Khung giá khám bệnh chữa bệnh theo yêu cầu mới nhất 2023?
Xin hỏi: Khung giá khám bệnh chữa bệnh theo yêu cầu mới nhất 2023? Ai có thẩm quyền phê duyệt giá cụ thể đối với dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu?- Câu hỏi của chị My (Đà Nẵng).
Khung giá khám bệnh chữa bệnh theo yêu cầu mới nhất 2023?
Ngày 29/6/2023, Bộ Y tế vừa ban hành Thông tư 13/2023/TT-BYT có quy định khung giá và phương pháp định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu do cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước cung cấp.
Theo đó, từ ngày 15/8/2023, khung giá khám bệnh chữa bệnh theo yêu cầu sẽ áp dụng mức giá như sau:
Khung giá của dịch vụ khám bệnh, ngày giường bệnh theo yêu cầu
- Khung giá dịch vụ khám bệnh theo yêu cầu (chưa kể các dịch vụ chiếu, chụp, chuẩn đoán, xét nghiệm và các thủ thuật)
Loại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
Giá tối thiểu (đồng) |
Giá tối đa (đồng) |
1. Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh hạng đặc biệt, hạng I |
100.000 |
500.000 |
2. Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khác. |
30.500 |
300.000 |
Lưu ý: Riêng trường hợp mời nhân lực trong nước, ngoài nước đến khám, tư vấn sức khỏe; đơn vị được thu theo giá thỏa thuận giữa cơ sở khám bệnh, chữa bệnh và người sử dụng dịch vụ.
- Khung giá ngày giường điều trị theo yêu cầu:
Ngày giường điều trị nội trú |
Giá tối thiểu (đồng) |
Giá tối đa (đồng) |
1. Loại 1 giường/phòng |
180.000 |
4.000.000 |
2. Loại 2 giường/phòng |
150.000 |
3.000.000 |
3. Loại 3 giường/phòng |
150.000 |
2.400.000 |
4. Loại 4 giường/phòng |
150.000 |
1.000.000 |
Lưu ý: Khung giá trên chưa bao gồm tiền thuốc, các dịch vụ kỹ thuật y tế tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư 13/2023/TT-BYT.
Khung giá dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm theo yêu cầu:
STT |
Số TT 14 |
Mã dịch vụ |
Tên dịch vụ |
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
Ghi chú |
A |
A |
|
CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH |
|
|
|
I |
I |
|
Siêu âm |
|
|
|
1 |
1 |
04C1.1.3 |
Siêu âm |
43.900 |
196.000 |
|
2 |
2 |
03C4.1.3 |
Siêu âm + đo trục nhãn cầu |
76.200 |
150.000 |
|
3 |
3 |
|
Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng |
181.000 |
287.000 |
|
4 |
4 |
03C4.1.1 |
Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu |
222.000 |
380.000 |
|
5 |
5 |
03C4.1.6 |
Siêu âm Doppler màu tim + cản âm |
257.000 |
534.000 |
|
6 |
6 |
03C4.1.5 |
Siêu âm tim gắng sức |
587.000 |
1.378.000 |
|
7 |
7 |
04C1.1.4 |
Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME) |
457.000 |
826.000 |
Chỉ áp dụng trong trường hợp chỉ định để thực hiện các phẫu thuật hoặc can thiệp tim mạch. |
8 |
8 |
04C1.1.5 |
Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu qua thực quản |
805.000 |
1.620.000 |
|
9 |
9 |
04C1.1.6 |
Siêu âm trong lòng mạch hoặc Đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR |
1.998.000 |
6.595.000 |
Chưa bao gồm bộ đầu dò siêu âm, bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động mạch vành và các dụng cụ để đưa vào lòng mạch. |
II |
II |
|
Chụp X-quang thường |
|
|
|
10 |
10 |
|
Chụp X-quang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế) |
50.200 |
99.000 |
Áp dụng cho 01 vị trí |
11 |
11 |
|
Chụp X-quang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế) |
56.200 |
76.000 |
Áp dụng cho 01 vị trí |
12 |
12 |
|
Chụp X-quang phim > 24x30 cm (1 tư thế) |
56.200 |
79.000 |
Áp dụng cho 01 vị trí |
13 |
13 |
|
Chụp X-quang phim > 24x30 cm (2 tư thế) |
69.200 |
92.000 |
Áp dụng cho 01 vị trí |
14 |
|
|
Chụp X-quang ổ răng hoặc cận chóp |
13.100 |
36.000 |
|
15 |
14 |
03C4.2.2.1 |
Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cat lớp lồi cầu) |
64.200 |
170.000 |
|
16 |
15 |
03C4.2.1.7 |
Chụp Angiography mắt |
214.000 |
419.000 |
|
17 |
16 |
04C1.2.5.33 |
Chụp thực quản có uống thuốc cản quang |
101.000 |
255.000 |
|
18 |
17 |
04C1.2.5.34 |
Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang |
116.000 |
224.000 |
|
19 |
18 |
04C1.2.5.35 |
Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang |
156.000 |
290.000 |
|
20 |
19 |
03C4.2.5.10 |
Chụp mật qua Kehr |
240.000 |
948.000 |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
21 |
20 |
04C1.2.5.30 |
Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) |
539.000 |
835.000 |
|
22 |
21 |
04C1.2.5.31 |
Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang |
529.000 |
896.000 |
|
23 |
22 |
03C4.2.5.11 |
Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang |
206.000 |
461.000 |
|
24 |
23 |
04C1.2.6.36 |
Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc) |
371.000 |
719.000 |
|
25 |
24 |
03C4.2.5.12 |
Chụp X - quang vú định vị kim dây |
386.000 |
587.000 |
Chưa bao gồm kim định vị. |
26 |
25 |
03C4.2.5.13 |
Lỗ dò cản quang |
406.000 |
667.000 |
|
27 |
26 |
03C4.2.5.15 |
Mammography (1 bên) |
94.200 |
273.000 |
|
28 |
27 |
04C1.2.6.37 |
Chụp tủy sống có tiêm thuốc |
401.000 |
595.000 |
|
Xem chi tiết Khung giá dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm theo yêu cầu tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư 13/2023/TT-BYT.
