Biên bản giao nhận mẫu nghiệp vụ kiểm dịch thực vật
Biên bản giao nhận mẫu nghiệp vụ kiểm dịch thực vật? Biên bản kiểm tra kiểm dịch thực vật đối với phương tiện chuyên chở? Biên bản kiểm dịch và lấy mẫu vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật?
Nhờ tư vấn giúp tôi.
Biên bản giao nhận mẫu nghiệp vụ kiểm dịch thực vật?
Tại Mẫu giấy 1 ban hành kèm theo Thông tư 20/2021/TT-BNNPTNT quy định biên bản giao nhận mẫu nghiệp vụ kiểm dịch thực vật như sau:
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BIÊN BẢN GIAO NHẬN MẪU
Số: ........................ /BBGN
• Thông tin Bên giao mẫu: ........(Tên đơn vị gửi mẫu, ...) .................................... • Thông tin Bên nhận mẫu: ......... (Tên đơn vị nhẫn mẫu, ...) .................................... • Thời gian đề nghị trả lời kết quả: ........................................................................................... |
||||
THÔNG TIN VỀ MẪU GỬI |
||||
STT |
TÊN MẪU |
MÃ SỐ MẪU |
SỐ LƯỢNG/ KHỐI LƯỢNG |
CHỈ TIÊU GIÁM ĐỊNH |
|
|
|
|
□ Côn trùng □ Nhện nhỏ □ Nấm □ Tuyến trùng □ Vi khuẩn □ Có dại □ Virus □ Viroid □ Phytoplasma □ Khác: ........... |
Biên bản này được lập thành 02 bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 01 bản./.
Bên giao mẫu
|
........... ngày .... tháng .... năm....
|
(hình ảnh minh họa)
Biên bản kiểm tra kiểm dịch thực vật đối với phương tiện chuyên chở?
Tại Mẫu giấy 2 ban hành kèm theo Thông tư 20/2021/TT-BNNPTNT quy định biên bản kiểm tra kiểm dịch thực vật đối với phương tiện chuyên chở như sau:
(TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN - Tiếng Việt |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ......... No: .......... |
Nơi, ngày: ................. Place, date: .............. |
BIÊN BẢN KIỂM TRA KIỂM DỊCH THỰC VẬT
đối với phương tiện chuyên chở
(Tàu thủy, máy bay, xe lửa, xe hơi...)
Minute of Phytosanitary inspection on the means of conveyance
(Ship, airplane, train, car...)
Với sự có mặt của chủ phương tiện chuyên chở là Ông (Bà): ....................................
With the presence of the Master of the means of conveyance, Mr/Mrs: ....................................
và Ông (Bà): ...............................................................................................................................
and Mr/Mrs: .................................................................................................................................
Tôi là (I am): .................................................................................................................................
Công chức kiểm dịch thực vật: ...................................................................................................
Plant Quarantine Officer: ............................................................................................................
Lập biên bản này về việc kiểm dịch thực vật đối với phương tiện chuyên chở dưới đây: Drawing up this minute of phytosanitary inspection on the means of conveyance:
- Loại và tên phương tiện: ............................................................................................................
Name and kind of the means of conveyance: ..............................................................................
- Đăng ký tại: ................................................................................................................................
Registed at: ..................................................................................................................................
- Tên, số lượng, khối lượng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật (vật thể): ..............................
Name, quantity and weight of regulated article:
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
- Vận chuyển từ: .................................... đến: ........................................................................
Transported from: .................................... to: ........................................................................
Kết quả kiểm tra sơ bộ cho thấy:
Results of primary inspection are as follow:
□ Chưa phát hiện đối tượng kiểm dịch thực vật, đối tượng phải kiểm soát của Việt Nam hoặc sinh vật gây hại lạ;
Regulated pests of Vietnam or unidentified pests have not been detected yet
□ Đã phát hiện thấy sinh vật gây hại còn sống. Kết quả giám định được trả lời trong phạm vi 24 giờ.
Living pest(s) were/was detected, the result of inspection will be made available within 24 hours.
□ Đã phát hiện loài ............................................................................................................
Là đối tượng kiểm dịch thực vật, đối tượng phải kiểm soát của Việt Nam hoặc sinh vật gây hại lạ. Tàu không được phép cập cảng, không mở nắp bốc dỡ hàng;
Detected ........................................................................ is regulated pest of Vietnam or unidentified pest. Ship is not allowed to make a landfall and do not open lid or unload.
□ Trường hợp khác: ............................................................................................................
