Thời gian tuyển sinh bổ sung vào lớp 10 tại TP.HCM là khi nào? 108 trường chưa tuyển đủ chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2023-2024 tại TP.HCM?
Xin hỏi: Thời gian tuyển sinh bổ sung vào lớp 10 tại TP.HCM là khi nào? 108 trường chưa tuyển đủ chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2023-2024 tại TP.HCM?- Câu hỏ của chị Uyên (Tp.HCM).
Việc tuyển sinh bổ sung vào lớp 10 năm học 2023-2024 tại TP.HCM được áp dụng đối với đối tượng nào?
Ngày 3/8/2023, Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố Hồ Chí Minh có ban hành Công văn 4161/SGDĐ-KTKD năm 2023 hướng dẫn tuyển sinh bổ sung vào lớp 10.
Theo đó, việc tuyển sinh bổ sung vào lớp 10 năm học 2023-2024 tại TP.HCM sẽ được áp dụng đối với các đối tượng cụ thể như sau:
- Đối với học sinh: học sinh đã tham học 2023-2024 và không trúng tuyển cả 3 công lập dự kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 năm nguyện vọng vào các trường THPT
- Đối với trường THPT công lập: trường THPT công lập chưa tuyển sinh đủ chỉ tiêu được giao.
Thời gian tuyển sinh bổ sung vào lớp 10 tại TP.HCM là khi nào? 108 trường chưa tuyển đủ chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2023-2024 tại TP.HCM? (Hình từ Internet)
Thời gian tuyển sinh bổ sung vào lớp 10 tại TP.HCM là khi nào?
Tại Mục 6 Công văn 4161/SGDĐT-KTKD TP.HCM năm 2023 có quy định thời gian tuyển sinh bổ sung vào lớp 10 tại TP.HCM như sau:
THỜI GIAN |
NỘI DUNG CÔNG VIỆC |
ĐƠN VỊ, CÁ NHÂN THỰC HIỆN |
Từ ngày 04/8/2023 đến 17g00 ngày 08/8/2023 |
- Các trường THPT tổ chức nhận hồ sơ thí sinh đăng ký tuyển sinh bổ sung. |
Trường trung học phổ thông |
Từ ngày 09/8/2023 đến ngày 10/8/2023 |
- Các trường THPT tiến hành tuyển sinh trên phần mềm quản lý thi. |
Trường trung học phổ thông |
Ngày 11/8/2023 |
- Các trường THPT báo cáo kết quả tuyển sinh về Sở Giáo dục và Đào tạo. |
Trường trung học phổ thông |
Ngày 12/8/2023 |
- Công bố danh sách thí sinh trúng tuyển bổ sung. |
Trường trung học phổ thông |
Từ ngày 14/8/2023 đến 17g00 ngày 16/8/2023 |
- Các trường THPT tổ chức tiếp nhận thí sinh trúng tuyển bổ sung. |
Trường trung học phổ thông |
Ngày 17/8/2023 |
- Các trường gửi danh sách học sinh trúng tuyển bổ sung (2 bản - theo mẫu in từ phần mềm) về Phòng Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục - Sở Giáo dục và Đào tạo. |
Trường trung học phổ thông |
Lưu ý:
- Tuyệt đối không nhận thêm học sinh đăng ký tuyển sinh sau 17g00 ngày 08/8/2023 .
- Tuyệt đối không nhận học sinh không đủ điều kiện tuyển sinh hoặc hồ sơ không hợp lệ theo quy định.
- Thí sinh tham gia tuyển sinh phải có tên trên hệ thống quản lý thi của Sở Giáo dục và Đào tạo do phòng Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục cung cấp.
- Hội đồng tuyển sinh phải chịu trách nhiệm về điều kiện tuyển sinh bổ sung và hồ sơ hợp lệ theo hướng dẫn nêu trên trước Sở Giáo dục và Đào tạo và cha mẹ học sinh.
108 trường chưa tuyển đủ chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2023-2024 tại TP.HCM?
