Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11600:2016 về Thịt và sản phẩm thịt - Xác định dư lượng ractopamin - Phương pháp sắc ký lỏng - Phổ khối lượng hai lần
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11600:2016 về Thịt và sản phẩm thịt - Xác định dư lượng ractopamin - Phương pháp sắc ký lỏng - Phổ khối lượng hai lần
Số hiệu: | TCVN11600:2016 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2016 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | TCVN11600:2016 |
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2016 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
- Cột: |
4.20; |
- Nhiệt độ cột: |
20 oC; |
- Pha động A: |
3.20; |
- Pha động B: |
3.21; |
- Tốc độ dòng: |
0,5 ml/min; |
- Chương trình gradient: |
xem Bảng 1; |
-Thể tích bơm: |
10 μl; |
- Bộ bơm mẫu: |
4.19; |
- Nhiệt độ bơm mẫu tự động: |
Nhiệt độ phòng; |
- Thời gian chạy: |
6,5 min; |
- Thiết bị LC-MS/MS: |
4,18; |
- Chế độ vận hành: |
ion dương, kiểm soát đa phản ứng (MRM); |
Xác định: |
302,1 > 164,1 ; |
Khẳng định: |
302,1 >284,2; 302,1 >121,2; |
Nội chuẩn: |
308,2 > 168,1; |
Các thông số cụ thể đối với các hợp chất, xem Bảng 2. Các thông số của thiết bị, xem Bảng 3.
Bảng 1 - Chương trình gradient
Bước
Tổng thời gian
Pha động A
Pha động B
min
%
%
...
...
...
0,00
70,0
30,0
2
0,50
70,0
30,0
3
3,50
...
...
...
100,0
4
4,00
0,0
100,0
5
4,10
70,0
30,0
...
...
...
6,50
70,0
30,0
Bảng 2 - Các thông số cụ thể đối với các hợp chấta
Nhận biết hợp chất
Khối lượng Q1, amu
Khối lượng Q3, amu
CE
...
...
...
Ractopamin
302,1
164,1
25
10
Ractopamin
302,1
284,2
23
...
...
...
Ractopamin
302,1
121,2
40
8
Ractopamin-d6
308,2
168,1
25
...
...
...
Bảng 3 - Các thông số của thiết bị (đối với API4000 và API5000)a
Thông số thiết bị
Giá trị các thông số
Nguồn ion
Turbospray
Độ phân giải (Q1 và Q3)
Đơn vị tùy chọn
Khí 1 (GS1)
...
...
...
Khí 2 (GS2)
40
Khí chắn (CUR)
20
Điện áp phun ion (IS)
5 500
Nhiệt độ (TEM)
500
Va chạm hoạt hóa phân ly (CAD)
...
...
...
Điện thế bắn phá (DP)
50
Điện thế đầu vào (EP)
9,00
Thời gian ngưng, miligiây (ms)
150
a Tối ưu hóa các thông số đối với hệ thống được sử dụng.
6.5.2 Tiến hành phân tích
...
...
...
Nên sử dụng van chuyển đổi để giảm thiểu nguồn nhiễm bẩn và tránh làm hao hụt đáp ứng tuyệt đối khi bơm nhiều dịch chiết. Van này có thể được cài đặt chương trình chuyển đổi dòng pha động để thải trước khi rửa giải ractopamin nhằm giảm thiểu lượng nền mẫu được bơm vào nguồn. Thiết bị có thể tối ưu hóa lại trước mỗi mẻ nếu độ nhạy tuyệt đối bị giảm vì nhiễm bẩn tại nguồn.
6.5.2.1 Cân bằng hệ thống với pha động ở tốc độ dòng 0,10 ml/min để đảm bảo thời gian lưu ổn định trước khi tương tác với nguồn ion hóa phun điện tử (ESI).
6.5.2.2 Kết nối hệ thống HPLC với nguồn ESI và cài đặt tốc độ dòng pha động vào nguồn ở 0,5 ml/min.
6.5.2.3 Cân bằng hệ thống với 10 lần bơm dung dịch chuẩn thích hợp với nền mẫu hoặc mẫu trước khi bắt đầu phân tích. Việc này phải được thực hiện với dung dịch nền mẫu đại diện cho mẫu được phân tích.
