Quy định về mẫu kế hoạch cử giảng viên đi đào tạo tiến sĩ, thạc sĩ theo Đề án Nâng cao năng lực đội ngũ giảng viên, cán bộ quản lý các cơ sở giáo dục đại học?

Bấm vào đây để xem bản dịch tiếng Anh của bài viết này Click HERE to see the English translation of this article
Ngày hỏi: 30/11/2022

Quy định về mẫu kế hoạch cử giảng viên đi đào tạo tiến sĩ, thạc sĩ theo Đề án Nâng cao năng lực đội ngũ giảng viên, cán bộ quản lý các cơ sở giáo dục đại học? Quy định về mẫu đề cương Đề án Nâng cao năng lực đội ngũ giảng viên, cán bộ quản lý các cơ sở giáo dục đại học đăng ký tham gia đào tạo tiến sĩ (hoặc thạc sĩ) toàn thời gian trong nước? Quy định về mẫu danh sách người học đủ điều kiện đi đào tạo tiến sĩ, thạc sĩ theo Đề án Nâng cao năng lực đội ngũ giảng viên, cán bộ quản lý các cơ sở giáo dục đại học?

Mong được giải đáp!

    • 1. Quy định về mẫu kế hoạch cử giảng viên đi đào tạo tiến sĩ, thạc sĩ theo Đề án Nâng cao năng lực đội ngũ giảng viên, cán bộ quản lý các cơ sở giáo dục đại học?

      Căn cứ Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư 25/2021/TT-BGDĐT' onclick="vbclick('774CF', '382677');" target='_blank'>Thông tư 25/2021/TT-BGDĐT quy định về mẫu kế hoạch cử giảng viên đi đào tạo tiến sĩ, thạc sĩ theo đề án như sau:

      TÊN CƠ QUAN QUẢN LÝ
      TRỰC TIẾP
      TEN CƠ SỞ CỬ ĐI
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      KẾ HOẠCH CỬ GIẢNG VIÊN ĐI ĐÀO TẠO TIẾN SĨ, THẠC SĨ THEO ĐỀ ÁN 89 NĂM ...

      (Kèm theo Công văn s/ ngày tháng năm 20...)

      1. Đào tạo trình độ tiến sĩ tập trung toàn thời gian trong nước

      STT

      Số lượng

      Ngành cử đi đào tạo

      Mã ngành (nếu có)

      Đối tượng

      Ghi chú

      Số giảng viên cơ hữu

      S giảng viên ngun

      1

      2

      Tổng

      Danh sách dự kiến có .... ứng viên

      2. Đào tạo trình đ tiến sĩ tập trung toàn thời gian nước ngoài

      STT

      Số lượng

      Ngành cử đi đào tạo

      Mã ngành (nếu có)

      Đối tượng

      Nước gửi đi đào tạo (*)

      Số giảng viên cơ hữu

      Sgiảng viên ngun

      Nga

      Mỹ

      Pháp

      Nhật Bản

      ...

      ...

      ...

      ...

      1

      2

      Tổng

      Danh sách dự kiến có .... ứng viên

      3. Đào tạo trình độ tiến sĩ theo các chương trình liên kết đào tạo

      STT

      Số lượng

      Ngành cử đi đào tạo

      Mã ngành (nếu có)

      Đối tưng

      Chương trình liên kết

      Đi tác liên kết nước ngoài

      Số giảng viên cơ hữu

      Số giảng viên nguồn

      Cơ sở đào tạo Việt Nam

      Cơ sở đào tạo nước ngoài

      Website của cơ sở đào tạo

      Nước

      1

      2

      Tổng

      Danh sách dự kiến có .... ứng viên

      4. Đào tạo trình độ thạc sĩ tập trung toàn thời gian trong nước (Chỉ đối với các ngành nghệ thuật và thể dục, thể thao)

      STT

      Số lượng

      Ngành đào tạo

      Mã ngành

      Ghi chú

      1

      2

      Tng

      Danh sách dự kiến có .... ứng viên

      5. Đào tạo trình độ thạc sĩ tập trung toàn thời gian ở nước ngoài(Chỉ đối với các ngành nghệ thuật và thể dục, thể thao)

      STT

      Số lượng

      Ngành đào tạo

      Mã ngành

      Nước gửi đi đào to (*)

      Nga

      Mỹ

      Pháp

      Nhật Bản

      1

      2

      Tổng

      Danh sách dự kiến có .... ứng viên.

