12 chữ số trên thẻ căn cước công dân có ý nghĩa gì?

Chưa có bản dịch tiếng Anh của bài viết này, nhấn vào đây để quay về trang chủ tiếng Anh There is no English translation of this article. Click HERE to turn back English Homepage
Ngày hỏi: 08/10/2018

Nhờ Ban tư vấn hãy giải đáp giúp tôi vấn đề liên quan tới thẻ căn cước công dân. Cụ thể cho tôi hỏi 12 chữ số trên thẻ căn cước công dân có ý nghĩa gì? Hy vọng anh/chị giải đáp giúp tôi trong thời gian sớm nhất. Chân thành cảm ơn! 

Kim Ngân - Đồng Nai

    • Theo Điều 13 của Nghị định 137/2015/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Căn cước công dân:

      Số định danh cá nhân là dãy số tự nhiên gồm 12 số, có cấu trúc gồm 6 số là mã thế kỷ sinh, mã giới tính, mã năm sinh của công dân, mã tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương hoặc mã quốc gia nơi công dân đăng ký khai sinh và 6 số là khoảng số ngẫu nhiên.

      Theo Điều 7 Thông tư 07/2016/TT-BCA:

      BẢNG DANH MỤC MÃ TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG NƠI CÔNG DÂN ĐĂNG KÝ KHAI SINH

      STT

      Tên đơn vị hành chính

      1

      Hà Nội

      001

      2

      Hà Giang

      002

      3

      Cao Bằng

      004

      4

      Bắc Kạn

      006

      5

      Tuyên Quang

      008

      6

      Lào Cai

      010

      7

      Điện Biên

      011

      8

      Lai Châu

      012

      9

      Sơn La

      014

      10

      Yên Bái

      015

      11

      Hòa Bình

      017

      12

      Thái Nguyên

      019

      13

      Lạng Sơn

      020

      14

      Quảng Ninh

      022

      15

      Bắc Giang

      024

      16

      Phú Thọ

      025

      17

      Vĩnh Phúc

      026

      18

      Bắc Ninh

      027

      19

      Hải Dương

      030

      20

      Hải Phòng

      031

      21

      Hưng Yên

      033

      22

      Thái Bình

      034

      23

      Hà Nam

      035

      24

      Nam Định

      036

      25

      Ninh Bình

      037

      26

      Thanh Hóa

      038

      27

      Nghệ An

      040

      28

      Hà Tĩnh

      042

      29

      Quảng Bình

      044

      30

      Quảng Trị

      045

      31

      Thừa Thiên Huế

      046

      32

      Đà Nẵng

      048

      33

      Quảng Nam

      049

      34

      Quảng Ngãi

      051

      35

      Bình Định

      052

      36

      Phú Yên

      054

      37

      Khánh Hòa

      056

      38

      Ninh Thuận

      058

      39

      Bình Thuận

      060

      40

      Kon Tum

      062

      41

      Gia Lai

      064

      42

      Đắk Lắk

      066

      43

      Đắk Nông

      067

      44

      Lâm Đồng

      068

      45

      Bình Phước

      070

      46

      Tây Ninh

      072

      47

      Bình Dương

      074

      48

      Đồng Nai

      075

      49

      Bà Rịa - Vũng Tàu

      077

      50

      Hồ Chí Minh

      079

      51

      Long An

      080

      52

      Tiền Giang

      082

      53

      Bến Tre

      083

      54

      Trà Vinh

      084

      55

      Vĩnh Long

      086

      56

      Đồng Tháp

      087

      57

      An Giang

      089

      58

      Kiên Giang

      091

      59

      Cần Thơ

      092

      60

      Hậu Giang

      093

      61

      Sóc Trăng

      094

      62

      Bạc Liêu

      095

      63

      Cà Mau

      096

      BẢNG DANH MỤC MÃ CÁC QUỐC GIA NƠI CÔNG DÂN ĐĂNG KÝ KHAI SINH

      STT

      Tên nước

      STT

      Tên nước

      1

      Afghanistan

      101

      100

      Litva (Lít-va)

      200

      2

      Ai Cập

      102

      101

      Luxembourg (Lúc-xem-bua)