6.5.2.4 Tiến hành bơm hai lần dung dịch chuẩn thích hợp với nền mẫu ở nồng độ thấp nhất sau đó bơm một lần dung dịch chuẩn thích hợp với nền mẫu ở nồng độ cao nhất và quan sát pic ractopamin có mặt ở thời gian lưu dự kiến đối với các ion ở m/z 302,1; m/z 164,1; m/z 284,2 và m/z 121,2. Dải khuyến cáo cho thể tích bơm là từ 8 μl đến 12 μl.
6.5.2.5 Bơm 10 μl phần dịch pha loãng được dùng để tạo các thể tích dung dịch chuẩn và thể tích mẫu, quan sát không có chất gây nhiễu sắc ký ở thời gian lưu ractopamin.
6.5.2.6 Bơm riêng dung dịch chuẩn thích hợp với nền mẫu, bơm riêng từng dịch chiết mẫu và sau đó lại bơm riêng dung dịch chuẩn thích hợp với nền mẫu.
6.6 Dựng đường chuẩn
Đo diện tích pic đối với ratopamin và chất nội chuẩn (ractopamin d6) của dung dịch chuẩn và dung dịch thử. Dựng đường chuẩn tuyến tính (1/x) dùng tỷ số ion xác định của đáp ứng chuẩn (tỷ lệ 302,1 > 164,1 và 308,2 >168,1) (đường chuẩn của diện tích ractopamin hoặc diện tích chất nội chuẩn theo nồng độ]. Từ đường chuẩn, tính nồng độ của từng dung dịch chiết, biểu thị bằng nanogam trên mililít (ng/ml).
...
...
...
Nồng độ ractopamin trong mẫu thử, X, biểu thị bằng nanogam trên gam (ng/g), được tính theo Công thức sau:
Trong đó:
A là nồng độ dịch chiết mẫu xác định được từ đường chuẩn (xem 6.6), tính bằng nanogam trên mililít (ng/ml);
B là độ tinh khiết của chất chuẩn, tính bằng gam trên gam (g/g);
C là thể tích dịch chiết, tính bằng mililít (ml);
D là khối lượng của mẫu, tính bằng gam (g);
E là hệ số pha loãng, tính bằng mililít trên mililít (ml/ml) (xem 6.6).
...
...
...
Khẳng định việc nhận biết đã được thực hiện bằng cách so sánh ion sản phẩm đo được trong mẫu với ion sản phẩm trong chất chuẩn về khối lượng và cường độ tương đối.
Thu lấy sắc đồ riêng đối với các mảnh m/z 302,1 đến m/z 164,1; m/z 302,1 đến m/z 284,2 và m/z 302,1 đến m/z 121,2 đối với mỗi lần bơm và đảm bảo rằng thời gian lưu ractopamin trong mẫu tương ứng với thời gian lưu của ractopamin trong chất chuẩn chỉ chênh lệch ±5 %. Các dịch chiết có thể được bơm lại nếu có dao động về thời gian lưu trong quá trình phân tích mẻ vượt quá sai số cho phép 5 %.
Báo cáo thử nghiệm phải ghi rõ:
a) mọi thông tin cần thiết để nhận biết đầy đủ mẫu thử;
b) phương pháp lấy mẫu đã sử dụng, nếu biết;
c) phương pháp thử đã sử dụng và viện dẫn tiêu chuẩn này;
d) mọi thao tác không được quy định trong tiêu chuẩn này, hoặc những điều được coi là tự chọn, và bất kỳ chi tiết nào có ảnh hưởng tới kết quả;
e) kết quả thử nghiệm thu được;
...
...
...
Kết quả của phép thử liên phòng thử nghiệm
Bảng A.1 - Các kết quả thử nghiệm trên bò
Mức bổ sung, ng/g
Số thứ tự phòng thử nghiệm
Số lần lặp lại
Thử nghiệm nội bộ
Thử nghiệm liên phòng
...
...
...
Giá trị HorRat
Giá trị trung bình,
ng/g
Độ lệch chuẩn lặp lại,
sr
Độ lệch chuẩn tương đối lặp lại
RSD, %
Giá trị trung bình,
ng/g
...
...