      6. Số người hc đang trong thời hạn bảo lưu kết quả để chờ nhập học chính thức (nếu có)

      STT

      Số lưng

      Trình độ đào tạo

      Hình thức đào to

      Thời gian d kiến nhp hc

      Ghi chú

      Tiến sĩ

      Thạc sĩ

      Ở trong nước

      nước ngoài

      Liên kết (trình độ tiến sĩ)

      1

      2

      Danh sách dự kiến có .... người học.

      (*) Danh mục các nước được chia theo số cột và theo hướng dẫn của Bộ Tài chính.

      Lưu ý: Mỗi một ứng viên được cơ sở cử đi chỉ đăng ký 01 lựa chọn ở trình đ đào to (hoặc tiến sĩ hoặc thạc sĩ), 01 lựa chọn ở hình thức đào to (hoặc ở trong nước, hoặc ở nước ngoài, hoặc liên kết đào tạo) và 01 la chn đối với nước đào to nếu đăng ký đi học ở nước ngoài. Trường hợp đăng ký từ 02 lựa chọn trở lên sẽ b loại khỏi danh sách.

      Người lập danh sách

      Liên hệ (số điện thoại và email)

      THỦ TRƯỞNG CƠ SỞ CỬ ĐI
      (Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu)

      2. Quy định về mẫu đề cương Đề án Nâng cao năng lực đội ngũ giảng viên, cán bộ quản lý các cơ sở giáo dục đại học đăng ký tham gia đào tạo tiến sĩ (hoặc thạc sĩ) toàn thời gian trong nước?

      Căn cứ Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư 25/2021/TT-BGDĐT' onclick="vbclick('774CF', '382677');" target='_blank'>Thông tư 25/2021/TT-BGDĐT quy định về mẫu đề cương đề án đăng ký tham gia đào tạo tiến sĩ (hoặc thạc sĩ) toàn thời gian trong nước như sau:

      ĐỀ CƯƠNG ĐỀ ÁN
      ĐĂNG KÝ THAM GIA ĐÀO TẠO TIẾN SĨ (HOẶC THẠC SĨ) TOÀN THỜI GIAN TRONG NƯỚC

      theo Quyết định s89/QĐ-TTg ngày 18 tháng 01 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Nâng cao năng lực đội ngũ giảng viên, cán bộ quản lý các cơ s giáo dục đại học đáp ứng yêu cầu đi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo giai đoạn 2019 - 2030

      A. ĐĂNG KÝ ĐÀO TẠO TIẾN SĨ

      Tên cơ sở đào tạo:

      Phần I. Thông tin chung

      Giới thiệu khái quát về cơ sở đào tạo: lịch sử phát triển, năm thành lập, năm bắt đầu đào tạo tiến sĩ; số lượng các ngành đào tạo tiến sĩ và những ngành thuộc thế mạnh của cơ sở đào tạo; quy mô nghiên cứu sinh (NCS), tổng số NCS đã tốt nghiệp và được cấp bằng; thành tích nghiên cứu khoa học, tổng nguồn thu từ nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ trong vòng 05 năm gần nhất tính đến thời điểm đăng ký đào tạo cho Đề án; tạp chí khoa học do cơ sở đào tạo xuất bản (nếu có): tên, năm bắt đầu ấn hành, số kỳ xuất bản mỗi năm, tổ chức và hoạt động, cơ chế biên tập và phản biện, uy tín và chất lượng,...và những thông tin liên quan khác

      Phần II. Điều kiện và năng lực đào tạo của từng ngành đăng ký đào tạo

      2.1. Ngành đào tạo……………

      2.1.1. Thông tin về ngành đào tạo:

      - Năm được giao đào tạo và minh chứng

      - Tổng số NCS đã tốt nghiệp

      - Đơn vị quản lý chuyên môn (khoa, bộ môn, phòng chuyên môn)

      2.1.2 Kết quả đào tạo trong 05 năm gần nhất tính đến thời điểm đăng ký đào tạo cho Đề án

      Bảng 2.1.2. Kết quả đào tạo

      STT

      Nội dung

      Năm…..

      Năm…..

      Năm…..

      Năm…..

      Năm…..

