Sửa đổi, bãi bỏ hàng loạt biểu mẫu về bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp có đúng không?

Sửa đổi, bãi bỏ hàng loạt biểu mẫu về bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp có đúng không? Câu hỏi của ban T.Q ở Hà Giang.

Nội dung chính

    Sửa đổi, bãi bỏ hàng loạt biểu mẫu về bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp từ ngày 01/4/2023 có đúng không?

    Căn cứ tại khoản 4 Điều 4 Quyết định 490/QĐ-BHXH năm 2023, các biểu mẫu được quy định tại Quyết định 595/QĐ-BHXH năm 2017Quyết định 505/QĐ-BHXH năm 2020 sẽ bị bãi bỏ từ ngày 01/4/2023, bao gồm các biểu mẫu như sau:

    - Bổ sung 28 biểu mẫu (Mục I Phụ lục V).

    - Sửa đổi, bổ sung 02 biểu mẫu ban hành kèm theo Quyết định 595/QĐ-BHXH (Mục II Phụ lục V).

    - Sửa đổi, bổ sung 31 biểu mẫu ban hành kèm theo Quyết định 505/QĐ-BHXH (Mục III Phụ lục V).

    - Bãi bỏ 18 biểu mẫu ban hành kèm theo Quyết định 595/QĐ-BHXH (Mục IV Phụ lục V).

    - Bãi bỏ 02 biểu mẫu ban hành kèm theo Quyết định 505/QĐ-BHXH (Mục V Phụ lục V).

    Cụ thể:

    Số TT

    Tên mẫu biểu

    Ký hiệu

    I

    Bổ sung mới mẫu biểu


    1

    Phiếu điều chỉnh

    C02-TS

    2

    Quyết định thu hồi kinh phí đã chi thù lao cho tổ chức dịch vụ thu BHXH tự nguyện, BHYT

    C16a-TS

    3

    Thông báo điều chỉnh giảm số tiền phải thu BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ, BNN

    C20-TS

    4

    Danh sách dừng tham gia BHXH tự nguyện, BHYT hộ gia đình

    C21-TS

    5

    Báo cáo tình hình người lao động thuộc đơn vị chậm đóng BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ, BNN

    B03b-TSH

    6

    Báo cáo tình hình người lao động thuộc đơn vị chậm đóng BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ, BNN

    B03b-TST

    7

    Báo cáo tình hình người lao động thuộc đơn vị chậm đóng BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ, BNN

    B03b-TSW

    8

    Bảng chi tiết số phải trả do xác định lại mức chi thù lao cho tổ chức dịch vụ thu BHXH, BHYT

    D11a-XD

    9

    Tổng hợp số phải trả do xác định lại mức chi thù lao cho tổ chức dịch vụ thu BHXH, BHYT

    D11b-XD

    10

    Tổng hợp số phải trả do xác định lại mức chi thù lao cho tổ chức dịch vụ thu BHXH, BHYT

    D11c-XD

    11

    Tổng hợp số phải trả do xác định lại mức chi thù lao cho tổ chức dịch vụ thu BHXH, BHYT

    D11d-XD

    12

    Bảng chi tiết số tiền thù lao đã chi phải thu hồi

    D11a-HT

    13

    Tổng hợp số tiền thù lao đã chi phải thu hồi

    D11b-HT

    14

    Tổng hợp số tiền thù lao đã chi phải thu hồi

    D11c-HT

    15

    Tổng hợp số tiền thù lao đã chi phải thu hồi

    D11d-HT

    16

    Báo cáo tổng hợp trích thù lao cho tổ chức dịch vụ thu BHXH, BHYT

    D11b-TH

    17

    Báo cáo tổng hợp trích thù lao cho tổ chức dịch vụ thu BHXH, BHYT

    D11c-TH

    18

    Báo cáo tổng hợp trích thù lao cho tổ chức dịch vụ thu BHXH, BHYT

    D11d-TH

    19

    Tổng hợp chi thù lao do xác định lại cho tổ chức dịch vụ thu BHXH, BHYT

    D12b-XD

    20

    Tổng hợp chi thù lao do xác định lại cho tổ chức dịch vụ thu BHXH, BHYT

    D12c-XD

    21

    Tổng hợp chi thù lao do xác định lại cho tổ chức dịch vụ thu BHXH, BHYT

    D12d-XD

    22

    Tổng hợp số tiền thu hồi thù lao của tổ chức dịch vụ thu BHXH, BHYT

    D12b-HT

    23

    Tổng hợp số tiền thu hồi thù lao của tổ chức dịch vụ thu BHXH, BHYT

    D12c-HT

    24

    Tổng hợp số tiền thu hồi thù lao của tổ chức dịch vụ thu BHXH, BHYT

    D12d-HT

    25

    Danh sách giải quyết BHXH một lần còn thời gian BHTN chưa hưởng; người tham gia hưởng, dừng hưởng, hủy hưởng trợ cấp thất nghiệp