...
sr
Độ lệch chuẩn tương đối tái lập
RSD, %
Gan (ractopamin tổng số)
0,5
1
6
0,411
0,0252
...
...
...
0,389
0,0484
12,4
-0,111
0,50
2
6
0,378
...
...
...
17,1
3
6
...
...
...
0,0475
12,6
1,0
1
...
...
...
0,816
0,0536
6,57
0,850
0,0768
9,03
-0,150
0,40
...
...
...
6
0,855
0,0658
7,69
...
...
...
3
6
0,880
0,102
11,6
...
...
...
2,0
1
6
1,62
0,0789
4,86
1,78
0,209
11,7
...
...
...
0,58
2
6
1,77
0,216
12,2
...
...
...
3
6
1,95
0,180
9,22
...
...
...
Gan (ractopamin gốc)
20
1
6
19,3
1,18
...
...
...
18,2
1,16
6,35
-1,76
0,44
2
6
17,3
...
...
...
4,62
3
6
...
...
...
0,450
2,48
40
1
...
...
...
37,2
1,59
4,29
36,2
1,56
4,29
-3,76
0,33
...
...
...
6
34,6
0,662
1,91
...
...
...
3
6
36,9
0,695
1,88
...
...
...
80
1
6
71,9
2,82
3,93
70,7
4,28
6,05
...
...
...
0,52
2
6
65,6
1,77
2,69
...
...
...
3
6
74,6
0,637
0,854
...
...
...
Thận (ractopamin tổng số)
0,5
1
6
0,408
0,0340
...
...
...
0,402
0,0522
13,0
-0,098
0,52
2
6
0,441
...
...
...
10,3
3
5a
...
...
...
0,0281
8,09
1,0
1
...
...
...
0,814
0,0685
8,42
0,816
0,0778
9,53
-0,184
0,42
...
...
...
6
0,881
0,0522
5,92
...
...
...
3
6
0,754
0,0583
7,74
...
...
...
2,0
1
6
1,57
0,139
8,86
1,63
0,168
10,3
...
...
...
0,50
2
6
1,81
0,107
5,90
...
...
...
3
6
1,53
0,0993
6,51
...
...
...
Thận (ractopamin gốc)
45
1
6
39,3
1,91
...
...
...
41,3
2,34
5,66
-3,69
0,44
2
6
40,9
...
...
...
3,92
3
5a
...
...
...
0,547
1,25
90
1
...
...
...
79,4
1,48
1,86
80,9
1,97
2,44
-9,11
0,21
...
...
...
6
81,2
1,35
1,67
...
...
...
3
6
82,1
2,17
2,65
...
...
...
180
1
6
151
5,28
3,49
161
8,72
5,40
...
...
...
0,52
2
6
163
2,42
1,49
...
...
...
3
6
170
2,34
1,37
...
...
...
Thịt (ractopamin tổng số)
0,5
1
6
0,441
0,0313
...
...
...
0,411
0,0543
13,2
-0,0887
0,53
2
6
0,438
...
...
...
11,9
3
5a
...
...
...
0,0259
7,30
1,0
1
...
...
...
0,854
0,0586
6,86
0,815
0,0957
11,7
-0,185
0,52
...
...
...
6
0,862
0,0919
10,7
...
...
...
3
6
0,73
0,0785
10,8
...
...
...
2,0
1
6
1,68
0,102
6,08
1,73
0,177
10,2
...
...
...
0,50
2
6
1,93
0,0927
4,81
...
...
...
3
6
1,58
0,108
6,85
...
...
...
Thịt (ractopamin gốc)
5
1
6
3,78
0,259
...
...
...
3,85
0,247
6,42
-1,15
0,36
2
6
3,78
...
...
...
6,86
3
6
...
...
...
0,188
4,71
10
1
...
...
...
7,44
0,431
5,79
7,95
0,881
11,1
-2,05
0,69
...
...
...
6
7,44
0,431
7,28
...
...
...
3
6
8,96
0,652
5,14
...
...
...
20
1
6
15,2
0,779
5,14
15,8
1,23
7,80
...
...
...
0,54
2
6
15,2
0,779
5,14
...
...
...
3
6
17,1
0,935
5,46
...
...
...
Mỡ (ractopamin tổng số)
0,5
1
6
0,384
0,0295
...
