Giờ Trái đất diễn ra lúc mấy giờ năm 2024?
Giờ Trái đất diễn ra lúc mấy giờ năm 2024? UBND các tỉnh và Tập đoàn Điện lực Việt Nam có nhiệm vụ gì trong việc phối hợp tổ chức hoạt động hưởng ứng Chiến dịch Giờ trái đất năm 2024?
Giờ Trái đất diễn ra lúc mấy giờ năm 2024?
Tại Công văn 1168/BCT-TKNL năm 2024 có quy định về Giờ Trái đất 2024 như sau:
Giờ Trái đất là sáng kiến của Tổ chức Quốc tế về Bảo tồn Thiên nhiên (WWF) nhằm nâng cao nhận thức cộng đồng về biến đổi khí hậu và tiết kiệm năng lượng trên toàn thế giới. Trong những năm qua, Chiến dịch Giờ Trái đất tại Việt Nam đã thu hút sự quan tâm, hưởng ứng của 63 tỉnh, thành phố cùng hàng triệu người dân ở mọi tầng lớp khác nhau. Sự kiện tắt đèn trong vòng một giờ hưởng ứng Giờ Trái đất năm 2024 sẽ diễn ra từ 20h30 đến 21h30, Thứ Bảy, ngày 23 tháng 3 năm 2024.
Như vậy, Giờ Trái đất 2024 là sẽ diễn ra từ 20h30 đến 21h30 thứ 7 ngày 23/3/2024.
Giờ Trái đất diễn ra lúc mấy giờ năm 2024? (Hình từ Internet)
UBND các tỉnh và Tập đoàn Điện lực Việt Nam có nhiệm vụ gì trong việc phối hợp tổ chức hoạt động hưởng ứng Chiến dịch Giờ trái đất năm 2024?
Tại Công văn 1168/BCT-TKNL năm 2024 có quy định trong việc phối hợp tổ chức hoạt động hưởng ứng Chiến dịch Giờ trái đất năm 2024 thì UBND các tỉnh và Tập đoàn Điện lực Việt Nam có nhiệm vụ sau:
(1) Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
- Tổ chức các hoạt động truyền thông hưởng ứng Giờ Trái đất diễn ra trong tháng 3 nhằm thu hút được sự quan tâm của đông đảo các tổ chức, cơ quan và người dân trên địa bàn tỉnh, thành phố tham gia vào Chiến dịch;
- Các hoạt động hưởng ứng Giờ Trái đất cần lồng ghép với Chương trình tiết kiệm điện của địa phương thực hiện Chỉ thị 20/CT-TTg năm 2023.
- Vận động các tổ chức, cơ quan và người dân thực hiện tắt đèn và các thiết bị không cần thiết vào thời gian diễn ra Sự kiện Tắt đèn hưởng ứng Giờ Trái đất.
(2) Tập đoàn Điện lực Việt Nam
- Chỉ đạo Tổng công ty, Công ty Điện lực các tỉnh, thành phố hưởng ứng Chiến dịch Giờ Trái đất năm 2024 phổ biến tuyên truyền tại các địa điểm giao dịch khách hàng, trụ sở của các đơn vị điện lực trong tháng 3/2024;
- Thực hiện các hoạt động hưởng ứng Giờ Trái đất kết hợp thực hiện các nhiệm vụ được giao tại Chỉ thị 20/CT-TTg năm 2023;
- Vận động các tổ chức, cơ quan và khách hàng thực hiện tắt đèn và các thiết bị không cần thiết vào thời gian diễn ra Sự kiện Tắt đèn hưởng ứng Giờ Trái đất;
- Đảm bảo an toàn lưới điện trong thời gian diễn ra sự kiện.
Giá bán điện hiện nay là bao nhiêu?
Tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 2941/QĐ-BCT năm 2023 có quy định bảng giá bán điện như sau:
TT |
Nhóm đối tượng khách hàng |
Giá bán điện (đồng/kWh) |
1 |
Giá bán lẻ điện cho các ngành sản xuất |
|
1.1 |
Cấp điện áp từ 110 kV trở lên |
|
|
a) Giờ bình thường |
1.649 |
|
b) Giờ thấp điểm |
1.044 |
|
c) Giờ cao điểm |
2.973 |
1.2 |
Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV |
|
|
a) Giờ bình thường |
1.669 |
|
b) Giờ thấp điểm |
1.084 |
|
c) Giờ cao điểm |
3.093 |
1.3 |
Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV |
|
|
a) Giờ bình thường |
1.729 |
|
b) Giờ thấp điểm |
1.124 |
|
c) Giờ cao điểm |
3.194 |
1.4 |
Cấp điện áp dưới 6 kV |
|
|
a) Giờ bình thường |
1.809 |
|
b) Giờ thấp điểm |
1.184 |
|
c) Giờ cao điểm |
3.314 |
2 |
Giá bán lẻ điện cho khối hành chính sự nghiệp |
|
2.1 |
Bệnh viện, nhà trẻ, mẫu giáo, trường phổ thông |
|
2.1.1 |
Cấp điện áp từ 6 kV trở lên |
1.766 |
2.1.2 |
Cấp điện áp dưới 6 kV |
1.886 |
2.2 |
Chiếu sáng công cộng; đơn vị hành chính sự nghiệp |
|
2.2.1 |
Cấp điện áp từ 6 kV trở lên |
1.947 |
2.2.2 |
Cấp điện áp dưới 6 kV |
2.027 |
3 |
Giá bán lẻ điện cho kinh doanh |
|
3.1 |
Cấp điện áp từ 22 kV trở lên |
|
|
a) Giờ bình thường |
2.629 |
|
b) Giờ thấp điểm |
1.465 |
|
c) Giờ cao điểm |
4.575 |
3.2 |
Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV |
|
|
a) Giờ bình thường |
2.830 |
|
b) Giờ thấp điểm |
1.666 |
|
c) Giờ cao điểm |
4.736 |
3.3 |
Cấp điện áp dưới 6 kV |
|
|
a) Giờ bình thường |
2.870 |
|
b) Giờ thấp điểm |
1.746 |
|
c) Giờ cao điểm |
4.937 |
4 |
Giá bán lẻ điện cho sinh hoạt |
|
4.1 |
Giá bán lẻ điện sinh hoạt |
|
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 |
1.806 |
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 |
1.866 |
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 |
2.167 |
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 |
2.729 |
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 |
3.050 |
|
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên |
3.151 |
4.2 |
Giá bán lẻ điện sinh hoạt dùng công tơ thẻ trả trước |
2.649 |
5 |
Giá bán buôn điện nông thôn |
|
5.1 |
Giá bán buôn điện sinh hoạt |
|
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 |
1.506 |
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 |
1.566 |
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 |
1.704 |
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 |
2.112 |
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 |
2.392 |
|
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên |
2.492 |
5.2 |
Giá bán buôn điện cho mục đích khác |
1.577 |
6 |
Giá bán buôn điện khu tập thể, cụm dân cư |
|
6.1 |
Thành phố, thị xã |
|
6.1.1 |
Giá bán buôn điện sinh hoạt |
|
6.1.1.1 |
Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư |
|
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 |
1.686 |
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 |
1.746 |
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 |
1.976 |
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 |
2.501 |
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 |
2.822 |
|
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên |
2.917 |
6.1.1.2 |
Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư |
|
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 |
1.661 |
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 |
1.721 |
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 |
1.918 |
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 |
2.424 |
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 |
2.727 |
|
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên |
2.851 |
6.1.2 |
Giá bán buôn điện cho mục đích khác |
1.591 |
6.2 |
Thị trấn, huyện lỵ |
|
6.2.1 |
Giá bán buôn điện sinh hoạt |
|
6.2.1.1 |
Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư |
|
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 |
1.627 |
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 |
1.687 |
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 |
1.875 |
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 |
2.373 |
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 |
2.670 |
|
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên |
2.760 |
6.2.1.2 |
Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư |
|
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 |
1.602 |
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 |
1.662 |
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 |
1.833 |
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 |
2.273 |
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 |
2.575 |
|
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên |
2.663 |
6.2.2 |
Giá bán buôn điện cho mục đích khác |
1.591 |
7 |
Giá bán buôn điện cho tổ hợp thương mại - dịch vụ - sinh hoạt |
|
7.1 |
Giá bán buôn điện sinh hoạt |
|
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 |
1.772 |
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 |
1.830 |
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 |
2.125 |
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 |
2.676 |
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 |
2.991 |
|
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên |
3.089 |
7.2 |
Giá bán buôn điện cho mục đích khác |
|
|
a) Giờ bình thường |
2.720 |
|
b) Giờ thấp điểm |
1.654 |
|
c) Giờ cao điểm |
4.677 |
8 |
Giá bán buôn điện cho các khu công nghiệp, cụm công nghiệp |
|
8.1 |
Giá bán buôn điện tại thanh cái 110 kV của trạm biến áp 110 kV/35-22-10-6 kV |
|
8.1.1 |
Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp lớn hơn 100 MVA |
|
|
a) Giờ bình thường |
1.587 |
|
b) Giờ thấp điểm |
1.017 |
|
c) Giờ cao điểm |
2.910 |
8.1.2 |
Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp từ 50 MVA đến 100 MVA |
|
|
a) Giờ bình thường |
1.581 |
|
b) Giờ thấp điểm |
987 |
|
c) Giờ cao điểm |
2.897 |
8.1.3 |
Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp dưới 50 MVA |
|
|
a) Giờ bình thường |
1.573 |
|
b) Giờ thấp điểm |
982 |
|
c) Giờ cao điểm |
2.879 |
8.2 |
Giá bán buôn điện phía trung áp của trạm biến áp 110/35-22-10-6 kV |
|
8.2.1 |
Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV |
|
|
a) Giờ bình thường |
1.638 |
|
b) Giờ thấp điểm |
1.064 |
|
c) Giờ cao điểm |
3.034 |
8.2.2 |
Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV |
|
|
a) Giờ bình thường |
1.697 |
|
b) Giờ thấp điểm |
1.102 |
|
c) Giờ cao điểm |
3.132 |
9 |
Giá bán buôn điện cho chợ |
2.562 |
Trân trọng!