      201

      3

      Albania

      103

      102

      Macedonia (Mã Cơ Đốn) (Ma-xê-đô-ni-a)

      202

      4

      Algérie (An-giê-ri)

      104

      103

      Madagascar

      203

      5

      Andorra (An-đô-ra)

      105

      104

      Malawi (Ma-la-uy)

      204

      6

      Angola (Ăng-gô-la)

      106

      105

      Malaysia (Mã Lai Tây Á) (Ma-lay-xi-a)

      205

      7

      Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland

      107

      106

      Maldives (Man-di-vơ)

      206

      8

      Antigua và Barbuda (An-ti-goa và Bác-bu-da)

      108

      107

      Mali

      207

      9

      Áo

      109

      108

      Malta (Man-ta)

      208

      10

      Ả Rập Saudi (Rập Xê-út)

      110

      109

      Maroc

      209

      11

      Argentina

      111

      110

      Quần đảo Marshall

      210

      12

      Armenia (Ác-mê-ni-a)

      112

      111

      Mauritanie (Mô-ri-ta-ni)

      211

      13

      Azerbaijan (A-giéc-bai-gian)

      113

      112

      Mauritius (Mô-ri-xơ)

      212

      14

      Cộng hòa Azerbaijan

      114

      113

      Mexico (Mê-hi-cô)

      213

      15

      Cộng hòa Ấn Độ

      115

      114

      Micronesia (Mi-crô-nê-di)

      214

      16

      Bahamas (Ba-ha-mát)

      116

      115

      Moldova (Môn-đô-va)

      215

      17

      Bahrain (Ba-ranh)

      117

      116

      Monaco (Mô-na-cô)

      216

      18

      Ba Lan

      118

      117

      Mông Cổ

      217

      19

      Bangladesh (Băng-la-đét)

      119

      118

      Montenegro (Môn-tê-nê-grô)

      218

      20

      Barbados (Bác-ba-đốt)

      120

      119

      Mozambique (Mô-dăm-bích)

      219

      21

      Belarus (Bê-la-rút)

      121

      120

      Myanma (Mi-an-ma)

      220

      22

      Belize (Bê-li-xê)

      122

      121

      Namibia (Na-mi-bi-a)

      221

      23

      Benin (Bê-nanh)

      123

      122

      Nam Sudan

      222

      24

      Bhutan (Bu-tan)

      124

      123

      Nam Phi

      223

      25

      Bỉ

      125

      124

      Nauru (Nau-ru)

      224

      26

      Bolivia (Bô-li-vi-a)

      126

      125

      Na Uy

      225

      27

      Bosna và Hercegovina (Bốt-xni-a và Héc-dê-gô-vi-na)

      127

      126

      Nepal (Nê-pan)

      226

      28

      Botswana

      128

      127

      New Zealand (Niu Di-lân) (Tân Tây Lan)

      227

      29

      Bồ Đào Nha

      129

      128

      Nicaragua (Ni-ca-ra-goa)

      228

      30

      Bờ Biển Ngà (Cốt-đi-voa)

      130

      129

      Niger (Ni-giê)

      229

      31

      Brasil (Bra-xin)

      131

      130

      Nigeria (Ni-giê-ri-a)

      230

      32

      Brunei (Bru-nây)

      132

      131

      Nga

      231

      33

      Bulgaria (Bungari)

      133

      132

      Nhật Bản

      232

      34

      Burkina Faso (Buc-ki-na Pha-xô)

      134

      133

      Oman (Ô-man)

      233

      35

      Burundi

      135

      134

      Pakistan (Pa-kít-xtan)

      234

      36

      Cabo Verde (Cáp Ve)

      136

      135

      Palau (Pa-lau)

      235

      37

      Các Tiểu Vương quốc Ả Rập Thống nhất

      137

      136

      Panama (Pa-na-ma)

      236

      38

      Cameroon (Ca-mơ-run)

      138

      137

      Papua New Guinea (Pa-pua Niu Ghi-nê)

      237

      39

      Campuchia

      139

      138

      Paraguay (Pa-ra-goay)

      238

      40

      Canada (Ca-na-đa; Gia Nã Đại)

      140

      139

      Peru (Pê-ru)