...
...
0,405
0,0308
7,62
-0,0954
0,30
2
6
0,404
...
...
...
3,30
3
6
...
...
...
0,0333
7,82
1,0
1
...
...
...
0,880
0,0324
3,68
0,897
0,867
9,67
-1,103
0,43
...
...
...
6
0,944
0,0932
9,88
...
...
...
3
6
0,866
0,108
12,5
...
...
...
2,0
1
6
1,98
0,147
7,41
1,90
0,158
8,28
...
...
...
0,41
2
6
1,19
0,141
7,37
...
...
...
3
6
1,82
0,169
9,25
...
...
...
Mỡ (ractopamin gốc)
5
1
6
4,25
0,252
...
...
...
4,10
0,239
5,83
-0,898
0,33
2
6
4,05
...
...
...
3,15
3
6
...
...
...
0,276
6,88
10
1
...
...
...
8,98
0,486
5,41
8,73
0,505
5,79
-1,27
0,36
...
...
...
6
8,92
0,447
5,02
...
...
...
3
6
8,30
0,304
3,66
...
...
...
20
1
6
18,7
0,959
5,13
18,3
1,20
6,58
...
...
...
0,46
2
6
18,9
1,34
7,07
...
...
...
3
6
17,3
0,565
3,27
...
...
...
a) Giá trị ngoại lệ được loại bỏ.
Bảng A.2 - Các kết quả thử nghiệm trên gà
Mức bổ sung, ng/g
Số thứ tự phòng thử nghiệm
Số lần lặp lại
...
...
...
Thử nghiệm liên phòng
Độ chệch
Giá trị HorRat
Giá trị trung bình,
ng/g
Độ lệch chuẩn lặp lại,
sr
Độ lệch chuẩn tương đối lặp lại
RSD, %
...
...
...
ng/g
Độ lệch chuẩn tái lập,
sr
Độ lệch chuẩn tương đối tái lập
RSD, %
Gan (ractopamin tổng số)
0,5
1
6
...
...
...
0,0414
9,86
0,405
0,031
7,62
-0,095
0,40
2
...
...
...
0,427
00145
3,39
...
...
...
6
0,361
0,0235
6,53
...
...
...
1
6
0,793
0,0326
4,12
0,815
0,0752
9,22
-0,185
...
...
...
2
6
0,874
0,0857
9,81
...
...
...
3
5a
0,771
0,0614
7,97
...
...
...
2,0
1
6
1,67
0,106
6,32
1,77
...
...
...
7,26
-233
0,36
2
6
1,88
0,0623
3,31
...
...
...
3
6
1,75
0,120
...
...
...
Gan (ractopamin gốc)
225
1
6
...
...
...
7,39
3,55
207
6,82
3,30
-18,5
0,33
2
...
...
...
204
8,63
4,23
...
...
...
6
208
4,23
2,04
...
...
...
1
6
423
20,7
5,01
410
19,0
4,64
-40,1
...
...
...
2
6
402
18,6
4,64
...
...
...
3
6
415
18,1
4,37
...
...
...
900
1
6
815
7,21
0,885
798
...
...
...
3,64
-102
0,54
2
6
776
31,0
4,00
...
...
...
3
6
805
29,1
...
...
...
Thịt (ractopamin tổng số)
0,5
1
6
...
...
...
0,0185
4,58
0,413
0,0402
9,73
-0,0867
0,39
2
...
...
...
0,458
0,0240
5,23
...
...
...
6
0,378
0,0243
6,43
...
...
...
1
6
0,836
0,0600
7,18
0,850
0,0493
5,80
-0,150
...
...
...
2
6
0,891
0,0287
3,22
...
...
...
3
6
0,822
0,0251
3,06
...
...
...
2,0
1
6
1,76
0,0400
2,25
1,77
...
...
...
4,97
-0,0277
0,24
2
6
1,73
0,0876
5,08
...
...
...
3
6
1,82
0,110
...
...
...
Thịt (ractopamin gốc)
50
1
6
...
...
...
1,82
4,40
44,4
3,39
7,64
-5,57
0,61
2
...
...
...
43,9
1,14
2,59
...
...
...
6
48,2
2,37
4,93
...
...
...
