Danh mục thiết bị phòng thực hành sửa chữa cơ sở đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải

Chưa có bản dịch tiếng Anh của bài viết này, nhấn vào đây để quay về trang chủ tiếng Anh There is no English translation of this article. Click HERE to turn back English Homepage
Ngày hỏi: 17/08/2019

Danh mục thiết bị phòng thực hành sửa chữa cơ sở đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải gồm những gì? Căn cứ vào quy định nào?

    • Theo Phụ lục 6 Quy chuẩn QCVN120:2019/BGTVT ' onclick="vbclick('E014C', '301777');" target='_blank'> Quy chuẩn QCVN120:2019/BGTVT về Cơ sở vật chất, trang thiết bị đào tạo của cơ sở đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải thì:

      3. Phòng thực hành sửa chữa

      STT

      Danh mục

      Đơn vị

      Số lượng

      Quy cách

      1

      Động cơ Diesel

      Bộ

      01

      Công suất ≥ 50kW

      2

      Sơ mi xi lanh

      Cái

      04

      Của động cơ Diesel có công suất ≥ 50kW

      3

      Nắp xi lanh

      Cái

      04

      Của động cơ Diesel có công suất ≥ 50kW

      4

      Piston

      Cái

      04

      Của động cơ Diesel có công suất ≥ 50kW

      5

      Bơm cao áp

      Cái

      04

      Của động cơ Diesel có công suất ≥ 50kW, trong đó 02 cái bơm cụm và 02 cái bơm rời

      6

      Vòi phun

      Cái

      04

      Của động cơ Diesel có công suất ≥ 50kW

      7

      Trục khuỷu

      Cái

      02

      Của động cơ Diesel có công suất ≥ 50kW

      8

      Trục cam

      Cái

      02

      Của động cơ Diesel có công suất ≥ 50kW

      9

      Xu páp

      Cái

      04

      Của động cơ Diesel có công suất ≥ 50kW

      10

      Xéc măng khí và dầu

      Bộ

      04

      Của động cơ Diesel có công suất ≥ 50kW.

      11

      Tay biên

      Cái

      04

      Của động cơ Diesel có công suất ≥ 50kW.

      12

      Bạc đỡ chính

      Bộ

      04

      Của động cơ Diesel có công suất ≥ 50kW.

      13

      Bạc biên

      Bộ

      04

      Của động cơ Diesel có công suất ≥ 50kW.

      14

      Ắc piston và bạc ắc

      Bộ

      04

      Của động cơ Diesel có công suất ≥ 50kW.

      15

      Bơm ly tâm

      Cái

      01

      Lưu lượng ≥ 20 m3/h

      16

      Bom bánh răng

      Cái

      01

      Lưu lượng: ≥ 1 m3/h

      17

      Bơm trục vít

      Cái

      01

      Lưu lượng: ≥ 5 m3/h

      18

      Bơm cánh gạt

      Cái

      01

      Lưu lượng: ≥ 1 m3/h

      19

      Bơm Piston ro to hướng trục

      Cái

      01

      Lưu lượng: ≥ 1 m3/h

      20

      Động cơ thủy lực

      Cái

      01

      Lưu lượng: ≥ 1 m3/h

      21

      Máy lọc dầu đốt

      Cái

      01

      3 pha.

      22

      Máy nén khí

      Cái

      01

      Lưu lượng ≥ 20 m3/h

      23

      Tua bin khí xả

      Cái

      01

      Thông dụng trên tàu

      24

      Bộ điều tốc

      Cái

      01

      Thông dụng trên tàu

      25

      Bầu hâm

      Cái

      01

      Có diện tích trao đổi nhiệt ≥ 10 m2

      26

      Sinh hàn

      Cái

      02

      Có diện tích trao đổi nhiệt ≥ 10 m2; 01 cái dạng tấm, 01 cái dạng ống

      27

      Bộ dụng cụ đo lường

      Bộ

      04

      Phù hợp với trang thiết bị trong phòng

      Mỗi bộ bao gồm:

