Điểm chuẩn trường Đại học sài gòn SGU 2024 cập nhật mới nhất?

Điểm chuẩn trường Đại học sài gòn SGU khi nào có? Năm nay điểm chuẩn trường Đại học sài gòn SGU bao nhiêu?

Điểm chuẩn trường Đại học sài gòn SGU 2024 cập nhật mới nhất?

Căn cứ Kế hoạch ban hành kèm theo Quyết định 1139/QĐ-BGDĐT năm 2024 điểm chuẩn trường Đại học sài gòn SGU 2024 dự kiến công bố từ 17 giờ ngày 17/8/2024 đến chậm nhất là 17 giờ ngày 19/8/2024.

Điểm chuẩn của Đại học Sài Gòn (SGU) năm 2024 cụ thể như sau:

TT

Tên ngành

Tổ hợp

Mã tổ hợp

Môn chính

Mức điểm

1

Quản lý giáo dục

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01


23,89



Toán, Ngữ văn, Địa lí

C04

24,89


2

Giáo dục Mầm non

Ngữ văn, Kể chuyện - Đọc diễn cảm, Hát - Nhạc

M01


23,51



Toán, Kể chuyện - Đọc diễn cảm, Hát - Nhạc

M02


23,51

3

Giáo dục Tiểu học

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01


25,39

4

Giáo dục chính trị

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00


26,86



Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân

C19


26,86

5

Sư phạm Toán học

Toán, Vật lí, Hóa học

A00

Toán

27,75



Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

26,75


6

Sư phạm Vật lý

Toán, Vật lí, Hóa học

A00

Vật lí

26,43

7

Sư phạm Hóa học

Toán, Vật lí, Hóa học

A00

Hóa học

26,98

8

Sư phạm Sinh học

Toán, Hóa học, Sinh học

B00

Sinh học

25,16

9

Sư phạm Ngữ văn

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

Ngữ văn

28,11

10

Sư phạm Lịch sử

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

Lịch sử

28,25

11

Sư phạm Địa lý

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

Địa lí

27,91



Toán, Ngữ văn, Địa lí

C04

27,91


12

Sư phạm Âm nhạc

Ngữ văn, Hát - Nhạc cụ, Xướng âm - Thẩm âm - Tiết tấu

N01


23,93

13

Sư phạm Mỹ thuật

Ngữ văn, Hình họa, Trang trí

H00


21,59

14

Sư phạm Tiếng Anh

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

Tiếng Anh

27

15

Sư phạm Khoa học tự nhiên

Toán, Vật lí, Hóa học

A00


25,52


(đào tạo giáo viên THCS)

Toán, Hóa học, Sinh học

B00

25,52


16

Sư phạm Lịch sử - Địa lý (đào tạo giáo viên THCS)

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00


27,35

17

Ngôn ngữ Anh (CN Thương mại và Du lịch)

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

Tiếng Anh

25,29

18

Ngôn ngữ Anh (Chương trình chất lượng cao)

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

Tiếng Anh

25,07

19

Tâm lí học

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01


24,5

20

Quốc tế học

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

Tiếng Anh

23,64

21

Việt Nam học

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00


25

22

Thông tin - Thư viện

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01


23,51



Toán, Ngữ văn, Địa lí

C04

23,51


23

Quản trị kinh doanh

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

Toán

22,97



Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

23,97


24

Quản trị kinh doanh

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

Toán

22,65


(Chương trình chất lượng cao)

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

23,65


25

Kinh doanh quốc tế

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

Toán

24,24



Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

25,24


26

Tài chính - Ngân hàng

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

Toán

23,26



Toán, Ngữ văn, Vật lí

C01

24,26


27

Kế toán

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

Toán

23,18



Toán, Ngữ văn, Vật lí

C01

24,18


28

Kế toán

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

Toán

22,8


(Chương trình chất lượng cao)