1
6
82,6
2,29
2,77
90,3
6,64
7,36
-9,69
...
...
...
2
6
92,1
2,76
2,99
...
...
...
3
6
96,2
4,60
4,78
...
...
...
200
1
6
165
4,62
2,80
181
...
...
...
7,78
-19,4
0,76
2
6
189
12,0
6,38
...
...
...
3
6
188
7,71
...
...
...
a) Giá trị ngoại lệ được loại bỏ.
Bảng A.3 - Các kết quả thử nghiệm trên lợn
Mức bổ sung, ng/g
...
...
...
Số lần lặp lại
Thử nghiệm nội bộ
Thử nghiệm liên phòng
Độ chệch
Giá trị HorRat
Giá trị trung bình,
ng/g
Độ lệch chuẩn lặp lại,
sr
...
...
...
RSD, %
Giá trị trung bình,
ng/g
Độ lệch chuẩn tái lập,
sr
Độ lệch chuẩn tương đối tái lập
RSD, %
Thịt (ractopamin tổng số)
50
...
...
...
6
41,2
1,82
4,40
44,4
3,39
7,64
-5,57
0,61
...
...
...
2
6
43,9
1,14
2,59
...
...
...
3
6
48,2
2,37
4,93
...
...
...
100
1
6
82,6
2,29
2,77
90,3
6,64
...
...
...
-9,69
0,65
2
6
92,1
2,76
2,99
...
...
...
3
6
96,2
4,60
4,78
...
...
...
200
1
6
165
4,62
...
...
...
181
14
7,78
-19,4
0,76
2
6
189
...
...
...
6,38
3
6
...
...
...
7,71
4,09
Gan (ractopamin tổng số)
0,5
...
...
...
6
0,393
0,0536
13,6
0,400
0,0598
15,0
-0,100
0,60
...
...
...
2
6
0,452
0,0345
7,64
...
...
...
3
6
0,348
0,0146
4,19
...
...
...
1,0
1
6
0,848
0,121
14,3
0,801
0,0875
...
...
...
-0,199
0,48
2
6
0,791
0,0433
5,47
...
...
...
3
6
0,765
0,0722
9,45
...
...
...
2,0
1
6
1,54
0,143
...
...
...
1,62
0,121
7,48
-0,382
0,37
2
6
1,69
...
...
...
5,17
3
6
...
...
...
0,0816
5,03
Gan (ractopamin gốc)
20
...
...
...
6
19,0
0,456
2,40
18,0
1,19
6,62
-2,04
0,46
...
...
...
2
6
18,0
0,717
3,98
...
...
...
3
6
16,9
1,16
6,90
...
...
...
40
1
6
37,6
0,562
1,50
36,7
1,42
...
...
...
-3,26
0,30
2
6
35,5
1,65
4,64
...
...
...
3
6
37,1
0,939
2,53
...
...
...
80
1
6
66,6
2,30
...
...
...
69,8
3,88
5,55
-10,2
0,47
2
6
70,6
...
...
...
5,57
3
6
...
...
...
3,12
4,32
Thận (ractopamin tổng số)
0,5
...
...
...
6
0,399
0,0270
6,77
0,385
0,0546
14,2
-0,115
0,56
...
...
...
2
6
0,385
0,0793
20,6
...
...
...
3
6
0,372
0,0520
14,0
...
...
...
1,0
1
6
0,706
0,0897
12,7
0,729
0,0886
...
...
...
-0,271
0,54
2
6
0,748
0,0879
11,8
...
...
...
3
6
0,735
0,0991
13,5
...
...
...
2,0
1
6
1,46
0,173
...
...
...
1,56
0,166
10,6
-0,439
0,52
2
6
1,59
...
...
...
7,81
3
6
...
...
...
0,165
10,1
Thận (ractopamin gốc)
45
...
...
...
6
41,4
2,37
5,73
41,1
2,47
5,95
-3,59
0,47
...
...
...
2
6
42,5
2,19
5,14
...
...
...
3
6
40,3
2,71
6,72
...
...
...
90
1
6
77,4
4,33
5,59
79,8
6,46
...
...
...
-10,2
0,70
2
6
84,5
5,29
6,26
...
...
...
3
6
77,6
7,47
9,63
...
...
...