Others
Theo quy định về Kiểm dịch thực vật của nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam, lô vật thể trên phải chịu sự giám sát của cơ quan kiểm dịch thực vật. Trưởng phương tiện chuyên chở phải tiến hành đúng thời hạn quy định những biện pháp sau đây:
According to the Plant Quarantine Regulations of the Socialist Republic of Vietnam, lot of regulated article above must be supervised by Plant Quarantine Service. The Master of the of conveyance must carry out the following measures:
□ Tàu được phép cập cảng, bốc dỡ hàng;
Ship is allowed to make a landfall and unload
□ Lô vật thể trên phải được thực hiện các biện pháp xử lý theo chỉ định và dưới sự giám sát của cơ quan kiểm dịch thực vật Việt Nam;
Lot of regulated article above must be treated by measures that designated and supervised by Plant Quarantine Service of Vietnam
□ Biện pháp khác: ............................................................................................................
Others
Những mẫu hàng sau đây đã được lấy để giám định (số lượng, khối lượng mẫu).
The following samples of the consignment have been taken for íuther inspection (quantity, weight)
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Biên bản này được lập thành 2 bản, 1 do chủ phương tiện giữ và 1 do cơ quan kiểm dịch thực vật giữ.
The minute has been made in 2 copies, One for the Master of the means of conveyance and the other is kept by Plant Quarantine Service.
Trưởng phương tiện chuyên chở
|
Công chức kiểm dịch thực vật
|
Biên bản kiểm dịch và lấy mẫu vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật?
Tại Mẫu giấy 3 ban hành kèm theo Thông tư 20/2021/TT-BNNPTNT quy định biên bản kiểm dịch và lấy mẫu vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật như sau:
(TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
………., ngày ... tháng ... năm ..…... |
BIÊN BẢN
Kiểm dịch và lấy mẫu vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật
Nơi kiểm tra/lấy mẫu: ............................................................................................................
Người lấy mẫu .......................................................................................................................
Là cán bộ của: ........................................................................................................................
Với sự có mặt của Ông, Bà: ..................................................................................................
Đại diện cho: ..........................................................................................................................
Theo quy định về kiểm dịch thực vật (KDTV) của nước Cộng hoà Xã hội chủ nghĩa Việt Nam, đã tiến hành kiểm tra và lấy mẫu những vật thể thuộc diện KDTV (vật thể) sau đây:
STT |
Tên vật thể |
Số lượng (bao kiện) |
Khối lượng lô vật thể |
Tên địa phương sản xuất |
Mẫu trung bình đã lấy |
||
Tấn |
m3 |
Số lượng |
Khối lượng |
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kết quả kiểm tra:
□ Chưa phát hiện sinh vật gây hại (không lấy mẫu);
□ Đã phát hiện thấy ............................................................................................................ là đối tượng kiểm dịch thực vật, đối tượng phải kiểm soát của Việt Nam hoặc sinh vật gây hại lạ.
□ Qua kiểm tra thực tế, lô hàng chưa phù hợp với yêu cầu KDTV hiện hành của nước nhập khẩu;
□ Chưa phát hiện/Đã phát hiện sinh vật gây hại. Lấy mẫu và thu thập sinh vật gây hại để giám định, kết quả được trả lời trong phạm vi 24 giờ; (chữ nào không cần thì gạch đi)
□ Đã kiểm tra bên ngoài lô hàng, chưa phát hiện thấy đối tượng kiểm dịch thực vật, đối tượng phải kiểm soát của Việt Nam hoặc sinh vật gây hại lạ; Hàng đảm bảo độ kín
□ Kết quả khác: ............................................................................................................ Ông, Bà ........................................................................ đã nhận số lượng mẫu ghi trong biên bản này.
Biên bản này được lập thành hai bản: ...............
- Một do chủ vật thể giữ.
- Một do cơ quan KDTV giữ.
Chủ vật thể/ Đại diện chủ vật thể
|
Người lấy mẫu |
_______________________________________________________________
Kết quả giám định sinh vật gây hại (sinh vật gây hại đã phát hiện) :
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Kết luận:
□ Lô hàng phù hợp với yêu cầu KDTV hiện hành của nước nhập khẩu;
□ Chủ vật thể phải thực hiện ngay các biện pháp xử lý theo chỉ định và dưới sự giám sát của cơ quan KDTV Việt Nam;
□ Lô hàng phù hợp với yêu cầu nhập khẩu của Việt Nam và được phép nhập khẩu;
□ Lô hàng chưa phù hợp với yêu cầu nhập khẩu của Việt Nam;
□ Lô hàng chưa phù hợp với yêu cầu KDTV của nước nhập khẩu;
□ Được phép vận chuyển đến .................................... Trước khi bốc dỡ phải thông báo cho Chi cục KDTV vùng ....................................lấy mẫu và kiểm tra;
□ Kết luận khác ............................................................................................................
Phí KDTV: ............................................................................................................
Số mẫu lưu ............................................................................................................
|
………., ngày ... tháng ... năm ..…...
|
Trân trọng!