      1

      Quy mô đào tạo

      2

      Số NCS tuyển mới

      3

      Số NCS tốt nghiệp và được cấp bằng tiến sĩ

      4

      Số NCS thôi học

      2.1.3. Đội ngũ giảng viên, cán bộ khoa học cơ hữu tham gia đào tạo

      Bảng 2.1.3 Danh sách đội ngũ giảng viên cán bộ khoa học cơ hữu

      STT

      Họ và tên

      Ngày sinh

      Chức danh

      Trình độ

      Số NCS hướng dẫn đã bảo vệ

      Số NCS đang hướng dẫn

      Số bài báo Wos/Scopus công bố trong 5 năm gần nhất

      Số bài báo khác công bố trong 5 năm gần nhất

      Số đề tài cấp nhà nước đã tham gia trong 5 năm gần nhất

      1

      2

      ...

      2.1.4. Cơ sở vật chất và các điều kiện đảm bảo chất lượng

      a) Thư viện

      Bảng 2.1.4a Danh sách các thư viện, mạng cơ sở dữ liệu (CSDL) thông tin khoa học trong nước, ở ngoài nước có khả năng kết nối và khai thác

      STT

      Tên thư viện, mạng CSDL, thông tin khoa học

      Tên nước

      Đường dẫn và địa chỉ website

      1

      2

      b) Phòng làm việc

      - Chỗ làm việc cho người hướng dẫn NCS: bình quân số m2/1 người hướng dẫn

      - Chỗ làm việc cho NCS tại cơ sở đào tạo: bình quân số m2/1 NCS

      c) Phòng thí nghiệm phục vụ ngành đào tạo

      Bảng 2.1.4c. Danh sách phòng thí nghiệm, cơ sở thực nghiệm

      STT

      Tên phòng thí nghiệm, cơ sở thực nghiệm

      Tình trạng trang thiết bị và hiệu suất hoạt động hiện tại

      1

      2

      2.1.5. Hợp tác quốc tế

      a) Phối hợp tổ chức hội nghị, hội thảo khoa học quốc tế

      Bảng 2.1.5a. Danh sách hội nghị, hội thảo quốc tế trong 05 năm gần nhất

      STT

      Tên hội nghị, hội thảo

      Thời gian, địa điểm tổ chức

      Đơn vị phối hợp tổ chức

      Thông tin về Hội nghị (Trên tạp chí hoặc Webiste)

      1

      2

      b) Chương trình, đề tài hợp tác nghiên cứu khoa học hợp tác với nước ngoài

      Bảng 2.1.5b. Kết quả hợp tác nghiên cứu khoa học trong 05 năm gần nhất

      STT

      Tên chương trình, đề tài

      Đơn vị hợp tác và Website của đơn vị hợp tác

      Năm bắt đầu/ Năm kết thúc

      Số NCS tham gia (nếu có)

      Kết quả nghiên cứu minh chứng bằng công bố khoa học hoặc hình thức khác

      1

      2

      c) Hợp tác đào tạo với các cơ sở giáo dục ở nước ngoài

      Bảng 2.1.5c. Các chương trình liên kết đào tạo tiến sĩ với các cơ sở giáo dục ở nước ngoài

      STT

      Tên chương trình

      Đơn vị hợp tác và Website của đơn vị hợp tác

      Năm bắt đầu/ Năm kết thúc

      Số NCS theo học

      Số NCS đã tốt nghiệp

      1

      2

      2.2. Ngành đào tạo …………………

      ... (các nội dung tương tự như 2.1.)

      2.3. Ngành đào tạo ……………….

      ... (các nội dung tương tự như 2.1.)

      Ghi chú: Trường hợp có nhiều ngành cùng nhóm ngành thì các phần từ 2.1.4 đến 2.1.5 có thể viết chung cho cả nhóm ngành.

      Phần III. Tổ chức triển khai

      3.1. Nêu rõ dự kiến kế hoạch và phương thức tuyển sinh, tổ chức đào tạo, quy trình tổ chức đào tạo, cách thức triển khai cho người học trong phạm vi Đề án.

      3.2. Cam kết về kết quả đầu ra của NCS theo quy định của cơ sở đào tạo và của Đề án

      - Số lượng bài báo khoa học công bố trong nước (tạp chí ngành tính đến 0,75 điểm trở lên của Hội đồng Chức danh Giáo sư nhà nước quy định)

      - Số lượng công bố trong các ấn phẩm Wos/Scopus

      - Số lượng hội thảo khoa học (trong nước, nước ngoài) tham gia có báo cáo

      3.3. Dự toán chi phí đào tạo 01 NCS học trong nước và mức học phí công bố (có thể tính theo ngành, nhóm ngành nếu có sự khác nhau giữa các ngành).

