Đã có Thông tư 47/2024/TT-BGTVT trình tự, thủ tục kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy?
Đã có Thông tư 47/2024/TT-BGTVT trình tự, thủ tục kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy?
Ngày 15/11/2024, Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư 47/2024/TT-BGTVT quy định về trình tự, thủ tục:
- Kiểm định, miễn kiểm định lần đầu cho xe cơ giới, xe máy chuyên dùng
- Chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới cải tạo, xe máy chuyên dùng cải tạo
- Kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy.
Thông tư 47/2024/TT-BGTVT áp dụng đối với tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động:
- Kiểm định, miễn kiểm định lần đầu cho xe cơ giới, xe máy chuyên dùng
- Chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới cải tạo, xe máy chuyên dùng cải tạo
- Kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy
Thông tư 47/2024/TT-BGTVT không áp dụng đối với xe cơ giới, xe máy chuyên dùng thuộc phạm vi quản lý của Bộ Quốc phòng, Bộ Công an.
Thông tư 47/2024/TT-BGTVT có hiệu lực từ ngày 01/01/2025
Đã có Thông tư 47/2024/TT-BGTVT trình tự, thủ tục kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy? (Hình từ Internet)
Hồ sơ đề nghị miễn kiểm định lần đầu cho xe cơ giới, xe máy chuyên dùng gồm các giấy tờ nào?
Căn cứ Điều 5 Thông tư 47/2024/TT-BGTVT quy định hồ sơ đề nghị:
Điều 5. Hồ sơ đề nghị
Hồ sơ đề nghị miễn kiểm định lần đầu cho xe cơ giới, xe máy chuyên dùng
gồm các giấy tờ phải nộp và xuất trình sau:
1. Giấy tờ phải nộp
a) Bản chà số khung, số động cơ của xe;
b) Bản sao phiếu kiểm tra chất lượng xuất xưởng (đối với xe sản xuất, lắp ráp trong nước).
2. Giấy tờ phải xuất trình
a) Giấy tờ về đăng ký xe gồm một trong các giấy tờ sau: bản chính chứng nhận đăng ký xe; bản sao có chứng thực hoặc bản sao điện tử được chứng thực từ bản chính chứng nhận đăng ký xe; bản chính giấy hẹn cấp chứng nhận đăng ký xe.
[...]
Như vậy, hồ sơ đề nghị miễn kiểm định lần đầu cho xe cơ giới, xe máy chuyên dùng gồm các giấy tờ sau:
[1] Giấy tờ phải nộp bao gồm:
- Bản chà số khung, số động cơ của xe
- Bản sao phiếu kiểm tra chất lượng xuất xưởng (đối với xe sản xuất, lắp ráp trong nước).
[2] Giấy tờ phải xuất trình bao gồm:
- Giấy tờ về đăng ký xe gồm một trong các giấy tờ sau:
+ Bản chính chứng nhận đăng ký xe
+ Bản sao có chứng thực hoặc bản sao điện tử được chứng thực từ bản chính chứng nhận đăng ký xe
+ Bản chính giấy hẹn cấp chứng nhận đăng ký xe.
- Giấy chứng nhận kết quả kiểm định còn hiệu lực (bản chính hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao điện tử được chứng thực từ bản chính) đối với:
+ Thiết bị nâng hàng có sức nâng theo thiết kế từ 1.000 (kg) trở lên
+ Thiết bị nâng người có chiều cao nâng lớn nhất lớn hơn 2,0 (m)
+ Xi téc chở khí hóa lỏng, khí dầu mỏ hóa lỏng, khí thiên nhiên nén hoặc các chất lỏng có áp suất làm việc cao hơn 0,7 (bar) hoặc chất lỏng hay chất rắn dạng bột không có áp suất nhưng khi tháo ra dùng khí có áp suất cao hơn 0,7 (bar) theo quy định
Hồ sơ đề nghị kiểm định lần đầu cho xe cơ giới, xe máy chuyên dùng gồm các giấy tờ nào?
Căn cứ Điều 7 Thông tư 47/2024/TT-BGTVT quy định hồ sơ đề nghị kiểm định lần đầu:
Điều 7. Hồ sơ đề nghị kiểm định lần đầu
Chủ xe nộp trực tiếp tại cơ sở đăng kiểm hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc qua hệ thống trực tuyến 01 bộ hồ sơ đề nghị kiểm định gồm các giấy tờ phải nộp và xuất trình sau:
1. Giấy tờ phải nộp
a) Văn bản đề nghị kiểm định ngoài cơ sở đăng kiểm theo mẫu số 02 của Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư này (đối với trường hợp chủ xe có đề nghị);
b) Bản chà số khung, số động cơ của xe;
c) Bản sao phiếu kiểm tra chất lượng xuất xưởng (đối với xe sản xuất, lắp ráp trong nước);
d) Bản chính giấy chứng nhận cải tạo của xe (đối với xe cải tạo).
[...]
Như vậy, hồ sơ đề nghị kiểm định lần đầu cho xe cơ giới, xe máy chuyên dùng gồm các giấy tờ sau:
[1] Giấy tờ phải nộp bao gồm:
- Văn bản đề nghị kiểm định ngoài cơ sở đăng kiểm
- Bản chà số khung, số động cơ của xe
- Bản sao phiếu kiểm tra chất lượng xuất xưởng (đối với xe sản xuất, lắp ráp trong nước)
- Bản chính giấy chứng nhận cải tạo của xe (đối với xe cải tạo)
[2] Giấy tờ phải xuất trình bao gồm:
- Giấy tờ về đăng ký xe gồm một trong các giấy tờ sau:
+ Bản chính chứng nhận đăng ký xe
+ Bản sao có chứng thực hoặc bản sao điện tử được chứng thực từ bản chính chứng nhận đăng ký xe
+ Bản chính giấy hẹn cấp chứng nhận đăng ký xe
- Giấy chứng nhận kết quả kiểm định còn hiệu lực (bản chính hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao điện tử được chứng thực từ bản chính) đối với:
+ Thiết bị nâng hàng có sức nâng theo thiết kế từ 1.000 (kg) trở lên
+ Thiết bị nâng người có chiều cao nâng lớn nhất lớn hơn 2,0 (m)
+ Xi téc chở khí hóa lỏng, khí dầu mỏ hóa lỏng, khí thiên nhiên nén hoặc các chất lỏng có áp suất làm việc cao hơn 0,7 (bar) hoặc chất lỏng hay chất rắn dạng bột không có áp suất nhưng khi tháo ra dùng khí có áp suất cao hơn 0,7 (bar) theo quy định