Tôi được biết nhà nước ta luôn có lượng gạo dự trữ cần thiết để sử dụng trong tình hình cấp bách. Vậy cho tôi hỏi gạo dự trữ quốc gia khi xuất kho phải đáp ứng chất lượng thế nào? Xin cảm ơn!
Căn cứ Tiết 2.2 Mục 2 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 06:2019/BTC ban hành kèm theo Thông tư 78/2019/TT-BTC quy định yêu cầu về chất lượng gạo dự trữ quốc gia khi xuất kho như sau:
Loại gạo |
% Khối lượng tấm |
Tỷ lệ hạt theo chiều dài, % khối lượng |
Thành phần của hạt |
Các loại hạt, |
Tạp chất, % khối lượng, không lớn hơn |
Thóc lẫn (số hạt/ kg), không lớn hơn |
Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn |
Mức xát |
||||||||||
Hạt rất dài, L >7,0 mm |
Hạt dài, L: 6,0 -7,0 mm |
Hạt ngắn, L < 6,0 mm |
Hạt nguyên (%) |
Tấm |
Hạt đỏ + Hạt sọc đỏ + Hạt xay xát dối |
Hạt vàng |
Hạt bạc phấn |
Hạt bị hư hỏng |
Hạt gạo nếp |
Hạt xanh non |
||||||||
Kích thước (mm) |
Tấm (%) |
Tấm nhỏ (%) |
||||||||||||||||
Gạo hạt dài |
10% |
≥ 5 |
- |
≤ 15 |
≥ 55 |
(0,35 - 0,7) L |
≤ 12 |
≤ 0,3 |
2 |
1,0 |
7 |
1,25 |
1,5 |
0,2 |
0,2 |
5 |
14,0 |
Kỹ |
15% |
- |
< 30 |
≥ 50 |
(0,35 - 0,65) L |
≤ 17 |
≤ 0,5 |
5 |
1,25 |
7 |
1,5 |
2,0 |
0,3 |
0,2 |
7 |
14,0 |
Vừa phải |
||
20% |
- |
< 50 |
≥ 45 |
(0,25 - 0,60) L |
≤ 22 |
≤ 1,0 |
5 |
1,25 |
7 |
2,0 |
2,0 |
0,5 |
0,3 |
7 |
14,0 |
Vừa phải |
||
Gạo hạt ngắn |
10% |
- |
> 75 |
≥ 55 |
(0,35 - 0,7) L |
≤ 12 |
≤ 0,3 |
2 |
1,0 |
7 |
1,25 |
1,5 |
0,2 |
0,2 |
5 |
14,0 |
Kỹ |
|
15% |
- |
> 70 |
≥ 50 |
(0,35 - 0,65) L |
≤ 17 |
≤ 0,5 |
5 |
1,25 |
7 |
1,5 |
2,0 |
0,3 |
0,2 |
7 |
14,0 |
Vừa phải |
||
20% |
- |
> 70 |
≥ 45 |
(0,25 - 0,60) L |
≤ 22 |
≤ 1,0 |
5 |
1,25 |
7 |
2,0 |
2,0 |
0,5 |
0,3 |
7 |
14,0 |
Vừa phải |
Chúng tôi phản hồi thông tin đến bạn!
Trân trọng!