      B. ĐĂNG KÝ ĐÀO TẠO THẠC SĨ

      Tên cơ sở đào tạo:

      Phần I. Thông tin chung

      1.1. Giới thiệu về cơ sở đào tạo:

      Giới thiệu khái quát về cơ sở đào tạo: lịch sử phát triển, năm thành lập, năm bắt đầu đào tạo thạc sĩ; số lượng các ngành đào tạo, những ngành thuộc thế mạnh của cơ sở đào tạo; quy mô đào tạo và kinh nghiệm hợp tác quốc tế trong đào tạo và những thông tin liên quan khác.

      Phần II. Điều kiện và năng lực đào tạo của từng ngành đăng ký đào tạo

      2.1. Ngành đào tạo ………………..

      2.1.1. Thông tin về ngành đào tạo

      - Năm được giao đào tạo kèm theo minh chứng

      - Số khóa đào tạo đã tốt nghiệp

      - Đơn vị quản lý chuyên môn (khoa, bộ môn, phòng chuyên môn)

      2.1.2 Kết quả đào tạo trong 05 năm gần nhất tính đến thời điểm đăng ký đào tạo cho Đề án

      Bảng 2.1.2. Kết quả đào tạo của ngành

      STT

      Thông tin chung

      Năm…..

      Năm…..

      Năm…..

      Năm…..

      Năm…..

      1

      Quy mô đào tạo

      2

      Số học viên tuyển mới

      Số học viên tốt nghiệp và cấp bằng

      Số học viên thôi học

      2.1.3. Đội ngũ cán bộ khoa học cơ hữu tham gia đào tạo ngành

      Bảng 2.1.3. Danh sách đội ngũ giảng viên cơ hữu

      STT

      Họ và tên

      Ngày sinh

      Chức danh

      Trình độ

      Số học viên cao học đã hướng dẫn (nếu có)

      Số bài báo WoS/Scopus công bố trong 5 năm gần nhất

      Số bài báo khác công bố trong 5 năm gần nhất

      Số đề tài cấp nhà nước đã tham gia trong 5 năm gần nhất

      1

      2

      2.1.4. Cơ sở vật cht và các điều kiện đảm bo chất lượng

      Phòng học, thực hành, thí nghiệm, thư viện...

      2.1.5. Hợp tác quốc tế

      a) Phối hợp tổ chức các hội nghị, hội thảo khoa học quốc tế

      b) Hợp tác đào tạo với các cơ sở giáo dục ở nước ngoài

      2.2. Ngành đào tạo ………………….

      ... (các nội dung tương tự như 2.1)

      2.3. Ngành đào tạo ……………….

      ... (các nội dung tương tự như 2.1)

      Ghi chú: Trường hợp có nhiều ngành cùng nhóm ngành thì các phần từ 2.1.4 đến 2.1.5 có thể viết chung cho cả nhóm ngành.

      Phần III. Tổ chức triển khai

      3.1. Nêu rõ dự kiến kế hoạch và phương thức tuyển sinh, tổ chức đào tạo, quy trình tổ chức đào tạo, cách thức triển khai cho người học trong phạm vi Đề án.

      3.3. Cam kết vế kết quả đầu ra của học theo quy định của cơ sở đào tạo và theo Đề án (nếu có).

      3.3. Dự toán chi phí đào tạo 01 học viên học trong nước, mức học phí công bố (tính theo ngành, nhóm ngành nếu có sự khác nhau giữa các ngành).


      Nơi nhận:
      - ………………………
      - ………………………
      - Lưu: ………………..

      THỦ TRƯỞNG CƠ SỞ ĐÀO TẠO(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu)

      3. Quy định về mẫu danh sách người học đủ điều kiện đi đào tạo tiến sĩ, thạc sĩ theo Đề án Nâng cao năng lực đội ngũ giảng viên, cán bộ quản lý các cơ sở giáo dục đại học?

      Căn cứ Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư 25/2021/TT-BGDĐT' onclick="vbclick('774CF', '382677');" target='_blank'>Thông tư 25/2021/TT-BGDĐT quy định về mẫu danh sách người học đủ điều kiện đi đào tạo tiến sĩ, thạc sĩ theo đề án như sau:

      TÊN CƠ QUAN QUẢN LÝ
      TRỰC TIẾP
      TÊN CƠ S CỬ ĐI
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      DANH SÁCH NGƯỜI HỌC ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐI ĐÀO TẠO TIẾN SĨ, THẠC SĨ THEO ĐỀ ÁN 89 ĐỢT THÁNG… NĂM...

