Danh mục chỉ tiêu thống kê ngành giáo dục năm học 2024-2025?

Danh mục chỉ tiêu thống kê ngành giáo dục năm học 2024-2025? Phòng học tập trung học phổ thông gồm những phòng nào? Có mấy mức độ trường cấp trung học phổ thông đạt chuẩn quốc gia?

Danh mục chỉ tiêu thống kê ngành giáo dục năm học 2024-2025?

Căn cứ Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư 03/2024/TT-BGDĐT quy định danh mục chỉ tiêu thống kê ngành giáo dục năm học 2024-2025 như sau:

TT

Mã số

Nhóm, tên chỉ tiêu

1- GIÁO DỤC MẦM NON

1.1 - Nhà trẻ

1

1101

Số nhà trẻ

2

1102

Số nhóm trẻ

3

1103

Số phòng học nhà trẻ

4

1104

Số cán bộ quản lý, giáo viên và vị trí việc làm khác ở nhà trẻ

5

1105

Số trẻ em nhà trẻ

6

1106

Tỷ lệ huy động trẻ em từ 03 tháng tuổi đến 36 tháng tuổi đi nhà trẻ

7

1107

Tỷ lệ phòng học kiên cố nhà trẻ

1.2 - Mẫu giáo

8

1201

Số trường mẫu giáo, mầm non

9

1202

Số lớp mẫu giáo

10

1203

Số phòng học mẫu giáo

11

1204

Số cán bộ quản lý, giáo viên và vị trí việc làm khác ở mẫu giáo

12

1205

Số trẻ em mẫu giáo

13

1206

Tỷ lệ huy động trẻ em từ 03 đến 05 tuổi đi học mẫu giáo

14

1207

Tỷ lệ huy động trẻ em 05 tuổi đi học mẫu giáo

15

1208

Tỷ lệ trẻ em hoàn thành chương trình giáo dục mầm non (mẫu giáo 05-06 tuổi)

16

1209

Tỷ lệ phòng học kiên cố mẫu giáo

17

1210

Tỷ lệ trường mẫu giáo, mầm non đạt chuẩn quốc gia

18

1211

Số tỉnh/thành phố đạt chuẩn phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 05 tuổi

2 - GIÁO DỤC PHỔ THÔNG

2.1 - Tiểu học

19

2101

Số trường tiểu học

20

2102

Số lớp tiểu học

21

2103

Số phòng học tập tiểu học

22

2104

Số cán bộ quản lý, giáo viên và vị trí việc làm khác ở tiểu học

23

2105

Số học sinh tiểu học

24

2106

Số học sinh bình quân một giáo viên cấp tiểu học

25

2107

Số học sinh bình quân một lớp học cấp tiểu học

26

2108

Số giáo viên bình quân một lớp học cấp tiểu học

27

2109

Tỷ lệ học sinh đi học cấp tiểu học

28

2110

Tỷ lệ học sinh hoàn thành chương trình tiểu học

29

2111

Tỷ lệ học sinh hoàn thành cấp tiểu học

30

2112

Tỷ lệ phòng học kiên cố cấp tiểu học

31

2113

Tỷ lệ trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia

32

2114

Tỷ lệ trường tiểu học có tổ chức học trực tuyến

33

2115

Tỷ lệ nhập học đúng tuổi lớp một

34

2116

Tỷ lệ giáo viên tiểu học đạt trình độ chuẩn được đào tạo trở lên

35

2117

Tỷ lệ trường tiểu học có chương trình giáo dục cơ bản về giới tính, phòng chống bạo lực, xâm hại; cung cấp kiến thức về HIV

36

2118

Tỷ lệ trường tiểu học có điện

37

2119

Tỷ lệ trường tiểu học có internet dùng cho mục đích học tập, giảng dạy

38

2120

Tỷ lệ trường tiểu học có máy tính dùng cho mục đích học tập

39

2121

Tỷ lệ trường tiểu học có cơ sở hạ tầng và tài liệu phù hợp với học sinh khuyết tật