Tại Phụ lục ban hành kèm theo Công văn 4161/SGDĐT-KTKD TP.HCM năm 2023 có công bố danh danh 108 trường chưa tuyển đủ chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2023-2024 tại TP.HCM như sau:
STT |
Trường THPT |
Điểm chuẩn NV1 |
Điểm chuẩn NV2 |
Điểm chuẩn NV3 |
Số chỉ tiêu còn lại |
1 |
01FA01-THPT Trưng Vương |
21.5 |
21.75 |
22 |
30 |
2 |
01FA02-THPT Bùi Thị Xuân |
23.5 |
24.5 |
24.75 |
11 |
3 |
01FB01-THPT Ten Lơ Man |
18.25 |
19 |
20 |
5 |
4 |
01HA04-THPT Năng khiếu TDTT |
13.5 |
14.5 |
15.5 |
50 |
5 |
01HB05-THPT Lương Thế Vinh |
20.25 |
20.75 |
21 |
6 |
6 |
02FA01 -THPT Giồng Ông Tố |
18.5 |
18.75 |
19 |
2 |
7 |
02HA01-THPT Thủ Thiêm |
14.5 |
15.5 |
15.75 |
33 |
8 |
03FA01-THPT Lê Quý Đôn |
23.25 |
24.25 |
25 |
15 |
9 |
03FA02-THPT Nguyễn Thị Minh Khai |
24.25 |
24.5 |
24.75 |
18 |
10 |
03FA03-THPT Lê Thị Hồng Gấm |
14.25 |
14.75 |
15.5 |
34 |
11 |
03FB02-THPT Marie Curie |
20 |
21.25 |
21.5 |
6 |
12 |
03HB12-THPT Nguyễn Thị Diệu |
15.5 |
16.25 |
16.5 |
23 |
13 |
04FA01-THPT Nguyễn Trãi |
13.25 |
13.75 |
14.5 |
36 |
14 |
04HA01-THPT Nguyễn Hữu Thọ |
16.25 |
17.25 |
17.5 |
9 |
15 |
05EA02-Trung học thực hành Sài Gòn |
21.75 |
22 |
22.75 |
4 |
16 |
05FA02-THPT Hùng Vương |
19.25 |
19.75 |
20.5 |
8 |
17 |
05FA04-Trung học Thực hành - ĐHSP |
22.5 |
23 |
24 |
6 |
18 |
05FB01-THPT Trần Khai Nguyên |
21.25 |
21.5 |
11 |
4 |
19 |
05HB01-THPT Trần Hữu Trang |
14.25 |
14.5 |
15.5 |
13 |
20 |
06FA01-THPT Mạc Đĩnh Chi |
23.25 |
23.5 |
23.75 |
10 |
21 |
06FA02-THPT Bình Phú |
21 |
21.5 |
21.75 |
0 |
22 |
06FA03-THPT Nguyễn Tất Thành |
17.75 |
18 |
18.25 |
0 |
23 |
06FA04-THPT Phạm Phú Thứ |
15.5 |
16 |
16.75 |
25 |
24 |
07FA01-THPT Lê Thánh Tôn |
18.5 |
18.75 |
19.25 |
6 |
25 |
07FA02-THPT Tân Phong |
13.75 |
14.25 |
15.25 |
31 |
26 |
07HA01-THPT Ngô Quyền |
20.25 |
20.5 |
20.75 |
3 |
27 |
07HB01-THPT Nam Sài Gòn |
20.25 |
20.75 |
21 |
11 |
28 |
08FA01-THPT Lương Văn Can |
13.5 |
14.25 |
14.5 |
41 |
29 |
08FA02-THPT Ngô Gia Tự |
12 |
12.5 |
13.5 |
110 |
30 |
08FA03-THPT Tạ Quang Bửu |
14.25 |
15 |
15.5 |
3 |
31 |
08FA04-THPT Nguyễn Văn Linh |
11.25 |
11.75 |
12.75 |
274 |
32 |
08FA05-THPT Võ Văn Kiệt |
16.25 |
16.75 |
17.5 |
0 |
33 |
08HA01-THPT Chuyên Năng khiếu TDTT Nguyễn Thị Định |
13.25 |
14 |
15 |
30 |
34 |
09FA01-THPT Nguyễn Huệ |
17 |
17.25 |
17.5 |
8 |
35 |
09FA02-THPT Phước Long |
18.5 |
18.75 |
19 |
6 |
36 |
09FA03-THPT Long Trường |
12.25 |
13 |
13.75 |
99 |
37 |
09FA04-THPT Nguyễn Văn Tăng |
11.75 |
12 |
12.25 |
202 |
38 |
