Mẫu Biên bản thả lại động vật rừng về môi trường tự nhiên được quy định như thế nào?
Mẫu Biên bản thả lại động vật rừng về môi trường tự nhiên được quy định như thế nào? Mẫu Biên bản tiêu hủy động vật rừng được quy định như thế nào? Mẫu Báo cáo kết quả tiếp nhận, xử lý động vật rừng được quy định như thế nào?
Xin được cung cấp.
Mẫu Biên bản thả lại động vật rừng về môi trường tự nhiên được quy định như thế nào?
Căn cứ Mẫu số 04 Phụ lục ban hành Thông tư 29/2019/TT-BNNPTNT quy định như sau:
Mẫu số 04. Biên bản thả lại động vật rừng về môi trường tự nhiên
…………………. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BB-TĐVR |
……….., ngày tháng năm 20…. |
BIÊN BẢN
Thả lại động vật rừng về môi trường tự nhiên
Hôm nay, hồi………giờ………..phút, ngày………/………./20…….., tại…………………………….
………………………………………………………………………………………………………………
Chúng tôi gồm:(2)
1. Họ và tên: ……………………………………… Chức vụ; ………………….; Đơn vị: ……………..
2. Họ và tên: ……………………………………… Chức vụ; ………………….; Đơn vị: ……………..
3. Họ và tên: ……………………………………… Chức vụ; ………………….; Đơn vị: ……………..
4. Họ và tên: ……………………………………… Chức vụ; ………………….; đại diện chủ rừng
5. Với sự chứng kiến của (nếu có):
Họ và tên: ……………………………………………. Nghề nghiệp: …………………………………..
Nơi ở hiện nay: ……………………………………………………………………………………………
Số CMND/Thẻ căn cước/Hộ chiếu: ………………………………; ngày cấp: ……/………/………… nơi cấp: …………………………………………………………………………………………………….
Cùng nhau tiến hành việc thả lại động vật rừng về môi trường tự nhiên, cụ thể như sau:
1. Địa điểm thả: …………………………………………………………………………………………..
2. Động vật rừng thả lại về môi trường tự nhiên:
TT |
Tên động vật rừng |
Nhóm nguy cấp, quý hiếm hoặc thông thường(3) |
Giới tính (nếu có) |
Đơn vị tính |
Số lượng hoặc trọng lượng |
Kích thước |
Tình trạng sức khỏe |
Ghi chú |
|
Tên động vật rừng |
Tên khoa học |
||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kết luận, kiến nghị sau khi thả: (4) ………………………………………………………………..
Việc thả lại động vật rừng về môi trường tự nhiên kết thúc vào hồi……. giờ…… phút...... ngày ……………………………………………………………………………………………………………….
Biên bản này được lập xong hồi... giờ... phút cùng ngày, gồm... tờ, được lập thành .... bản có nội dung và giá trị như nhau; đã đọc lại cho những người có tên nêu trên cùng nghe, công nhận là đúng và cùng ký tên; mỗi bên giữ một bản để thực hiện và lưu hồ sơ./.
NGƯỜI THAM GIA THẢ(5) |
CHỦ RỪNG |
NGƯỜI LẬP BIÊN BẢN |
Ghi chú:
(1) Tên đơn vị chủ trì thực hiện thả.
(2) Ghi các thành phần tham gia thả động vật rừng.
(3) Nhóm IB hoặc IIB hoặc Phụ lục I hoặc Phụ lục II Công ước CITES hoặc động vật rừng thông thường.
(4) Ghi các ý kiến về kết quả thả, về quản lý, bảo vệ sau khi thả...
(5) Tất cả các thành viên tham gia đều ký vào biên bản.
Mẫu Biên bản tiêu hủy động vật rừng được quy định như thế nào?
Theo Mẫu số 05 Phụ lục ban hành Thông tư 29/2019/TT-BNNPTNT quy định như sau:
Mẫu số 05: Biên bản tiêu hủy động vật rừng
CƠ QUAN(1) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……/BB-THĐVR |
|
BIÊN BẢN
Tiêu hủy động vật rừng
Thi hành Quyết định tiêu hủy động vật rừng số......./……. ngày ……../……../……….. của: …………………………………………………………………………………………………………….(2)
Hôm nay, hồi.... giờ .... phút, ngày ……../………/20........, tại ………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………….