      239

      41

      Chile (Chi-lê)

      141

      140

      Pháp (Pháp Lan Tây)

      240

      42

      Colombia (Cô-lôm-bi-a)

      142

      141

      Phần Lan

      241

      43

      Comoros (Cô-mo)

      143

      142

      Philippines (Phi-líp-pin)

      242

      44

      Cộng hòa Congo (Công-gô; Congo-Brazzaville)

      144

      143

      Qatar (Ca-ta)

      243

      45

      Cộng hòa Dân chủ Congo (Congo-Kinshasa)

      145

      144

      Romania (Ru-ma-ni, L Ma Ni)

      244

      46

      Costa Rica (Cốt-xta Ri-ca)

      146

      145

      Rwanda (Ru-an-đa)

      245

      47

      Croatia (Crô-a-ti-a)

      147

      146

      Saint Kitts và Nevis (Xanh Kít và Nê-vít)

      246

      48

      Cộng hòa Croatia

      148

      147

      Saint Lucia (San-ta Lu-xi-a)

      247

      49

      Cuba (Cu-ba)

      149

      148

      Saint Vincent và Grenadines (Xanh Vin-xen và Grê-na-din)

      248

      50

      Djibouti (Gi-bu-ti)

      150

      149

      Samoa (Xa-moa)

      249

      51

      Dominica (Đô-mi-ni-ca)

      151

      150

      San Marino (San Ma-ri-nô)

      250

      52

      Cộng hòa Dominicana (Đô-mi-ni-ca-na)

      152

      151

      São Tomé và Príncipe (Sao Tô-mê và Prin-xi-pê)

      251

      53

      Đan Mạch

      153

      152

      Séc (Tiệp)

      252

      54

      Đông Timor (Ti-mo Lex-te)

      154

      153

      Sénégal (Xê-nê-gan)

      253

      55

      Đức

      155

      154

      Serbia (Xéc-bi-a)

      254

      56

      Ecuador (Ê-cu-a-đo)

      156

      155

      Seychelles (Xây-sen)

      255

      57

      El Salvador (En Xan-va-đo)

      157

      156

      Sierra Leone (Xi-ê-ra Lê-ôn)

      256

      58

      Eritrea (Ê-ri-tơ-ri-a)

      158

      157

      Singapore (Xinh-ga-po)

      257

      59

      Estonia (E-xtô-ni-a)

      159

      158

      Slovakia (Xlô-va-ki-a)

      258

      60

      Ethiopia (Ê-t(h)i-ô-pi-a)

      160

      159

      Slovenia (Xlô-ven-ni-a)

      259

      61

      Fiji (Phi-gi)

      161

      160

      Solomon (Xô-lô-môn)

      260

      62

      Gabon (Ga-bông)

      162

      161

      Somalia (Xô-ma-li)

      261

      63

      Gambia (Găm-bi-a)

      163

      162

      Sri Lanka (Xri Lan-ca)

      262

      64

      Ghana (Ga-na)

      164

      163

      Sudan (Xu-đăng)

      263

      65

      Grenada (Grê-na-đa)

      165

      164

      Suriname (Xu-ri-nam)

      264

      66

      Gruzia (Gru-di-a)

      166

      165

      Swaziland (Xoa-di-len)

      265

      67

      Guatemala (Goa-tê-ma-la)

      167

      166

      Syria (Xi-ri)

      266

      68

      Guinea-Bissau (Ghi-nê Bít-xao)

      168

      167

      Tajikistan (Tát-gi-kít-xtan)

      267

      69

      Guinea Xích Đạo (Ghi-nê Xích Đạo)

      169

      168

      Tanzania (Tan-da-ni-a)

      268

      70

      Guinea (Ghi-nê)

      170

      169

      Tây Ban Nha

      269

      71

      Guyana (Gai-a-na)

      171

      170

      Tchad (Sát)

      270

      72

      Haiti (Ha-i-ti)

      172

      171

      Thái Lan

      271

      73

      Hà Lan (Hòa Lan)

      173

      172

      Thổ Nhĩ Kỳ

      272

      74

      Hàn Quốc (Nam Hàn)

      174

      173

      Thụy Điển

      273

      75

      Hoa Kỳ (Mỹ)

      175

      174

      Thụy Sĩ (Thụy Sỹ)

      274

      76

      Honduras (Hôn-đu-rát) (Ôn-đu-rát)

      176

      175

      Togo (Tô-gô)

      275

      77

      Hungary (Hung-ga-ri)

      177

      176

      Tonga (Tông-ga)

      276

      78

      Hy Lạp

      178

      177

      Triều Tiên

      277

      79

      Iceland (Ai xơ len)

      179

      178

      Trinidad và Tobago (Tri-ni-đát và Tô-ba-gô)

      278

      80

      Indonesia (In-đô-nê-xi-a)

      180

      179

      Trung Quốc

      279

      81

      Iran

      181

      180

      Trung Phi

      280

      82

      Iraq (I-rắc)

      182

      181

      Tunisia (Tuy-ni-di)

      281

      83

      Ireland (Ai-len)

      183

      182

      Turkmenistan (Tuốc-mê-ni-xtan)

      282

      84

      Israel (I-xra-en)

      184

      183

      Tuvalu

      283

      85

      Jamaica (Gia-mai-ca)

      185

      184

      Úc (t-xrây-li-a)

      284

      86

      Jordan (Gioóc-đan-ni)

      186

      185

      Uganda (U-gan-đa)

      285

      87

      Kazakhstan (Ca-dc-xtan)

      187

      186

      Ukraina (U-crai-na)

      286

      88

      Kenya (Kê-nhi-a)

      188

      187

      Uruguay (U-ru-goay)

      287

      89

      Kiribati

      189

      188

      Uzbekistan (U-dơ-bê-kít-xtan)

      288

      90

      Kuwait (Cô-oét)

      190

      189

      Vanuatu (Va-nu-a-tu)

      289

      91

      Síp

      191

      190

      Việt Nam

      000

      92

      Kyrgyzstan (Cư-rơ-gư-xtan)

      192

      191

      Thành Vatican (Va-ti-căng)/Tòa Thánh

      290

      93

      Lào

      193

      192

      Venezuela (Vê-nê-xu(y)-ê-la)

      291

      94

      Latvia (Lat-vi-a)

      194

      193

      Ý (I-ta-li-a)

      292

      95

      Lesotho (Lê-xô-thô)

      195

      194

      Yemen (Y-ê-men)

      293

      96

      Li ban (Li-băng)

      196

      195

      Zambia (Dăm-bi-a)

      294

      97

      Liberia (Li-bê-ri-a)

      197

      196

      Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê)

      295

      98

      Libya (Li-bi)

      198

      99

      Liechtenstein (Lích-ten-xtai)

      199

      MÃ THẾ KỶ SINH, MÃ GIỚI TÍNH, MÃ NĂM SINH PHỤC VỤ VIỆC CẤP SỐ ĐỊNH DANH CÁ NHÂN

      1. Mã thế kỷ sinh, mã giới tính: Là số tương ứng với giới tính và thế kỷ công dân được sinh ra được áp dụng như sau:

      Thế kỷ 20 (từ năm 1900 đến hết năm 1999): Nam 0, nữ 1;

      Thế kỷ 21 (từ năm 2000 đến hết năm 2099): Nam 2, nữ 3;

      Thế kỷ 22 (từ năm 2100 đến hết năm 2199): Nam 4, nữ 5;

      Thế kỷ 23 (từ năm 2200 đến hết năm 2299): Nam 6, nữ 7;

      Thế kỷ 24 (từ năm 2300 đến hết năm 2399): Nam 8, nữ 9.

      2. Mã năm sinh: Thể hiện hai số cuối năm sinh của công dân.

      Mong rằng những tư vấn của chúng tôi sẽ giúp giải đáp được những vướng mắc của bạn.

      Chúc sức khỏe và thành công!

    Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của LawNet . Nếu quý khách còn vướng mắc, vui lòng gửi về Email: nhch@lawnet.vn

    Căn cứ pháp lý của tình huống
    • Điều 7 Thông tư 07/2016/TT-BCA Tải về
    THÔNG TIN NGƯỜI TRẢ LỜI
    Hãy để GOOGLE hỗ trợ bạn