Toán, Ngữ văn, Vật lí

C01

23,8


29

Kiểm toán

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

Toán

23,47



Toán, Ngữ văn, Vật lí

C01

24,47


30

Quản trị văn phòng

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

Ngữ văn

24,48



Toán, Ngữ văn, Địa lí

C04

25,48


31

Luật

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01


23,76



Toán, Ngữ văn, Lịch sử

C03

24,76


32

Khoa học môi trường

Toán, Vật lí, Hóa học

A00


21,17



Toán, Hóa học, Sinh học

B00

22,17


33

Khoa học dữ liệu

Toán, Vật lí, Hóa học

A00

Toán

23,99



Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

22,99


34

Toán ứng dụng

Toán, Vật lí, Hóa học

A00

Toán

24,94



Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

23,94


35

Kỹ thuật phần mềm

Toán, Vật lí, Hóa học

A00

Toán

24,34



Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

24,34


36

Trí tuệ nhân tạo

Toán, Vật lí, Hóa học

A00

Toán

22,27



Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

22,27


37

Công nghệ thông tin

Toán, Vật lí, Hóa học

A00

Toán

23,82



Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

23,82


38

Công nghệ thông tin

Toán, Vật lí, Hóa học

A00

Toán

22,45


(Chương trình chất lượng cao)

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

22,45


39

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử

Toán, Vật lí, Hóa học

A00


24



Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

23


40

Công nghệ kĩ thuật điện tử - viễn thông

Toán, Vật lí, Hóa học

A00


23,75


Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

22,75



41

Công nghệ kĩ thuật môi trường

Toán, Vật lí, Hóa học

A00


21,37



Toán, Hóa học, Sinh học

B00

22,37


42

Kĩ thuật điện

Toán, Vật lí, Hóa học

A00


23,33



Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

22,33


43

Kĩ thuật điện tử - viễn thông

Toán, Vật lí, Hóa học

A00


24,08


(Thiết kế vi mạch)

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

23,08


44

Du lịch

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01


25,81



Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

25,81


45

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01


23,51


Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

23,51



Xem thêm>>>

Điểm chuẩn trường Đại học Y dược TPHCM 2024 là bao nhiêu?

Công bố điểm chuẩn trường Quân đội năm 2024 hệ cao đẳng?

Công bố điểm chuẩn trường Đại học kinh tế quốc dân 2024?

Điểm chuẩn trường Đại học sài gòn SGU 2024 cập nhật mới nhất? (Hình từ Internet)

Sinh viên đại học được miễn học phí năm học 2024 2025 khi nào?

Căn cứ khoản 2 Điều 14 Nghị định 81/2021/NĐ-CP quy định về đối tượng không phải đóng học phí như sau:

Đối tượng không phải đóng học phí
...
2. Người theo học các ngành chuyên môn đặc thù đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh theo quy định của Luật Giáo dục đại học. Các ngành chuyên môn đặc thù do Thủ tướng Chính phủ quy định.

Căn cứ Điều 15 Nghị định 81/2021/NĐ-CP quy định về đối tượng được miễn học phí như sau:

Đối tượng được miễn học phí
1. Các đối tượng theo quy định tại Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng nếu đang theo học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân.
...
3. Trẻ em học mẫu giáo và học sinh dưới 16 tuổi không có nguồn nuôi dưỡng và người từ 16 tuổi đến 22 tuổi đang học phổ thông, giáo dục đại học văn bằng thứ nhất thuộc đối tượng hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng theo quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều 5 Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ về chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội. Người học các trình độ trung cấp, cao đẳng mồ côi cả cha lẫn mẹ, không nơi nương tựa theo quy định của Luật Giáo dục nghề nghiệp.
...
10. Học sinh, sinh viên hệ cử tuyển (kể cả học sinh cử tuyển học nghề nội trú với thời gian đào tạo từ 3 tháng trở lên) theo quy định của Chính phủ về chế độ cử tuyển vào các cơ sở giáo dục đại học và giáo dục nghề nghiệp thuộc hệ thống giáo dục quốc dân.
...
12. Học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học người dân tộc thiểu số có cha hoặc mẹ hoặc cả cha và mẹ hoặc ông bà (trong trường hợp ở với ông bà) thuộc hộ nghèo và hộ cận nghèo theo quy định của Thủ tướng Chính phủ.
13. Sinh viên học chuyên ngành Mác-Lê nin và Tư tưởng Hồ Chí Minh.
14. Học sinh, sinh viên, học viên cao học, nghiên cứu sinh học một trong các chuyên ngành Lao, Phong, Tâm thần, Giám định pháp Y, Pháp y tâm thần và Giải phẫu bệnh tại các cơ sở đào tạo nhân lực y tế công lập theo chỉ tiêu đặt hàng của Nhà nước.
15. Học sinh, sinh viên người dân tộc thiểu số rất ít người quy định tại khoản 1 Điều 2 Nghị định số 57/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn hoặc đặc biệt khó khăn theo quy định hiện hành của cơ quan có thẩm quyền.
16. Người học thuộc các đối tượng của các chương trình, đề án được miễn học phí theo quy định của Chính phủ.
17. Người tốt nghiệp trung học cơ sở học tiếp lên trình độ trung cấp.
18. Người học các trình độ trung cấp, cao đẳng, đối với các ngành, nghề khó tuyển sinh nhưng xã hội có nhu cầu theo danh mục do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định.
19. Người học các ngành, nghề chuyên môn đặc thù đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh theo quy định của Luật Giáo dục nghề nghiệp. Các ngành, nghề chuyên môn đặc thù do Thủ tướng Chính phủ quy định.

