Định mức lao động trực tiếp đối với nguồn phóng xạ nhóm 1 trong việc thu hồi nguồn phóng xạ được quy định như nào? Quy định về định mức thiết bị đối với phóng xạ nhóm 1 trong việc thu hồi nguồn phóng xạ như thế nào? Mong được giải đáp theo quy định mới nhất của luật ạ.
Theo Tiểu mục 3.1 Mục II Phụ lục I.5 ban hành kèm theo Thông tư 08/2022/TT-BKHCN' onclick="vbclick('7DFE3', '367311');" target='_blank'>Thông tư 08/2022/TT-BKHCN (có hiệu lực từ 22/7/2022) quy định về định mức lao động trực tiếp đối với nguồn phóng xạ nhóm 1 trong việc thu hồi nguồn phóng xạ như sau:
STT |
Nội dung công việc |
Nhân công |
|||
Số lượng người |
Vị trí |
Chức danh |
Định mức (công) |
||
1 |
Chuẩn bị |
01 |
Trưởng nhóm |
Kỹ sư bậc 3/9 hoặc tương đương |
0,5 |
|
|
15 |
Thành viên |
Kỹ sư bậc 2/9 hoặc tương đương |
2,5 |
2 |
Tiến hành |
01 |
Trưởng nhóm |
Kỹ sư bậc 3/9 hoặc tương đương |
1,5 |
|
|
15 |
Thành viên |
Kỹ sư bậc 2/9 hoặc tương đương |
22,5 |
*Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 10 % định mức lao động trực tiếp.
Tại Tiểu mục 3.2 Mục II Phụ lục I.5 ban hành kèm theo Thông tư 08/2022/TT-BKHCN' onclick="vbclick('7DFE3', '367311');" target='_blank'>Thông tư 08/2022/TT-BKHCN (có hiệu lực từ 22/7/2022) định mức thiết bị đối với nguồn phóng xạ nhóm 1 trong việc thu hồi nguồn phóng xạ được quy định:
STT |
Loại thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật |
Đơn vị tính |
Định mức |
1 |
Liều kế cá nhân |
Loại thông dụng |
Ca |
28 |
2 |
Thiết bị nhận diện nguồn phóng xạ |
Dải năng lượng đo (gamma): 20 keV - 3 MeV; Dải liều: 0,000 mSv - 1 mSv |
Ca |
2 |
3 |
Thiết bị khảo sát bức xạ suất liều cao |
Dải suất liều 0,1 µSv/h - 1000 mSv/h |
Ca |
2 |
4 |
Thiết bị kiểm soát nhiễm bẩn phóng xạ |
Đo nhiễm bẩn phóng xạ alpha, beta, gamma, neutron |
Ca |
2 |
5 |
Liều kế có báo động (đo suất liều tức thời và liều tích lũy) |
Đo liều cá nhân tổng cộng gamma và nơtron |
Ca |
2 |
6 |
Máy định vị cầm tay |
Loại thông dụng |
Ca |
2 |
7 |
Bộ đàm |
Loại thông dụng |
Ca |
2 |
8 |
Thước laser |
Loại thông dụng |
Ca |
2 |
9 |
Áo chì (che chắn các tia bức xạ gamma) |
Loại thông dụng |
Ca |
2 |
10 |
Yếm chì |
Loại thông dụng |
Ca |
2 |
11 |
Găng tay chì |
Loại thông dụng |
Ca |
2 |
12 |
Tay gắp 1 m |
Loại thông dụng |
Ca |
2 |
13 |
Tay gắp 2 m |
Loại thông dụng |
Ca |
2 |
14 |
Tay gắp 3 m |
Loại thông dụng |
Ca |
2 |
15 |
Thùng chì 100 kg |
Loại thông dụng |
Ca |
2 |
16 |
Tấm chì 1 m2 x 0,5 cm |
Loại thông dụng |
Ca |
10 |
17 |
Túi đựng hạt chì 5 kg |
Loại thông dụng |
Ca |
20 |
18 |
Xe đẩy bình chì |
Loại thông dụng |
Ca |
2 |
Trân trọng!