      (Kèm theo Công văn số / ngày tháng năm 20...)

      1. Đào tạo trình độ tiến sĩ tập trung toàn thời gian trong nước

      STT

      Họ và tên

      Ngày sinh

      Dân tộc

      Gii tính (*)

      Đối tượng (*)

      Ngành học

      Mã ngành

      Cơ sở đào tạo

      Quyết định công nhận nghiên cứu sinh của cơ sở đào tạo

      Nam

      Nữ

      Giảng viên cơ hữu

      Giảng viên nguồn

      1

      X

      X

      2

      X

      X

      Tổng

      Danh sách có .... người học

      2. Đào to trình đ tiến sĩ tập trung toàn thời gian ở nưc ngoài

      STT

      Họ và tên

      Ngày sinh

      Dân tc

      Gii tính (*)

      Đối tượng (*)

      Ngành học

      Mã ngành (nếu có)

      Cơ s đào tạo (bao gồm cả website)

      Nước gi đi đào tạo (**)

      Minh chng tiếp nhận của cơ sở đào tạo

      Nam

      Nữ

      Giảng viên cơ hữu

      Giảng viên nguồn

      Nga

      Mỹ

      Pháp

      Nhật Bản

      ...

      1

      X

      X

      X

      2

      X

      X

      X

      Tng

      Danh sách có .... người học

      3. Đào tạo trình độ tiến sĩ theo các chương trình liên kết

      STT

      Họ và tên

      Ngày sinh

      Dân tộc

      Giới tính (*)

      Đối tượng (*)

      Ngành đào tạo

      Chương trình liên kết

      Đối tác liên kết nước ngoài

      Minh chứng tiếp nhn của chương trình đào tạo

      Nam

      Nữ

      Giảng viên cơ hữu

      Giảng viên nguồn

      ngành (nếu có)

      Cơ sở đào tạo Việt Nam

      Cơ sở đào tạo nước ngoài và Website của cơ sở đào tạo

      Nước

      1

      X

      X

      2

      X

      X

      Tng

      Danh sách có .... người học

      4- Đào tạo trình độ thạc sĩ tập trung toàn thời gian trong nước(Chỉ đi với các ngành nghệ thuật và thể dục, thể thao)

      STT

      Họ và tên

      Ngày sinh

      Dân tộc

      Gii tính (*)

      Ngành đào tạo

      Mã ngành

      Cơ sở đào tạo

      Quyết định công nhận học viên cao học

      Ghi chú

      Nam

      Nữ

      1

      X

      2

      X

      Tổng

      Danh sách có .... người học

      5. Đào tạo trình độ thạc sĩ tập trung toàn thời gian ở nước ngoài(Chỉ đối với các ngành nghệ thuật và thể dục, thể thao)

      STT

      Họ và tên

      Ngày sinh

      Dân tộc

      Gii tính (*)

      Ngành học

      Mã ngành (nếu có)

      Cơ sở đào tạo

      Nước gi đi đào tạo (**)

      Minh chứng tiếp nhận của cơ sở đào tạo

      Nam

      Nữ

      Nga

      Mỹ

      Pháp

      Nhật Bản

      1

      X

      X

      2

      X

      X

      Tổng

      Danh sách có .... người học

      (*) Dùng dấu X để điền vào cột

      (**) Danh mục các nước được chia theo số cột và theo hướng dẫn của Bộ Tài chính.

      Lưu ý: Mỗi một ứng viên được cơ sở cử đi chỉ đăng ký 01 la chn ở trình đ đào to (hoặc tiến sĩ hoặc thạc sĩ), 01 lựa chn ở hình thức đào to (hoặc ở trong nước, hoặc ở nước ngoài, hoặc liên kết đào tạo) và 01 la chn đối với nước đào to (nếu đăng ký đi học ở nước ngoài). Trường hợp đăng ký từ 02 la chn trở lên sẽ b loi khỏi danh sách.

      Người lập danh sách

      Liên hệ (số điện thoại và email)

      THỦ TRƯỞNG CƠ SỞ CỬ ĐI
      (Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu)

      Trân trọng!

    Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của LawNet . Nếu quý khách còn vướng mắc, vui lòng gửi về Email: nhch@lawnet.vn

    Căn cứ pháp lý của tình huống
    THÔNG TIN NGƯỜI TRẢ LỜI
    Hãy để GOOGLE hỗ trợ bạn