40

2122

Tỷ lệ trường tiểu học có nước uống

41

2123

Tỷ lệ trường tiểu học có hệ thống nhà vệ sinh tiện lợi và riêng rẽ cho từng giới tính

42

2124

Tỷ lệ trường tiểu học có chỗ rửa tay thuận tiện

43

2125

Số tỉnh/thành phố đạt chuẩn phổ cập giáo dục tiểu học

2.2 - Trung học cơ sở

44

2201

Số trường cấp trung học cơ sở

45

2202

Số lớp trung học cơ sở

46

2203

Số phòng học tập trung học cơ sở

47

2204

Số cán bộ quản lý, giáo viên và vị trí việc làm khác ở trung học cơ sở

48

2205

Số học sinh trung học cơ sở

49

2206

Số học sinh bình quân một giáo viên cấp trung học cơ sở

50

2207

Số học sinh bình quân một lớp học cấp trung học cơ sở

51

2208

Số giáo viên bình quân một lớp học cấp trung học cơ sở

52

2209

Tỷ lệ học sinh đi học cấp trung học cơ sở

53

2210

Tỷ lệ học sinh được công nhận tốt nghiệp trung học cơ sở

54

2211

Tỷ lệ học sinh hoàn thành cấp trung học cơ sở

55

2212

Tỷ lệ chuyển cấp từ tiểu học lên trung học cơ sở

56

2213

Tỷ lệ phòng học kiên cố cấp trung học cơ sở

57

2214

Tỷ lệ trường cấp trung học cơ sở đạt chuẩn quốc gia

58

2215

Tỷ lệ trường cấp trung học cơ sở có tổ chức học trực tuyến

59

2216

Tỷ lệ giáo viên trung học cơ sở đạt trình độ chuẩn được đào tạo trở lên

60

2217

Tỷ lệ trường cấp trung học cơ sở có chương trình giáo dục cơ bản về giới tính, phòng chống bạo lực, xâm hại; cung cấp kiến thức về HIV

61

2218

Tỷ lệ trường cấp trung học cơ sở có điện

62

2219

Tỷ lệ trường cấp trung học cơ sở có internet dùng cho mục đích học tập, giảng dạy

63

2220

Tỷ lệ trường cấp trung học cơ sở có máy tính dùng cho mục đích học tập

64

2221

Tỷ lệ trường cấp trung học cơ sở có cơ sở hạ tầng và tài liệu phù hợp với học sinh khuyết tật

65

2222

Tỷ lệ trường cấp trung học cơ sở có nước uống

66

2223

Tỷ lệ trường cấp trung học cơ sở có hệ thống nhà vệ sinh tiện lợi và riêng rẽ cho từng giới tính

67

2224

Tỷ lệ trường cấp trung học cơ sở có chỗ rửa tay thuận tiện

68

2225

Số tỉnh/thành phố đạt chuẩn phổ cập giáo dục trung học cơ sở

2.3 - Trung học phổ thông

69

2301

Số trường cấp trung học phổ thông

70

2302

Số lớp trung học phổ thông

71

2303

Số phòng học tập trung học phổ thông

72

2304

Số cán bộ quản lý, giáo viên và vị trí việc làm khác ở trung học phổ thông

73

2305

Số học sinh trung học phổ thông

74

2306

Số học sinh bình quân một giáo viên cấp trung học phổ thông

75

2307

Số học sinh bình quân một lớp học cấp trung học phổ thông

76

2308

Số giáo viên bình quân một lớp học cấp trung học phổ thông

77

2309

Tỷ lệ học sinh đi học cấp trung học phổ thông

78

2310

Tỷ lệ học sinh được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông

79

2311

Tỷ lệ học sinh hoàn thành cấp trung học phổ thông

80

2312

Tỷ lệ chuyển cấp từ trung học cơ sở lên trung học phổ thông

81

2313

Tỷ lệ phòng học kiên cố cấp trung học phổ thông

82

2314

Tỷ lệ trường cấp trung học phổ thông đạt chuẩn quốc gia

83

2315

Tỷ lệ trường cấp trung học phổ thông có tổ chức học trực tuyến

84

2316

Tỷ lệ thanh niên lưu ban, bỏ học ở cấp trung học phổ thông

85

2317

Tỷ lệ giáo viên trung học phổ thông đạt trình độ chuẩn được đào tạo trở lên

86

2318

Tỷ lệ trường cấp trung học phổ thông có chương trình giáo dục cơ bản về giới tính, phòng chống bạo lực, xâm hại; cung cấp kiến thức về HIV

87

2319

Tỷ lệ trường cấp trung học phổ thông có điện

88

2320

Tỷ lệ trường cấp trung học phổ thông có internet dùng cho mục đích học tập, giảng dạy

89

2321

Tỷ lệ trường cấp trung học phổ thông có máy tính dùng cho mục đích học tập

90

2322

Tỷ lệ trường cấp trung học phổ thông có cơ sở hạ tầng và tài liệu phù hợp với học sinh khuyết tật

91

2323

Tỷ lệ trường cấp trung học phổ thông có nước uống

92

2324

Tỷ lệ trường cấp trung học phổ thông có hệ thống nhà vệ sinh tiện lợi và riêng rẽ cho từng giới tính

93

2325

Tỷ lệ trường cấp trung học phổ thông có chỗ rửa tay thuận tiện

3 - GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN

94

3001

Số cơ sở giáo dục thường xuyên

95

3002

Số cán bộ quản lý, giáo viên và vị trí việc làm khác ở cơ sở giáo dục thường xuyên

96

3003

Số lượt người học các chương trình giáo dục thường xuyên

97

3004

Số tỉnh/thành phố đạt chuẩn xóa mù chữ

4 - GIÁO DỤC KHÁC

4.1 Dự bị đại học

98

4101

Số trường dự bị đại học

99

4102

Số lớp dự bị đại học

100

4103

Số phòng học dự bị đại học

101

4104

Số cán bộ quản lý, giáo viên và vị trí việc làm khác ở trường dự bị đại học

102

4105

Số học sinh dự bị đại học

4.2. Giáo dục dành cho người khuyết tật

103

4201

Số cơ sở giáo dục dành cho người khuyết tật

104

4202

Số cán bộ quản lý, giáo viên và vị trí việc làm khác ở cơ sở giáo dục dành cho người khuyết tật

105

4203

Số học sinh khuyết tật

4.3. Đào tạo ngành giáo dục mầm non trình độ cao đẳng

106

4301

Số trường cao đẳng sư phạm, trường có đào tạo ngành giáo dục mầm non trình độ cao đẳng

107

4302

Số phòng học và phòng chức năng của trường cao đẳng sư phạm

108

4303

Số cán bộ quản lý, giảng viên và vị trí việc làm khác ở trường cao đẳng sư phạm; số giảng viên chuyên ngành giáo dục mầm non của các trường có ngành giáo dục mầm non trình độ cao đẳng

109

4304

Số sinh viên cao đẳng ngành giáo dục mầm non

110

4305

Số trường cao đẳng sư phạm có tổ chức học trực tuyến

5 - GIÁO DỤC ĐẠI HỌC

111

5001

Số cơ sở đào tạo đại học

112

5002

Số phòng học và phòng chức năng giáo dục đại học

113

5003

Số cán bộ quản lý, giảng viên và vị trí việc làm khác ở cơ sở đào tạo đại học

114

5004

Số sinh viên đại học

115

5005

Số học viên cao học

116

5006

Số nghiên cứu sinh

117

5007

Số sinh viên đại học trên 10.000 dân

118

5008

Số cơ sở đào tạo đại học có tổ chức học trực tuyến

119

5009

Số người tốt nghiệp chuyên ngành đào tạo máy tính và công nghệ thông tin, truyền thông

120

5010

Tỷ lệ giảng viên đại học có bằng tiến sĩ

121

5011

Tỷ lệ theo học các trình độ đào tạo của giáo dục đại học

122

5012

Số thanh niên là sinh viên đại học

123

5013

Tỷ lệ thanh niên tốt nghiệp đại học

124

5014

Số thanh niên được đào tạo sau đại học

6 - TÀI CHÍNH

125

6001

Chi ngân sách nhà nước cho giáo dục và đào tạo

Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành giáo dục dùng với mục đích gì?

Theo Điều 3 Thông tư 03/2024/TT-BGDĐT quy định về hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành giáo dục như sau:

Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành giáo dục
1. Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành giáo dục là tập hợp những chỉ tiêu thống kê để thu thập thông tin thống kê phục vụ công tác đánh giá, dự báo tình hình, hoạch định chiến lược, chính sách, xây dựng kế hoạch phát triển của ngành giáo dục; đáp ứng nhu cầu trao đổi, chia sẻ thông tin thống kê giáo dục theo quy định của Luật Thống kê và các văn bản hướng dẫn Luật Thống kê; là căn cứ để xây dựng chế độ báo cáo thống kê ngành giáo dục.
...

Theo đó, hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành giáo dục được sử dụng cho các mục đích sau:

- Phục vụ công tác đánh giá, dự báo tình hình, hoạch định chiến lược, chính sách, xây dựng kế hoạch phát triển của ngành giáo dục;

- Đáp ứng nhu cầu trao đổi, chia sẻ thông tin thống kê giáo dục;

- Căn cứ để xây dựng chế độ báo cáo thống kê ngành giáo dục.

Danh mục chỉ tiêu thống kê ngành giáo dục năm học 2024-2025?

Danh mục chỉ tiêu thống kê ngành giáo dục năm học 2024-2025? (Hình từ Internet)

Phòng học tập trung học phổ thông gồm những phòng nào?

Theo Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư 03/2024/TT-BGDĐT quy định như sau:

Trung học phổ thông
...
2303. Số phòng học tập trung học phổ thông
a. Khái niệm, phương pháp tính
- Phòng học tập là cơ sở vật chất của trường học, nơi học sinh thường xuyên đến học theo từng lớp để học tập. Phòng học tập gồm phòng học, phòng học bộ môn, phòng đa chức năng.
- Số phòng học tập trung học phổ thông bao gồm số phòng học tập của trường trung học phổ thông, phòng học tập của cấp trung học phổ thông trong các trường phổ thông có nhiều cấp học.
- Loại phòng:
+ Phòng kiên cố là các phòng nằm trong công trình/nhà có niên hạn sử dụng trên 20 năm và ba kết cấu chính (kết cấu chịu lực, mái, tường bao) đều được làm bằng vật liệu chắc bền.
+ Phòng bán kiên cố là các phòng nằm trong công trình/nhà có niên hạn sử dụng dưới 20 năm và hai trong ba kết cấu chính được làm bằng vật liệu bền chắc trong đó phần kết cấu chịu lực chính là bắt buộc theo quy định.
+ Phòng tạm là các phòng không thuộc các nhóm trên, gồm các phòng học ở các nhà có kết cấu vật liệu đơn giản như nhà có vách lá dừa, lá tranh, đất... mái nhà bằng lá dừa, tre, nứa...các loại lều lán, trại và những nơi tận dụng có tính chất tạm thời.
b. Phân tổ chủ yếu
- Loại hình;
- Loại phòng;
- Tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- Vùng kinh tế - xã hội.
c. Kỳ công bố: Năm.
d. Nguồn số liệu: Chế độ báo cáo thống kê ngành giáo dục.
e. Đơn vị chịu trách nhiệm thu thập, tổng hợp
- Đơn vị chủ trì: Cục Công nghệ thông tin;
- Đơn vị phối hợp: Vụ Cơ sở vật chất, Vụ Giáo dục Trung học, cơ quan quản lý nhà nước về giáo dục ở các cấp và cơ sở giáo dục phổ thông.

Theo đó, phòng học tập trung học phổ thông gồm phòng học, phòng học bộ môn, phòng đa chức năng.

Có mấy mức độ trường cấp trung học phổ thông đạt chuẩn quốc gia?

Theo Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư 03/2024/TT-BGDĐT quy định như sau:

Trung học phổ thông
2301. Số trường cấp trung học phổ thông
a. Khái niệm, phương pháp tính
- Trường trung học phổ thông là cơ sở giáo dục phổ thông thực hiện tổ chức dạy học chương trình giáo dục phổ thông cấp trung học phổ thông từ lớp 10 đến lớp 12.
- Trường phổ thông có nhiều cấp học là cơ sở giáo dục phổ thông thực hiện tổ chức dạy học chương trình giáo dục phổ thông từ 02 cấp học trở lên.
- Số trường cấp trung học phổ thông gồm trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông (Trường trung học cơ sở và trung học phổ thông, trường tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông).
- Trường cấp trung học phổ thông đạt chuẩn quốc gia là trường cấp trung học phổ thông đáp ứng các tiêu chuẩn và được công nhận đạt chuẩn quốc gia theo quy định hiện hành, gồm: trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 1 và trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 2.
- Loại hình:
+ Trường công lập do Nhà nước đầu tư, bảo đảm điều kiện hoạt động và đại diện chủ sở hữu;
+ Trường tư thục do nhà đầu tư trong nước hoặc nhà đầu tư nước ngoài đầu tư và bảo đảm điều kiện hoạt động.
- Loại trường chuyên biệt:
+ Trường phổ thông dân tộc nội trú;
+ Trường chuyên.
...

Theo đó, Có 02 mức độ trường cấp trung học phổ thông đạt chuẩn quốc gia gồm: trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 1 và trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 2.

Ngành giáo dục
Cùng chủ đề
Hỏi đáp Pháp luật
4 phương pháp xây dựng định mức kinh tế kỹ thuật lĩnh vực giáo dục đào tạo?
Hỏi đáp Pháp luật
Học tập là quyền hay nghĩa vụ của công dân?
Hỏi đáp Pháp luật
Công đoàn ngành Giáo dục đề nghị rà soát đối chiếu việc đóng 2% kinh phí công đoàn và đoàn phí công đoàn năm 2024?
Hỏi đáp Pháp luật
Khung trình độ quốc gia Việt Nam bao gồm mấy bậc?
Hỏi đáp Pháp luật
Toàn văn Luật Di sản văn hóa 2024? Quy định Hoạt động giáo dục của bảo tàng?
Hỏi đáp Pháp luật
Đảm bảo giáo dục trong SDGs là gì? Nhà nước có ưu tiên đầu tư tài chính cho xây dựng trường học không?
Hỏi đáp Pháp luật
7 Vị trí công tác lĩnh vực giáo dục đào tạo phải định kỳ chuyển đổi từ ngày 14 tháng 1 năm 2025?
Hỏi đáp Pháp luật
Phân tích vai trò của công nghệ thông tin, thiết bị số, công nghệ trong dạy học, giáo dục? Mục tiêu chuyển đổi số trong dạy học thế nào?
Hỏi đáp Pháp luật
Thời hạn định kỳ chuyển đổi vị trí công tác theo Thông tư 19 là bao lâu?
Hỏi đáp Pháp luật
Tinh gọn bộ máy đề xuất chuyển 02 Đại học Quốc gia về Bộ Giáo dục và Đào tạo quản lý theo Kế hoạch 140?
Tác giả:
Lượt xem: 208

Đăng ký tài khoản Lawnet

Đơn vị chủ quản: Công ty THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3935 2079
P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;