quan trắc tầm nhìn xa phía biển

      Căn cứ Tiểu mục 2.1 Mục II Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc hải văn ban hành kèm theo Thông tư 08/2021/TT-BTNMT' onclick="vbclick('759AD', '362609');" target='_blank'>Thông tư 08/2021/TT-BTNMT có quy định về thông số kỹ thuật của thiết bị quan trắc tầm nhìn xa phía biển như sau:

      2.1.1. Thông số kỹ thuật

      Đơn vị đo: mét (m)

      Khoảng đo: từ 10 m trở lên

      Độ phân giải: 1 m

      Sai số phép đo quy định tại bảng 1.

      Bảng 1. Sai số phép đo tầm nhìn xa

      TT

      Tầm nhìn xa

      Sai số phép đo

      1

      Nhỏ hơn hoặc bằng 600 m

      ± 20 %

      2

      Lớn hơn 600 m và nhỏ hơn hoặc bằng 1500 m

      ± 10 %

      3

      Lớn hơn 1500 m

      ± 20 %

      2.1.2 Quan trắc tầm nhìn xa phía biển bằng phương pháp thủ công

      a) Cấp tầm nhìn xa phía biển dựa vào tiêu điểm được quy định theo bảng 2.

      Bảng 2. Cấp tầm nhìn xa phía biển dựa vào tiêu điểm

      Cấp tầm nhìn xa

      Tiêu điểm xa nhất nhìn thấy được

      (m)

      Tiêu điểm gần nhất không nhìn thấy được

      (m)

      0

      1

      2

      3

      4

      5

      6

      7

      8

      9

      < 50

      50

      200

      500

      1000

      2000

      4000

      10000

      20000

      50000

      50

      200

      500

      1000

      2000

      4000

      10000

      20000

      50000

      > 50000

      b) Yêu cầu phân cấp tầm nhìn xa phía biển quy định tại bảng 3.

      Bảng 3. Cấp tầm nhìn xa phía biển dựa vào hiện tượng khí tượng

      Đặc tính tầm nhìn xa phía biển

      Tầm nhìn xa phía biển

      (m)

      Cấp quy ước

      Hiện tượng khí tượng

      Rất xấu

      Từ 0 đến < 50

      50 đến < 200

      200 đến < 500

      0

      1

      2

      Sương mù rất dày

      Sương mù dày

      Sương mù vừa phải

      Xấu

      500 đến < 1000

      1000 đến < 2000

      3

      4

      Sương mù nhẹ

      Mưa rất to hoặc mù hoặc khói vừa phải

      Trung bình

      2000 đến < 4000

      4000 đến < 10000

      5

      6

      Mưa to, mù nhẹ (hoặc khói)

      Mưa vừa phải hoặc mù nhẹ

      (hoặc khói)

      Tốt

      10000 đến < 20000

      7

      Mưa nhỏ hoặc không có

      mưa

      Rất tốt

      20000 đến < 50000

      8

      Không có mưa

      Đặc biệt

      Trên 50000

      9

      Trời hoàn toàn quang đãng

      (trời trong vắt)

      Thông số kỹ thuật của thiết bị quan trắc gió bề mặt

      Căn cứ Tiểu mục 2.2 Mục này thông số kỹ thuật của thiết bị quan trắc gió bề mặt như sau:

      Bảng 4. Quy định cột đo gió bề mặt

      TT

      Kiểu cột đo gió

      Vật liệu thép không gỉ

      Đường kính

      (mm)

      Độ dày

      (mm)

      Chiều cao

      (m)

      Thiết bị phụ trợ

      1

      Cột trụ tròn

      Thép tròn

      ≥ 49

      ≥ 3

      Từ 10 đến 12

      Thiết bị chống sét, cáp néo, tăng đơ, e-cu

      2

      Cột tam giác

      Thép tròn

      ≥ 36

      ≥ 3

      Từ 10 đến 12

      Thiết bị chống sét, cáp néo, tăng đơ, e-cu

      3

      Thanh giằng

      Thép tròn

      ≥ 15

      ≥ 3

      Khi vườn khí tượng cách xa vị trí quan trắc sóng từ 1500 m đến 2000 m trở lên và độ cao mặt vườn khí tượng cao hơn 10 m so với mực nước biển trung bình thì phải quan trắc gió tại vị trí quan trắc sóng.

      Trân trọng!

    Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của LawNet . Nếu quý khách còn vướng mắc, vui lòng gửi về Email: nhch@lawnet.vn

    Căn cứ pháp lý của tình huống
    THÔNG TIN NGƯỜI TRẢ LỜI
    Hãy để GOOGLE hỗ trợ bạn