09FA05-THPT Dương Văn Thì |
16.25 |
16.5 |
16.75 |
13 |
39 |
10FA01 -THPT Nguyễn Khuyến |
19.5 |
20.25 |
20.5 |
0 |
40 |
10FA02-THPT Nguyễn Du |
21.25 |
22 |
22.25 |
15 |
41 |
10FB01-THPT Nguyễn An Ninh |
15 |
15.25 |
16 |
12 |
42 |
10HB01-THCS và THPT Diên Hồng |
15.25 |
16 |
16.75 |
42 |
43 |
10HB43-THCS và THPT Sương Nguyệt Anh |
13.5 |
14.25 |
15 |
24 |
44 |
11FA01-THPT Nguyễn Hiền |
19 |
19.75 |
20.75 |
11 |
45 |
11FA02-THPT Trần Quang Khải |
17 |
17.5 |
18 |
22 |
46 |
11FB01-THPT Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
15.5 |
16.5 |
17.25 |
16 |
47 |
12FA01 -THPT Võ Trường Toản |
21.25 |
21.75 |
22 |
0 |
48 |
12FA02-THPT Trường Chinh |
18.25 |
19 |
19.75 |
0 |
49 |
12HA01-THPT Thạnh Lộc |
16.5 |
17.25 |
18.25 |
13 |
50 |
13FA01-THPT Thanh Đa |
14.75 |
15.5 |
16.5 |
33 |
51 |
13FA02-THPT Võ Thị Sáu |
21 |
22 |
23 |
15 |
52 |
13FA03-THPT Gia Định |
24.5 |
24.75 |
25 |
16 |
53 |
13FA04-THPT Phan Đăng Lưu |
15.75 |
16.5 |
16.75 |
31 |
54 |
13FA05-THPT Trần Văn Giàu |
17.25 |
17.75 |
18 |
9 |
55 |
13FB01 -THPT Hoàng Hoa Thám |
19.25 |
20.25 |
20.5 |
0 |
56 |
14FA01-THPT Gò Vấp |
17.25 |
17.75 |
18.25 |
26 |
57 |
14FA02-THPT Nguyễn Công Trứ |
21.25 |
21.5 |
22 |
3 |
58 |
14FA03-THPT Trần Hưng Đạo |
20.5 |
21.25 |
21.5 |
6 |
59 |
14FB03-THPT Nguyễn Trung Trực |
18.25 |
18.75 |
19.5 |
9 |
60 |
15FA01-THPT Phú Nhuận |
23.5 |
23.75 |
24.25 |
15 |
61 |
15FB02-THPT Hàn Thuyên |
15.25 |
16.25 |
17.75 |
45 |
62 |
16FA01-THPT Tân Bình |
20.25 |
20.5 |
21.25 |
8 |
63 |
16FA18-THPT Nguyễn Chí Thanh |
20.25 |
21.25 |
21.5 |
16 |
64 |
16FA19-THPT Trần Phú |
23.5 |
23.75 |
24 |
34 |
65 |
16FA20-THPT Nguyễn Thượng Hiền |
25.5 |
25.75 |
26 |
44 |
66 |
16FB21-THPT Nguyễn Thái Bình |
17.25 |
18 |
18.25 |
34 |
67 |
17FA01-THPT Nguyễn Hữu Huân |
23.75 |
24 |
24.25 |
46 |
68 |
17FA02-THPT Thủ Đức |
21.5 |
22.75 |
23 |
21 |
69 |
17FA03-THPT Tam Phú |
19 |
19.5 |
19.75 |
15 |
70 |
17FA04-THPT Hiệp Bình |
15 |
16 |
17 |
9 |
71 |
17FA05-THPT Đào Sơn Tây |
12.75 |
13 |
14.25 |
74 |
72 |
17FA06-THPT Linh Trung |
15.5 |
16 |
16.75 |
19 |
73 |
17FA07-THPT Bình Chiểu |
13.25 |
14.25 |
15 |
82 |
74 |
18FA01-THPT Bình Chánh |
12 |
12.5 |
13.25 |
62 |
75 |
18FA04-THPT Tân Túc |
12.75 |
13.25 |
13.75 |
35 |
76 |
18FA05-THPT Vĩnh Lộc B |
14.25 |
15 |
15.25 |
99 |
77 |
18FA06-THPT Năng khiếu TDTT huyện Bình Chánh |
11.5 |
12.75 |
13.5 |
100 |
78 |
18FA07-THPT Phong Phú |
11 |
11 |
11 |
282 |
79 |
18HA02-THPT Lê Minh Xuân |
13.25 |
14 |
14.25 |
6 |
80 |
18HA03-THPT Đa Phước |