    D16-TS

    26

    Báo cáo tổng hợp đối tượng và kinh phí trích chăm sóc sức khỏe ban đầu

    03b/BHYT

    27

    Báo cáo tổng hợp đối tượng và kinh phí trích chăm sóc sức khỏe ban đầu

    03c/BHYT

    28

    Báo cáo tổng hợp đối tượng và kinh phí trích chăm sóc sức khỏe ban đầu

    03d/BHYT

    II

    Sửa đổi, bổ sung mẫu biểu ban hành kèm theo Quyết định 595/QĐ-BHXH


    1

    Thông báo kết quả đóng BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ, BNN

    C12-TS

    2

    Quyết định hoàn trả tiền thu BHXH, BHYT

    C16-TS

    III

    Sửa đổi, bổ sung mẫu biểu ban hành kèm theo Quyết định 505/QĐ-BHXH


    1

    Tờ khai tham gia, điều chỉnh thông tin BHXH, BHYT

    TK1-TS

    2

    Tờ khai đơn vị tham gia, điều chỉnh BHXH, BHYT

    TK3-TS

    3

    Danh sách người chỉ tham gia BHYT

    D03-TS

    4

    Danh sách người tham gia BHXH tự nguyện

    D05-TS

    5

    Chi tiết số phải thu BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ, BNN của người tham gia

    C69a-HD

    6

    Tổng hợp số phải thu BHXH, BHYT, BHTN

    C69b-HD

    7

    Tổng hợp số phải thu BHXH, BHYT, BHTN

    C69c-HD

    8

    Tổng hợp số phải thu BHXH, BHYT, BHTN

    C69d-HD

    9

    Bảng phân bổ chi tiết số đã thu BHXH, BHYT, BHTN của người tham gia

    C83a-HD

    10

    Tổng hợp phân bổ số đã thu BHXH, BHYT, BHTN

    C83b-HD

    11

    Tổng hợp phân bổ số đã thu BHXH, BHYT, BHTN

    C83c-HD

    12

    Tổng hợp phân bổ số đã thu BHXH, BHYT, BHTN

    C83d-HD

    13

    Bảng chi tiết trích thù lao cho tổ chức dịch vụ thu BHXH, BHYT

    D11a-TS

    14

    Bảng tổng hợp trích thù lao cho tổ chức dịch vụ thu BHXH, BHYT

    D11b-TS

    15

    Bảng tổng hợp trích thù lao cho tổ chức dịch vụ thu BHXH, BHYT

    D11c-TS

    16

    Bảng tổng hợp trích thù lao cho tổ chức dịch vụ thu BHXH, BHYT

    D11d-TS

    17

    Bảng tổng hợp trích thù lao cho tổ chức dịch vụ thu BHXH, BHYT

    D12b-TS

    18

    Bảng tổng hợp trích thù lao cho tổ chức dịch vụ thu BHXH, BHYT

    D12c-TS

    19

    Bảng tổng hợp trích thù lao cho tổ chức dịch vụ thu BHXH, BHYT

    D12d-TS

    20

    Báo cáo chi tiết đơn vị chậm đóng BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ, BNN

    B03-TSH

    21

    Báo cáo chi tiết đơn vị chậm đóng BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ, BNN

    B03-TST

    22

    Báo cáo chi tiết đơn vị chậm đóng BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ, BNN

    B03-TSW

    23

    Báo cáo tổng hợp Tình hình chậm đóng BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ, BNN

    B03a-TSH

    24

    Báo cáo tổng hợp Tình hình chậm đóng BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ, BNN

    B03a-TST

    25

    Báo cáo tổng hợp Tình hình chậm đóng BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ, BNN

    B03a-TSW

    26

    Báo cáo tình hình thu BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ, BNN

    B06-TSH

    27

    Báo cáo tình hình thu BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ, BNN

    B06-TST

    28

    Báo cáo tình hình thu BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ, BNN

    B06-TSW

    29

    Bảng tổng hợp đối tượng tham gia BHXH tự nguyện NSNN hỗ trợ

    B09-TSH

    30

    Bảng tổng hợp đối tượng tham gia BHXH tự nguyện NSNN hỗ trợ

    B09-TST

    31

    Bảng tổng hợp đối tượng tham gia BHXH tự nguyện NSNN hỗ trợ

    B09-TSW

    IV

    Bãi bỏ mẫu biểu ban hành kèm theo Quyết định 595/QĐ-BHXH


    1

    Biên bản thẩm định số liệu thu BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ-BNN

    C03-TS

    2

    Phiếu sử dụng phôi bìa sổ BHXH

    C06-TS

    3

    Phiếu sử dụng phôi thẻ BHYT

    C07-TS

    4

    Thông báo xác nhận thời gian tham gia BHXH, BHTN của người lao động

    C14-TS

    5

    Sổ theo dõi sử dụng phôi sổ BHXH

    S04-TS

    6

    Sổ theo dõi tình hình cấp sổ BHXH

    S05-TS

    7

    Sổ theo dõi sử dụng phôi thẻ BHYT

    S06-TS

    8

    Sổ theo dõi chi tiết thời hạn sử dụng thẻ BHYT

    S07-TS

    9

    Danh sách truy thu cộng nối thời gian

    B04a-TS

    10

    Tổng hợp danh sách truy thu cộng nối thời gian

    B04b-TS

    11

    Kế hoạch thu BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ-BNN

    K01-TS

    12

    Kế hoạch sử dụng phôi sổ BHXH, thẻ BHYT

    K02-TS

    13

    Danh sách đơn vị thuế đang quản lý chưa tham gia BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ, BNN

    D04a-TS

    14

    Danh sách đơn vị BHXH đang quản lý chưa tham gia BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ, BNN đầy đủ cho người lao động

    D04b-TS

    15

    Danh sách đơn vị đang tham gia BHXH đã giải thể, phá sản, bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, ngừng hoạt động, tạm ngừng hoạt động

    D04c-TS

    16

    Danh sách đơn vị trả thu nhập theo kế hoạch thanh tra của cơ quan thuế

    D04d-TS

    17

    Báo cáo Tình hình khai thác, phát triển đối tượng, đơn vị tham gia BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ, BNN

    D04k-TS

    18

    Bảng kê thông tin

    D01-TS

    V

    Bãi bỏ mẫu biểu ban hành kèm theo Quyết định 505/QĐ-BHXH


    1

    Báo cáo chi tiết lao động tại các đơn vị phá sản, giải thể, chủ bỏ trốn, tạm ngừng hoạt động

    B12-TS

    2

    Danh sách đơn vị phá sản, giải thể, tạm ngừng hoạt động

    B12a-TS

    Sửa đổi, bãi bỏ hàng loạt biểu mẫu về bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp từ tháng 4/2023 có đúng không?

    Sửa đổi, bãi bỏ hàng loạt biểu mẫu về bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp từ tháng 4/2023 có đúng không?

    Thay đổi phương thức đóng BHTN thế nào?

    Căn cứ theo quy định tại khoản 5 Điều 2 Quyết định 490/QĐ-BHXH năm 2023 quy định như sau:

    Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy trình thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp; quản lý sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế ban hành kèm theo Quyết định số 595/QĐ-BHXH ngày 14/4/2017 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam như sau:
    ....
    5. Sửa đổi Điều 16 như sau:
    “Điều 16. Phương thức đóng
    Hằng tháng, người sử dụng lao động đóng BHTN và trích tiền lương của từng người lao động theo mức quy định để đóng cùng một lúc vào Quỹ BHTN.”

    Như vậy, theo quy định trên thì các trường hợp người sử dụng lao động phải đóng bảo hiểm thất nghiệp hàng tháng và trích tiền lương của từng người lao động theo mức quy định để đóng cùng một lúc vào Quỹ Bảo hiểm thất nghiệp.

    Mức đóng BHTN của người lao động được quy định như thế nào?

    Căn cứ tại Điều 14 Quy trình thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp; cấp sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế ban hành kèm theo Quyết định 595/QĐ-BHXH năm 2017 về mức đóng và trách nhiệm đóng BHTN có quy định như sau:

    Mức đóng và trách nhiệm đóng theo quy định tại Điều 57 Luật Việc làm và các văn bản hướng dẫn thi hành, cụ thể như sau:
    1. Người lao động đóng bằng 1% tiền lương tháng;
    2. Đơn vị đóng bằng 1% quỹ tiền lương tháng của những người lao động đang tham gia BHTN.

    Theo đó, mức đóng BHTN của người lao động bằng 1% tiền lương tháng.

    Nguyễn Trần Hoàng Quyên
    saved-content
    unsaved-content
    64