Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1640:1986 về máy nông nghiệp - lưỡi cày
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1640:1986 về máy nông nghiệp - lưỡi cày
Số hiệu: | TCVN1640:1986 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1986 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | TCVN1640:1986 |
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1986 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Tên gọi các thông số và kích thước |
Dạng |
|||
Dạng bề mặt làm việc của lưỡi diệp |
Loại thuộc |
|||
Chiều rộng làm việc của xá cày, cm |
25 |
30 |
35 |
35 |
Góc đặt trụ cày trong mặt bằng độ |
42 |
42 |
42 |
38 |
Chiều dài mép sắc của lưỡi cày L, mm |
440 |
500 |
575 |
618 |
Chiều dài sống lưng của lưỡi cày L1, mm |
302 |
380 |
405 |
405 |
Góc giữa sống lưng và đường thẳng qui ước đi qua hai nút của mép đồng (độ) |
133030 |
137030 |
||
Khoảng cách giữa tâm lỗ thứ nhất đến điểm đầu mép đồng L, lỗ m |
87 |
98 |
98 |
112 |
2.1. Lưỡi cày hình thang và hình dục phải được chế tạo phù hợp với tiêu chuẩn này và theo bản vẽ đã duyệt đúng thủ tục quy định.
2.2. Lưỡi cày phải chế tạo bằng thép 65 Mn theo TCVN 1966-75 hoặc bằng thép có cơ lý tính tương đương.
2.3. Lưỡi cày phải được nhiệt luyện. Bề rộng vùng nhiệt luyện của lưỡi cày phải nằm trong khoảng 25 ¸ 45 mm.
2.4. Độ cứng vùng nhiệt luyện của lưỡi cày phải đạt 40 ¸ 52HRC
2.5. Bề mặt làm việc của lưỡi cày không được có nếp nhăn vết nứt rạn hoặc gỉ sắt.
2.6. Toàn bộ mép sắc của lưỡi cày phải được mài sắc từ phía bên mặt làm việc. Chiều dày mép sắc không được lớn hơn 0,5 mm.
Góc mài ở phần thẳng phải nằm trong giới hạn 23 – 320.
2.7. Sai lệch độ thẳng của sống lưng với lưỡi cày không được lớn hơn ± 2 mm. Độ cong lồi về phía làm việc của lưỡi cày đo theo mép sắc không được lớn hơn 4 mm. Không cho phép sống lưng và mép sắc của lưỡi cày cong về phía ngược lại.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.3. Kiểm tra lưỡi cày theo điều 2.4 bằng cách tại 3 điểm trên bề mặt làm việc lưỡi cày như trên hình 5 và theo TCVN 256-67; TCVN 257-67.
3.4. Khách hành có quyền kiểm tra để nghiệm thu theo yêu cầu của tiêu chuẩn này. Số lượng lưỡi cày lấy ra từ mỗi lô để kiểm tra bằng 2% nhưng không ít hơn 8 cái.
3.5. Nếu kết quả kiểm tra không đạt yêu cầu (dù chỉ theo một yêu cầu của tiêu chuẩn này) thì phải tiến hành kiểm tra lần 2 với số lượng lưỡi cày gấp đôi trong cùng lô. Nếu kết quả kiểm tra lần này vẫn không đạt yêu cầu thì toàn bộ lô đó không được thu nhận.
4. Ghi nhãn, bao gói, vận chuyển, bảo quản
4.1. Trên mặt sau của lưỡi cày ở chỗ dễ thấy phải ghi ký hiệu của cơ sở chế tạo, số hiệu của tiêu chuẩn này.
4.2. Cho phép buộc lưỡi cày bằng dây thép thành từng bó, khối lượng không quá 40 kg đối với lưỡi cày rời (không lắp trên thân cày).
4.3. Phải bảo đảm lưỡi cày không được hư hỏng trong khi vận chuyển.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lưỡi cày phải để ở nơi khô ráo, không có hoá chất.
4.5. Trên mỗi kiện hàng lưỡi cày phải kèm theo giấy chứng nhận bảo đảm sự phù hợp của lưỡi cày với các yêu cầu của tiêu chuẩn này, trong đó ghi rõ:
a) Ký hiệu cơ sở chế tạo.
b) Tên và số lượng sản phẩm.
c) Ngày xuất xưởng.
d) Số hiệu của tiêu chuẩn này.
đ) Dấu của KCS, hoặc chữ ký nghiệm thu kiện hàng.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây