Quy định về chất lượng gạo dự trữ quốc gia xuất kho

Chưa có bản dịch tiếng Anh của bài viết này, nhấn vào đây để quay về trang chủ tiếng Anh There is no English translation of this article. Click HERE to turn back English Homepage
Ngày hỏi: 06/04/2020

Tôi được biết nhà nước ta luôn có lượng gạo dự trữ cần thiết để sử dụng trong tình hình cấp bách. Vậy cho tôi hỏi gạo dự trữ quốc gia khi xuất kho phải đáp ứng chất lượng thế nào? Xin cảm ơn!

    • Căn cứ Tiết 2.2 Mục 2 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 06:2019/BTC ban hành kèm theo Thông tư 78/2019/TT-BTC quy định yêu cầu về chất lượng gạo dự trữ quốc gia khi xuất kho như sau:

      Loại gạo

      % Khối

      lượng

      tấm

      Tỷ lệ hạt theo chiều dài, % khối lượng

      Thành phần ca hạt

      Các loại hạt,
      % khối lượng, không lớn hơn

      Tạp chất, % khối lượng, không lớn hơn

      Thóc lẫn

      (số hạt/ kg), không lớn hơn

      Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn

      Mức

      xát

      Hạt rất dài, L >7,0 mm

      Hạt dài, L: 6,0 -7,0 mm

      Hạt ngắn, L < 6,0 mm

      Hạt

      nguyên

      (%)

      Tấm

      Hạt đỏ + Hạt sọc đỏ + Hạt xay xát dối

      Hạt

      vàng

      Hạt bạc phấn

      Hạt bị hư hỏng

      Hạt

      gạo

      nếp

      Hạt

      xanh

      non

      Kích

      thước

      (mm)

      Tấm

      (%)

      Tấm

      nhỏ

      (%)

      Gạo hạt

      dài

      10%

      ≥ 5

      -

      ≤ 15

      ≥ 55

      (0,35 - 0,7) L

      ≤ 12

      ≤ 0,3

      2

      1,0

      7

      1,25

      1,5

      0,2

      0,2

      5

      14,0

      Kỹ

      15%

      -

      < 30

      ≥ 50

      (0,35 - 0,65) L

      ≤ 17

      ≤ 0,5

      5

      1,25

      7

      1,5

      2,0

      0,3

      0,2

      7

      14,0

      Vừa

      phải

      20%

      -

      < 50

      ≥ 45

      (0,25 - 0,60) L

      ≤ 22

      ≤ 1,0

      5

      1,25

      7

      2,0

      2,0

      0,5

      0,3

      7

      14,0

      Vừa

      phải

      Gạo hạt ngắn

      10%

      -

      > 75

      ≥ 55

      (0,35 - 0,7) L

      ≤ 12

      ≤ 0,3

      2

      1,0

      7

      1,25

      1,5

      0,2

      0,2

      5

      14,0

      Kỹ

      15%

      -

      > 70

      ≥ 50

      (0,35 - 0,65) L

      ≤ 17

      ≤ 0,5

      5

      1,25

      7

      1,5

      2,0

      0,3

      0,2

      7

      14,0

      Vừa

      phải

      20%

      -

      > 70

      ≥ 45

      (0,25 - 0,60) L

      ≤ 22

      ≤ 1,0

      5

      1,25

      7

      2,0

      2,0

      0,5

      0,3

      7

      14,0

      Vừa

      phải

      Chúng tôi phản hồi thông tin đến bạn!

      Trân trọng!

    Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của LawNet . Nếu quý khách còn vướng mắc, vui lòng gửi về Email: nhch@lawnet.vn

    Căn cứ pháp lý của tình huống
    THÔNG TIN NGƯỜI TRẢ LỜI
    Hãy để GOOGLE hỗ trợ bạn