Ai có thẩm quyền phê duyệt giá cụ thể đối với dịch vụ khám bệnh chữa bệnh theo yêu cầu?
Tại Điều 6 Thông tư 13/2023/TT-BYT có quy định thẩm quyền phê duyệt giá cụ thể đối với dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu như sau:
(1) Đối với dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu hình thành từ nguồn vốn liên doanh, liên kết và hình thành theo phương thức đối tác công tư (PPP):
Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu là giá đề xuất tại đề án sử dụng tài sản công vào mục đích liên doanh liên kết hoặc dự án PPP thuộc cấp có thẩm quyền phê duyệt, trong đó:
- Bộ trưởng Bộ Y tế phê duyệt đề án sử dụng tài sản công vào mục đích liên doanh liên kết hoặc dự án PPP của các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế;
- Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan trung ương phê duyệt đề án sử dụng tài sản công vào mục đích liên doanh liên kết hoặc dự án PPP của các đơn vị trực thuộc Bộ, ngành quản lý;
- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt đề án sử dụng tài sản công vào mục đích liên doanh liên kết hoặc dự án PPP của các đơn vị trên địa bàn quản lý, trừ các đơn vị thuộc trường hợp quy định tại Điểm a và Điểm b Khoản này.
(2) Đối với dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu hình thành hình thành từ nguồn vốn vay, vốn huy động:
- Bộ trưởng Bộ Y tế phê duyệt giá cụ thể đối với dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu của các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế đã được phân loại tự chủ thuộc nhóm 3, nhóm 4;
- Đối với các thuộc Bộ, ngành quản lý: Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan trung ương phê duyệt đề án liên doanh liên kết hoặc dự án PPP của các đơn vị trực thuộc Bộ, ngành quản lý;
- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt giá cụ thể đối với dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu của các đơn vị trên địa bàn, trừ các đơn vị thuộc trường hợp quy định tại các điểm a, b và d Khoản này;
- Thủ trưởng đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Bộ Y tế phê duyệt giá cụ thể đối với dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu của đơn vị trong trường hợp đơn vị đã được cấp có thẩm quyền phân loại tự chủ thuộc nhóm 1, nhóm 2.
(3) Đối với giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu không sử dụng ngân sách nhà nước và không thuộc 2 trường hợp trên:
Thủ trưởng đơn vị phê duyệt giá cụ thể đối với dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu của đơn vị tại khoản 2 Điều 6 Nghị định 60/2021/NĐ-CP.
Khung giá khám bệnh chữa bệnh theo yêu cầu mới nhất 2023? (Hình từ Internet)
Dịch vụ khám bệnh chữa bệnh theo yêu cầu bao gồm những loại dịch vụ nào?
Tại Điều 2 Thông tư 13/2023/TT-BYT có quy định các loại dịch vụ khám bệnh chữa bệnh theo yêu cầu như sau:
Các loại dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu
1. Dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu cung cấp tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước, bao gồm:
a) Khám bệnh;
b) Giường điều trị;
c) Các dịch vụ kỹ thuật y tế theo yêu cầu của người sử dụng dịch vụ.
2. Dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu do các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước cung cấp tại nhà: Thực hiện theo Thông tư số 21/2019/TT-BYT ngày 21 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn i điểm về hoạt động y học gia đình.
Như vậy, có 02 loại dịch vụ khám bệnh chữa bệnh theo yêu cầu bao gồm:
- Dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu cung cấp tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước.
- Dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu do các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước cung cấp tại nhà
Lưu ý: Thông tư 13/2023/TT-BYT có hiệu lực từ 15/8/2023.
Trân trọng!