10.5 |
10.5 |
10.5 |
92 |
81 |
19EA07-THCS và THPT Thạnh An |
10.5 |
10.5 |
10.5 |
19 |
82 |
19FA01-THPT Bình Khánh |
10.5 |
10.5 |
10.5 |
159 |
83 |
19FA02-THPT Cần Thạnh |
10.5 |
10.5 |
10.5 |
160 |
84 |
19FA03-THPT An Nghĩa |
10.5 |
10.5 |
10.5 |
176 |
85 |
20FA01-THPT Củ Chi |
14.75 |
15.25 |
15.75 |
31 |
86 |
20FA02-THPT Quang Trung |
11.25 |
11.5 |
11.5 |
41 |
87 |
20FA03-THPT An Nhơn Tây |
10.5 |
10.75 |
11 |
139 |
88 |
20FA04-THPT Trung Phú |
14.75 |
15 |
15.25 |
20 |
89 |
20FA05-THPT Trung Lập |
10.5 |
10.5 |
10.5 |
153 |
90 |
20FA06-THPT Phú Hòa |
12 |
13.5 |
13.5 |
41 |
91 |
20FA07-THPT Tân Thông Hội |
14 |
14.75 |
15 |
18 |
92 |
21FA01-THPT Nguyễn Hữu Cầu |
23 |
23.25 |
23.75 |
23 |
93 |
21FA02-THPT Lý Thường Kiệt |
19.75 |
20.25 |
20.5 |
8 |
94 |
21FA03-THPT Bà Điểm |
18.75 |
19.25 |
19.5 |
3 |
95 |
21FA04-THPT Nguyễn Văn Cừ |
15 |
15.75 |
16 |
97 |
96 |
21FA05-THPT Nguyễn Hữu Tiến |
18 |
18.25 |
18.5 |
0 |
97 |
21FA06-THPT Phạm Văn Sáng |
16.25 |
17.5 |
17.75 |
4 |
98 |
21FA07-THPT Hồ Thị Bi |
16.5 |
17.25 |
17.5 |
5 |
99 |
22FA01-THPT Long Thới |
12.75 |
13 |
13.25 |
0 |
100 |
22FA02-THPT Phước Kiển |
11.25 |
11.5 |
12.25 |
37 |
101 |
22FA03-THPT Dương Văn Dương |
13 |
13.25 |
13.5 |
6 |
102 |
23FA01-THPT Tây Thạnh |
21.75 |
22.75 |
23.25 |
29 |
103 |
23FA02-THPT Lê Trọng Tấn |
20.25 |
20.5 |
20.75 |
22 |
104 |
24FA01-THPT Vĩnh Lộc |
17 |
17.25 |
17.5 |
12 |
105 |
24FA02-THPT Nguyễn Hữu Cảnh |
19 |
19.5 |
19.75 |
0 |
106 |
24FA03-THPT Bình Hưng Hòa |
18.25 |
18.75 |
19.5 |
9 |
107 |
24FA04-THPT Bình Tân |
15.25 |
15.75 |
16.5 |
53 |
108 |
24HA01-THPT An Lạc |
15.75 |
16 |
16.75 |
0 |
Điều kiện thí sinh đăng ký tuyển sinh bổ sung vào lớp 10 tại TP. HCM là gì?
Tại Mục 2 Công văn 4161/SGDĐT-KTKD TP.HCM năm 2023 có hướng dẫn điều kiện đăng ký tuyển sinh bổ sung vào lớp 10 như sau:
- Học sinh không trúng tuyển cả 3 nguyện vọng vào các trường THPT công lập và có tổng điểm thi tuyển sinh của 3 môn:
Toán + Văn + Ngoại ngữ + điểm ưu tiên (nếu có) lớn hơn hoặc bằng điểm chuẩn nguyện vọng 3 của trường THPT công lập muốn đăng ký tuyên sinh.
- Mỗi học sinh chỉ được đăng ký tuyển sinh bỗ sung vào 01 trường THPT công lập mà chưa tuyển sinh đủ chỉ tiêu được giao và không được thay đổi trường khi đã hết thời hạn nộp hồ sơ đăng ký tuyển sinh bổ sung.
Thí sinh khi nộp hồ sơ trực tiếp tại trường có nguyện vọng tuyển sinh bổ sung bản chính có đóng dấu mộc đỏ phiếu báo điểm kết quả thi tuyển sinh 10 của trường THCS năm học 2022-2023.
Trân trọng!