Chúng tôi gồm:(3)
1. Họ và tên: ……………………………………… Chức vụ; ………………….; Đơn vị: ……………..
2. Họ và tên: ……………………………………… Chức vụ; ………………….; Đơn vị: ……………..
3. Họ và tên: ……………………………………… Chức vụ; ………………….; Đơn vị: ……………..
4. Họ và tên: ……………………………………… Chức vụ; ………………….; Đơn vị: ……………..
5. Với sự chứng kiến của (nếu có):
Họ và tên: ………………………………………. Nghề nghiệp: ……………………………………….
Nơi ở hiện nay: ……………………………………………………………………………………………
Số CMND/Thẻ căn cước/Hộ chiếu: ………………….. ngày cấp: …………/…………/……….. nơi cấp: ………………………………………………………………………………………………………….
Cùng nhau tiến hành việc tiêu hủy động vật rừng, cụ thể như sau:
1. Địa điểm tiêu hủy: ………………………………………………………………………………………
2. Động vật rừng tiêu hủy, gồm:
TT |
Tên động vật rừng |
Nhóm nguy cấp, quý, hiếm hoặc thông thường(4) |
Giới tính (nếu có) hoặc ghi tên bộ phận, sản phẩm động vật rừng |
Đơn vị tính |
Số lượng hoặc trọng lượng |
Kích thước |
Tình trạng của động vật rừng(5) |
Ghi chú |
|
Tên động vật rừng |
Tên khoa học |
||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Biện pháp tiêu hủy(6): …………………………………………………………………………………
4. Ý kiến bổ sung khác (nếu có): ………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
Việc tiêu hủy động vật rừng kết thúc vào hồi.... giờ .... phút, ngày ………./………./………..
Biên bản này được lập xong hồi... giờ... phút cùng ngày, gồm .... tờ, được lập thành .... bản có nội dung và giá trị như nhau; đã đọc lại cho những người có tên nêu trên cùng nghe, công nhận là đúng và cùng ký tên; mỗi bên giữ một bản để thực hiện và lưu hồ sơ./.
NGƯỜI CHỨNG KIẾN |
NGƯỜI LẬP BIÊN BẢN |
THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG(7) |
|
__________________
(1) Ghi tên cơ quan chủ trì tiêu hủy.
(2) Tên cơ quan của người ra quyết định tiêu hủy động vật rừng.
(3) Ghi họ và tên, chức vụ, đơn vị của Chủ tịch và các thành viên của Hội đồng tiêu hủy.
(4) Nhóm IB hoặc IIB hoặc Phụ lục I hoặc Phụ lục II Công ước CITES hoặc động vật rừng thông thường.
(5) Ghi tình trạng sức khỏe đối với động vật rừng còn sống; tình trạng của bộ phận cơ thể, sản phẩm của động vật rừng.
(6) Ghi cụ thể biện pháp tiêu hủy được thực hiện đối như đốt, chôn lấp hoặc các biện pháp khác.
(7) Tất cả các thành viên hội đồng đều ký vào biên bản.
Mẫu Báo cáo kết quả tiếp nhận, xử lý động vật rừng được quy định như thế nào?
Tại Mẫu số 06 Phụ lục ban hành Thông tư 29/2019/TT-BNNPTNT quy định như sau:
Mẫu số 06: Báo cáo kết quả tiếp nhận, xử lý động vật rừng
CƠ QUAN(1) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: BC-TNXLĐVR |
Địa danh….., ngày …. tháng …. năm 20… |
BÁO CÁO
Kết quả tiếp nhận, xử lý động vật rừng(2)
TT |
Tổ chức, cá nhân giao/nộp(3) |
Cơ quan, đơn vị tiếp nhận(4) |
Ngày giao nhận |
Loại hình động vật rừng |
Tên động vật rừng |
Nhóm động vật rừng |
Số lượng, trọng lượng |
Hình thức xử lý |
|||||||||||
Vật chứng |
Tang vật |
Tự nguyện giao nộp |
Tên thông thường |
Tên khoa học |
Nhóm IB(5) |
Nhóm IIB(6) |
Thông thường |
Cá thể |
Bộ phận |
Kg |
Thả về tự nhiên |
Cứu hộ |
Chuyển giao |
Bán |
Tiêu hủy |
||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
n |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
________________________
(1) Tên cơ quan báo cáo.
(2) Thời gian chốt số liệu báo cáo theo quy định tại Điều 12 Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24/01/2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính Nhà nước.
(3) Ghi tên cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân chuyển giao động vật rừng.
(4) Ghi tên cơ quan, đơn vị tiếp nhận động vật rừng.
(5) Nhóm IB bao gồm Phụ lục I CITES.
(6) Nhóm IIB bao gồm Phụ lục II CITES.
Trân trọng!