      Thước cặp

      Chiếc

      01

      Thước đo cao

      Chiếc

      01

      Pan me đo ngoài

      Bộ

      01

      Pan me đo trong

      Bộ

      01

      Đồng hồ so đo ngoài

      Bộ

      01

      Đồng hồ so đo trong

      Bộ

      01

      Dưỡng ren

      Bộ

      01

      Căn lá đo khe hở

      Bộ

      01

      Thước phng

      Chiếc

      01

      28

      Bộ dụng cụ đo sơmi xi lanh

      Cái

      01

      Phù hợp với xi lanh động cơ Diesel được trang bị trong phòng

      29

      Thiết bị đo nhiệt độ từ xa

      Cái

      02

      Loại thông dụng trên thị trường

      30

      Thiết bị đo áp suất khí cháy trong xi lanh động cơ Diesel

      Bộ

      02

      Phù hợp với động cơ Diesel được trang bị trong phòng

      31

      Bộ dụng cụ tháo, lắp chuyên dùng cho máy lọc

      Bộ

      01

      Phù hợp với máy lọc được trang bị trong phòng

      32

      Bộ dụng cụ tháo, lắp chuyên dùng cho động cơ Diesel

      Bộ

      01

      Phù hợp với động cơ Diesel được trang bị trong phòng

      33

      Bộ dụng cụ tháo lắp chuyên dùng cho tua bin

      Bộ

      01

      Phù hợp với tua bin được trang bị trong phòng

      34

      Dụng cụ tháo, lắp xéc măng

      Bộ

      02

      Phù hợp với xéc măng của động cơ Diesel được trang bị trong phòng

      35

      Dụng cụ vào xéc măng

      Bộ

      01

      Phù hợp với xéc măng của động cơ Diesel được trang bị trong phòng

      38

      Dụng cụ đo độ co bóp trục khuỷu

      Bộ

      02

      Phù hợp với động cơ Diesel được trang bị trong phòng

      39

      Vam

      Bộ

      02

      Phù hợp với trang thiết bị trong phòng

      Mỗi bộ bao gồm:

      Loại 2 chu

      Chiếc

      01

      Loại 3 chấu

      Chiếc

      01

      40

      Pa lăng

      Bộ

      02

      Trọng tải: 3 ÷ 5 tấn.

      41

      Bộ đục gioăng

      Bộ

      01

      Loại thông dụng trên thị trường

      42

      Bộ ta rô ren

      Bộ

      01

      Loại thông dụng trên thị trường

      43

      Bộ dụng cụ tháo, lắp

      Bộ

      04

      Phù hợp với trang thiết bị trong phòng

      Mỗi bộ bao gồm:

      Cờ lê

      Bộ

      01

      Cờ lê lục giác

      Bộ

      01

      Cờ lê đa năng

      Bộ

      01

      Cờ lê lực

      Bộ

      01

      Mỏ lết

      Chiếc

      01

      Khẩu

      Bộ

      01

      Kìm mở phanh trong, ngoài thẳng

      Chiếc

      02

      Kìm mở phanh trong, ngoài cong

      Chiếc

      02

      Kìm chết

      Chiếc

      01

      Kìm cắt

      Chiếc

      01

      Kìm điện

      Chiếc

      01

      Kéo cắt

      Chiếc

      01

      Tuốc nơ vít 2 cạnh

      Bộ

      01

      Tuốc nơ vít 4 cạnh

      Bộ

      01

      Búa sắt

      Chiếc

      01

      Búa đầu cao su

      Chiếc

      01

      Dũa

      Chiếc

      01

      Cưa sắt

      Chiếc

      01

      Bình bơm dầu bng tay

      Bình

      01

      44

      Thiết bị cầm tay

      Bộ

      02

      Loại thông dụng trên thị trường

      Mỗi bộ bao gồm:

      Máy khoan cầm tay

      Chiếc

      01

      Máy mài cầm tay

      Chiếc

      01

      Máy cắt cầm tay

      Chiếc

      01

      45

      Bàn rà phẳng

      Cái

      02

      Có diện tích ≥ 1m2

      46

      Bàn cân vòi phun

      Cái

      02

      Phù hợp với vòi phun

      47

      Bộ kim thông vòi phun

      Bộ

      02

      Phù hợp với vòi phun

      48

      Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy

      Bộ

      01

      Theo tiêu về chuẩn phòng cháy, chữa cháy

      Mỗi bộ bao gồm:

      Bình cứu hỏa (Bình bọt; Bình CO2; Bình bột)

      Bộ

      01

      Các bng tiêu lệnh chữa cháy

      Bộ

      01

      Cát phòng chống cháy

      m3

      0,5

      Xẻng xúc cát

      Chiếc

      01

      Thang

      Chiếc

      01

      49

      Dụng cụ cứu thương

      Bộ

      01

      Theo tiêu chuẩn Việt Nam về y tế.

      Mi bộ bao gồm:

      Tủ kính

      Chiếc

      01

      Các dụng cụ sơ cứu: Panh, kéo

      Bộ

      01

      Cáng cứu thương

      Chiếc

      01

      Trên đây là nội dung tư vấn của chúng tôi. Để tham khảo thêm các nội dung có liên quan, bạn có thể xem thêm tại Quy chuẩn QCVN120:2019/BGTVT.

      Trân trọng!

    Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của LawNet . Nếu quý khách còn vướng mắc, vui lòng gửi về Email: nhch@lawnet.vn

    Căn cứ pháp lý của tình huống
    THÔNG TIN NGƯỜI TRẢ LỜI
    Hãy để GOOGLE hỗ trợ bạn