Như vậy, sinh viên đại học thuộc một trong các đối tượng sau sẽ được miễn học phí khi đi học năm học 2024 2025:

- Theo học các ngành chuyên môn đặc thù;

- Học đại học văn bằng thứ nhất thuộc đối tượng hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng;

- Sinh viên hệ cử tuyển;

- Là người dân tộc thiểu số có cha hoặc mẹ hoặc cả cha và mẹ hoặc ông bà (trong trường hợp ở với ông bà) thuộc hộ nghèo và hộ cận nghèo;

- Học chuyên ngành Mác-Lê nin và Tư tưởng Hồ Chí Minh;

- Học một trong các chuyên ngành Lao, Phong, Tâm thần, Giám định pháp Y, Pháp y tâm thần và Giải phẫu bệnh tại các cơ sở đào tạo nhân lực y tế công lập theo chỉ tiêu đặt hàng của Nhà nước;

- Sinh viên người dân tộc thiểu số rất ít người;

- Thuộc các đối tượng của các chương trình, đề án được miễn học phí;

- Học các trình độ trung cấp, cao đẳng, đối với các ngành, nghề khó tuyển sinh nhưng xã hội có nhu cầu.

Mục tiêu chung của chương trình đào tạo trình độ đại học là gì?

Căn cứ theo khoản 1 Điều 5 Luật Giáo dục đại học 2012 mục tiêu chung của chương trình đào tạo trình độ đại học đó là:

- Đào tạo nhân lực, nâng cao dân trí, bồi dưỡng nhân tài; nghiên cứu khoa học, công nghệ tạo ra tri thức, sản phẩm mới, phục vụ yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh và hội nhập quốc tế.

- Đào tạo người học có phẩm chất chính trị, đạo đức; có kiến thức, kỹ năng thực hành nghề nghiệp, năng lực nghiên cứu và phát triển ứng dụng khoa học và công nghệ tương xứng với trình độ đào tạo; có sức khỏe; có khả năng sáng tạo và trách nhiệm nghề nghiệp, thích nghi với môi trường làm việc; có ý thức phục vụ nhân dân.

Điểm chuẩn đại học
Cùng chủ đề
Hỏi đáp Pháp luật
Điểm chuẩn Đại học Luật TP HCM năm 2024?
Hỏi đáp Pháp luật
Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm TPHCM năm 2024 khi nào có?
Hỏi đáp Pháp luật
Link tra cứu kết quả trúng tuyển đại học 2024?
Hỏi đáp Pháp luật
Trường Đại học Ngân hàng, ngành kinh doanh quốc tế lấy điểm cao nhất?
Hỏi đáp Pháp luật
Chính thức có điểm chuẩn các trường Công an nhân dân 2024?
Hỏi đáp Pháp luật
Trường Đại học Kỹ thuật công nghệ Cần Thơ 2024 ngành cao nhất tới 25,25 điểm?
Hỏi đáp Pháp luật
Tăng vọt hơn 2 điểm, điểm chuẩn ngành Luật tại Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM năm 2024?
Hỏi đáp Pháp luật
Điểm chuẩn trường Đại học sài gòn SGU 2024 cập nhật mới nhất?
Hỏi đáp Pháp luật
Chính thức có Điểm chuẩn Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội 2024?
Hỏi đáp Pháp luật
Chính thức điểm chuẩn trường Đại học Mở TPHCM 2024 hệ chính quy?
Tác giả: Mạc Duy Văn
Lượt xem: 928
Đơn vị chủ quản: Công ty THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3935 2079
P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;