180
1
6
142
10,9
...
...
...
150
12,1
8,09
-30,1
0,78
2
6
152
...
...
...
8,76
3
6
...
...
...
8,55
5,47
Thịt (ractopamin tổng số)
0,5
...
...
...
6
0,398
0,0281
7,08
0,413
0,0371
8,97
-0,0869
0,36
...
...
...
2
6
0,408
0,0456
11,2
...
...
...
3
6
0,433
0,0315
7,27
...
...
...
1,0
1
6
0,814
0,0586
7,21
0,825
0,087
...
...
...
-0,176
0,47
2
6
0,811
0,0776
9,57
...
...
...
3
6
0,849
0,123
14,5
...
...
...
2,0
1
6
1,62
0,0903
...
...
...
1,77
0,180
10,1
-0,227
0,50
2
6
1,96
...
...
...
4,49
3
6
...
...
...
0,158
9,05
Thịt (ractopamin gốc)
5
...
...
...
6
4,74
0,240
5,08
4,42
0,481
10,9
-0,580
0,61
...
...
...
2
6
4,17
0,645
15,5
...
...
...
3
6
4,36
0,336
7,70
...
...
...
10
1
6
9,90
0,550
5,55
9,21
0,700
...
...
...
9,21
0,48
2
6
8,74
0,428
4,89
...
...
...
3
6
8,98
0,523
5,82
...
...
...
20
1
6
19,1
1,92
...
...
...
18,4
1,42
7,74
-1,59
0,54
2
6
17,9
...
...
...
4,00
3
6
...
...
...
1,38
7,55
Mỡ (ractopamin tổng số)
0,5
...
...
...
6
0,38
0,0201
5,28
0,397
0,0527
13,3
-0,103
0,53
...
...
...
2
6
0,446
0,0425
9,53
...
...
...
3
6
0,365
0,0524
14,4
...
...
...
1,0
1
6
0,875
0,0368
4,21
0,896
0,111
...
...
...
-0,104
0,55
2
6
0,961
0,133
13,8
...
...
...
3
6
0,853
0,123
14,4
...
...
...
2,0
1
6
1,86
0,0717
...
...
...
1,86
0,171
9,17
-0,136
0,45
2
6
1,94
...
...
...
11,8
3
6
...
...
...
0,164
9,19
Mỡ (ractopamin gốc)
5
...
...
...
6
4,91
0,333
6,79
4,63
0,375
8,11
-0,369
0,46
...
...
...
2
6
4,20
0,112
2,66
...
...
...
3
6
4,78
0,126
2,63
...
...
...
10
1
6
10,5
0,444
4,24
9,73
0,814
...
...
...
-0,273
0,52
2
6
8,71
0,175
2,01
...
...
...
3
6
10,0
0,226
2,25
...
...
...
20
1
6
21,5
0,852
...
...
...
20,0
1,61
8,05
-0,0389
0,56
2
6
18,1
...
...
...
1,39
3
6
...
...
...
0,887
4,36
1) Sản phẩm của Gelest, Inc., Morrisville, PA, USA. Thông tin này được đưa ra nhằm tạo thuận lợi cho người sử dụng tiêu chuẩn và không ấn định sử dụng các sản phẩm này. Có thể sử dụng các sản phẩm tương tự nếu cho kết quả tương đương.
...
...
...
3) Sản phẩm của Waters, Milford, MA, USA. Thông tin này được đưa ra nhằm tạo thuận lợi cho người sử dụng tiêu chuẩn và không ấn định sử dụng các sản phẩm này. Có thể sử dụng các sản phẩm tương tự nếu cho kết quả tương đương.
4) Các sản phầm của Applied Biosystem, CA, USA. Thông tin này được đưa ra nhằm tạo thuận lợi cho người sử dụng tiêu chuẩn và không ấn định sử dụng các sản phẩm này. Có thể sử dụng các sản phẩm tương tự nếu cho kết quả tương đương.
5) Sản phẩm của Agilent Technologies, Inc., CA, USA. Thông tin này được đưa ra nhằm tạo thuận lợi cho người sử dụng tiêu chuẩn và không ấn định sử dụng các sản phẩm này. Có thể sử dụng các sản phẩm tương tự nếu cho kết quả tương đương.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây