Đã có điểm chuẩn Đại học 2024 của 17 trường quân đội?
Đã có điểm chuẩn Đại học 2024 của 17 trường quân đội?
Bộ Quốc phòng công bố điểm chuẩn Đại học 2024 của 17 trường quân đội dao động từ 20,6 đến 28,55 điểm.
Chi tiết điểm chuẩn Đại học 2024 của 17 trường quân đội như sau:
Tên trường/Đối tượng | Điểm | Ghi chú |
1. HỌC VIỆN KTQS | Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 | |
a) Miền Bắc | ||
Thí sinh Nam | 26.13 | Tiêu chí phụ 1: Toán ≥ 8,60 Tiêu chí phụ 2: Lý ≥ 9,25 |
Thí sinh Nữ | 27.71 | |
b) Miền Nam | ||
Thí sinh Nam | 25.46 | |
Thí sinh Nữ | 26.52 | |
2. HỌC VIỆN QUÂN Y | Tổ hợp xét tuyển: A00, B00 | |
a) Bác sỹ đa khoa | ||
Miền Bắc | ||
Thí sinh Nam | 26.13 | Tiêu chí phụ 1: Toán ≥ 8,60 Tiêu chí phụ 2: Hóa ≥ 8,50 |
Thí sinh Nữ | 27.49 | |
Miền Nam | ||
Thí sinh Nam | 25.75 | Tiêu chí phụ 1: Toán ≥ 9,00 |
Thí sinh Nữ | 27.34 | |
b) Dược học | ||
Miền Bắc | ||
Thí sinh Nam | 25.19 | Tiêu chí phụ 1: Toán ≥ 8,60 |
Thí sinh Nữ | 27.28 | |
Miền Nam | ||
Thí sinh Nam | 24.56 | |
Thí sinh Nữ | 26.26 | |
c) Y học dự phòng | ||
Thí sinh Nam miền Bắc | 24.35 | |
Thí sinh Nam miền Nam | 24.12 | |
3. HỌC VIỆN HẬU CẦN | Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 | |
a) Miền Bắc | ||
Thí sinh Nam | 26.22 | |
Thí sinh Nữ | 27.28 | |
b) Miền Nam | ||
Thí sinh Nam | 25.29 | |
Thí sinh Nữ | 26.62 | |
4. HỌC VIỆN KHQS | ||
a) Ngôn ngữ Anh | Tổ hợp xét tuyển: D01 | |
Thí sinh Nam | 26.48 | |
Thí sinh Nữ | 27.54 | |
b) Ngôn ngữ Nga | Tổ hợp xét tuyển: D01, D02 | |
Thí sinh Nam | 25.88 | |
Thí sinh Nữ | 27.17 | |
c) Ngôn ngữ Trung Quốc | Tổ hợp xét tuyển: D01, D04 | |
Thí sinh Nam | 26.67 | |
Thí sinh Nữ | 28.22 | |
d) Quan hệ quốc tế | Tổ hợp xét tuyển: D01 | |
Thí sinh Nam | 25.94 | |
Thí sinh Nữ | 27.72 | |
đ) Trinh sát kỹ thuật | Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 | |
Thí sinh Nam miền Bắc | 25.26 | |
Thí sinh Nam miền Nam | 24.50 | |
5. HỌC VIỆN HẢI QUÂN | Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 | |
a) Thí sinh Nam miền Bắc | 24.21 | |
b) Thí sinh Nam miền Nam | 20.60 | |
6. HỌC VIỆN PK-KQ | Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 | |
a) Thí sinh Nam miền Bắc | 23.70 | Tiêu chí phụ 1: Toán ≥ 7,00 Tiêu chí phụ 2: Lý ≥ 8,25 |
b) Thí sinh Nam miền Nam | 22.05 | |
7. HỌC VIỆN BP | Tổ hợp xét tuyển: A01, C00 | |
a) Ngành Biên phòng | ||
* Tổ hợp A01 | ||
Thí sinh Nam miền Bắc | 24.60 | |
Thí sinh Nam Quân khu 4 - Quảng Trị và TT-Huế | 25.20 | |
Thí sinh Nam Quân khu 5 | 23.04 | |
Thí sinh Nam Quân khu 7 | 21.30 | |
Thí sinh Nam Quân khu 9 | 23.70 | |
* Tổ hợp C00 | ||
Thí sinh Nam miền Bắc | 28.37 | |
Thí sinh Nam Quân khu 4 - Quảng Trị và TT-Huế | 27.58 | |
Thí sinh Nam Quân khu 5 | 27.34 | |
Thí sinh Nam Quân khu 7 | 27.20 | |
Thí sinh Nam Quân khu 9 | 27.90 | Tiêu chí phụ 1: Văn ≥ 8.75 |
b) Ngành Luật: C00 | ||
Thí sinh Nam miền Bắc | 26.75 | Tiêu chí phụ 1: Văn ≥ 8.00 |
Thí sinh Nam miền Nam | 26.63 | |
8. TRƯỜNG SQLQ1 | Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 | |
Thí sinh Nam miền Bắc | 24.45 | Tiêu chí phụ 1: Toán ≥ 8.80 |
9. TRƯỜNG SQLQ2 | Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 | |
a) Thí sinh Nam Quân khu 4 (Quảng Trị và Thừa Thiên Huế) | 24,68 | |
b) Thí sinh Nam Quân khu 5 | 23,75 | |
c) Thí sinh Nam Quân khu 7 | 23,89 | |
d) Thí sinh Nam Quân khu 9 | 25,24 | Tiêu chí phụ 1: Toán ≥ 8,40 Tiêu chí phụ 2: Lý ≥ 8,00 |
10. TRƯỜNG SQCT | ||
Thí sinh Nam miền Bắc | ||
Tổ hợp C00 | 28.55 | Tiêu chí phụ 1: Văn ≥ 9,50 |
Tổ hợp A00 | 26.22 | |
Tổ hợp D01 | 25.41 | |
Thí sinh Nam miền Nam | ||
Tổ hợp C00 | 27.20 | Tiêu chí phụ 1: Văn ≥ 7,50 |
Tổ hợp A00 | 24.92 | |
Tổ hợp D01 | 23.20 | |
11. TRƯỜNG SQPB | Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 | |
a) Thí sinh Nam miền Bắc | 21.70 | |
b) Thí sinh Nam miền Nam | 22.25 | |
12. TRƯỜNG SQCB | Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 | |
a) Thí sinh Nam miền Bắc | 22.45 | Tiêu chí phụ 1: Toán ≥ 7,20 Tiêu chí phụ 2: Lý ≥ 7,00 |
b) Thí sinh Nam miền Nam | 22.05 | |
13. TRƯỜNG SQTT | Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 | |
a) Thí sinh Nam miền Bắc | 22.80 | |
b) Thí sinh Nam miền Nam | 23.42 | Tiêu chí phụ 1: Toán ≥ 8,40 |
14. TRƯỜNG SQTTG | Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 | |
a) Thí sinh Nam miền Bắc | 22.55 | |
b) Thí sinh Nam miền Nam | 22.45 | |
15. TRƯỜNG SQPH | Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 | |
a) Thí sinh Nam miền Bắc | 22.55 | |
b) Thí sinh Nam miền Nam | 21.25 | |
16. TRƯỜNG SQĐC | Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 | |
a) Thí sinh Nam miền Bắc | 22.45 | |
b) Thí sinh Nam miền Nam | 22.20 | |
17. TRƯỜNG SQKQ | Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 | |
Phi công quân sự: Thí sinh Nam toàn quốc | 22.35 | |
SQ Dù-Tìm kiếm CN đường không Thí sinh Nam toàn quốc | 21.05 |
Đã có điểm chuẩn Đại học 2024 của 17 trường quân đội? (Hình từ Internet)
Học viên trường quân đội có phải tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc theo Luật Bảo hiểm xã hội 2014 không?
Căn cứ tại điểm e khoản 1 Điều 2 Luật Bảo hiểm xã hội 2014, có quy định về đối tượng áp dụng như sau:
Đối tượng áp dụng
1. Người lao động là công dân Việt Nam thuộc đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc, bao gồm:
...
e) Hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội nhân dân; hạ sĩ quan, chiến sĩ công an nhân dân phục vụ có thời hạn; học viên quân đội, công an, cơ yếu đang theo học được hưởng sinh hoạt phí;
...
Như vậy, học viên trường quân đội đang theo học được hưởng sinh hoạt phí là đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc.
Thời hạn xét thăng quân hàm đối với sĩ quan tại ngũ ra sao?
Thời hạn xét thăng quân hàm đối với sĩ quan tại ngũ được quy định tại Điều 17 Luật Sĩ quan Quân đội nhân dân Việt Nam 1999 được sửa đổi bởi khoản 4 Điều 1 Luật sĩ quan Quân đội nhân dân Việt Nam sửa đổi 2014như sau:
- Thiếu úy lên Trung úy: 2 năm;
- Trung úy lên Thượng úy: 3 năm;
- Thượng úy lên Đại úy: 3 năm;
- Đại úy lên Thiếu tá: 4 năm;
- Thiếu tá lên Trung tá: 4 năm;
- Trung tá lên Thượng tá: 4 năm;
- Thượng tá lên Đại tá: 4 năm;
- Đại tá lên Thiếu tướng, Chuẩn Đô đốc Hải quân tối thiểu là 4 năm;
- Thiếu tướng, Chuẩn Đô đốc Hải quân lên Trung tướng, Phó Đô đốc Hải quân tối thiểu là 4 năm;
- Trung tướng, Phó Đô đốc Hải quân lên Thượng tướng, Đô đốc Hải quân tối thiểu là 4 năm;
- Thượng tướng, Đô đốc Hải quân lên Đại tướng tối thiểu là 4 năm;
- Thời gian sĩ quan học tập tại trường được tính vào thời hạn xét thăng quân hàm.
- Top 5 mẫu viết đoạn văn kể lại cuộc trò chuyện của em với bà tiên ông bụt lớp 4 hay nhất? Mục tiêu giáo dục học sinh tiểu học?
- Top 10 mẫu kết bài chung cho nghị luận văn học truyện ngắn? Đọc, viết và giới thiệu một tập thơ, một tập truyện ngắn là chuyên đề môn Ngữ văn lớp mấy?
- Mẫu bài văn nghị luận về một vấn đề trong đời sống lớp 7? Học sinh lớp 7 được đánh giá bằng nhận xét như thế nào?
- Loại gió thịnh hành ở nước ta vào mùa hạ có hướng gì? Học viên giáo dục thường xuyên cấp THCS được đánh giá bằng điểm số ra sao?
- Đồng bằng sông Cửu Long có bao nhiêu tỉnh thành phố?
- Mẫu Viết thư mời dự tiệc Giáng sinh bằng Tiếng Anh hay nhất? Các chủ điểm gợi ý trong dạy học môn Tiếng Anh ở các cấp học là gì?
- Mẫu viết bài văn kể lại một chuyến đi tham quan một di tích lịch sử văn hóa rừng Trần Hưng Đạo? 4 hình thức khen thưởng học sinh THCS?
- Mục đích bồi dưỡng nâng cao năng lực cho nhân viên y tế trường học là gì?
- Hướng dẫn tổ chức giờ ăn đối với học sinh tiểu học?
- Điều kiện giáo viên nước ngoài dạy ngoại ngữ trong trường mầm non?